STT
|
Danh
mục dữ liệu
|
Nơi lưu trữ dữ liệu
|
Định
dạng dữ liệu
|
Ghi
chú
|
I
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực đất đai
|
1
|
Cơ sở dữ liệu hiện trạng đất trồng
lúa tỉnh Sơn La thuộc dự án: xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai (do
Bộ Tài nguyên và Môi trường bàn giao cho tỉnh)
|
Trung
tâm công nghệ chông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
2
|
Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2015
cấp huyện; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện; Điều chỉnh QHSD đất đến
năm 2020 và KHSD đất năm 2017 cấp huyện; Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 và
KHSD đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La; Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019
cấp huyện.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ); Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện; Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và
Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
3
|
Hồ sơ về giá đất cụ thể
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phòng Giá đất và Giải phóng mặt bằng)
|
Giấy
|
|
4
|
Bảng giá đất định kỳ 5 năm
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phòng Giá đất và Giải phóng mặt bằng)
|
Giấy
|
|
5
|
Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai
các năm và định kỳ
|
- Cấp
xã: UBND cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
- Cấp
huyện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. Văn phòng Đăng ký đất đai cấp
tỉnh;
- Cấp
tỉnh: Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và
môi trường
|
Số;
giấy
|
|
6
|
Hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp huyện,
cấp xã theo Luật Đất đai năm 2003
|
Trung
tâm công nghệ thông tin TNMT; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành
phố
|
Số;
giấy
|
|
7
|
Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế, cho,
tặng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện,
thành phố
|
Giấy
|
|
8
|
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng kỳ đất đai các huyện, thành phố
|
Giấy
|
|
9
|
Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các
huyện, thành phố
|
Giấy
|
|
10
|
Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao
gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Giấy
|
|
11
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận của các tổ chức từ năm
2013-2019
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ); Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh; Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
12
|
Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao
gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) của các tổ chức từ năm 2013-2019
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Trung tâm công nghệ Thông tin tài nguyên và môi
trường
|
Giấy
|
|
13
|
Báo cáo thuyết minh, Bản đồ kết quả
điều tra thực địa và bản đồ thoái hóa đất tỉnh Sơn La (Quyết định phê duyệt;
Đĩa CD, Hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, Phụ lục phiếu lấy ý kiến kiểm tra)
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
14
|
Cơ sở dữ liệu đất đai huyện Mường
La (13/16 xã)
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai;
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mường La
|
Số
|
|
II
|
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên
nước, giấy phép xả nước thải vào nguồn nước các dự án
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản, KTTV); Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
III
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
Báo cáo kết quả
thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản, KTTV); Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
2
|
Kết quả cấp, gia hạn, chuyển nhượng,
thu hồi, cho phép trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần
diện tích thăm dò, khai thác khoáng sản; đóng cửa mỏ hoặc đóng cửa một phần
diện tích khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản, KTTV); Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
3
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Sở
Công thương
|
Giấy
|
|
IV
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
1
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
2012-2018 (Riêng các dự án khai thác khoáng sản có kèm theo Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường) đã được phê duyệt của 145 dự án
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
2
|
Đề án bảo vệ môi trường 2013-2018
đã được phê duyệt của 31 đề án
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
3
|
Báo cáo hiện trạng và biện pháp bảo
vệ môi trường các hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
4
|
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ đánh giá
tác động môi trường và xây dựng các biện pháp bảo vệ môi trường các khu, điểm
tái định cư công trình thủy điện Sơn La
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
5
|
Báo cáo hiện trạng và giải pháp bảo
vệ môi trường trong khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh
Sơn La
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
6
|
Báo cáo hiện trạng môi trường chợ,
siêu thị, trung tâm thương mại, siêu thị, chợ dân sinh,
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sở
Công Thương
|
Giấy
|
|
V
|
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực
đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
1
|
Điểm địa chính cơ sở (417 điểm) toàn tỉnh Sơn La
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
Hệ tọa
độ VN- 2000
|
2
|
Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính điểm TĐC Phiêng Lanh, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh
Nhai
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
3
|
Đo lưới địa chính I, khu đo 16 xã
huyện Mường La
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin tài nguyên và môi trường
|
Số;
giấy
|
|
4
|
Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính tại 12 xã (Tường Phù, Huy Tường, Huy Tân, Huy Thượng, Tân Lang, Huy
Bắc, Mường Cơi, Mường Thải, Quang Huy, Huy Hạ, Gia Phù, Tường Thượng) và
01 thị trấn huyện Phù Yên
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
5
|
Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính 07 xã (Chiềng Cang, Chiềng Khương, Chiềng Khoong, Mường Lầm, Mường
Hung, Chiềng Sơ, Nà Nghịu) và 01 thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
6
|
Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính 11 xã (Chiềng Ân, Hua Trai, Chiềng Lao, Mường Chùm, Mường Trai, Chiềng
Muôn, Chiềng Hoa, Ngọc Chiến, Chiềng Công, Nậm Giôn, Pi Toong) huyện Mường La
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
7
|
Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính của 7 xã (Lóng Luông, Vân Hồ, Mường Sang, Đông Sang, Chờ Lồng, Phiêng Luông, Chiềng Khoa) và 1 thị trấn Mộc
Châu
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
8
|
Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính 11 xã (Chiềng Đen, Muổi Nọi, Chiềng Pấc, Tông Lệnh, Thôm Mòn, Bon Phặng Chiềng Ly, Phỏng Lăng, Phỏng Lái, Mường É, Chiềng Pha) và 01 Thị trấn Thuận Châu
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
9
|
Xây dựng lưới tọa độ địa chính,
chuyển bản đồ cao su từ tọa độ giả định sang hệ tọa độ VN2000 tỉ lệ 1/1000, tỉ
lệ 1/2000, tỉ lệ 1/5000 (Xã Mường Bon, Mai Sơn; Xã Chiềng Sàng, Viêng Lán,
Yên Châu; Xã Bó Mười, Chiềng La, Chiềng Ngàm, Nong Lay, Mường Khiêng, Tông Cọ,
Tông Lệnh, Thuận Châu)
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số;
giấy
|
|
10
|
Bản đồ đất chưa sử dụng năm 2000 theo Quyết định số 90/2000/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01
năm 2000 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Dự án
điều tra, kiểm kê đất chưa sử dụng năm
2000.
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
VI
|
Thông tin,
dữ liệu khác về Tài nguyên và môi trường
|
1
|
Các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật, định mức KTKT về Tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (Văn phòng Sở; Các phòng, đơn vị
chuyên môn)
|
Giấy
|
|
2
|
Hồ sơ thanh tra,
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi
thường thiệt hại trong lĩnh vực TNMT đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giải quyết
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện; Trung tâm Công
nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
VII
|
Thông tin
mô tả về thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường (các Sở, UBND các huyện)
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
VII.I
|
Thông tin mô tả về thông tin, dữ
liệu lĩnh vực đất đai
|
1
|
Hồ sơ bản vẽ diện tích đất và hiện
trạng kiến trúc Sở Giao thông vận tải năm 2011
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Số
(PDF)
|
|
2
|
Hồ sơ chứng nhận quyền sử dụng đất
của cơ quan Sở và các đơn vị sự nghiệp năm 2000
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Số
(PDF)
|
|
3
|
Biểu tổng hợp diện tích đất theo chủ
sử dụng: Trích đo khu đất phục vụ công tác thu hồi để xây dựng trụ sở làm việc
Agribank chi nhánh huyện Sông Mã - PGD Sốp Cộp, địa chỉ:
Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp
Cộp năm 2016
|
UBND
Huyện Sốp Cộp
|
Số;
giấy
|
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Yên Châu
|
UBND
Huyện Yên Châu
|
Giấy
|
|
5
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Yên Châu
|
UBND
Huyện Yên Châu
|
Giấy
|
|
6
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mộc Châu
|
UBND
Huyện Mộc Châu
|
Giấy
|
|
7
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Mộc Châu
|
UBND
Huyện Mộc Châu
|
Giấy
|
|
8
|
Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mường La
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
9
|
Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất 2019 huyện Mường La
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
10
|
Tập bản vẽ mô tả, diện tích các
công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Mường La
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
11
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
Huyện Quỳnh Nhai
|
Số;
giấy
|
|
12
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Quỳnh Nhai
|
UBND
Huyện Quỳnh Nhai
|
Số;
giấy
|
|
13
|
Tập bản vẽ mô tả, diện tích các
công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
Huyện Quỳnh Nhai
|
Giấy
|
|
14
|
Hồ sơ giao đất cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất lần đầu trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai năm 2019
|
UBND
Huyện Quỳnh Nhai
|
Số;
giấy
|
|
15
|
Tài liệu trích đo địa chính thửa đất;
lô đất để đấu giá quyền thuê đất trả tiền hàng năm đối với khu đất phi nông
nghiệp bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng, Bản Hát Lay, xã Chiềng Ơn năm 2019 huyện
Quỳnh Nhai
|
UBND
Huyện Quỳnh Nhai
|
Số; giấy
|
|
16
|
Kiểm kê đất đai huyện Vân Hồ năm
2015
|
UBND
Huyện Vân Hồ
|
Số;
giấy
|
|
17
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vân Hồ
|
UBND
Huyện Vân Hồ
|
Giấy
|
|
18
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016,
2018, 2019 huyện Vân Hồ
|
UBND
Huyện Vân Hồ
|
Giấy
|
|
19
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Phù Yên
|
UBND
Huyện Phù Yên
|
Giấy
|
|
20
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Phù Yên
|
UBND
Huyện Phù Yên
|
Giấy
|
|
21
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Bắc Yên
|
UBND
Huyện Bắc Yên
|
Giấy
|
|
22
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Bắc Yên
|
UBND
Huyện Bắc Yên
|
Giấy
|
|
23
|
Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sông Mã
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
24
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Sông Mã
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
25
|
Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 huyện Sông Mã
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
26
|
Thống kê đất đai năm 2017 huyện Sông Mã
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
27
|
Thống kê đất đai năm 2018 huyện Sông Mã
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
VII.II
|
Thông tin mô tả về
thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp - tỉnh Sơn La năm
2012
|
UBND
Huyện Sốp Cộp
|
Số;
giấy
|
|
2
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án: Chăn nuôi dê tập trung tại bản Huổi Lầu, xã
Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn
La năm 2015
|
UBND
Huyện Sốp Cộp
|
Số;
giấy
|
|
3
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
của Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn trung tâm huyện Sốp Cộp (giai đoạn I) năm 2016
|
UBND
Huyện Sốp Cộp
|
Số;
giấy
|
|
4
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhà máy thủy điện Tà Cọ năm 2019
|
UBND
Huyện Sốp Cộp
|
Số;
giấy
|
|
5
|
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố
ô nhiễm môi trường Nhà máy thủy điện Tà Cọ năm 2019
|
UBND
Huyện Sốp Cộp
|
Số;
giấy
|
|
6
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà bán trú học sinh, giáo viên năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
7
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà đa năng Trường PTDT nội trú,
THCS&THPT Mường La năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
8
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó,
xã Chiềng Công, huyện Mường La năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
9
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Tà Lành
- Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
10
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú học sinh trường THCS Ngọc
Chiến, huyện Mường La năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
11
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú học sinh
trường TH Hua Trai năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
12
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú học sinh trường TH-THCS Chiềng Ân năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
13
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú học sinh
trường TH Chiềng Công năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
14
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú Trường phổ
thông dân tộc bán trú - Trung học cơ sở Tạ Bú năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
15
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú Trường tiểu học Chiềng San
năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
16
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú Trường phổ
thông dân tộc bán trú - THCS Nậm Giôn năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
17
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp,
Trường Trung học cơ sở Hua Trai năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
18
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú Trường tiểu học Chiềng Lao
năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
19
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường: Trạm bảo vệ rừng xã Hua Trai năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
20
|
Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường: Nhà làm việc khu bảo tồn thiên nhiên Mường La năm 2019
|
UBND
Huyện Mường La
|
Giấy
|
|
21
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường công
trình nâng cấp cải tạo sửa chữa nhà ăn các trường học năm 2019 trên địa bàn
huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
Huyện Quỳnh Nhai
|
Giấy
|
|
22
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường cơ sở sản
xuất than củi Trần Thị Duyên năm 2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
23
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình sửa chữa, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông
Mã năm 2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
24
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Sửa chữa hư hỏng mặt đường và công trình KM59+600-:-Km62 (trung tâm xã Chiềng Khương), Quốc lộ
4G, tỉnh Sơn La năm 2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
25
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường công
trình: Cải tạo, chống quá tải đường dây và các trạm biến áp huyện Sông Mã năm
2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số; giấy
|
|
26
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường công
trình: Cải tạo, sửa chữa kè chắn đất trường THPT Sông Mã năm 2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
27
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường công
trình: Cải tạo, sửa chữa kè chắn đất trường THPT Chiềng Khương năm 2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
28
|
Kế hoạch bảo vệ
môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Sông Mã năm 2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
29
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường công
trình: Trạm bảo vệ rừng xã Mường Cai; Trạm bảo vệ rừng xã Mường Sai; Trạm bảo
vệ rừng xã Nậm Mằn năm 2019
|
UBND
Huyện Sông Mã
|
Số;
giấy
|
|
VII.III
|
Thông tin mô tả về thông tin, dữ
liệu lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Hồ sơ cấp phép khai thác Khoáng sản
trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai năm 2018
|
UBND
Huyện Quỳnh Nhai
|
Giấy
|
|
VII.IV
|
Thông tin mô tả thông tin, dữ liệu
lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
1
|
Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính 3 xã (Chiềng Khoa, Vân Hồ, Lóng Luông) năm 2000
|
UBND
Huyện Vân Hồ
|
Số;
giấy
|
|
VII.V
|
Thông tin mô tả
thông tin, dữ liệu khác về Tài nguyên và môi trường
(Chương trình, dự án, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về
tài nguyên môi trường)
|
1
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường khu đô
thị và công nghiệp tỉnh Sơn La năm 2020
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
2
|
Nghiên cứu chất đốt cho vùng tái định
cư thủy điện Sơn La năm 2005
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
3
|
Điều tra đánh giá đa dạng sinh học
và hệ sinh thái khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và đề xuất các biện pháp bảo
tồn năm 2007
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
4
|
Nghiên cứu địa hóa thổ nhưỡng và
xói mòn tại 3 huyện Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn tỉnh Sơn La phục vụ cho quy
hoạch phát triển nông nghiệp bền vững năm 2007
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu
và bản đồ (số hóa) về tai biến địa chất, tài nguyên khoáng sản tỉnh Sơn La
năm 2007
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
6
|
Điều tra, nghiên cứu các hiện tượng
tai biến trượt đất và lũ quét tại các vùng trọng điểm tỉnh Sơn La năm 2009
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học
về quản lý và xử lý chất thải nguy hại tại một số đô thị trên địa bàn tỉnh
Sơn La năm 2011
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
8
|
Nghiên cứu sản xuất chất đốt sạch từ
phụ phẩm nông nghiệp quy mô hộ, cụm hộ gia đình tại tỉnh Sơn La năm 2014
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
9
|
Đánh giá thực trạng ảnh hưởng môi
trường của các công trình thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La năm
2015
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
10
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thông thông
tin địa lý GIS phục vụ quản lý nông thôn mới tỉnh Sơn La năm 2015
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
11
|
Ứng dụng công nghệ tích hợp tư liệu
viễn thám và hệ thông tin địa lý để quản lý biến động sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La năm 2015
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
12
|
Thử nghiệm ứng dụng băng thu nước
ngầm để thu nước trong vùng đất ẩm ướt tạo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh cho các vùng khan hiếm nước thuộc các
xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
13
|
Nghiên cứu đề xuất các giải
pháp giảm thiểu các tác động đến một số điểm dân cư có nguy cơ sạt lở đất, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Giấy
|
|
VII.VI
|
Thông tin mô tả thông
tin, dữ liệu khác về Tài nguyên và môi trường (Đề án, dự án về khoáng sản, môi trường của
ngành Công thương)
|
1
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sở
Công thương
|
Giấy
|
|
2
|
Báo cáo hiện trạng môi trường chợ,
siêu thị, trung tâm thương mại, siêu thị, chợ dân sinh trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Sở
Công thương
|
Giấy
|
|