|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3140/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Khoa học Công nghệ Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
3140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3140/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 81/TTr-SKHCN ngày 20/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 59 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 40
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp, Bộ KH&CN;
- Cục kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp - Phòng KSTTHC
- Sở Nội vụ;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học;
- Lưu: VT, TTr.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
II.
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
11
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện
dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
III.
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
14
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
17
|
Thủ tục sửa đổi,
bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
18
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
19
|
Thủ tục cấp và
cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an
toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
20
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
IV.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
21
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
22
|
Thủ tục thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích
quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
23
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người.
|
24
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến
và hỗ trợ loạt động chuyển giao công nghệ
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ
định giá tài sản trí tuệ
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ
trợ đổi mới sáng tạo
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
31
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên tư pháp.
|
32
|
Thủ tục miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
33
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
34
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
35
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công
nghệ bị mất
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ
chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
47
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi thông
tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
54
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân
cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
59
|
Thủ tục sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục
|
I.
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1
|
T-VTB-104952-TT
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia.
|
2
|
T-VTB-104985-TT
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
|
3
|
T-VTB-212951-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và
các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
4
|
T-VTB-244480-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
5
|
T-VTB-244486-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
6
|
T-VTB-287521-TT
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
7
|
T-VTB-287522-TT
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
8
|
T-VTB-287523-TT
|
Thủ tục Đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
II.
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
9
|
T-VTB-213050-TT
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
10
|
T-VTB-213051-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
III.
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
11
|
T-VTB-213068-TT
|
Khai báo thiết
bị x-quang chẩn đoán trong y tế
|
12
|
T-VTB-213073-TT
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng máy X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
13
|
T-VTB-213007-TT
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)
|
14
|
T-VTB-212999-TT
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)
|
15
|
T-VTB-213002-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)
|
16
|
T-VTB-212964-TT
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (Người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn
đoán trong y tế)
|
IV.
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
17
|
T-VTB-213065-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
18
|
T-VTB-213066-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
19
|
T-VTB-244491-TT
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
Khoa học và Công nghệ
|
20
|
T-VTB-244487-TT
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
21
|
T-VTB-027368-TT
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa
phương
|
22
|
T-VTB-212694-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
23
|
T-VTB-212724-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
24
|
T-VTB-212774-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý
trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
25
|
T-VTB-212786-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
26
|
T-VTB-212795-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
27
|
T-VTB-212811-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
28
|
T-VTB-212819-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
29
|
T-VTB-212821-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
30
|
T-VTB-212823-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công
nghệ bị mất.
|
31
|
T-VTB-212826-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
hoặc hết thời hạn hiệu lực.
|
32
|
T-VTB-212827-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
33
|
T-VTB-212880-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
34
|
T-VTB-212883-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
35
|
T-VTB-212884-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ.
|
36
|
T-VTB-212888-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên
giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
37
|
T-VTB-212892-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung hoạt động của văn phòng đại
diện, lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của chi nhánh.
|
38
|
T-VTB-212895-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
|
39
|
T-VTB-212897-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực.
|
V.
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
40
|
T-VTB-259726-TT
|
Thủ tục tiếp dân
|
Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3140/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
1.467
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|