|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3270/QĐ-UBND phê duyệt dự toán nâng cấp mạng lan website Sở Xây dựng Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
3270/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Ngô Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3270/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT: NÂNG CẤP MẠNG
LAN VÀ WEBSITE CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH UBND
TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số
21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu
phải lập dự án;
Xét đề nghị tại Tờ trình số
2830/TTr-SXD ngày 07/6/2016 của Sở Xây dựng (kèm theo đề cương và dự toán chi
tiết) và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 3255/STC-QLNS.TTK ngày 12/8/2016, về việc phê duyệt dự toán kinh phí
nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và
dự toán chi tiết: Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng, với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ và
các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
a) Giải pháp kỹ thuật công nghệ: Theo
thuyết minh của đề cương và dự toán chi tiết: “Nâng cấp mạng
LAN và Website của Sở Xây dựng” kèm theo Tờ trình số
2830/TTr-SXD ngày 07/6/2016 của Sở Xây dựng.
b) Nội dung ứng dụng công nghệ thông
tin chủ yếu: Mua sắm thiết bị CNTT để nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng.
3. Kinh phí (làm tròn): 394.000.000 đồng
(Ba trăm chín tư triệu đồng).
Trong đó:
a) Chi phí xây lắp:
|
73.151.360
đồng;
|
|
b) Chi phí thiết bị:
|
305.311.330
đồng;
|
|
c) Chi phí quản lý:
|
6.111.669
đồng;
|
|
d) Chi phí tư vấn:
|
9.753.621
đồng;
|
|
(Dự
toán chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)
4. Nguồn vốn: Từ nguồn kinh phí ứng dụng
CNTT trong hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước thuộc nguồn sự nghiệp văn hóa
thông tin năm 2017.
5. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, giao Sở Tài chính tổng hợp vào dự toán ngân sách tỉnh năm
2017, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, bổ sung cho đơn vị thực hiện.
Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền
thông, Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền của
mình có trách nhiệm chủ động giải quyết các công việc liên quan đến ngành; hướng
dẫn, giúp đỡ Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện, đảm bảo theo
đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm triển
khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về các quyết định của mình có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Tài chính, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- CT UBND tỉnh (Để
BC);
- PCT UBND tỉnh Ngô
Văn Tuấn;
- Lưu: VT, CNTT, KTTC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI TIẾT NÂNG CẤP MẠNG LAN VÀ WEBSITE CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Hạng mục
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế GTGT
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
66.501.237
|
6.650.124
|
73.151.360
|
Phụ lục 1 và 2
|
II
|
Chi phí thiết bị (Gtb)
|
281.621.030
|
23.690.300
|
305.311.330
|
|
1
|
Chi phí thiết bị phần cứng
|
236.600.000
|
22.160.000
|
258.760.000
|
Phụ lục 3
|
2
|
Chi phí nâng cấp trang thông tin điện tử
|
29.718.030
|
|
29.718.030
|
Phụ lục 4
|
3
|
Chi phí xây dựng CSDL, chuyển đổi CSDL
|
15.303.000
|
1.530.300
|
16.833.300
|
Phụ lục 5
|
III
|
Chi phí quản lý
|
6.111.669
|
|
6.111.669
|
Định mức 993/QĐ-BTTTT
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư (Gtv)
|
6.902.416
|
690.242
|
9.753.621
|
|
1
|
Chi phí lập đề cương và dự toán chi tiết
|
1.964.512
|
196.451
|
2.160.963
|
Định mức 993/QĐ-BTTTT
|
2
|
Chi phí tư vấn lựa chọn nhà thầu
|
1.000.000
|
100.000
|
1.100.000
|
Mức tối thiểu
|
3
|
Chi phí giám sát thi công
|
5.902.416
|
590.242
|
6.492.658
|
Định mức 993/QĐ-BTTTT
|
Tổng cộng:
|
|
394.327.980
|
|
|
Tổng cộng làm
tròn:
|
|
394.000.000
|
|
|
(Bằng chữ:
Ba trăm chín tư triệu đồng)
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
STT
|
Chi phí
|
Công thức
|
Giá trị
|
Ký hiệu
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
T=VL+NC+M+TT
|
51.803.883
|
T
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL= VL 1+ VL 2
|
34.089.111
|
VL
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC*1,179
|
16.820.205
|
NC
|
3
|
Chi phí máy thi công
|
M*1,0326
|
128.992
|
M
|
4
|
Chi phí trực tiếp khác
|
1.5%*(VL+NC+M)
|
765.575
|
TT
|
II
|
Chi phí chung
|
C=NC*65%
|
10.933.133
|
C
|
III
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TL=(T+C)*6%
|
3.764.221
|
TL
|
|
Giá trị xây lắp trước thuế
|
G=T+C+TL
|
66.501.237
|
G
|
IV
|
Thuế giá trị gia tăng
|
GTGT=G*10%
|
6.650.124
|
VAT
|
|
Giá trị dự toán xây lắp sau thuế
|
GXL=G+GTGT
|
73.151.136
|
GXL
|
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
STT
|
Mã CV
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
KL
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
PHẦN XÂY LẮP MẠNG LAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01.01.01.02.01.00
|
Lắp đặt SWITCH 24 cổng
|
Cái
|
3
|
|
9.839
|
224.145
|
7.340
|
29.517
|
672.435
|
22.020
|
2
|
01.02.01.01.04.00
|
Lắp đặt Ghen nổi
trên tường (sino 60x22)
|
10 mét
|
12
|
340.000
|
52.080
|
57.119
|
1.086
|
4.704.960
|
685.428
|
13.032
|
3
|
01.02.01.01.03.00
|
Lắp đặt Ghen nổi
trên tường (sino 39x18)
|
10 mét
|
40
|
150.000
|
50.873
|
49.168
|
1.086
|
8.034.920
|
1.966.720
|
43.440
|
4
|
01.02.03.01.01.02
|
Lắp đặt cáp mạng
|
10 mét
|
210
|
55.000
|
8.190
|
47.600
|
83
|
13.269.900
|
9.996.000
|
17.430
|
5
|
01.02.09.02.01.00
|
Đấu nối cáp vào đầu
cắm (RJ45 hiệu AMP)
|
Cái
|
79
|
|
3.738
|
6.049
|
205
|
295.302
|
477.871
|
16.195
|
6
|
01.02.04.01.00.00
|
Lắp wallplate nổi
đơn
|
Bộ
|
39
|
115.000
|
4.568
|
7.933
|
217
|
4.663.152
|
309.387
|
8.463
|
7
|
01.02.04.01.00.00
|
Lắp wallplate nổi
đôi
|
Bộ
|
20
|
150.000
|
4.568
|
7.933
|
217
|
3.091.360
|
158.660
|
4.340
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
34.089.111
|
14.266.501
|
124.920
|
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Tên thiết bị và thông số kỹ thuật
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn giá
|
Thuế VAT
|
Thành tiền
|
Chưa VAT
|
Thuế VAT
|
Bao gồm VAT
|
1
|
Bộ lưu điện UPS
Santak TG 500 (500VA)
|
Thiết bị
|
10
|
1.100.000
|
10%
|
11.000.000
|
1.100.000
|
12.100.000
|
|
Hãng sản xuất
|
Santak
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ
|
Offline
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất
|
500 VA/300 W
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian lưu tối
đa
|
100% tải khoảng lưu
khoảng 6 phút.
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện áp vào
|
165 ~ 265 VAC
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện áp ra
|
220 ± 10% (Chế độ ắc
qui)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tần số nguồn vào
|
50 Hz (46 ~ 54 Hz)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng giao tiếp
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
15
|
10.800.000
|
10%
|
162.000.000
|
16.200.000
|
178.200.000
|
|
Model
|
T 980-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Máy tính thương hiệu
Việt Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghiệp đạt tiêu chuẩn (ISO
9001:2008; ISO 14001:2004; ISO 17025:2005; OHSAS 18001:2007)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ vi xử lý
|
Intel® Pentium®
Processor G3260 (3.30GHz, 2 Cores, 2 Threads)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ nhớ đệm
|
3 MB L2 cache
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ nhớ ngoài (RAM)
|
DDR3 2 GB bus 1600
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổ cứng
|
HDD 500GB 7200RPM
SATA 3.5"
|
|
|
|
|
|
|
|
Mainboard (chipset)
|
Intel® H81 Express
Chipset
|
|
|
|
|
|
|
|
- Support 2 x DIMM,
DDR3 Un-Buffered Memory Dual Channel
|
|
|
|
|
|
|
|
- Supports 4th
Generation Intel® Core™ processors
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thông số cơ bản,
giao tiếp kết nối trong bảng mạch chủ (Mainboard)
|
01 x PS/2 keyboard
port, 01 x PS/2 mouse port, 01 x D-Sub port, 02x USB 3.0 ports, 02x USB 2.0
ports, 01x Rj-45port, 03 x audio jacks (Line In, Line Out, Mic In).
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạc âm thanh
|
Integrated 7.1
channel audio CODEC
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạc màn hình
|
Integrated Intel®
HD Graphics
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao tiếp mạng
|
Integrated Realtek®
GbE LAN chip (10/100/1000 Mbit)
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỏ máy và nguồn
|
FPT ELEAD m-Tower
case (with PSU 450W)
|
|
|
|
|
|
|
|
Màn hình
|
FPT ELEAD LED 19.5”
Widescreen
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kích thước 19.5
inch
|
|
|
|
|
|
|
|
- Độ phân giải:
1600 x 900
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thời gian đáp ứng:
5ms
|
|
|
|
|
|
|
|
- Độ tương phản động
(DCR) 120.000.000 : 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số mầu hiển thị:
16.7M
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổ quang
|
DVD ROM 18x SATA
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàn phím
|
FPT ELEAD Standard
Keyboard
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
FPT ELEAD 2-button
Mouse Optical
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy in A4 hai mặt
HP 402D
|
Cái
|
1
|
7.100.000
|
10%
|
7.100.000
|
710.000
|
7.810.000
|
|
Loại máy in Laser
mono đen trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ in 12
trang/phút
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ phân giải 2400 x
600dpi
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ nhớ 2MB
|
|
|
|
|
|
|
|
Khổ giấy A4
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết nối USB 2.0,
Khay trước 150 tờ. Khay tay 1 tờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm tính kết
cấu, dự toán Ứng dụng chuyên ngành có bản quyền
|
Bộ
|
1
|
15.000.000
|
|
15.000.000
|
-
|
15.000.000
|
5
|
Máy chủ mini:
|
Bộ
|
1
|
20.000.000
|
10%
|
20.000.000
|
2.000.000
|
22.000.000
|
|
HP EliteDesk 800 GI
SFF J8G32PT i7-4790/4G/500G (PSD)
|
|
|
|
|
|
|
|
OS
|
Win 8.1 64bit
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ vi xử lý Intel Core
i7 4790 4.0GHz, 8M
|
|
|
|
|
|
|
|
Chipset
|
Intel Q87 Express
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ họa
|
Intel HD
4600Graphic
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ nhớ Ram
|
4GB DDR3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổ đĩa cứng
|
500GB SATA 7200rpm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe cắm mở rộng
|
2 PCIe x 1 PCIe x
1.6 (x4)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổ đĩa quang
|
DVC-ROM
|
|
|
|
|
|
|
|
Keyboard + Mouse
USB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lan
|
10/100/1000 Gigabit
Ethernet LAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao tiếp
|
USB 3.0, VGA,
Display Port
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng sản xuất
|
HP
|
|
|
|
|
|
|
|
Màn hình HP LED
19.5"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UPS Santak
1000VA/600W - TG 1000
|
Cái
|
1
|
2.500.000
|
10%
|
2.500.000
|
250.000
|
2.750.000
|
|
Hãng sản xuất
|
SANTAK
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủng loại
|
UPS Offline
|
|
|
|
|
|
|
|
Part Number
|
TG-1000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểu dáng
|
Tower
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất
|
600 Watts / 1000 VA
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn điện đầu ra
|
220 ± 10% (Chế độ ắc
qui)
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết nối ra
|
02 ổ cắm ra
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn điện đầu vào
|
220V AC 50 Hz (46 ~
54 Hz)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dải điện áp vào
|
165 ~ 265 VAC
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu điện tại nửa tải
|
06 phút
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng kết nối
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ lọc sét
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảnh báo âm thanh
|
Khi pin yếu hay quá
tải
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mềm điều khiển
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự ổn định điện áp
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước (rộng x
dài x cao)
|
91 x 280 x 238 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân nặng
|
6.5 kg
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Switch tổng
Cisco
|
Cái
|
1
|
14.000.000
|
10%
|
14.000.000
|
1.400.000
|
15.400.000
|
|
Hãng sản xuất
|
Cisco
|
|
|
|
|
|
|
|
Model
|
WS-C2960+24TC-S
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ LAN
|
10/100Mbps
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng giao tiếp
|
Switch, 24 10/100
ports, 2 1000BASE-T or SFP uplinks, LAN Lite image
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Switch nhánh các
tầng 24 cổng
|
Cái
|
2
|
2.500.000
|
10%
|
5.000.000
|
500.000
|
5.500.000
|
|
Switch TP-LINK
TL-SG1024D 24 port Gigabit
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ LAN
|
10/100Mbps
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng giao tiếp
|
24 Cổng
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
|
236.600.000
|
22.160.000
|
258.760.000
|
PHỤ LỤC 4
CHI PHÍ NÂNG CẤP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
I
|
NÂNG CẤP CÁC MODULE TÍNH NĂNG
|
24.898.890
|
|
1
|
Nâng cấp Menu hiển thị trang chủ từ 1 cấp lên 3 cấp
|
Người x Ngày
|
2
|
10
|
267.730
|
5.354.600
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
2
|
Nâng cấp module Tin tức.
|
Người x Ngày
|
2
|
3
|
267.730
|
1.606.380
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
3
|
Nâng cấp module Liên hệ.
|
Người x Ngày
|
2
|
4
|
267.730
|
2.141.840
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
4
|
Nâng cấp hệ thống hỏi đáp.
|
Người x Ngày
|
2
|
4
|
267.730
|
2.141.840
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
5
|
Xây dựng module chức năng quản lý và hiển thị hình
ảnh các khu quy hoạch trên trang chủ.
|
Người x Ngày
|
2
|
3
|
267.730
|
1.606.380
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
6
|
Xây dựng lại module trình chiếu Video có kèm
Slide, playlist video
|
Người x Ngày
|
2
|
4
|
267.730
|
2.141.840
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
7
|
Xây dựng lại module Albums Ảnh có kèm Slide,
playlist Ảnh hiển thị trang chủ
|
Người x Ngày
|
2
|
4
|
267.730
|
2.141.840
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
8
|
Nâng cấp module Hệ thống văn bản.
|
Người x Ngày
|
2
|
5
|
267.730
|
2.677.300
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
9
|
Rà soát và tối ưu lại code website, nâng cấp các
module, thư viện sử dụng để code.
|
Người x Ngày
|
2
|
5
|
267.730
|
2.677.300
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
10
|
Fix lỗi hiển thị và nâng cấp module tiện ích trên
website (bộ đếm lượt truy cập, tỉ giá vàng ngoại tệ, thời tiết vùng miền...)
|
Người x Ngày
|
3
|
3
|
267.730
|
2.409.570
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
II
|
NÂNG CẤP GIAO DIỆN
|
|
4.819.140
|
|
1
|
Xây dựng banner động hiển thị dạng flash (*.swf)
|
Người x Ngày
|
2
|
4
|
267.730
|
2.141.840
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
2
|
Nâng cấp giao diện hiển thị trang chủ
|
Người x Ngày
|
2
|
5
|
267.730
|
2.677.300
|
Lương kỹ sư bậc 3
|
Tổng cộng:
|
29.718.030
|
|
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá/ trường
hoặc/ trang (VNĐ)
|
Thành tiền
(VNĐ)
|
I
|
Chuyển đổi cơ sở dữ liệu cũ sang website nâng
cấp
|
|
1
|
Chuyển đổi Cơ sở dữ liệu dạng tin tức từ Website
cũ sang website nâng cấp
|
Trang
|
2.000
|
9.500
|
5.700.000
|
2
|
Chuyển đổi Cơ sở dữ liệu dạng Văn bản QPPL
|
Trang
|
3.000
|
9.500
|
8.550.000
|
3
|
Chuyển đổi các Album ảnh, video
|
Album
|
300
|
11.700
|
1.053.000
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
15.303.000
|
Quyết định 3270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết: Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3270/QĐ-UBND ngày 26/08/2016 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết: Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
2.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|