|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2947/QĐ-UBND 2021 điều chỉnh mức độ ứng dụng công nghệ thông tin Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2947/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đặng Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2947/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 14 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND
ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công
nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 08/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng
dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm
theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Trí Dũng
|
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A
|
THÔNG TIN CHUNG:
|
1
|
Tên đơn vị:
|
2
|
Địa chỉ:
|
3
|
Điện thoại, Fax:
|
4
|
Email:
|
5
|
Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử:
|
6
|
Tổng số cán bộ, công chức, viên chức
của đơn vị:
|
B
|
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
Nhóm
|
Chỉ
tiêu
|
Cách
tính điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
50
|
|
|
1
|
Tỷ lệ CBCC-VC của cơ quan được
trang bị máy tính (Lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): ………%
|
Tỷ lệ x 20
|
20
|
|
|
2
|
Mạng LAN tại đơn vị có áp dụng các biện
pháp an toàn thông tin
|
|
20
|
|
|
2,1
|
- Tường lửa (phần cứng, phần mềm)
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
2,2
|
- Sao lưu dự phòng
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
2,3
|
- Phần mềm diệt virus (có bản quyền)
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
2,4
|
- Khác, đề nghị ghi rõ: ……………………………
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3
|
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu
chuyên dùng
|
|
10
|
|
|
3,1
|
- Có
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
3,2
|
- Không
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
II
|
NGUỒN NHÂN LỰC
|
|
50
|
|
|
1
|
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm
trong CQNN về CNTT của đơn vị (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc):
|
20 điểm
|
20
|
|
|
2
|
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm
tham gia các khóa đào tạo, tập huấn về CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ
chức trong năm
|
10 điểm
|
10
|
|
|
3
|
Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ * 20
|
20
|
|
|
III
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CỦA CQNN
|
|
350
|
|
|
1
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều
hành (không áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước)
|
|
40
|
|
|
1,1
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý thông
qua phần mềm trên tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
1,2
|
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý thông
qua phần mềm trên tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
1,3
|
Tỷ lệ văn bản đi của đơn vị được
phát hành qua trục liên thông văn bản điện tử trên tổng số văn bản đi của đơn
vị (không tính văn bản đi phát hành trong nội bộ)
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
1,4
|
Triển khai phần mềm đến 100% đơn vị
sự nghiệp trực thuộc (nếu có)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2
|
Chữ ký số
|
|
10
|
|
|
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ Tổng số
bản văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3
|
Thư điện tử (thư điện tử công
vụ (@lamdong.gov.vn; thư điện tử ngành dọc cấp...)
|
|
20
|
|
|
3,1
|
Đơn vị có sử dụng thư điện tử công vụ
của tổ chức
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3,2
|
Tỷ lệ thư điện tử công vụ sử dụng
thường xuyên/ Tổng số thư điện tử công vụ được cấp
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
4
|
Cung cấp Dịch vụ công trực tuyến
|
|
80
|
|
|
4,1
|
Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính
trên Cổng dịch vụ công hoặc trên trang thông tin điện tử
|
|
10
|
|
|
|
- Đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
|
- Không đầy đủ
|
0 điểm
|
|
|
|
4,2
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
|
20
|
|
|
|
- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 trên tổng số TTHC đủ điều kiện lên mức độ 3 theo quy định: ……………%
Ghi chú: dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 được tính: dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 + Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
- Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm
cung cấp danh mục TTHC/DVC trực tuyến đủ đủ điều kiện lên mức độ 3, mức độ 4
do ngành, lĩnh vực quản lý, Trung tâm Phục vụ hành chính công - Văn phòng
UBND tỉnh thẩm định
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 trên tổng số TTHC đủ điều kiện lên mức độ 4 theo quy định: ……………%
Ghi chú: Cơ quan, đơn vị có
trách nhiệm cung cấp danh mục TTHC/DVC trực tuyến đủ đủ điều kiện lên mức độ
4 do ngành, lĩnh vực quản lý, Trung tâm Phục vụ hành chính công - Văn phòng
UBND tỉnh thẩm định
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
4,3
|
DVCTT mức độ 3, 4 có phát sinh hồ
sơ
|
|
30
|
|
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát sinh hồ
sơ (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến)
|
Tỷ lệ * 5
|
5
|
|
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 có phát sinh hồ
sơ (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến)
|
Tỷ lệ * 5
|
5
|
|
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát sinh hồ
sơ trực tuyến
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
|
Tỷ lệ DVC mức độ 4 có phát sinh hồ
sơ trực tuyến
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
4,4
|
Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến
mức độ 3 và 4
|
|
20
|
|
|
|
- Tỷ lệ Hồ sơ giải quyết của DVCTT mức
độ 3/tổng hồ sơ giải quyết của đơn vị (trực tuyến và giấy)
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ Hồ sơ giải quyết của DVCTT
mức độ 4/tổng hồ sơ giải quyết của đơn vị (trực tuyến và giấy)
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI)
|
|
30
|
|
|
5,1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
5,2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
5,3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
|
15
|
|
|
6,1
|
Có xây dựng nội dung tuyên truyền
việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
6,2
|
Triển khai nội dung tuyên truyền
qua hình thức:
- Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn
vị hoặc báo, đài, Fanpage
- Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
7
|
Cổng/trang thông tin điện tử
|
|
70
|
|
|
7,1
|
Có đầy đủ kênh/chuyên trang theo NĐ
43/2011/NĐ-CP .
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
7,2
|
Kênh/chuyên trang cung cấp đầy đủ
các thông tin:
|
|
|
|
|
7,2,1
|
Tin tức hoạt động của đơn vị bình
quân 10 tin/tháng
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
|
- Đầy đủ (20 điểm)
|
|
|
|
|
|
- Không đầy đủ (0 điểm)
|
|
|
|
|
7,2,2
|
Thông tin các chuyên mục trên trang
thông tin điện tử được cập nhật thường xuyên
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
|
- Cập nhật thường xuyên (20 điểm)
|
|
|
|
|
|
- Không cung cấp thông tin hoặc
không cập nhật thường xuyên (0 điểm)
|
|
|
|
|
7,3
|
Tỷ lệ văn bản được đăng tải trên
trang thông tin điện tử/ tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
8
|
Đảm bảo an toàn an ninh thông
tin
|
|
40
|
|
|
8,1
|
Tỷ lệ Hệ thống thông tin đã được
xác định cấp độ hệ thống thông tin theo quy định tại Nghị định số
85/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
8,2
|
Trong năm không để xảy ra mất an
toàn an ninh thông tin (mất dữ liệu, botnet...)
Ghi chú: số liệu do Trung tâm Giám
sát an toàn không gian mạng quốc gia cung cấp, Sở TTTT quản lý
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
8,3
|
Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát
hiện hoặc nhận được cảnh báo)
- Báo cáo ngay (không quá 01 ngày)
sự việc cho lãnh đạo cơ quan và
chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT)
- Thực hiện theo đúng quy trình về
đảm bảo ATTT (không xảy ra sự cố được trọn điểm)
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
9
|
Ứng dụng phần mềm khác
|
|
35
|
|
|
9,1
|
Phần mềm Quản lý nhân sự
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
9,2
|
Phần mềm Quản lý kế toán - tài
chính
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
9,3
|
Phần mềm Quản lý tài sản
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
9,4
|
Phần mềm quản lý chuyên ngành do
đơn vị triển khai
- Phục vụ nội bộ cơ quan (mỗi phần
mềm 1 điểm)
- Phục vụ cho toàn ngành, toàn tỉnh
(mỗi phần mềm 2 điểm)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
9,5
|
Phần mềm chuyên ngành đáp ứng tiêu
chí:
- Đã cho phép kết nối chia sẻ dữ liệu
toàn ngành, toàn tỉnh
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG
CNTT
|
|
50
|
|
|
1
|
Thành lập Ban chỉ đạo hoặc Tổ công
nghệ thông tin
- Số hiệu, ngày ký: ……………………………….
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT (có
danh mục các nhiệm vụ theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)
- Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản:
……… Ngày ban hành:....)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đề ra đảm
bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng
CNTT;
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
4
|
Ban hành Quy chế hoặc quy định về
quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ,
hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...); - Có, đề nghị ghi rõ: (Số
văn bản: ……… Ngày ban hành:....)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
5
|
Ban hành Quy định về đảm bảo an
toàn thông tin; - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....)
|
|
5
|
|
|
5,1
|
- Số hiệu, ngày ký: ………………………………..
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
5,2
|
- Không
|
|
|
|
|
6
|
Ban hành các văn bản khác nhằm thúc
đẩy ứng dụng CNTT tại đơn vị ; - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày
ban hành:....)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
6,1
|
- Có, đề nghị ghi rõ: ………………………………
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
6,2
|
- Không
|
|
|
|
|
7
|
Chi ngân sách cho CNTT trong năm:
………….
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
500
|
|
|
C
|
Thông tin về người cung cấp
thông tin:
|
1
|
Họ và tên người cung cấp thông tin
|
2
|
Bộ phận công tác:
|
3
|
Chức vụ:
|
4
|
Điện thoại liên lạc:
|
5
|
Email:
|
Lâm Đồng, ngày...tháng
...năm 20..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A
|
THÔNG TIN CHUNG:
|
1
|
Tên đơn vị:
|
2
|
Địa chỉ:
|
3
|
Điện thoại, Fax:
|
4
|
Email:
|
5
|
Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử:
|
6
|
Tổng số cán bộ, công chức, viên chức
của đơn vị:
|
B
|
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
Nhóm
|
Chỉ
tiêu
|
Cách
tính điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
50
|
|
|
1
|
Tỷ lệ CBCCVC tại UBND huyện/thành
phố được trang bị máy tính (Lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe):
………%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính tại UBND huyện có kết
nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật):
………%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3
|
Mạng LAN tại UBND huyện có áp dụng
các biện pháp an toàn thông tin
|
|
20
|
|
|
3,1
|
- Tường lửa (phần cứng, phần mềm)
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3,2
|
- Sao lưu dự phòng
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3,3
|
- Phần mềm diệt virus (có bản quyền)
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3,4
|
- Khác, đề nghị ghi rõ: ……………………………
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
4
|
UBND huyện có kết nối với mạng số
liệu chuyên dùng
|
|
10
|
|
|
4,1
|
- Có
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
4,2
|
- Không
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
II
|
NGUỒN NHÂN LỰC
|
|
40
|
|
|
1
|
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm
(tham gia trực tiếp tham mưu, vận hành, xử lý) trong CQNN về
CNTT của đơn vị
|
|
10
|
|
|
1,1
|
- Có
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
1,2
|
- Không
|
0 điểm
|
|
|
|
2
|
Trình độ chuyên môn về CNTT (ghi
chú: đơn vị có trình độ chuyên ngành đại học và cao đẳng thì lấy trọng số điểm
cao nhất)
|
|
10
|
|
|
2,1
|
- Đại học chuyên ngành CNTT trở
lên, Ghi số lượng: …………
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2,2
|
- Trung cấp, Cao đẳng Chuyên ngành
CNTT, Ghi số lượng:...
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
3
|
Tham gia các khóa đào tạo, tập huấn
về CNTT do Cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm
|
|
10
|
|
|
3,1
|
- Tham gia đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3,2
|
- Tham gia nhưng chưa đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
3,3
|
- Không tham gia
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
III
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
360
|
|
|
1
|
Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến
và Một cửa điện tử hiện đại
|
|
75
|
|
|
1,1
|
Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành
chính
|
|
5
|
|
|
|
- Đầy đủ
|
+5 điểm
|
|
|
|
|
- Không đầy đủ
|
0 điểm
|
|
|
|
1,2
|
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng
số Hồ sơ (tiếp nhận trên phần mềm và Giấy):....
Trong đó:
Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm:
Tổng số hồ sơ (tiếp nhận trên phần
mềm và Giấy):
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
1,3
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 trên tổng số TTHC của đơn vị: ………………%
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 trên tổng số TTHC của đơn vị: ………………%
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
1,4
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
Tỷ lệ* 10
|
10
|
|
|
1,5
|
Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến
mức độ 3 và 4
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ Hồ sơ TTHC được giải quyết
trực tuyến mức độ 3/tổng hồ sơ giải quyết (trực tuyến và giấy)
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ Hồ sơ TTHC được giải quyết
trực tuyến mức độ 4/tổng hồ sơ giải quyết (trực tuyến và giấy)
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
1,6
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng
hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử công
|
|
10
|
|
|
2,1
|
Có sử dụng thư điện tử công vụ của
tổ chức
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2,2
|
Tỷ lệ thư điện tử công vụ sử dụng
thường xuyên/ Tổng số thư điện tử công vụ được cấp
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
3
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều
hành (QLVB&ĐH)
|
40
|
|
|
3,1
|
Tỷ lệ CBCC /tổng số CBCC của đơn vị
thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ………………%
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
3,2
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý thông
qua phần mềm trên tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
3,3
|
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý thông
qua phần mềm trên tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
3,4
|
Phát hành văn bản điện tử giữa các
cơ quan hành chính nhà nước qua trục liên thông văn bản điện tử
- Tổng số văn bản đi của đơn vị,
không tính văn bản đi phát hành trong nội bộ:
- Tổng số văn bản phát hành trên trục
liên thông văn bản điện tử:
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
4
|
Cổng/trang thông tin điện tử
|
|
80
|
|
|
4,1
|
Có đầy đủ kênh/chuyên trang theo NĐ
43/2011/NĐ-CP .
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
4,2
|
Kênh/chuyên trang cung cấp đầy đủ
các thông tin:
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tin tức hoạt động của đơn vị bình
quân 10 tin/tháng
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
|
- Đầy đủ (20 điểm)
|
|
|
|
|
|
- Không đầy đủ (0 điểm)
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thông tin các chuyên mục trên trang
thông tin điện tử được cập nhật thường xuyên
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
|
- Cập nhật thường xuyên (20 điểm)
|
|
|
|
|
|
- Không cung cấp thông tin hoặc
không cập nhật thường xuyên (0 điểm)
|
|
|
|
|
4,3
|
Tỷ lệ văn bản được đăng tải/ tổng số
văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ x 20
|
20
|
|
|
5
|
Chữ ký số
|
|
20
|
|
|
5,1
|
Tỷ lệ lãnh đạo cấp phòng trở lên được
cấp chữ ký số (công cộng, ban cơ yếu)
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
5,2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ Tổng số
bản văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
6
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI)
|
|
30
|
|
|
6,1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
6,2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
6,3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
7
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
|
20
|
|
|
7,1
|
Có xây dựng nội dung tuyên truyền
việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
7,2
|
Triển khai nội dung tuyên truyền
qua hình thức:
- Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn
vị hoặc báo, đài, Fanpage
- Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
8
|
Đảm bảo an toàn an ninh thông
tin
|
|
20
|
|
|
8,1
|
Tỷ lệ Hệ thống thông tin đã được
xác định cấp độ hệ thống thông tin theo quy định tại Nghị định số
85/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
8,2
|
Trong năm không để xảy ra mất an
toàn an ninh thông tin (mất dữ liệu, botnet...)
Ghi chú: Số liệu do Trung tâm
Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia cung cấp, Sở TTTT quản lý
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
9
|
Ứng dụng phần mềm khác
|
|
25
|
|
|
9,1
|
Phần mềm Quản lý nhân sự
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
9,2
|
Phần mềm Quản lý kế toán - tài
chính
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
9,3
|
Phần mềm Quản lý tài sản
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
9,4
|
Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm):
………
Ghi chú:
- 1 ứng dụng tại một, một số
phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm
- 1 ứng dụng triển khai cho toàn
cơ quan được: 2 điểm
- Tối đa không quá 10 điểm
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
10
|
ỨNG DỤNG CNTT TẠI UBND CẤP XÃ TRỰC
THUỘC
|
40
|
|
|
10,1
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị cho
cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn: ………………%
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
10,2
|
Tỷ lệ máy tính ở các xã, phường, thị
trấn đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc: ………………%
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
10,3
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển
khai sử dụng hệ thống Một cửa điện tử tích hợp cổng dịch vụ công trực tuyến:
………………%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
10,4
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển
khai sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành: ………………%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
10,5
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển
khai sử dụng Chữ ký số: ………………%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG
CNTT
|
|
50
|
|
|
1
|
Thành lập Ban chỉ đạo Công nghệ
thông tin/Chuyển đổi số...
- Số hiệu, ngày ký: ……………………………….
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT
trên địa bàn huyện, thành phố (có danh mục các nhiệm vụ theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)
- Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản:
……… Ngày ban hành:....)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đề ra đảm
bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng
CNTT;
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
4
|
Ban hành Quy chế hoặc quy định về
quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ,
hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...)
|
|
10
|
|
|
4,1
|
- Số hiệu, ngày ký: ………………………………
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
4,2
|
- Không
|
|
|
|
|
5
|
Ban hành Quy định về đảm bảo an
toàn thông tin
|
|
10
|
|
|
5,1
|
- Số hiệu, ngày ký: ………………………………
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
5,2
|
- Không
|
|
|
|
|
6
|
Ban hành các văn bản khác nhằm thúc
đẩy ứng dụng CNTT tại đơn vị
|
|
10
|
|
|
6,1
|
- Có, đề nghị ghi rõ: ……………………………..
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
6,2
|
- Không
|
|
|
|
|
7
|
Chi ngân sách cho CNTT trong năm:
………….
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
500
|
|
|
C
|
Thông tin về người cung cấp
thông tin:
|
1
|
Họ và tên người cung cấp thông tin
|
2
|
Bộ phận công tác:
|
3
|
Chức vụ:
|
4
|
Điện thoại liên lạc:
|
5
|
Email:
|
Lâm Đồng, ngày ...... tháng
...... năm 20……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2947/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng
4.664
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|