Stt
|
Tên
tác giả, nhóm tác giả
|
Đơn
vị
|
Tên
công trình
|
Giải
|
I
|
Lĩnh vực: Công nghệ thông tin, Điện tử và viễn
thông: (1 giải nhất, 1 nhì, 2 ba và 2 khuyến khích)
|
1
|
TS. Dương Tuấn Anh, ThS. Lê Thanh
Cát, KS. Nguyễn Sỹ Quốc Hoàng
|
VNPT Thừa Thiên Huế, 08 Hoàng Hoa
Thám
|
Xây dựng ứng dụng quản lý thẻ điểm
cân bằng (eBSC) phục vụ triển khai mục tiêu chiến lược của
doanh nghiệp
|
Giải
nhất
|
2
|
TS. Trần Thanh
Lương, TS. Hoàng Thị Lan Giao
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
Học khái niệm đối với các cơ sở tri
thức trong logic mô tả dựa vào mô phỏng hai chiều.
|
Giải
nhì
|
3
|
TS. Cung Trọng Cường, TS. Nguyễn
Đăng Khoa, ThS. Lê Hữu Bình, ThS. Cung Nguyễn Phước Tài, CN. Nguyễn Đình
Hoàng Phương
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng dụng
hệ thống công nghệ thông tin tại trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
Giải
ba
|
4
|
Phan Anh Dũng, Nguyễn Thành Mãn
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin Thừa
Thiên Huế
|
Hệ thống phần mềm chữ Thái, chữ Chăm
trên thiết bị di động Android.
|
Khuyến
khích
|
5
|
Hứa Văn Thành
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên
Huế
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu
quả sử dụng phần mềm Vemis-Library tại các thư viện trường học trên địa bàn
thành phố Huế
|
Khuyến
khích
|
II
|
Cơ khí và tự động hóa (1 giải nhất, 2
giải nhì, 1 giải ba và 1 khuyến khích)
|
1
|
ThS. Trương Công Nam, KS. Trần Văn Thọ, KS. Hoàng Đình Tiến
|
Công ty TNHH NN MTV Xây Dựng và cấp Nước Thừa Thiên Huế
|
Nghiên cứu công nghệ cáp treo dây võng
treo ống vượt sông, suối nhịp lớn,
cấp nước cho vùng cao
|
Giải
nhất
|
2
|
ThS. Lê Đình Hiếu, TS. Lê Văn Luận, TS. Trần Phương Nam, ThS. Ngô Viết Song
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
Hệ thống tưới
phun tự động áp dụng trong nông nghiệp
|
Giải
nhì
|
3
|
ThS. Hồ Văn Riều, TS. Nguyễn Hữu
Chúc, ThS. Nguyễn Văn Anh, Lê Văn Hóa
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
Thiết kế, chế tạo xe lăn đa năng nhằm
tăng cường hỗ trợ linh hoạt phục vụ người khuyết tật
|
Giải
nhì
|
4
|
KS. Nguyễn Minh Trí, KS. Nguyễn
Thành Ngọc
|
Trường Cao đẳng Nghề số 23 Bộ Quốc
phòng
|
Mô hình hệ thống phun xăng đánh lửa
trực tiếp
|
Giải
ba
|
5
|
KS. Nguyễn Minh Trí, KS. Bùi Thanh
Hải
|
Trường Cao đẳng Nghề số 23 Bộ Quốc
phòng
|
Thiết bị giả lập tín hiệu phục vụ
đào tạo và sửa chữa ô tô
|
Khuyến
khích
|
III
|
Lĩnh vực Sinh học phục vụ sản xuất và đời sống
(1 giải nhất, 2 nhì, 3 ba và 3 khuyến khích)
|
1
|
PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân, PGS.TS. Phùng
Thăng Long, GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc, PGS.TS. Đinh Duy Kháng, TS. Phạm Hồng
Sơn, TS. Lê Văn Phước, ThS. Lê Đức Thạo
|
Viện Công nghệ Sinh học, Đại học Huế
|
Nghiên cứu tạo kháng nguyên bám
dính tái tổ hợp để sản xuất KIT chẩn đoán và vắc xin phòng bệnh do E.coli gây
ra ở lợn.
|
Giải
nhất
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Hưng, Nguyễn Đức
Chung, Nguyễn Minh Hoàn, Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Thị Thùy
|
Truờng Đại học Nông lâm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm có nguồn
gốc thảo dược trong nước trong chăn nuôi gà tại Thừa Thiên Huế
|
Giải
nhì
|
3
|
ThS. Hoàng Thị Hồng Quế, TS. Lê
Đình Hường (đã mất), PGS.TS. Trần Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Đình Thi, ThS. Nguyễn
Thị Dung
|
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu kết hợp Trichoderma và
Pseudomonas phòng trừ bệnh thối trắng (S. rlfssi) và thối
đen cổ rễ (As. niger) hại lạc ở khu vực miền Trung.
|
Giải
nhì
|
4
|
PGS.TS. Trương Bích Phượng,
PGS.TS.Trần Thị Thu Hà, ThS. Đoàn Nhân Ái, ThS. Trần Hạnh Lợi, ThS. Nguyễn Đức
Tuấn.
|
Khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học
|
Nghiên cứu giải pháp kinh tế, kỹ
thuật phát triển cây hồ tiêu đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới ở vùng
gò đồi Bắc Trung Bộ
|
Giải
ba
|
5
|
PGS.TS. Hoàng Thị Kim Hồng, PGS.TS.
Trương Thị Bích Phượng, ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy, ThS. Phạm Thị Diễm Thy,
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang, KS. Nguyễn Thị Ái Linh
|
Khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học
|
Nghiên cứu đặc tính CAM
(Crasssulacean acid metabolism) cây nha đam in vitro và cải tiến quy trình sản
xuất cây giống nha đam in vitro (Aloe Barbadensis Miller) ở Thừa Thiên Huế.
|
Giải
ba
|
6
|
PGS.TS. Trần Thị Thu Hà, ThS. Hoàng
Thị Hồng Quế, PGS.TS. Võ Thị Mai Hương, PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường, ThS.
Trương Thị Diệu Hạnh
|
Khoa Nông học, Trường Đại học Nông
lâm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu, sản xuất chế phẩm sinh
học từ xạ khuẩn streptomyces, nấm trichoderma để phòng chống bệnh thán thư,
héo xanh
|
Giải
ba
|
7
|
ThS. Trần Thị Xuân Phương, ThS.
Nguyễn Thị Thanh, ThS. Trần Thị Xuân An, ThS. Trần Đăng Khoa, ThS. Trần Thị
Nga, KS. Hoàng Trọng Kháng
|
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu sử dụng phân sinh học
WEHG và thuốc thảo mộc PONGAM để sản xuất lúa an toàn theo hướng VietGap ở Thừa
Thiên Huế
|
Khuyến
khích
|
8
|
PGS.TS. Phạm Hồng Sơn
|
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu áp
dụng phương pháp trắc định xê lệch ngưng kết gián tiếp chuẩn (SSIA) để phát
hiện mầm bệnh dại ở động vật
|
Khuyến
khích
|
9
|
PGS.TS. Võ Thị Mai Hương, CN. Phan Bá
Thành, ThS. Trần Thanh Phong
|
Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa
học
|
Nghiên cứu khả năng thích nghi của
cây dầu mè (Jatropha curcas) ở Thừa Thiên Huế
|
Khuyến
khích
|
IV
|
Lĩnh vực: Y Dược (2 giải nhất, 3 giải
nhì, 6 giải ba và 4 khuyến khích)
|
1
|
DS. Tôn Thất Tâm, DS. Phan Thị Minh
Tâm, Nguyễn Thị Dung, Võ Thị Bích, Nguyễn Văn Thể
|
Công ty Cổ phần Dược Trung ương
MedipharcoTenamyd
|
Khai thác, kế thừa và đa dạng hóa sản
phẩm sử dụng bài thuốc Minh Mạng thang của Thái Y viện
triều Nguyễn
|
Giải
nhất
|
2
|
TS.BS. Lê Thừa Trung Hậu, BSCKII.
Phạm Đăng Nhật, PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ, ThS.BS. Nguyễn Ngọc Khiêm, ThS.BS. Lê Qúy Ngọc Bảo, ThS. Nguyễn Phan Huy, BSCKI.
Nguyễn Phước Huyền Nữ Tố Trinh
|
Trung tâm Chấn
thương chỉnh hình - Phẫu thuật tạo hình, Bệnh viện Trung ương Huế
|
Ứng dụng tế bào gốc tủy xương tự
thân trong điều trị chậm liền xương và khớp giả.
|
Giải
nhất
|
3
|
PGS.TS. Trần Đình Bình, CN. Huỳnh
Thị Hải Hường, CN. Lê Nữ Xuân Thanh, CN. Nguyễn Thị Kim Chi, BS. Trần Thanh
Loan
|
Trường Đại học Y dược, Đại học Huế
|
Nghiên cứu xác định các yếu tố độc
lực và tính đề kháng sinh methicillin của các chủng staphylococcus aureus gây nhiễm khuẩn bệnh viện bằng kỹ thuật PCR.
|
Giải
nhì
|
4
|
ThS.BS. Lê Ngọc Bình, ThS. Ngô
Dũng, PGS.TS. Phạm Như Hiệp, Nguyễn Văn Quyền, Nguyễn Thị Trâm Anh
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng đèn
nội soi thanh quản cho đặt nội khí quản khó và cấp cứu đường thở khó trong
các chuyên ngành gây mê, hồi sức và cấp cứu
|
Giải
nhì
|
5
|
PGS.TS. Phạm Như Hiệp, Trần Nghiêm
Trung, Hồ Hữu Thiện, Phan Hải Thanh, Nguyễn Thanh Xuân, Văn Tiến Nhân, Phạm Trung Vỹ, Mai Trung Hiếu, Phạm
Minh Đức, Trần Sỹ Doãn Điềm, Lẽ Thanh Tuấn, Đào Lê Minh Châu
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Ứng dụng phẫu thuật nội soi lổ nhỏ
(mini laparoscopy) trong điều trị thủng ổ loét dạ dày tá tràng.
|
Giải
nhì
|
6
|
PGS.TS. Lê Chuyển, GS.TS. Nguyễn Hải
Thủy, PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận, PGS.TS. Lê Văn An, ThS. Hồ Diên Tương, CN.
Nguyễn Thị Tơ
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị chống
viêm và tiến triển xơ vữa động mạch cảnh của Atorvastatin phối hợp với
Aspirin sơ với dùng Aspirin đơn thuần trên bệnh nhân nhồi máu não cấp
|
Giải
ba
|
7
|
TS. Mai Đình Điểu, PGS.TS. Phạm Như
Hiệp, TS. Phan Hải Thanh, TS. Trần Thừa Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội
soi trong điều trị ung thư trực tràng
|
Giải
ba
|
8
|
ThS. Đinh Thị Minh Hảo, GS.TS. Võ
Tam, BSCKII. Trần Thị Anh Thư, ThS. Phan Ngọc Tam,
DDCKI. Đinh Thị Hoài Ngọc
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Nghiên cứu đặc điểm và hiệu quả điều
trị tăng kali máu bằng terbutaline sulfate phối isulin và
gluco ưu trương ở bệnh nhân suy thận mạn.
|
Giải
ba
|
9
|
TS. Tôn Thất Trí Dũng, ThS. Lê Vũ
Huỳnh, BS. Nguyễn Viết Quý, BS. Trần Nguyễn Tuấn Minh,
BS. Hoàng Hải Phú, CN. Trương Huệ Nhân, Trần Thị Minh Tân, Đặng Thị Thúy Phượng
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Nghiên cứu triển khai các kỹ thuật
mạch não và cấp cứu nhồi máu não cấp tại Bệnh viện Trung ương Huế.
|
Giải
ba
|
10
|
BSCKII. Đặng Thị Mai Hoa, LY. Lê
Qúy Ngưu, LY. Phan Tấn Tô, LY. Thích Tuệ Tâm, PGS.TS. Nguyễn Thị Tân, Phạm Đức
Thành Dũng, Phan Văn Chiêu, Trần Minh Phong, Nguyễn Thị
Dương, Trần Văn Bản, Phan Thị Tuyết Ly, Phan Đình Tẩn, Nguyễn Chê, Lê Sàm,
Nguyễn Quang Hợp, Lê Hữu Mạch, Phan Quang Anh, Hồ Văn Dần, Nguyễn Thanh Hùng,
Mai Công Định, Quách Thành, Trần Thị Như Đức, Trần Quốc Hùng, Nguyễn Văn Hiền
|
Hội Đông y tỉnh Thừa Thiên Huế, 20
Nguyễn Huệ
|
Sưu tầm, biên
dịch và đề xuất hướng sử dụng bài thuốc của Thái Y viện triều Nguyễn
|
Giải
ba
|
11
|
TS. Hồ Anh Bình, TS. Nguyễn Cửu Lợi
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật can thiệp ở bệnh nhân có tổn thương động mạch
vành tại Bệnh viện Trung ương Huế.
|
Giải
ba
|
12
|
TS.BS. Châu Khắc Tú, BSCKII. Lê Sỹ Phương, BSCKII. Bạch Cẩm An
|
Khoa sản, Bệnh viện Trung ương Huế
|
Ứng dụng phẫu thuật nội soi treo
vào mỏm cùng nhô trong điều trị bệnh lý sa sinh dục ở nữ.
|
Khuyến khích
|
13
|
TS. Lê Quốc Phong, PGS.TS. Lê Lộc
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Đánh giá kết quả ứng dụng đặt tấm
lưới nhân tạo theo phương pháp lichtenstein điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân
từ 40 tuổi trở lên
|
Khuyến
khích
|
14
|
PGS.TS. Nguyễn Viết Quang, ThS.BS.
Nguyễn Quang Hiển, PGS.TS. Phạm Như Hiệp, TS.BS. Mai Đình Điểu, BS. Trần Thị Anh Thư
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Nghiên cứu sự biến đổi độ bão hòa
oxy máu tĩnh mạch trung tâm (ScVO2) ở bệnh nhân chấn
thương sọ não trong 7 ngày đầu.
|
Khuyến
khích
|
15
|
BS. Hoàng Thị Lan Hương, PGS.TS. Phạm
Như Hiệp, BS. Hồ Ngọc Sang, ThS. Trần Trung Vĩnh
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
Kết quả nghiên cứu triển khai sử dụng
nội soi phế quản ống mềm trong chẩn đoán và lấy dị vật phế quản tại Bệnh viện
trung ương Huế
|
Khuyến khích
|
V
|
Lĩnh Vực: Công nghệ vật liệu (1 giải nhất, 2 giải nhì, 2 ba và 1 khuyến
khích)
|
1
|
ThS. Trương Công Nam, Châu Ngọc
Long, Phạm Lê Huy
|
Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp
nước Thừa Thiên Huế
|
Nghiên cứu công nghệ hàn ống gang dẻo,
HDPE, thép trong cấp nước
|
Giải
nhất
|
2
|
PGS.TS. Trần
Ngọc Tuyền, ThS. Nguyễn Đức Vũ Quyên, KS. Hồ Văn Minh Hải,
CN. Bùi Thị Hoàng Diễm, ThS. Đặng Xuân Tín
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
Nghiên cứu tổng hợp một số loại chất
màu dùng trong gốm sứ trên nền spinel MgAl2O4
|
Giải
nhì
|
3
|
TS. Nguyễn Đại Viên, ThS. Phạm Minh
Tâm, ThS. Mai Viết Thanh Nhân
|
Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế
|
Nghiên cứu tìm nguồn nguyên liệu
làm vật liệu xây dựng thay thế cát lòng sông trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giải
nhì
|
4
|
TS. Lê Đại Vương, TS. Nguyễn Đình Tùng
Luận, ThS. Phan Tuấn Anh, ThS. Đào Duy Hồng Ngọc
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm nano
trên cây lạc
|
Giải
ba
|
5
|
Ths. Lê Thanh Phong, Ths. Lê Nhật
Tân
|
Trường Cao đẳng Giao thông Huế
|
Chế tạo bê tông tự đầm phục vụ xây dựng bằng vật liệu địa phương Thừa Thiên Huế
|
Giải
ba
|
6
|
TS. Lê Quang Tiến Dũng, TS. Trương
Văn Chương, CN. Nguyễn Thị Xuân Thảo, CN. Nguyễn Văn Cường
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
Tổng hợp vật liệu ZnO nano và ứng dụng
|
Khuyến khích
|
VI
|
Lĩnh vực: Công nghệ nhằm bảo vệ môi trường và
sử dụng hợp lý tài nguyên + Công nghệ tiết kiệm năng lượng và sử dụng năng lượng
mới (1 giải nhất, 1 nhì, 2 ba và 2 khuyến khích)
|
1
|
ThS. Trương Công Nam, KS. Trần
Quang, KS. Trần Văn Phong
|
Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp
nước Thừa Thiên Huế
|
Nghiên cứu năng
lượng sạch, tự động hóa hoàn toàn không sử dụng điện cho nhà máy xử lý nước sạch
|
Giải
nhất
|
2
|
PGS.TS. Trương Văn Tuyển, TS. Nguyễn
Viết Tuân, ThS. Dương Ngọc Phước, Ths. Nguyễn Thiện Tâm, ThS. Nguyễn Ngọc
Truyền, ThS. Lê Chí Hùng, ThS. Nguyễn Thị Tuyết Sương
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
cộng đồng
|
Mô hình đồng quản lý thủy sản tại
Vinh Giang, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giải
nhì
|
3
|
TS. Lê Quang Tiến Dũng, CN. Nguyễn
Thanh Sơn, TS. Trương Văn Chương, CN. Nguyễn Văn Cường, CN. Nguyễn Hoàng Tuấn
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
Điều chế vi bọt khí sử dụng công nghệ
điện hóa - siêu âm và ứng dụng trong xử lý nước nuôi trồng thủy sản
|
Giải
ba
|
4
|
PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa, Ths.
Nguyễn Thanh Hiền, TS. Lê Văn Luận, KS. Trần Quang Phước, PGS.TS. Hoàng Mạnh
Quân, Ths. Đỗ Đình Thục, ThS. Đỗ Cao Anh
|
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp
khoa học và công nghệ để tăng hiệu quả của cây dưa lấy hạt tại một số huyện của
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giải
ba
|
5
|
TS. Nguyễn Hữu Ngữ, ThS. Dương Quốc
Nõn
|
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu sạt lở ven biển do tác động
của biến đổi khí hậu bằng GIS - viễn thám và đề xuất giải pháp ứng phó trên địa
bàn Thừa Thiên Huế
|
Khuyến
khích
|
6
|
TS. Lê Quang Tiến Dũng, PGS.TS.
Nguyễn Thị Thu Liên, CN. Nguyễn Văn Cường
|
Trường Đại học Khoa học
|
Ứng dụng siêu âm công suất để tăng
sinh khối tảo Spirulina platensis
|
Khuyến
khích
|
VII
|
Lĩnh vực: Khoa học, xã hội và nhân văn (2
giải nhất, 4 nhì, 3 ba và 4 giải khuyến khích)
|
1
|
PGS.TS. Đỗ Bang, TS. Đỗ Quỳnh Nga
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
Hệ thống công trình phòng thủ các tỉnh
miền Trung dưới triều Nguyễn (1802-1885)
|
Giải
nhất
|
2
|
PGS.TS. Phan Minh Tiến, TS. Đinh Thị
Hồng Vân, PGS.TS. Trần Thị Tú Anh, TS. Nguyễn Tuấn Vĩnh, TS. Nguyễn Thanh
Hùng, ThS. Phạm Thị Quỳnh Ni, ThS. Nguyễn Phước Cát Tường, ThS. Nguyễn Ngọc
Quỳnh Anh, ThS. Nguyễn Thị Hồng, ThS. Lê Thị Hồng Hạnh, ThS. Nguyễn Thị Quỳnh
Anh, ThS. Mai Thị Thanh Thủy.
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ khuyết
tật trí tuệ trong môi trường giáo dục chuyên biệt khu vực miền Trung.
|
Giải
nhất
|
3
|
TS. Nguyễn Ngọc Tùng, PGS.TS.
Hirohide Kobayashi, TS. Nawit Ongavangchai, PGS.TS. Miki Yoshizumi
|
Khoa Kiến trúc, Đại học Khoa học, Đại
học Huế
|
Sự chuyển đổi và bảo tồn nhà vườn
truyền thống trong khu vực kinh thành Huế, Việt Nam.
|
Giải
nhì
|
4
|
TS. Phan Thanh Hải, ThS. Nguyễn Phước Hải Trung, ThS. Lê Thị An Hòa, KS. Lê Thị Bích Thi
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế
|
Thơ văn trên
kiến trúc cung đình Huế
|
Giải
nhì
|
5
|
TS. Trần Thị Sâm, ThS. Trần Thị
Thanh Nhị
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Tính chất tự thuật trong tiểu thuyết
nữ Việt Nam hiện đại - Nhìn từ lý thuyết nữ quyền
|
Giải
nhì
|
6
|
ThS. Trần Quang Bình, ThS. Cao Xanh
Hà, CN. Lương Thúy Phượng
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên
Huế
|
Thực trạng và tổ chức công tác lưu
trữ ở Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
|
Giải
nhì
|
7
|
TS. Lê Phúc Chi Lăng, ThS. Trần Ngọc
Bảy, TS. Nguyễn Đăng Độ, TS. Lê Văn Ân, TS. Nguyễn Tưởng
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Nghiên cứu đề
xuất các giải pháp sử dụng bền vững đất đô thị ở Thừa Thiên Huế
|
Giải
ba
|
8
|
ThS. Nguyễn Phước Cát Tường, TS.
Đinh Thị Hồng Vân, TS. Đậu Minh Long, ThS. Trương Thanh Thúy, CN. Nguyễn Việt
Dũng
|
Khoa Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại
học Sư phạm, Đại học Huế
|
Kỹ năng tự nhận thức của trẻ vị
thành niên hiện nay
|
Giải
ba
|
9
|
ThS. Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Thị
Ngọc Huyền
|
Trường Cao đẳng Giao thông Huế
|
Nghiên cứu, nâng cao kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm của giáo
viên dạy lái xe ôtô khu vực miền
Trung
|
Giải
ba
|
10
|
TS. Bùi Thị Thảo
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ đối với Việt Nam giai đoạn 2001-2012
|
Khuyến khích
|
11
|
ThS. Đặng Xuân Điều, ThS. Hoàng Thị Thảo, ThS. Bùi Thị Phương Thư,
ThS. Hoàng Thị Hoài Thương
|
Khoa giáo dục chính trị, Đại học Sư
phạm, Đại học Huế
|
Sử dụng tình huống có vấn đề trong
dạy học môn giáo dục công dân lớp 12
|
Khuyến khích
|
12
|
ThS. Hoàng Thị Hải Yến, ThS. Hồ Thị
Thanh Hương, ThS. Trần Thị Minh Hằng
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên
Huế
|
Biện pháp rèn luyện kỹ năng thiết kế
bài tập phát triển chung trong hoạt động thể thao sáng cho trẻ 4 đến 5 tuổi
cho sinh viên Trung cấp Sư phạm Mầm non Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
|
Khuyến khích
|
13
|
TS. Nguyễn Viết Thanh Minh, ThS.
Trương Thị Diệu Hòa
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên
Huế
|
Nghiên cứu khai thác thiết bị, đồ
dùng dạy học tự tạo trong dạy học môn Công nghệ nhằm hỗ
trợ tổ chức dạy học nhóm ở trường trung học cơ sở.
|
Khuyến khích
|
|
Tổng cộng: 09 giải nhất, 15 giải nhì, 18 giải
ba, 17 giải khuyến khích
|