STT
|
Tên
đơn vị được giao quản lý
|
Tên
cơ sở dữ liệu
|
Thông
tin mô tả cơ sở dữ liệu
|
Cơ
chế thu thập, cập nhật nguồn dữ liệu
|
Hạng
mục dữ liệu
|
Ghi
chú
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cơ sở dữ liệu Cổng dịch vụ công tỉnh
Quảng Nam
|
Quản lý, cung cấp các thông tin, dữ
liệu tổng hợp về dịch vụ công trực tuyến, về tiến độ, kết quả giải quyết các
hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) được tổng hợp từ việc tích hợp và chia sẻ dữ
liệu với hệ thống thông tin Một cửa của các đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Quảng
Nam.
|
Dữ liệu được hình thành từ việc
trao đổi, giao dịch giữa các cơ quan nhà nước với các tổ chức, công dân; được
tổng hợp thông qua cơ chế tích hợp, chia sẻ dữ liệu với hệ thống Một cửa điện
tử tỉnh Quảng Nam và các hệ thống thông tin liên quan.
|
Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ
liệu mặc định
|
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cơ sở dữ liệu nền tảng chia sẻ, kết
nối (LGSP) Quảng Nam
|
Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ
các kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống công nghệ thông tin (như: dữ liệu
người dùng đăng nhập 01 lần, dữ liệu mã định danh,...)
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi
cơ quan quản lý.
|
Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ
liệu mặc định
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cơ sở dữ liệu danh mục dùng chung tỉnh
Quảng Nam
|
Quản lý, cung cấp thông tin của các
danh mục dùng chung như:
- Danh mục đơn vị hành chính cấp 1
(tỉnh)
- Tích hợp dịch vụ danh mục đơn vị
hành chính cấp 2 (huyện)
Tích hợp dịch vụ danh mục đơn vị
hành chính cấp 3 (xã)
Tích hợp dịch vụ danh mục cơ quan
hành chính
Tích hợp dịch vụ danh mục Mã bưu
chính vùng, khu vực
Tích hợp dịch vụ danh mục Mã bưu
chính cấp 1 (tỉnh)
Tích hợp dịch vụ danh mục Mã bưu
chính cấp 2 (huyện)
Tích hợp dịch vụ danh mục Mã bưu
chính cấp 3 (xã)
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã các
dân tộc
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã các
tôn giáo
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã giới
tính
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã
nhóm máu
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã Quốc
gia, quốc tịch
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã
Tình trạng hôn nhân
Tích hợp dịch vụ danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam Cấp 1
Tích hợp dịch vụ danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam Cấp 2
Tích hợp dịch vụ danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam Cấp 3
Tích hợp dịch vụ danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam Cấp IV trình độ đại học, cao đẳng
Tích hợp dịch vụ danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam Cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã chức
danh trong các cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam
Tích hợp dịch vụ danh mục bậc lương
Tích hợp dịch vụ danh mục bảng
lương
Tích hợp dịch vụ danh mục nhóm
lương
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã các
hệ số lương
Tích hợp dịch vụ danh mục loại công
chức, viên chức, nhân viên, lãnh đạo
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã mức
lương tối thiểu vùng
Tích hợp dịch vụ danh mục và mã thi
đua khen thưởng
Tích hợp dịch vụ danh mục mã loại
văn bản theo quy định pháp luật
Tích hợp dịch vụ danh mục mã tên
các loại văn bản quy phạm pháp luật
Tích hợp dịch vụ danh mục mã tên
các loại văn bản hành chính
Tích hợp dịch vụ danh mục mã quy định
độ khẩn văn bản
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi
cơ quan quản lý và dữ liệu thu thập từ thực tế.
|
Dữ liệu mở
|
|
4.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Thông
tin và Truyền thông
|
Quản lý lưu trữ, thông tin chuyên
ngành về thông tin và truyền thông
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
|
5.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Dữ liệu quản lý quy hoạch viễn
thông thụ động
|
Quản lý, cung cấp thông tin quy hoạch
viễn thông trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và
dữ liệu thông tin) viễn thông thụ động.
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi
Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan đơn vị liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
|
6.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Dữ liệu quản lý trạm BTS
|
Quản lý, cung cấp thông tin các trạm
BTS trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu
thông tin) các trạm BTS.
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi
Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan đơn vị liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định.
|
|
7.
|
Ban Dân tộc
|
Cơ sở dữ liệu về công tác dân tộc
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Quản lý, cung cấp thông tin các chỉ
tiêu thống kê về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh, phục vụ công tác tham
mưu xây dựng và hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội cho vùng
dân tộc thiểu số.
|
Ban Dân tộc thu thập và cập nhật số
liệu từ cấp xã
|
Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ
liệu mặc định
|
|
8.
|
Sở Tài chính
|
Cơ sở dữ liệu về giá tỉnh Quảng Nam
|
Quản lý, cung cấp thông tin về giá đối
với hàng hóa, dịch vụ; thông tin về thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
theo Thông tư 142/2015/TT-BTC .
|
Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị,
địa phương, doanh nghiệp có liên quan thực hiện nhập liệu trên phần mềm
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
|
9.
|
Sở Tài chính
|
Cơ sở dữ liệu về Quản lý tài sản
công tỉnh Quảng Nam
|
Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ
công tác quản lý tài sản công cho các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh; phục
vụ công tác tổng hợp tài sản theo quy định.
|
Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị
dự toán thực hiện nhập liệu, khai thác trên phần mềm
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
10.
|
Sở Tài chính
|
Cơ sở dữ liệu thông tin tài chính
đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ
công tác lập dự toán, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán cho các đơn vị dự
toán trên địa bàn tỉnh; phục vụ công tác tổng hợp dự toán, quyết toán theo
quy định.
|
Các đơn vị dự toán thực hiện nhập
liệu, khai thác trên phần mềm
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
11.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu địa chính
|
Quản lý, cung cấp thông tin dưới dạng
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
xây dựng thành cơ sở dữ liệu địa chính trên phạm vi tỉnh Quảng Nam
|
Kế thừa sản phẩm của các dự án đã
được đầu tư trên địa bàn các huyện còn lại của Dự án tổng thể về đo đạc, lập
bản đồ địa chính, cấp GCN, xây dựng hồ sơ địa chính và Cơ sở dữ liệu địa
chính.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
12.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu Quy hoạch sử dụng đất
|
Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ
công tác quản lý tài nguyên và môi trường, chia sẻ thông tin, công khai kế hoạch
sử dụng đất của tỉnh và kế hoạch, quy hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện.
|
- Thu thập dữ liệu từ các nguồn tài
liệu, số liệu, số hóa và đưa vào Cơ sở dữ liệu. Kế hoạch sử dụng đất của tỉnh
gồm: Nghị quyết, báo cáo, thuyết minh tổng hợp, bản đồ....
- Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện: quyết định UBND tỉnh, báo cáo thuyết minh tổng hợp, bản đồ hiện trạng,
bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu và hàng năm, bản đồ chuyên đề
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
13.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu Khoáng sản
|
Quản lý, cung cấp thông tin về lĩnh
vực địa chất khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu từ các tổ
chức, cá nhân cung cấp, giao nộp trong phạm vi quản lý
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
14.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu Tài nguyên nước
|
Quản lý, cung cấp thông tin về lĩnh
vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh.
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu từ các tổ
chức, cá nhân cung cấp, giao nộp trong phạm vi quản lý
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
15.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên và
môi trường tỉnh Quảng Nam
|
Xây dựng dữ liệu quan trắc Tài
nguyên và môi trường phục vụ công tác quản lý tài nguyên môi trường tỉnh Quảng
Nam. Sẵn sàng tích hợp vào hệ CSDL quốc gia về quan trắc tài nguyên môi trường.
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu từ các tổ
chức, cá nhân cung cấp, giao nộp trong phạm vi quản lý
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
16.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Quản lý, cung cấp thông tin về
ngành tài nguyên và môi trường trên không gian.
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu từ thực
tế
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
17.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu thông tin tư liệu tài
nguyên và môi trường
|
Quản lý, lưu trữ, khai thác, sử dụng,
cung cấp thông tin dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
Hàng năm các phòng, ban, đơn vị
liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường chỉ đạo triển khai kế hoạch
thu thập thông tin dữ liệu, tiến hành chính lý, số hoá và cập nhật dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
18.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cơ sở dữ liệu về đất đai: cơ sở dữ
liệu giá đất, cơ sở dữ liệu thống kê kiểm kê
|
Quản lý, lưu trữ, khai thác và cung
cấp thông tin dữ liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Hàng năm các phòng, ban, đơn vị
liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường chỉ đạo triển khai kế hoạch
thu thập thông tin dữ liệu, tiến hành chính lý, số hoá và cập nhật dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
19.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
CSDL di sản, di tích
|
Quản lý các thông tin về các hoạt động
văn hóa vật thể, phi vật thể, các di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ
trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
20.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cơ sở dữ liệu du lịch thông minh
|
Quản lý, cung cấp tập trung thông
tin dữ liệu của lĩnh vực du lịch của tỉnh Quảng Nam, bao gồm:
- Dữ liệu khách du lịch;
- Dữ liệu hướng dẫn viên;
- Dữ liệu cơ sở lưu trú;
- Dữ liệu dịch vụ du lịch;
- Dữ liệu dịch vụ lữ hành;
- Dữ liệu nguồn nhân lực ngành du lịch;
- Dữ liệu khu, điểm du lịch;
- Dữ liệu thanh tra, vi phạm lĩnh vực
du lịch.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ
trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Dữ liệu mở
|
|
21.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cơ sở dữ liệu tổng hợp điều tra,
đánh giá phân loại hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý, cung cấp thông tin dữ liệu
về kết quả giảm nghèo hàng năm trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
phối hợp với cấp xã trực tiếp cập nhật số liệu vào hệ thống phần mềm
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
22.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CSDL người có công với cách mạng
trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý hồ sơ người có công trên địa
bàn tỉnh; quản lý, theo dõi việc thực hiện các chế độ, chính sách đối với người
có công, hỗ trợ công tác báo cáo, thống kê, xây dựng chính sách đối với người
có công
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
phối hợp với cấp xã trực tiếp cập nhật số liệu vào hệ thống phần mềm
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
23.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cơ sở dữ liệu quản lý các đối tượng
nghiện ma túy, người bán dâm, nạn nhân bị mua bán trên phạm vi toàn tỉnh Quảng
Nam
|
Quản lý hồ sơ đối tượng nghiện ma
túy, người bán dâm, nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND các huyện thị xã, thành phố thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
24.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cơ sở dữ liệu cung lao động tỉnh Quảng
Nam
|
Quản lý, báo cáo và cung cấp thông
tin dữ liệu về cung lao động trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
25.
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở dữ liệu Tài liệu lưu trữ lịch
sử
|
Quản lý, khai thác, sử dụng và cung
cấp thông tin về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh
|
Công chức, viên chức của Chi cục
Văn thư lưu trực thực hiện số hóa tài liệu lên phần mềm hoặc tổng hợp thông
qua nộp hồ sơ lưu trữ điện tử từ các đơn vị, địa phương.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
26.
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức,
viên chức và cán bộ, công chức tỉnh
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh
Quảng Nam.
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương thực
hiện nhập liệu lên phần mềm
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
27.
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở dữ liệu về tổ chức, hội, đoàn
thể
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin dữ liệu về tổ chức, hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các
đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
28.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Cơ sở dữ liệu Công báo của tỉnh
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin dữ liệu về các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều hành do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành và các văn bản pháp luật khác theo quy định.
|
Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thông
tin lên phần mềm
|
Dữ liệu mở
|
|
29.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin
báo cáo
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin dữ liệu về thông tin báo cáo tỉnh Quảng Nam, phục vụ công tác báo cáo theo
quy định và tổng hợp thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của các cơ quan nhà
nước tỉnh Quảng Nam.
|
Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị,
địa phương cập nhật thông tin, báo cáo lên phần mềm
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
30.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Cơ sở dữ liệu Văn bản pháp luật của
tỉnh
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin dữ liệu về văn bản pháp luật và văn bản chỉ đạo điều hành cho tổ chức, cá
nhân có nhu cầu khai thác
|
Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ liệu
(trên Cổng Thông tin điện tử)
|
Dữ liệu mở
|
|
31.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý giao việc
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin dữ liệu về các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh giao các đơn vị, địa phương thực hiện. Dữ liệu được hình thành thông qua
hệ thống Quản lý giao việc được tích hợp trong Hệ thống phần mềm QLVB&ĐH
của tỉnh.
|
Dữ liệu được hình thành từ việc
giao nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
(Văn phòng UBND tỉnh thực hiện nhập trên phần mềm) cho các cơ quan, đơn vị
trên địa bàn tỉnh.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
32.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cơ sở dữ liệu về khoa học và công
nghệ
|
Cơ sở dữ liệu KH&CN phục vụ
phát triển kinh tế, xã hội tỉnh Quảng Nam
|
Việc thu thập, cập nhật nguồn dữ liệu
được quy định tại Thông tư số 14/2014/TTBKHCN, ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
33.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ sở dữ liệu Đăng ký kinh doanh
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin dữ liệu về thông tin đăng ký kinh doanh của các doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
34.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu
tư ngân sách địa phương.
|
Hệ thống CSDL quản lý đầu tư xây dựng
cơ bản triển khai tại Sở KHĐT, các ban quản lý dự án, 18 huyện, thị xã, thành
phố, phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, quản lý ngân sách đầu tư xây dựng
cơ bản, thống kê, báo cáo tổng hợp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
35.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ dự án đầu tư
tích hợp
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin về dữ liệu đầu tư, nhà đầu tư, chính sách thu hút các nhà đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
36.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Hệ thống thông tin quản lý hạ tầng
giao thông vận tải
|
Hệ thống thông tin và CSDL quản lý
hạ tầng kỹ thuật giao thông vận tải (các tuyến đường, cầu, cống, vị trí địa
lý,...)
|
Sở Giao thông Vận tải chủ trì
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
37.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cơ sở dữ liệu về hoạt động vận tải
bằng xe ô tô của địa phương
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp thông
tin về hoạt động vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
38.
|
Sở Công Thương
|
CSDL phục vụ quản lý nhà nước ngành
công thương
|
Quản lý các khu, cụm công nghiệp;
các điểm chợ, trạm xăng, ...
|
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với
các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
39.
|
Sở Y tế
|
Cơ sở dữ liệu về hồ sơ sức khỏe điện
tử
|
Quản lý và cung cấp thông tin hồ sơ
sức khỏe của người dân trong tỉnh
|
Các đơn vị điều trị thuộc Sở Y tế
thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
40.
|
Sở Tư pháp
|
Phần mềm quản lý hồ sơ công chứng
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về công chứng
giúp ngăn chặn rủi ro trong hoạt động công chứng, đã triển khai cho các tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các tổ chức hành nghề công chứng thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
41.
|
Sở Tư pháp
|
Phần mềm quản lý hệ thống cơ sở dữ
liệu về vi bằng
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm sát hoạt
động của Thừa phát lại; giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp và QLNN về
Thừa phát lại, góp phần quan trọng vào việc tra cứu thông tin các vi bằng đã
được lập. Từ đó nâng cao chất lượng vi bằng, nâng cao hiệu quả QLNN đối với
hoạt động lập vi bằng
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các tổ chức thừa phát lại thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
42.
|
Sở Tư pháp
|
Phần mềm quản lý hệ thống Cơ sở dữ
liệu về chứng thực
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm soát hoạt
động chứng thực trên địa bàn tỉnh; triển khai cho UBND các huyện, thị xã,
thành phố và UBND các xã phường, thị trấn; đảm bảo kết nối, chia sẻ dữ liệu với
phần mềm công chứng, ngăn chặn rủi ro, cho phép chia sẻ tức thời các thông
tin về tình trạng ngăn chặn của tài sản, lịch sử giao dịch của tài sản giúp
giải quyết hiệu quả bài toán rủi ro cho các công chứng viên và các tổ chức.
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
43.
|
Sở Tư pháp
|
Phần mềm quản lý hệ thống Cơ sở dữ
liệu về xử lý vi phạm hành chính
|
Triển khai cho các Sở, ban, ngành,
cơ quan ngành dọc, UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh; phục vụ công tác quản lý nhà nước về xử lý vi phạm
hành chính và đấu tranh phòng, chống vi phạm pháp luật, cập nhật, theo dõi
tình trạng các Quyết định xử phạt vi phạm hành chính giúp cho việc tìm kiếm,
tra cứu, thống kê, nhanh chóng
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
44.
|
Sở Tư pháp
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý, số hóa,
cập nhật thông tin về cá nhân, tổ chức giám định tư pháp
|
Xây dựng quy định quản lý chuyên
môn về lĩnh vực giám định tư pháp; Công nhận danh sách người giám định tư
pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các tổ chức giám định tư pháp thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
45.
|
Sở Tư pháp
|
Xây dựng phần mềm quản lý luật sư,
tổ chức hành nghề luật sư
|
Thực hiện các biện pháp hỗ trợ phát
triển nghề luật sư; tăng cường tuyên truyền,phổ biến quy định về luật sư và
hành nghề luật sư; tăng cường thanh tra, kiểm tra, giải quyết KNTC về tổ chức,
hoạt động của Đoàn Luật sư, tổ chức hành nghề luật sư; kịp thời phát hiện và
xử lý nghiêm các vi phạm; chấn chỉnh hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các tổ chức hành nghề luật sư thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
46.
|
Sở Tư pháp
|
Xây dựng Phần mềm đánh giá tình
hình thi hành pháp luật
|
Căn cứ Quyết định số 242/QĐ-TTg
ngày 26/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đổi mới, nâng cao hiệu
quả công tác tổ chức thi hành pháp luật” giai đoạn 2018-2022”; Chỉ thị số
43/CT-TTg ngày 11/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về nâng cao chất lượng công
tác xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và tăng cường hiệu quả thi hành
pháp luật. Bao gồm các nội dung:
- Xem xét, đánh giá tình hình việc
ban hành văn bản quy định chi tiết thi hành văn bản quy phạm pháp luật.
- Xem xét, đánh giá tình hình bảo đảm
các điều kiện cho thi hành pháp luật.
- Xem xét đánh giá tình hình tuân
thủ pháp luật
Triển khai cho các Sở, ban, ngành
và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
47.
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
Ứng dụng các giải pháp công nghệ,
thông tin phục vụ công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định
tại Điều 178 Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL:
UBND cấp tỉnh, cấp huyện có trách
nhiệm cập nhật các nội dung ... vào cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản. Theo đó, cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản bao gồm các tài liệu bằng văn bản, được
phân loại, sắp xếp một cách khoa học và tin học hóa để thống nhất quản lý,
tra cứu, sử dụng
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
48.
|
Sở Xây dựng
|
Cơ sở dữ liệu về quy hoạch xây dựng
|
Quản lý, cung cấp thông tin quy hoạch;
các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đã được các
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Sở Xây dựng sử dụng dữ liệu của các
đồ án quy hoạch để thực thực hiện chuyển đổi dữ liệu sang định dạng của GIS.
|
Chia sẻ theo yêu cầu đặc thù
|
|
49.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở dữ liệu quản lý giáo án điện
tử
|
Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ
tra cứu giáo án điện tử hỗ trợ công tác giảng dạy của giáo viên.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
50.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở dữ liệu cán bộ, giáo viên
trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý cung cấp thông tin về cán bộ,
giáo viên trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
51.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở dữ liệu học sinh
|
Quản lý cung cấp thông tin về học
sinh trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
52.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở dữ liệu tuyển sinh đầu cấp
cho các trường THCS, tiểu học
|
Quản lý, cung cấp thông tin về quản
lý học sinh tuyển vào lớp đầu cấp các cấp học phục vụ học sinh và gia đình
đăng ký dự tuyển vào trường
|
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|
53.
|
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu
công nghiệp tỉnh
|
Cơ sở dữ liệu các doanh nghiệp hoạt
động trong các khu kinh tế
|
Quản lý, cung cấp thông tin về các
doanh nghiệp tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp của tỉnh.
|
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu
công nghiệp tỉnh và các doanh nghiệp tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp của tỉnh
cập nhật.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
54.
|
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu
công nghiệp tỉnh
|
Cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản
lý nhà nước trên các lĩnh vực: đầu tư, môi trường, đất đai, quy hoạch, hạ tầng,
xây dựng, lao động, việc làm, thương mại; quản lý doanh nghiệp và phục vụ
công tác xúc tiến đầu tư tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam.
|
Xây dựng, chuẩn hóa, tích hợp dữ liệu
GIS quy hoạch và các dữ liệu về đầu tư, môi trường, đất đai, quy hoạch, hạ tầng,
xây dựng, lao động, việc làm, thương mại... tại Khu kinh tế và Khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Xây dựng API chia sẻ thông tin địa lý GIS và các
thông tin thuộc tính có chọn lọc cho các ngành khác kế thừa; Ngân hàng dữ liệu
số thống nhất để phục vụ trong công tác quản lý và xúc tiến đầu tư; Hỗ trợ
công tác tra cứu, thống kê báo cáo trên nền bản đồ số, từ đó nâng cao hiệu quả
công việc và công tác quản lý; Hỗ trợ các nhà đầu tư tiềm năng trong và ngoài
nước trong việc tìm hiểu, nghiên cứu thông tin, vị trí địa lý, hoạch định chiến
lược đầu tư, tìm kiếm đối tác, tạo nên kênh thông tin tương tác giữa nhà đầu
tư và cơ quan quản lý nhà nước
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi
cơ quan quản lý.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
55.
|
Sở Ngoại vụ
|
Cơ sở dữ liệu về người Quảng Nam ở
nước ngoài
|
Quản lý, cung cấp thông tin về tình
hình người Quảng Nam ở nước ngoài.
|
Sở Ngoại vụ phối hợp với Công an tỉnh
để thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
56.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Hệ thống thông tin chuyên ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Hệ thống lưu trữ tập trung, quản lý
và phân tích dữ liệu trong các lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
57.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cơ sở dữ liệu quản lý nông lâm thủy
sản
|
Quản lý, cung cấp thông tin về nông
lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh, gồm các thành phần:
- Cơ sở dữ liệu về: nông sản; lâm sản;
thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu.
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc
thù
|
|
58.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cơ sở dữ liệu về truy xuất nguồn gốc
sản phẩm OCOP
|
Quản lý, cung cấp thông tin về truy
xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương thu thập dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
|