1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh, các cơ quan thông tin
đại chúng thuộc tỉnh, các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh tổ chức phổ biến, tuyên
truyền sâu rộng Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương,
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và các
tầng lớp Nhân dân.
2. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện có thủ tục
hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3
có trách nhiệm:
- Cập nhật thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải
quyết trực tuyến ở mức độ 3 trên cơ sở dữ liệu phần mềm một cửa điện tử và tổ
chức thực hiện theo đúng quy định;
- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và thực hiện các
biện pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo
người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật thủ tục hành
chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua Internet ở mức độ 3 tại các cơ
quan, đơn vị thuộc đối tượng thực hiện; bảo đảm đưa vào thực hiện đầy đủ, thông
suốt và thuận lợi;
- Triển khai các giải pháp bảo đảm các điều kiện kỹ
thuật của hạ tầng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh để giao dịch thủ tục
được thực hiện thông suốt, liên tục.
4. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp chung tình hình triển
khai thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương;
- Tham mưu, giúp UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
triển khai, đôn đốc, giải quyết các vướng mắc, theo dõi, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này.
STT
|
CƠ
QUAN VÀ THỦ TỤC ÁP DỤNG
|
LĨNH
VỰC
|
ĐỊA
CHỈ TRUY CẬP
|
A. CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
|
I. Sở Giao thông vận tải
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sgtvt.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do
ngành giao thông và vận tải cấp
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe
|
|
02
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do
ngành công an cấp
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe
|
|
03
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe quân
sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe
|
|
04
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do
nước ngoài cấp cho người Việt Nam
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe
|
|
05
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do
nước ngoài cấp cho người nước ngoài
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe
|
|
06
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe trong
trường hợp còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc và giấy phép lái xe bị mất
còn hạn sử dụng
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe
|
|
07
|
Thủ tục lập lại hồ sơ lái xe trong trường
hợp mất hồ sơ gốc nhưng giấy phép lái xe còn hạn sử dụng
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe
|
|
08
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải hết hạn
|
Vận tải
đường bộ
|
|
09
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải do thay đổi nội dung của giấy phép kinh doanh
|
Vận tải
đường bộ
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bị hư hỏng
|
Vận tải
đường bộ
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bị mất
|
Vận tải
đường bộ
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu, biển hiệu
bị hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng
|
Vận tải
đường bộ
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ bị
hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng
|
Vận tải
đường bộ
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải liên vận
Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại
|
Vận tải
đường bộ
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải liên vận
Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là
xe cá nhân
|
Vận tải
đường bộ
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải liên vận
Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ
|
Vận tải
đường bộ
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang
cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính
năng kỹ thuật
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi tên cơ quan đăng ký phương tiện
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở
hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
25
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Vận tải
thủy nội địa
|
|
II. Sở Công thương
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sct.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt
tại địa phương
|
Hoạt
động điện lực
|
|
02
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống
|
Hoạt
động điện lực
|
|
03
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp
từ 35KV trở xuống
|
Hoạt
động điện lực
|
|
04
|
Thủ tục cấp mới,
cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
05
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
06
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
07
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
08
|
Thủ tục thông báo thực hiện chương trình
khuyến mại
|
Xúc tiến
thương mại
|
|
09
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến
thương mại
|
|
10
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
11
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
13
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật liệu
chất nổ công nghiệp
|
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
|
19
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
|
21
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
|
22
|
Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
An toàn
thực phẩm
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực
hiện
|
An toàn
thực phẩm
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện
|
An toàn
thực phẩm
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực
hiện
|
An toàn
thực phẩm
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện
|
An toàn
thực phẩm
|
|
III. Sở Tài chính
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stc.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp mã số dự án đầu tư xây dựng
cơ bản
|
Xây dựng
cơ bản
|
|
02
|
Thủ tục cấp mã số đơn vị quan hệ
ngân sách
|
Ngân
sách
|
|
IV. Sở Xây dựng
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sxd.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng hạng 1 (cấp thẳng không qua hạng 2)
|
Xây dựng
|
|
02
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên)
|
Xây dựng
|
|
03
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng hạng 2
|
Xây dựng
|
|
04
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng (do chứng chỉ bị rách nát hoặc mất)
|
Xây dựng
|
|
05
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu cho
nhà thầu ở nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư
vấn đầu tư xây dựng
|
Xây dựng
|
|
06
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc nhóm dự án B, C
|
Xây dựng
|
|
07
|
Thủ tục cấp phép thầu cho nhà thầu nước
ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
Xây dựng
|
|
08
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư
|
Xây dựng
|
|
09
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ
sư
|
Xây dựng
|
|
10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám
sát thi công xây dựng công trình
|
Xây dựng
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
Xây dựng
|
|
12
|
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
Xây dựng
|
|
13
|
Thủ tục thỏa thuận phương án kiến trúc
quy hoạch
|
Xây dựng
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm
|
Xây dựng
|
|
15
|
Thủ tục cấp chứng chỉ định giá bất động
sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
|
16
|
Thủ tục cấp chứng chỉ môi giới bất động
sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ định giá bất
động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây
dựng
|
Quy hoạch
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
quản lý
|
Quy hoạch
|
|
20
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư
|
Nhà ở
|
|
21
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư
(trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư)
|
Nhà ở
|
|
22
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định nhà đầu tư (trường hợp nhà đầu
tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật về đất đai, phù
hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở)
|
Nhà ở
|
|
23
|
Thủ tục chấp thuận dự án phát triển
nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính
phủ quyết định đầu tư)
|
Nhà ở
|
|
24
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung
dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương
|
Nhà ở
|
|
25
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu
lựa chọn chủ đầu tư dự án)
|
Nhà ở
|
|
26
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung
dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng
nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn
|
Nhà ở
|
|
27
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất)
|
Nhà ở
|
|
28
|
Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm
là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo
Nghị định số 71/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về Luật Nhà ở
|
Nhà ở
|
|
29
|
Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng
bằng vốn ngân sách nhà nước
|
Nhà ở
|
|
V. Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.skhcn.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng thiết
bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn
bức xạ hạt nhân
|
|
02
|
Thủ tục khai báo thiết bị X - quang
trong chẩn đoán y tế
|
An toàn
bức xạ hạt nhân
|
|
03
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập Hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
Hội,
tổ chức phi chính phủ
|
|
04
|
Thủ tục kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
05
|
Thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông đường bộ
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
VI. Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stttt.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức họp
báo
|
Báo
chí
|
|
02
|
Thủ tục chấp thuận việc thành lập và
hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Báo
chí
|
|
03
|
Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin trong
nước
|
Báo
chí
|
|
04
|
Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
Báo
chí
|
|
05
|
Thủ tục cho phép đăng tin, bài phát
biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương đối với cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Báo
chí
|
|
06
|
Thủ tục chấp thuận phát hành thông cáo
báo chí đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
Báo
chí
|
|
07
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài đối với cơ sở
in của địa phương
|
Xuất
bản
|
|
08
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư
trú tại địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ
quan, tổ chức của trung ương tại địa phương
|
Xuất
bản
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động in
|
Xuất
bản
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in cho
cơ sở in của địa phương
|
Xuất
bản
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
Xuất
bản
|
|
13
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Xuất
bản
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
|
15
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
|
17
|
Thủ tục thông báo, đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
|
18
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản
|
|
19
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
|
20
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
|
22
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
|
23
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
|
25
|
Thủ tục thông báo thời gian chính thức
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Thông
tin điện tử
|
|
26
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao
dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng
|
Thông
tin điện tử
|
|
27
|
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện
tử G1 trên mạng
|
Thông
tin điện tử
|
|
28
|
Thủ tục thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Thông
tin điện tử
|
|
29
|
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
Thông
tin điện tử
|
|
30
|
Thủ tục thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công
cộng
|
Thông
tin điện tử
|
|
31
|
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò
chơi (G2, G3, G4)
|
Thông
tin điện tử
|
|
32
|
Thủ tục thông báo
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ
trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Thông
tin điện tử
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
chuyển phát
|
|
34
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
Bưu chính
chuyển phát
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
chuyển phát
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Bưu chính
chuyển phát
|
|
37
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Bưu chính
chuyển phát
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
chuyển phát
|
|
39
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
Hội
|
|
VII. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.skhdt.khanhhoa.gov.vn
http://dangkykinhdoanh.gov.vn
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
02
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
03
|
Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
04
|
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp
tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký tăng giảm vốn đầu tư
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký thay đổi bổ sung ngành,
nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký bán doanh nghiệp tư
nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
11
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
12
|
Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
13
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty
TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty TNHH một thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
27
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
28
|
Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
29
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động đối với địa
điểm công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký đổi tên công ty TNHH
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên do (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
40
|
Đăng ký tạm ngừng
hoạt động kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
41
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
42
|
Thủ tục giải thể
chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
43
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động đối với địa điểm công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký đổi tên công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề
kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
53
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty TNHH hai thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
54
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
55
|
Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
56
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động đối với địa
điểm kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
57
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh
đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
58
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
59
|
Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký đổi tên công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
61
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ đối
với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng
lập công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
65
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
66
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
67
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
68
|
Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
69
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
70
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
72
|
Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
73
|
Thủ tục đăng ký
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
74
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
76
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề
kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
pháp luật của công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
80
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
81
|
Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
82
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh của công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
83
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
84
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
85
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH một thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
86
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
87
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH
một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
88
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH
một thành viên thành công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
89
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
90
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH hai thành viên trên cơ sở tách công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
91
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH hai thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
92
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH hai thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
93
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH
hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH
hai thành viên thành công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
95
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty TNHH một thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
96
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty TNHH hai thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
97
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
98
|
Thủ tục đăng ký
chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
99
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty nhà
nước thành công ty TNHH một thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
100
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty cổ phần trên cơ sở chia tách công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
101
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty cổ phần trên cơ sở chia tách công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
102
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
103
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công
ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập công ty
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
104
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với tất cả các loại hình doanh nghiệp
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
|
VIII. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stnmt.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên
nước
|
|
02
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Tài nguyên
nước
|
|
03
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Tài nguyên
nước
|
|
04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí tượng
- Thủy văn
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
Quản
lý đất đai
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất
|
Quản
lý đất đai
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
Quản
lý đất đai
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Quản
lý đất đai
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
Quản
lý đất đai
|
|
10
|
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai
|
Quản
lý đất đai
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký
|
Quản
lý đất đai
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Quản
lý đất đai
|
|
13
|
Thủ tục xóa đăng
ký thế chấp
|
Quản
lý đất đai
|
|
14
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Quản
lý đất đai
|
|
15
|
Thủ tục cung cấp
thông tin, dữ liệu đất đai
|
Quản
lý đất đai
|
|
16
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu tài nguyên
và môi trường
|
Thông
tin tài nguyên và môi trường
|
|
17
|
Thủ tục thu hồi khu vực biển
|
Biển
- Hải đảo
|
|
18
|
Thủ tục giao khu vực biển cho tổ chức,
cá nhân
|
Biển
- Hải đảo
|
|
19
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất
- Khoáng sản
|
|
20
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
|
Địa chất
- Khoáng sản
|
|
21
|
Thủ tục cấp phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
Địa chất
- Khoáng sản
|
|
22
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Địa chất
- Khoáng sản
|
|
23
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Địa chất
- Khoáng sản
|
|
24
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp lần đầu
hoặc cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Môi trường
|
|
25
|
Thủ tục thu phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải công nghiệp
|
Môi trường
|
|
IX. Sở Tư pháp
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stp.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
02
|
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý bằng
hình thức tư vấn pháp luật
|
Trợ
giúp pháp lý
|
|
03
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
|
04
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên
|
Bán đấu
giá tài sản
|
|
05
|
Thủ tục thành lập văn phòng công chứng
|
Quản
lý công chứng
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
công chứng
|
Quản
lý công chứng
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Quản
lý công chứng
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của văn phòng công chứng
|
Quản
lý công chứng
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy đăng ký
hoạt động, giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (trường hợp bị rách, cháy hoặc bị tiêu hủy)
|
Quản
lý luật sư
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi hình thức
hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp chuyển đổi công ty luật TNHH
một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên)
|
Quản
lý luật sư
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký văn phòng luật sư và
công ty luật TNHH một thành viên
|
Quản
lý luật sư
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký công ty luật hợp danh
và công ty luật TNHH hai thành viên trở lên
|
Quản
lý luật sư
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Quản
lý luật sư
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/chi nhánh/giấy đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
Quản
lý luật sư
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quản
lý luật sư
|
|
16
|
Thủ tục cung cấp thông tin về tổ chức
hành nghề luật sư
|
Quản
lý luật sư
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (công ty mẹ có trụ sở nước ngoài); công
ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài, công ty luật TNHH dưới hình thức liên doanh
tại Việt Nam
|
Quản
lý luật sư
|
|
X. Sở Nội vụ
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.snv.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục tiếp nhận tài liệu nộp lưu vào
lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Lưu trữ
|
|
02
|
Thủ tục thẩm tra tài liệu hết giá
trị trước khi tiêu hủy
|
Lưu trữ
|
|
XI. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.svhttdl.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Văn
hóa
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập bảo
tàng tư nhân
|
Văn
hóa
|
|
03
|
Thủ tục cấp giấy phép nghiên cứu, sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam
|
Văn
hóa
|
|
04
|
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Văn
hóa
|
|
05
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai
quật khảo cổ khẩn cấp
|
Văn
hóa
|
|
06
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi/liên
hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam (đối với thi,
liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan trung ương, tổ chức
nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền cấp phép
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Văn
hóa
|
|
07
|
Thủ tục thẩm định dự toán phần mỹ thuật
(từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật
dưới ba trăm triệu đồng)
|
Văn
hóa
|
|
08
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
Văn
hóa
|
|
09
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
Văn
hóa
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Văn
hóa
|
|
11
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Văn
hóa
|
|
12
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Văn
hóa
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Văn
hóa
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Văn
hóa
|
|
15
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Văn
hóa
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
Văn
hóa
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các
tổ chức thuộc địa phương
|
Văn
hóa
|
|
18
|
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Văn
hóa
|
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Văn
hóa
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Văn
hóa
|
|
22
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức
thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
|
23
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
|
Văn
hóa
|
|
24
|
Thủ tục thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi
công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Văn
hóa
|
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Văn
hóa
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa; anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Văn
hóa
|
|
28
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Văn
hóa
|
|
29
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu
|
Văn
hóa
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn
hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Văn
hóa
|
|
31
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
|
32
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
|
33
|
Thủ tục cấp biển
hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch
|
Du lịch
|
|
34
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du lịch
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du lịch
|
|
36
|
Thủ tục xếp hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch,
nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du
lịch khác
|
Du lịch
|
|
37
|
Thủ tục thẩm định
lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu
trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm
trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở
lưu trú du lịch khác
|
Du lịch
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt
tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
Du lịch
|
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
|
40
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi
đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một
nước khác
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài
|
Du lịch
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam do bị mất,
bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
|
43
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
Du lịch
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội, triển
lãm du lịch
|
Du lịch
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện
viên, hướng dẫn viên, trọng tài thể thao
|
Thể
thao
|
|
47
|
Thủ tục công nhận thành lập câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp thể thao, công ty thể thao
|
Thể
thao
|
|
XII. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sgddt.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm học thêm
trong nhà trường
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
02
|
Thủ tục gia hạn giấy phép dạy thêm học
thêm trong nhà trường
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
03
|
Thủ tục đăng ký tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường
xuyên
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
04
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu chuyển trường
đối với học sinh trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
05
|
Thủ tục xin học lại đầu cấp trung học
phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
06
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam
cấp trung học phổ thông về nước
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
07
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo có phạm vi hoạt động
trong tỉnh
|
Hội,
tổ chức phi chính phủ
|
|
08
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp
phổ thông từ sổ gốc do bản chính bị mất
|
Văn bằng,
chứng chỉ
|
|
09
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp
từ sổ gốc do bản chính bị mất trong trường hợp còn bản chính
|
Văn bằng,
chứng chỉ
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ
do không đúng với hồ sơ gốc
|
Văn bằng,
chứng chỉ
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh
văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch
|
Văn bằng,
chứng chỉ
|
|
XIII. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sldtbxh.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy
nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
Dạy nghề
|
|
02
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy
nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
Dạy nghề
|
|
03
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp trường hợp tăng quy mô tuyển
sinh của từng nghề vượt từ 10% trở lên; bổ sung nghề đào
tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Dạy nghề
|
|
04
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp trường hợp chuyển trụ sở chính
hoặc phân hiệu/cơ sở đào tạo đến nơi khác (trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở
đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo); thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo
mới có tổ chức hoạt động đào tạo; mở thêm địa điểm đào tạo mới hoặc liên kết
với các tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động đào tạo
|
Dạy nghề
|
|
05
|
Thủ tục điều chỉnh, cấp lại giấy phép
hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
Bảo trợ
xã hội
|
|
06
|
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
Bảo trợ
xã hội
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
Lao động
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập
thể
|
Lao động
|
|
09
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công
|
Người
có công
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ điều dưỡng
người có công với cách mạng
|
Người
có công
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
Người
có công
|
|
12
|
Thủ tục sao lục hồ sơ người có công
với cách mạng và thân nhân của họ
|
Người
có công
|
|
13
|
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng
|
Người
có công
|
|
XIV. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.snnptnt.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
|
02
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nguồn gốc giống
của lô cây con
|
Lâm nghiệp
|
|
03
|
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp, gồm: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng
giống; vườn cây đầu dòng)
|
Lâm nghiệp
|
|
04
|
Thủ tục phê duyệt, thẩm định phương
án phòng cháy chữa cháy rừng cho các chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
|
05
|
Thủ tục phê duyệt, thẩm định thiết kế
bảo dưỡng đường ranh cản lửa
|
Lâm nghiệp
|
|
06
|
Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y
|
Chăn
nuôi thú y
|
|
07
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Chăn
nuôi thú y
|
|
08
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y
|
Chăn
nuôi thú y
|
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề
tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
động vật
|
Chăn
nuôi thú y
|
|
10
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành
nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
động vật
|
Chăn
nuôi thú y
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành
nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa
bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
Chăn
nuôi thú y
|
|
12
|
Thủ tục cấp chứng nhận đã tham dự các
lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ
thực vật
|
Bảo vệ
thực vật
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy
chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ
thực vật
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn
giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ
thực vật
|
|
15
|
Thủ tục cấp và gia hạn giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
Thủy
sản
|
|
16
|
Thủ tục cấp và
gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
Thủy
sản
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở các
dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi nhóm C
|
Thủy
lợi
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo
|
Quản
lý chất lượng nông, lâm, thủy sản
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
|
Nghiệp
vụ tổng hợp
|
|
XV. Sở Y tế
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.syt.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
Dược
|
|
02
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký
hành nghề dược
|
Dược
|
|
03
|
Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã
cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược
trên chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược
|
|
04
|
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất
thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Dược
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký vận chuyển hóa chất
|
Dược
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch
|
Dược
|
|
07
|
Thủ tục xét duyệt dự trù mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
Dược
|
|
08
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
09
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức các đợt
khám, chữa bệnh nhân đạo
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Y học
cổ truyền
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh
thực phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng thuộc
thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử
dụng do giấy tiếp nhận bản công bố giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có
thay đổi về nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với các tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
30
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội hoạt động trong lĩnh vực y tế
|
Hội,
tổ chức phi chính phủ
|
|
VXI. Ban Quản lý khu kinh tế Vân
Phong
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.vanphong.khanhhoa.gov.vn
|
01
|
Thủ tục chấp thuận nội quy lao động
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
02
|
Thủ tục cấp phép cho người lao động
nước ngoài
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
03
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về
bất động sản
|
Đất
đai
|
|
B. UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
I. Thủ tục áp dụng thống nhất đối
với tất cả các huyện, thị xã, thành phố
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán
lẻ rượu
|
Công
thương
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.nhatrang.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.camranh.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.ninhhoa.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.camlam.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.vanninh.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.dienkhanh.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.khanhson.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.khanhvinh.khanhhoa.gov.vn
|
02
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Công
thương
|
03
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Công
thương
|
04
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
05
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
06
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
07
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
|
08
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
|
09
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hộ kinh doanh
|
Kế hoạch
và đầu tư
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
Kế hoạch
và đầu tư
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Tài nguyên
và môi trường
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi
trường
|
Tài nguyên
và môi trường
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Tài nguyên
và môi trường
|
|
15
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Tài nguyên
và môi trường
|
|
16
|
Thủ tục tặng giấy khen cho tập thể ngoài
khu vực nhà nước
|
Nội vụ
|
|
17
|
Thủ tục tặng giấy khen cho cá nhân ngoài
khu vực nhà nước
|
Nội vụ
|
|
18
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố, thị
xã
|
Nội vụ
|
|
19
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Nội vụ
|
|
20
|
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Nội vụ
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm
vi huyện
|
Nội vụ
|
|
22
|
Thủ tục công nhận Ban lãnh đạo, Ban
Kiểm tra hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn (khi hội có đề nghị)
nhưng không đề nghị phê duyệt điều lệ hội (không sửa đổi, bổ sung điều lệ hội)
|
Nội vụ
|
|
23
|
Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có phạm vi hoạt động trong
xã, phường, thị trấn
|
Nội vụ
|
|
24
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Nội vụ
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký hội nghị, đại hội của
tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Nội vụ
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký tổ chức cuộc lễ của
tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
Nội vụ
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Nội vụ
|
|
28
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội và công
nhận Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra (khi hội có đề nghị công nhận) đối với hội có
phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Nội vụ
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
Tư
pháp
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký
việc xác định lại dân tộc
|
Tư
pháp
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký việc bổ sung hộ tịch
|
Tư
pháp
|
|
32
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Tư
pháp
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung
trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh
và bản chính giấy khai sinh)
|
Tư
pháp
|
|
34
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
Tư
pháp
|
|
35
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
Tư
pháp
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký việc xác định lại giới
tính
|
Tư
pháp
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại đô thị
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
38
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô
thị
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
39
|
Thủ tục cấp sao lục bản chính giấy phép
xây dựng
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
43
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm, học
thêm trong nhà trường
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm, học
thêm ngoài nhà trường
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
46
|
Thủ tục gia hạn giấy phép dạy thêm,
học thêm trong nhà trường
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
47
|
Thủ tục gia hạn giấy phép dạy thêm,
học thêm ngoài nhà trường
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu chuyển trường
cho học sinh cấp trung học cơ sở đến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
49
|
Thủ tục tiếp nhận chuyển trường cho
học sinh cấp trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
50
|
Thủ tục công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
51
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
52
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
53
|
Thủ tục công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
54
|
Thủ tục công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng trường tiểu học tư thục
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
55
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam
cấp trung học cơ sở về nước
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
kinh doanh karaoke
|
Văn
hóa và thông tin
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Văn
hóa và thông tin
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Văn
hóa và thông tin
|
|
59
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Văn
hóa và thông tin
|
|
60
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
Văn
hóa và thông tin
|
|
61
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên
cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
62
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp thường xuyên cho đối tượng nhận nuôi dưỡng 1 trẻ em mồ côi, trẻ em bị
bỏ rơi
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
63
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
64
|
Thủ tục điều chỉnh
mức trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
65
|
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thường
xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
66
|
Thủ tục trợ cấp đột xuất cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
67
|
Thủ tục đăng ký thang bảng lương của
doanh nghiệp
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
68
|
Thủ tục đăng ký
khai trình lao động của doanh nghiệp
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
69
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên
cho đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
Y tế
|
|
II. Một số thủ tục hành chính thực
hiện theo đặc thù địa bàn
|
1. UBND thành phố Nha Trang, thành
phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa, huyện Cam Lâm, huyện Vạn Ninh
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy
sản cho tàu cá dưới 20CV
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
02
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
04
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép khai thác
thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2. UBND thành phố Nha Trang, thành
phố Cam Ranh
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời
một phần lòng đường, lề đường, hè phố trong đô thị làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa; để vật liệu xây dựng,
vật tư, thiết bị phục vụ thi công hạ tầng kỹ thuật, sửa chữa công trình
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời
một phần lòng đường, lề đường, hè phố: Làm bãi đỗ xe, giữ xe công cộng tạm
thời phục vụ nhu cầu kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân; sử
dụng tạm thời một phần hè phố làm
nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân; bố trí ki ốt tạm thời, lắp đặt tạm thời các biển hiệu, biển quảng cáo, mái che, mái che di
động phục vụ nhu cầu kinh doanh, lễ hội, hoạt động du lịch, bưu chính, viễn
thông
|
Xây dựng
- Giao thông
|
|