Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2821/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Thông tin Nam Định

Số hiệu: 2821/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 12/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2821/-UBND

Nam Định, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 645/TTr-STTTT ngày 06/12/2018 về việc công b bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ các quyết định đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2821/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

A. HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Bưu chính

1

Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

10.750.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

2

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.

3

Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc kể từ ngay nhận được hồ sơ đáp ng các quy định của pháp luật

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

10.750.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

4

Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

1.250.000 đồng

5

Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

6

Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mt hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

II. Lĩnh vực Báo chí

1

Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/20 M/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ TTTTquy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

2

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ TTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

3

Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mchuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

4

Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)

24 giờ kể từ thời điểm nhận được hồ sơ theo quy định

Độ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016

5

Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)

02 ngày làm việc

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

III. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

2

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyn thông

Không

3

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

5

Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Độ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

6

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

7

Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

8

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

9

Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

10

Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

11

Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

12

Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi G1 trên mạng

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

13

Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận “Một ca” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

 

14

Thủ tục Thông báo thay đi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã dược phê duyệt

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Không

15

Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Không

16

Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

IV. Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành

1

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày kể từ ngày nhận đầy đhồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút

- Luật Xuất bản s 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị đnh số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế đ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xut bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

2

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phn “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

3

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

4

Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ h

5

Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

6

Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy đnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

7

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

8

Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Không

9

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

10

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

11

Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

12

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hot đng cơ sở in

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

13

Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông

Không

14

Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một ca” Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

2

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

3

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Mt cửa” Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Mt cửa” Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

1

Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận “Một cửa” Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in).

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2821/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


957

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.252.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!