STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (Nếu có)
|
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được
ủy quyền)
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
04
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
07
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
4. Cho phép họp báo (trong nước)
|
24
giờ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
01
giờ
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
18
giờ
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
04
giờ
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ
|
|
5. Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1/2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ
|
1. Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
3. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
4. Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ. gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
5. Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh
nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập Trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
6. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
11
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
7. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
11
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
1. Cấp giấy phép hoạt động in
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
3. Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1 /4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
4. Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
5. Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
6. Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
7. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
8. Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
2,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
9. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
10. Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
11. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
12. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Không
quá 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
7
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
6,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
13. Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
14. Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/4
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
|
IV.
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1. Cấp Văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
2. Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
3. Cấp giấy phép bưu chính
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
12
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
5. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
6. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Thông tin và
Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|