STT
|
Đơn vị
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà
|
Xuất nhập khẩu
|
2
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh
doanh hàng miễn thuế
|
Xuất nhập khẩu
|
3
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh
dầu xá xị
|
Xuất nhập khẩu
|
4
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng
ô-dôn
|
Xuất nhập khẩu
|
5
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với
kim cương thô
|
Xuất nhập khẩu
|
6
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất
khẩu gạo
|
Xuất nhập khẩu
|
7
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Xuất nhập khẩu
|
8
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp mã số nhà sản xuất (MID) hàng dệt may xuất khẩu
sang Hoa Kỳ
|
Xuất nhập khẩu
|
9
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
một chiều mẫu A (cho mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang thị trường EU)
|
Xuất nhập khẩu
|
10
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AANZ
|
Xuất nhập khẩu
|
11
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AI
|
Xuất nhập khẩu
|
12
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AJ
|
Xuất nhập khẩu
|
13
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AK
|
Xuất nhập khẩu
|
14
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu D
|
Xuất nhập khẩu
|
15
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu E
|
Xuất nhập khẩu
|
16
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu S
|
Xuất nhập khẩu
|
17
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu VJ
|
Xuất nhập khẩu
|
18
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu VC
|
Xuất nhập khẩu
|
19
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu VK
|
Xuất nhập khẩu
|
20
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu X
|
Xuất nhập khẩu
|
21
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu EAV
|
Xuất nhập khẩu
|
22
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Văn bản chấp thuận cho thương nhân tham gia
thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN
|
Xuất nhập khẩu
|
23
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho
hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà
Việt Nam ký kết hoặc gia nhập
|
Xuất nhập khẩu
|
24
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại
quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập
khẩu với nội địa
|
Xuất nhập khẩu
|
25
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp
sau
|
Xuất nhập khẩu
|
26
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
|
Xuất nhập khẩu
|
27
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp
lưng
|
Xuất nhập khẩu
|
28
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép quá cảnh hàng hoá của Cộng hoà dân chủ
nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam
|
Xuất nhập khẩu
|
29
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc
danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia
|
Xuất nhập khẩu
|
30
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc
danh mục cấm Campuchia
|
Xuất nhập khẩu
|
31
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại
đã qua xử lý
|
Xuất nhập khẩu
|
32
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc
danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia
|
Xuất nhập khẩu
|
33
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc
danh mục cấm của Campuchia
|
Xuất nhập khẩu
|
34
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ
các loại đã qua xử lý
|
Xuất nhập khẩu
|
35
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh
|
Xuất nhập khẩu
|
36
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất
khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản
|
Xuất nhập khẩu
|
37
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam
|
Xuất nhập khẩu
|
38
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh
là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Xuất nhập khẩu
|
39
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa của nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Xuất nhập khẩu
|
40
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu quá cảnh
hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
|
Xuất nhập khẩu
|
41
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh của nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Xuất nhập khẩu
|
42
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Xuất nhập khẩu
|
43
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Xuất nhập khẩu
|
44
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Xuất nhập khẩu
|
45
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh
hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc
phòng, an ninh)
|
Xuất nhập khẩu
|
46
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Xuất nhập khẩu
|
47
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Xuất nhập khẩu
|
48
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
Xuất nhập khẩu
|
49
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo
hình thức khác
|
Xuất nhập khẩu
|
50
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất tái nhập
|
Xuất nhập khẩu
|
51
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
Xuất nhập khẩu
|
52
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh
doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất,
tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
Xuất nhập khẩu
|
53
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng thực phẩm đông lạnh
|
Xuất nhập khẩu
|
54
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Xuất nhập khẩu
|
55
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa đã qua sử dụng
|
Xuất nhập khẩu
|
56
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh
doanh tạm nhập, tái xuất
|
Xuất nhập khẩu
|
57
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ
khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ
|
Xuất nhập khẩu
|
58
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất
khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng
hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
|
Xuất nhập khẩu
|
59
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh
hàng hóa
|
Xuất nhập khẩu
|
60
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
|
Xuất nhập khẩu
|
61
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia
công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
|
Xuất nhập khẩu
|
62
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục
cho các lực lượng vũ trang nước ngoài
|
Xuất nhập khẩu
|
63
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản
xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài
|
Xuất nhập khẩu
|
64
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục
|
Xuất nhập khẩu
|
65
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch
thuế quan
|
Xuất nhập khẩu
|
66
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục
đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản
xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh
|
Xuất nhập khẩu
|
67
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Chứng thư xuất khẩu
|
Xuất nhập khẩu
|
68
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu CPTPP
|
Xuất nhập khẩu
|
69
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu AHK
|
Xuất nhập khẩu
|
70
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu VN-CU
|
Xuất nhập khẩu
|
71
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu
EUR.1
|
Xuất nhập khẩu
|
72
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi
mẫu EUR.1 trong UKVFTA
|
Xuất nhập khẩu
|
73
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu RCEP trong Hiệp định RCEP
|
Xuất nhập khẩu
|
74
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
cho Liên doanh giữa Việt Nam và Bê - la - rút
|
Xuất nhập khẩu
|
75
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp phép xuất khẩu các chất HFC theo hạn ngạch
|
Xuất nhập khẩu
|
76
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng
nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN
|
Xuất nhập khẩu
|
77
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện
tử
|
Thương mại điện tử
|
78
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại
điện tử
|
Thương mại điện tử
|
79
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website
cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
80
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
Thương mại điện tử
|
81
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website
thương mại điện tử bán hàng
|
Thương mại điện tử
|
82
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website
thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
83
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín
nhiệm website thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
84
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng
|
Thương mại điện tử
|
85
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện
tử
|
Thương mại điện tử
|
86
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng
cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
87
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại
điện tử
|
Thương mại điện tử
|
88
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng
dụng bán hàng
|
Thương mại điện tử
|
89
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp
đồng điện tử
|
Thương mại điện tử
|
90
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký cung cấp dịch
vụ chứng thực hợp đồng điện tử
|
Thương mại điện tử
|
91
|
Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng
thực hợp đồng điện tử
|
Thương mại điện tử
|
92
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp
của Bộ Công Thương
|
An toàn vệ sinh
lao động
|
93
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền
cấp của Bộ Công Thương
|
An toàn vệ sinh
lao động
|
94
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
Điện
|
95
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
Điện
|
96
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
|
Điện
|
97
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
|
Điện
|
98
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện, phân phối
điện
|
Điện
|
99
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải
điện, phân phối điện
|
Điện
|
100
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện, bán lẻ điện
|
Điện
|
101
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn
điện, bán lẻ điện
|
Điện
|
102
|
Cục Công nghiệp
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
103
|
Cục Công nghiệp
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
104
|
Cục Công nghiệp
|
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc
lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
105
|
Cục Công nghiệp
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu
tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm
theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
106
|
Cục Công nghiệp
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu sản phẩm thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
107
|
Cục Công nghiệp
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế
biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc
lá xuất khẩu
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
108
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
Hóa chất
|
109
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
Hóa chất
|
110
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
Hóa chất
|
111
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
Hóa chất
|
112
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa
chất Bảng 3
|
Hóa chất
|
113
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
Hóa chất
|
114
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF
|
Hóa chất
|
115
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF
|
Hóa chất
|
116
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất DOC,
DOC-PSF
|
Hóa chất
|
117
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
Hóa chất
|
118
|
Cục Hóa chất
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2,
hóa chất Bảng 3
|
Hóa chất
|
119
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công
nghiệp
|
Hóa chất
|
120
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất
công nghiệp
|
Hóa chất
|
121
|
Cục Hóa chất
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền
chất công nghiệp
|
Hóa chất
|
122
|
Cục Hóa chất
|
Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất
công nghiệp
|
Hóa chất
|
123
|
Cục Hóa chất
|
Khai báo hóa chất nhập khẩu
|
Hóa chất
|
124
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
125
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng
để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
126
|
Cục Hóa chất
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử
dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
127
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử
dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
128
|
Cục Hóa chất
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
129
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
130
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác
|
Xúc tiến thương mại
|
131
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến
mại theo các hình thức khác
|
Xúc tiến thương mại
|
132
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại
nước ngoài
|
Xúc tiến thương mại
|
133
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
Xúc tiến thương mại
|
134
|
Ủy ban Cạnh tranh
quốc gia
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
Quản lý cạnh tranh
|
135
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế
cạnh tranh
|
Quản lý cạnh tranh
|
136
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp
|
Quản lý cạnh tranh
|
137
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp
|
Quản lý cạnh tranh
|
138
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
Quản lý cạnh tranh
|
139
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Quản lý cạnh tranh
|
140
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Quản lý cạnh tranh
|
141
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
|
Quản lý cạnh tranh
|
142
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật
về bán hàng đa cấp
|
Quản lý cạnh tranh
|
143
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
144
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
145
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
146
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
147
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
148
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
149
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
150
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
151
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
152
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
153
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Đăng ký xuất khẩu xăng dầu
|
Xuất nhập khẩu
|
154
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Đăng ký hạn mức tổng nguồn xăng dầu tối thiểu
|
Xuất nhập khẩu
|
155
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu
nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu
|
Xuất nhập khẩu
|
156
|
Vụ Khoa học và Công
nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
157
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
158
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
159
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
160
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
161
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
162
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
163
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
164
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
165
|
Vụ Tiết kiệm năng
lượng
|
Đăng ký dán nhãn năng lượng
|
Năng lượng
|
166
|
Cục Phòng vệ
thương mại
|
Khai báo nhập khẩu đối với hàng hóa bị điều tra
áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
|
Phòng vệ thương mại
|
167
|
Cục Phòng vệ
thương mại
|
Miễn trừ, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
(lần đầu)
|
Phòng vệ thương mại
|
168
|
Cục Phòng vệ
thương mại
|
Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện
pháp phòng vệ thương mại
|
Phòng vệ thương mại
|
STT
|
Đơn vị
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cục Kỹ thuật an toàn
và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công
Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
2
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ
Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
3
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tai điểm d
khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
4
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy
điện quan trọng đặc biệt và hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh
trở lên thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
5
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
6
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An toàn vệ sinh
lao động
|
7
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An toàn vệ sinh
lao động
|
8
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An toàn vệ sinh
lao động
|
9
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Chấp thuận các tài liệu an toàn
|
Dầu khí
|
10
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa
chai LPG
|
Kinh doanh Khí
|
11
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa
chữa chai LPG
|
Kinh doanh Khí
|
12
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sửa chữa chai LPG
|
Kinh doanh Khí
|
13
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai
LPG mini
|
Kinh doanh Khí
|
14
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
chai LPG mini
|
Kinh doanh Khí
|
15
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất chai LPG mini
|
Kinh doanh Khí
|
16
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
17
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
18
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
19
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
20
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
21
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
22
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
23
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
24
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công
nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
25
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
26
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
27
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
28
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép Dịch vụ nổ mìn
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
29
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ mìn
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
30
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
31
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
32
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
33
|
Cục Điều tiết điện
lực
|
Phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài
|
Điện
|
34
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển
|
Công nghiệp nặng
|
35
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp
ráp ô tô
|
Công nghiệp nặng
|
36
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp
ráp ô tô
|
Công nghiệp nặng
|
37
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp
ráp ô tô
|
Công nghiệp nặng
|
38
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
39
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
40
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
41
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
42
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
43
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
44
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ
3 triệu lít/năm trở lên)
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
45
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
46
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
47
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất,
kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
48
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản
xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
49
|
Cục Hóa chất
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế
sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
50
|
Cục Hóa chất
|
Cấp giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất,
kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
51
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản
xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
52
|
Cục Hóa chất
|
Cấp điều chỉnh giấy phép kinh doanh hóa chất hạn
chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
53
|
Cục Hóa chất
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất.
|
Hóa chất
|
54
|
Cục Hóa chất
|
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất hạn
chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
55
|
Cục Hóa chất
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất
hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
56
|
Cục Hóa chất
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh
hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
57
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Phê duyệt đề án thực hiện Chương trình cấp quốc
gia về xúc tiến thương mại
|
Xúc tiến thương mại
|
58
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Phê duyệt điều chỉnh, thay đổi nội dung đề án thực
hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại
|
Xúc tiến thương mại
|
59
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Phê duyệt bổ sung đề án thực hiện Chương trình cấp
quốc gia về xúc tiến thương mại
|
Xúc tiến thương mại
|
60
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt
Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
61
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Thông báo tập trung kinh tế
|
Quản lý cạnh tranh
|
62
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Thủ tục xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng
đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương
|
Quản lý cạnh tranh
|
63
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Rút tiền ký quỹ
|
Quản lý cạnh tranh
|
64
|
Ủy ban
Cạnh tranh quốc gia
|
Xử lý khoản tiền đã ký quỹ
|
Quản lý cạnh tranh
|
65
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh doanh khí
|
66
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh doanh khí
|
67
|
Vụ Thị trường trong
nước
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh doanh khí
|
68
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh doanh khí
|
69
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh doanh khí
|
70
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh doanh khí
|
71
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh doanh khí
|
72
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh doanh khí
|
73
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh doanh khí
|
74
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân
phân phối xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
75
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm thương nhân phân phối xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
76
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương
nhân phân phối xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
77
|
Vụ Thị trường trong
nước
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
78
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
79
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
80
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
xăng dầu
|
Xuất nhập khẩu
|
81
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh xuất khẩu,
nhập khẩu xăng dầu
|
Xuất nhập khẩu
|
82
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
xăng dầu
|
Xuất nhập khẩu
|
83
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ
Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
84
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ
Công Thương thực hiện.
|
An toàn thực phẩm
|
85
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục
vụ quản lý nhà nước
|
An toàn thực phẩm
|
86
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
An toàn thực phẩm
|
87
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
An toàn thực phẩm
|
88
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về
an toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm
|
89
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm
chứng về an toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm
|
90
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm
|
91
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Khoa học công nghệ
|
92
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
một chiều mẫu A
|
Xuất nhập khẩu
|
93
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không
ưu đãi Mẫu B
|
Xuất nhập khẩu
|
94
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không
ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)
|
Xuất nhập khẩu
|
95
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không
ưu đãi Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ
|
Xuất nhập khẩu
|
96
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không
ưu đãi Mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Nam Phi)
|
Xuất nhập khẩu
|
97
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không
ưu đãi Mẫu Venezuela
|
Xuất nhập khẩu
|
98
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không
ưu đãi Mẫu Peru
|
Xuất nhập khẩu
|
99
|
Cục Xuất nhập khẩu
(Ủy quyền cho VCCI)
|
Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất
xứ (CNM)
|
Xuất nhập khẩu
|