Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2662/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 31/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2662/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ v thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Đng Nai về việc công b thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng; Ủy ban nhân dân cp huyện trên địa bàn tnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng, UBND cp huyện tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tnh Đồng Nai về việc công b danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng tnh Đng Nai;

Căn cứ Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi b thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học tại Tờ trình số 14/TTr-BQLKCNCCNSH ngày 17 tháng 10 năm 2023 và Công văn số 278/BQLKCNCCNSH-QHXD ngày 26 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai.

(Danh mục và nội dung quy trình điện tử đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học quán triệt, triển khai tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định cho cá nhân, tổ chức theo quy trình điện tử đã được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình thực hiện thủ tục hành chính được công bố lên phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
-
TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, HCTC, Cổng TTĐT tỉnh, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Stt

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Cấu hình phần mềm Egov

S trang tại Phần IV

1

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

Cu hình mới

1

2

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

Cấu hình mới

2

3

1.009976

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cu hình mới

3

4

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cấu hình mới

4

5

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

Cấu hình mới

5

6

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cấu hình mới

6

7

1.009794

Kiểm tra công tác nghim thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng của cơ quan chuyên môn về xây dựng

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cấu hình mới

7

8

1.009972

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

- Dự án nhóm A: 35 ngày;

- Dự án nhóm B: 20 ngày;

- Dự án nhóm C: 15 ngày;

(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Cấu hình mới

8

9

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở

- Công trình cấp II và cp III: 25 ngày;

- Công trình còn lại: 18 ngày;

(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Cấu hình mới

11

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã s TTHC: 1.009974

Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã số TTHC: 1.009975

Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã số TTHC: 1.009976.

Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l

4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - s TTHC: 1.009977.

Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã số TTHC: 1.009978

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã số TTHC: 1.009979

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

7. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử công tác Kiểm tra nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng của cơ quan chuyên môn về xây dựng (Mã số TTHC: 1.009794)

Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã sTTHC: 1.009972)

 Dự án nhóm A: Thời gian thực hiện 34 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 Dự án nhóm B: Thời gian thực hiện 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 Dự án nhóm C: Thời gian thực hiện 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

9. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thẩm định thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở (Mã số TTHC: 1.009973).

 Đối với công trình cấp II và cấp III thời gian thực hiện 25 ngày k từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 Đối với công trình còn lại thời gian thực hiện 18 ngày kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


175

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.31.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!