ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
06 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết
định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày
30/10/2018; Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học – Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
MT17/2020/CBTTHC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Bưu chính
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng
|
x
|
- Luật Bưu chính ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000
|
x
|
- Luật Bưu chính ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng
|
x
|
- Luật Bưu chính ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng
|
x
|
- Luật Bưu chính ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000
|
x
|
- Luật Bưu chính ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 1.250.000 đồng
|
x
|
- Luật Bưu chính ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử
|
7.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
9.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
-Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014
|
10.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
11.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
12.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
13.
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
15.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê
doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
16.
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
17.
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
18.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê
doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực Báo chí
|
19.
|
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản bản tin (địa phương)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
21.
|
Thủ tục thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
22.
|
Thủ tục cho phép họp báo
(trong nước)
|
Không
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
Luật Báo chí ngày 05/4/2016.
|
23.
|
Thủ tục cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
IV. Lĩnh vực xuất bản, in
và phát hành
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-Tài liệu in trên giấy:
15.000đ/trang quy chuẩn;
-Tài liệu dưới dạng đọc:
6.000đ/phút;
-Tài liệu dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000đ/phút.
|
x
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
26.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
27.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
28.
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
29.
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50,000đ/hồ sơ.
|
x
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
30.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
31.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
33.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
34.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
35.
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
36.
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
37.
|
Thủ tục chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|