|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2858/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2858/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2858/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH
HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1501/TTr-STTTT ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, được công bố tại Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2858/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy (Mã số TTHC: B-BTT-282387-TT), có 01
quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-282387-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm
việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông
tin.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
01
ngày
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Hồ sơ của công dân / tổ chức.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cập
nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự
thảo Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
- Hồ sơ của công dân / tổ chức;
- Cập nhật thông tin trong hồ sơ vào cơ sở dữ liệu để quản lý / dự thảo Công văn trả lời.
|
2,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ / ký duyệt
Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Phòng Văn hóa và
Thông tin.
|
01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 13
- Phụ lục kèm theo Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Chuyển
trả kết quả
|
Văn
thư Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 13
- Phụ lục kèm theo Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
6
|
Giao
trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân / tổ chức.
|
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 13
- Phụ lục kèm theo Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công
văn trả lời;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Sổ theo dõi
hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy;
+ Công văn trả lời;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
2. Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở
dịch vụ photocopy (Mã số TTHC: B-BTT-282388-TT, có 01
quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-282388-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm
việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông
tin.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
01
ngày
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Hồ sơ của công dân / tổ chức.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cập
nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
Dự thảo Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
- Hồ sơ của công dân / tổ chức;
- Cập nhật thông tin trong hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu để quản lý / dự thảo Công văn trả lời.
|
2,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ / ký duyệt
Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Phòng Văn hóa và
Thông tin.
|
01 Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở
dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu
số 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Chuyển
trả kết quả
|
Văn
thư Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 14
- Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
6
|
Giao
trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân / tổ chức.
|
- Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở
dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu
số 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Sổ theo dõi
hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở
dịch vụ photocopy;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy;
+ Công văn trả lời;
+ Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng (Mã số
TTHC: B-BTT-284219-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-284219-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm
việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông
tin.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Hồ sơ của công dân / tổ chức.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tiến
hành kiểm tra thực tế tại điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng.
+) Nếu điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đủ điều kiện: Dự thảo
Giấy chứng nhận;
+) Nếu điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng không đủ điều kiện: Dự thảo Công
văn trả lời.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
Dự thảo Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
- Hồ sơ của công dân / tổ chức;
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho
chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng
cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
05
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng
nhận / Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm
theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ) / Công văn trả
lời.
|
01
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
- Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận
/ Công văn trả lời.
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
|
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng
cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp
dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
03
ngày
|
|
Bước
6
|
Giao
trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân / tổ chức.
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ)
/ Công văn trả lời;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Sổ theo dõi
hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu và
kiểm tra thực tế đủ điều kiện:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu
/ kiểm tra thực tế không đủ điều kiện:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Công văn trả lời;
+ Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284220-TT), có 01 quy trình thực
hiện (Mã số quy trình: B-BTT-284220-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm
việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông
tin.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ
sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Hồ sơ của công dân / tổ chức.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự
thảo Giấy chứng nhận;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
Dự thảo Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
- Hồ sơ của công dân/ tổ chức;
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm
theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ) / Công văn trả lời
|
1,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng
nhận / Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm
là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm
theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công
văn trả lời.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
- Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận
/ Công văn trả lời.
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm
là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ)
/ Công văn trả lời.
|
02
ngày
|
|
Bước
6
|
Giao
trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân / tổ chức.
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018);
- Sổ theo dõi
hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Công văn trả lời;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
3. Thủ tục: Gia hạn cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284221-TT), có 01 quy trình thực
hiện (Mã quy trình: B-BTT-284221-TT-01)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm
việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông
tin.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Hồ sơ của công dân / tổ chức.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo
Quyết định gia hạn;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
Dự thảo Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
- Hồ sơ của công dân / tổ chức;
- Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
1,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Quyết định
gia hạn / Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
- Xem xét và ký duyệt Quyết định
gia hạn / Công văn trả lời.
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
|
Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
02
ngày
|
|
Bước
6
|
Giao
trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân / tổ chức.
|
- Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Sổ theo dõi
hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Quyết định gia
hạn Giấy chứng nhận dư điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Công văn trả lời;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng (Mã
số TTHC: B-BTT-284222-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã quy
trình: B-BTT-284222-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm
việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông
tin.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Hồ sơ của công dân / tổ chức.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự
thảo Giấy chứng nhận;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
Dự thảo Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
- Hồ sơ của công dân / tổ chức;
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm
là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm
theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
1,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng
nhận / Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ
điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục
kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
- Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận
/ Công văn trả lời.
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ
điểm là tổ chức,
doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.
|
02
ngày
|
|
Bước
6
|
Giao
trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân / tổ chức.
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá
nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ
điểm là tổ chức,
doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ) / Công văn trả lời;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm
theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP -
ngày 23/11/2018);
- Sổ theo dõi
hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;
+ Công văn trả lời;
+ Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2858/QĐ-UBND ngày 06/09/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
660
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|