ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2625/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 04 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa
đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT
ngày 12/11/2015,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành, 05 (năm) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục thủ tục hành chính kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát
TTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy, TT
HĐND tỉnh;
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở: Tư
pháp, Thông tin và Truyền thông;
- Chánh VP, các Phó Chánh
VP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX, NC
(BTh, 32b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2625/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Thủ
tục hành chính (TTHC) mới ban hành
|
1
|
Đăng ký sử
dụng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu
|
2
|
Chuyển
nhượng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu
|
II. TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp Giấy
phép hoạt động in
|
2
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động in
|
3
|
Đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
4
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
5
|
Cấp giấy
phép chế bản in, gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Đăng ký sử dụng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu
1.1.
Trình tự thực hiện:
Trước khi sử
dụng máy Photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu, cơ quan, tổ chức, cơ
sở in phải gửi hồ sơ đăng ký sử dụng đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải
xác nhận đăng ký bằng văn bản; trường hợp không xác nhận phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
1.2.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông;
- Qua hệ thống
bưu chính.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu;
- Bản sao
có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (nếu gửi bằng đường bưu
chính, chuyển phát) giấy phép nhập khẩu máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp;
giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy; hợp
đồng và hóa đơn mua máy hoặc chứng từ thuê mua máy;
- Đơn đề
nghị chuyển nhượng (đối với máy đã đăng ký sử dụng) có xác nhận của Sở Thông
tin và Truyền thông nơi đã đăng ký máy đó.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời
hạn giải quyết:
05 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông
tin và Truyền thông.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng
ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
1.8. Lệ
phí: Chưa quy định.
1.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký
sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (Mẫu số 07-Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
có.
1.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu 7
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
SỬ
DỤNG MÁY PHOTOCOPY MÀU, MÁY IN CÓ CHỨC NĂNG PHOTOCOPY MÀU (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông …………………….
1. Tên cơ quan, tổ chức sử dụng
máy:
.............................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………………… Fax:
………………. Email: ......................................
- Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập số: ………………………… ngày ……. tháng ….. năm ……… do ……………………………………………. cấp (2)
Đề nghị được đăng ký máy với các
thông tin sau:
Tên máy: ……………………………………………… Tên
hãng: ..............................................
Model:
............................................................................................................................
Số sê-ri máy:
..................................................................................................................
Nước sản xuất: ………………………………………….
Năm sản xuất: ...................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ:
...........................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất:
...................................................................................
Đã được nhập khẩu theo giấy phép số:
............................................................................
Đơn đề nghị chuyển nhượng số ………….
ngày... tháng.... năm ……. đã được Sở Thông tin và Truyền thông ………………………… xác
nhận (đối với máy đã đăng ký sử dụng)(3).
2. Mục đích sử dụng:
......................................................................................................
3. Địa chỉ đặt máy:
..........................................................................................................
Đơn vị cam kết thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về sử dụng thiết bị.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy
để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức năng photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng
minh tính pháp lý của cơ quan, tổ chức.
(3) Đối với máy đã được
cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng sau đó chuyển nhượng cho đơn vị khác.
2. Chuyển nhượng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu
2.1.
Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ
chức sử dụng máy Photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu khi chuyển
nhượng máy phải có hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông nơi đã đăng ký máy
đó.
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải
xác nhận vào đơn đề nghị chuyển nhượng, trả lại 01 bản cho cơ quan, tổ chức đề
nghị chuyển nhượng máy, 01 bản lưu hồ sơ và cập nhật thay đổi đăng ký máy trong
dữ liệu quản lý; trường hợp không xác nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
2.2.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực
tiếp tại trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông;
- Qua hệ thống
bưu chính.
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (02 bản);
- Bản sao
có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu
chính, chuyển phát giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức được
chuyển nhượng máy;
- Bản chính
giấy xác nhận đã đăng ký máy đó.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời
hạn giải quyết:
05 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông
tin và Truyền thông
2.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng
ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
2.8. Lệ
phí (nếu có): Chưa quy định.
2.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (Mẫu số 08 - Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông)
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không có.
2.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu 8
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN
NHƯỢNG MÁY PHOTOCOPY MÀU, MÁY IN CÓ CHỨC NĂNG PHOTOCOPY MÀU (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
chuyển nhượng: .............................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………………. Fax:
………………….. Email: ....................................
Đang sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu:
Tên máy: ……………………………………. Tên hãng:
..........................................................
Model:
............................................................................................................................
Số sê-ri máy:
..................................................................................................................
Nước sản xuất: …………………………………….. Năm
sản xuất: ........................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ:
...........................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất:
...................................................................................
Máy đã đăng ký và được cấp giấy xác
nhận số: ………………………………………….. của Sở Thông tin và Truyền thông
Nay không còn nhu cầu sử dụng nên
đã làm thủ tục chuyển nhượng cho đơn vị khác theo hợp đồng số: ………………………. ngày
…. tháng …. năm ……………….
Tên đơn vị nhận chuyển nhượng:
.....................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc quyết định thành lập số: …………………. ngày …. tháng ….. năm ……………….. do
………………… cấp. (2)
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền
thông xác nhận để đơn vị sử dụng mới được đăng ký sử dụng theo quy định hiện
hành của pháp luật.
XÁC
NHẬN CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (3)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đồng
ý: □
- Không đồng ý: □ (4)
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy
để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức năng photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng
minh tính pháp lý của cơ quan, tổ chức.
(3) Đánh dấu (x) vào
ô vuông □ để xác nhận hoặc không xác nhận
(4) Không đồng ý xác nhận
việc chuyển nhượng phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
1. Cấp giấy phép hoạt động in
1.1.
Trình tự thực hiện:
Trước khi
hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, thực hiện
chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a, b, c và d khoản
4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền
thông phải cấp giấy phép, trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết
bị của cơ sở in, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ
lý do.
1.2.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực
tiếp tại trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông;
- Qua hệ thống
bưu chính.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép hoạt động in;
- Bản sao
có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế,
quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp;
- Bản
sao có chứng thực giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị in; (trường hợp chưa có
thiết bị in phải kèm
theo danh mục thiết bị in dự kiến đầu tư).
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in, cơ sở in
phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu
tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt
động in;
- Bản sao
có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy
tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực
hiện chế bản, in, gia công sau in;
- Bản
sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh - trật tự do cơ quan công an có thẩm quyền cấp và giấy tờ thể hiện việc
đáp ứng đủ điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường;
- Sơ yếu lý
lịch theo mẫu quy định của người đứng đầu cơ sở in kèm theo bản sao có chứng thực
bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý hoạt động in do Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Xuất bản, In và Phát hành) cấp.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời
hạn giải quyết:
15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông
tin và Truyền thông.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép
hoạt động in.
1.8. Lệ
phí (nếu có): Chưa quy định.
1.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai (được đính kèm ngay sau thủ tục):
Đơn đề nghị
cấp giấy phép hoạt động in (Mẫu số 1
- Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Là doanh
nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở
in hoạt động độc lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt
động trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác);
- Có
thiết bị in để thực hiện ít nhất một trong các công đoạn
chế bản, in, gia công sau in:
a. Đối với
công đoạn chế bản: Cơ sở in phải có ít nhất một trong các thiết bị: Máy ghi
phim, máy ghi kẽm, máy tạo khuôn in;
b. Đối với
công đoạn in: Cơ sở in phải có máy in;
c. Đối với
công đoạn gia công sau in: Cơ sở in phải có máy dao xén (cắt) giấy và có ít nhất một
trong các thiết bị: Máy đóng sách (đóng thép hoặc
khâu chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản
phẩm in hoặc thiết bị phù hợp với sản phẩm gia
công.
- Có mặt bằng
để thực hiện chế bản, in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử
dụng công nghệ thiết bị in la-de(laser), in phun khổ từ A0
trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công;
- Có đủ điều
kiện về an ninh - trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
- Có chủ sở
hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
- Có người
đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục
Xuất bản, In và Phát hành) cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt
động in.
1.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung)
Mẫu 1
(Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN
Kính
gửi: ………………………………………………. (1)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: (2)....................................................................................
2. Địa chỉ:
.......................................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………….. Fax:
…………………… Email: .......................................
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động
in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ……………………… Fax:
……………………… Email: ......................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.................................................................................................
- Điện thoại: ……………………… Fax:
……………………… Email: ......................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
………………….. Số CMND hoặc Hộ chiếu: .................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ....................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
.......................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.....................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về
tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định
của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ
quan, tổ chức ở trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ
sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
(2) Đối với cơ sở in
phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề
nghị cấp phép.
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in
2.1.
Trình tự thực hiện:
Cơ sở in phải
đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng hoặc có một trong các thay
đổi sau đây: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ sản xuất của
cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi
nhánh của cơ sở in; người đứng đầu cơ sở in.
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp lại giấy phép, trường hợp không cấp
lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
2.2.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực
tiếp tại trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông;
- Qua hệ thống
bưu chính.
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp lại giấy phép hoạt động in;
- Các giấy
tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể;
- Giấy phép
hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng).
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời
hạn giải quyết:
05 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông
tin và Truyền thông.
2.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động
in.
2.8. Lệ
phí (nếu có): Chưa quy định.
2.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in (Mẫu số 2 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
2.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
có.
2.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung)
Mẫu 2
(Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: ……………………………. (1)
1. Tên đơn vị đề nghị: (2)...................................................................................................
2. Địa chỉ:
.......................................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………….. Fax:
…………………… Email: .......................................
Ngày …….. tháng …… năm …….. cơ sở
in đã được Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) cấp giấy
phép hoạt động in số ……… ngày ….. tháng ….. năm …….. Hiện nay, do đơn vị làm mất,
hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (mất, hỏng) ………………………….
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại
giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ……………………… Fax:
……………………… Email: ......................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.................................................................................................
- Điện thoại: ……………………… Fax:
……………………… Email: ......................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
………………….. Số CMND hoặc Hộ chiếu: .................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ....................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
.......................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.....................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan đến việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp
luật(3)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ
quan, tổ chức ở trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ
sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in
phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề
nghị cấp phép.
(3) Khi đề nghị cấp lại
có bổ sung thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường
hợp báo mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
3. Đăng ký hoạt động cơ sở in
3.1.
Trình tự thực hiện:
Cơ sở in thực
hiện chế bản, in, in gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng cấp giấy
phép hoạt động cơ sở in phải đăng ký hoạt động cơ sở in với Sở Thông tin và
Truyền thông.
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký của cơ sở in, Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm xác nhận đăng ký, trường hợp không cấp lại
giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
3.2.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực
tiếp tại trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông;
- Qua
Internet;
- Qua hệ thống
bưu chính.
3.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
Tờ khai
đăng ký hoạt động cơ sở in.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 bộ.
3.4. Thời
hạn giải quyết:
05 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và
Truyền thông.
3.7. Kết
quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận.
3.8. Lệ
phí (nếu có): Chưa quy định.
3.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai
đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 14
- Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
3.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Là doanh
nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở
in hoạt động độc lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt
động trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác);
- Có thiết
bị in để thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau
in;
- Có mặt
bằng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ thiết bị in la-de (laser), in phun
khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động
in lưới (lụa) thủ công;
- Có đủ điều
kiện về an ninh - trật tự, bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật;
- Có người
đứng đầu thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và
có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông
tin và Truyền thông (Cục Xuất bản, In và Phát hành) cấp giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động
in.
3.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung)
Mẫu 14
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN (1)
Kính
gửi: Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông(2)
- Tên cơ sở in khai đăng ký: ............................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ………………………… Fax: ………………….
Email: ........................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.................................................................................................
- Điện thoại: ………………………… Fax:
…………………. Email: ........................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
………………………………. Chức danh: ...................... ;
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: …………… ngày....tháng....năm
................... nơi cấp: ......................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy
chứng nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số …… ngày ….. tháng.... năm
….. nơi cấp ………………(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số ………..
ngày …. tháng.........nơi cấp...........................................................................................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số …….. ngày …… tháng ….. năm ………. nơi cấp
- Giấy đảm bảo về môi trường số
……….. ngày ….. tháng …… năm …… nơi cấp ………….. …………………………………………
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh): ....................................
.......................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động
in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ,
dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ../.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (4)
CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Đăng ký:
□
- Không đăng ký: □ (5)
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Vào sổ:
Số ……../CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày …… tháng ….. năm ……………
_____________
Chú thích:
(1) Tờ khai đăng ký chỉ
sử dụng đối với cơ sở in không phải cấp giấy phép hoạt động in
(2) - Cơ sở in của cơ
quan, tổ chức ở trung ương gửi tờ khai đến Cục Xuất bản, In và Phát hành
- Cơ sở in ở địa phương gửi tờ
khai đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
(3) Bằng tốt nghiệp
cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng
về nghiệp vụ quản lý in.
(4) Đánh dấu (x) vào
ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký
(5) Không đăng ký phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do
4. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
4.1.
Trình tự thực hiện:
Cơ sở in thực
hiện thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã đăng ký.
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký của cơ sở in, Sở
Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin
vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý, trường hợp
không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
4.2. Cách
thức thực hiện:
- Nộp trực
tiếp tại trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông;
- Qua
Internet;
- Qua hệ thống
bưu chính.
4.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
Tờ khai
thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 bộ.
4.4. Thời
hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
4.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông
tin và Truyền thông
4.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận.
4.8. Lệ
phí (nếu có): Chưa quy định.
4.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 15 - Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
4.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
có.
4.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung)
Mẫu 15
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
TỜ
KHAI
THAY
ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN (1)
Kính
gửi: Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông(2)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI
BÁO
- Tên cơ sở in:
................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ………………. Fax: ………………..
Email: .......................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.................................................................................................
- Điện thoại: ………………. Fax: ………………..
Email: .......................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
…………………………………….. Chức danh: ............... ;
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: ………………..
ngày....tháng....năm ….. nơi cấp:...............................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ……. ngày …. tháng....năm …..
nơi cấp ………………….(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số ………
ngày …. tháng ….. nơi cấp ………………..
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số …………… ngày ….. tháng …… năm …….. nơi cấp ………………………………………………………………
- Giấy đảm bảo về môi trường số
…………… ngày …. tháng …. năm …….. nơi cấp ..........
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.....................................
.......................................................................................................................................
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI
(KHAI BÁO LẠI)
- Tên cơ sở
in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax:
……………………. Email: .......................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax:
……………………. Email: .......................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
……………………………………. Chức danh: ................ ;
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: …………….
ngày....tháng....năm ……. nơi cấp:.................................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ……. ngày ….. tháng....năm ……
nơi cấp …………………(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số
…………….. ngày …. tháng ….. nơi cấp………………………..
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số ……… ngày …. tháng ….. năm …… nơi cấp ………………………………………………………….
- Giấy đảm bảo về môi trường số …….
ngày ….. tháng …… năm …….. nơi cấp ...............
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh): ....................................
.......................................................................................................................................
III. Cơ sở in cam kết tính chính
xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về
hoạt động in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ,
dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (4)
CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Đăng ký: □
- Không đăng ký: □ (5)
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Vào sổ:
Số ……../CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày …… tháng ….. năm ……………
___________________
Chú thích:
(1) Tờ khai đăng ký
chỉ sử dụng đối với cơ sở in không phải cấp giấy phép hoạt động in
(2) - Cơ sở in của cơ
quan, tổ chức ở trung ương gửi tờ khai đến Cục Xuất bản, In và Phát hành
- Cơ sở in ở địa phương gửi tờ
khai đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
(3) Bằng tốt nghiệp
cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng
về nghiệp vụ quản lý in
(4) Đánh dấu (x) vào
ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký
(5) Không xác nhận
đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do
5. Cấp
giấy phép chế bản in, gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
5.1.
Trình tự thực hiện:
Cơ sở in nhận
chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài sản phẩm in quy định
tại khoản 2 Điều 23 Nghị định số 60/NĐ-CP lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gửi Sở
Thông tin và Truyền thông.
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền
thông phải cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
5.2.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực
tiếp tại trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông;
- Qua hệ thống
bưu chính.
5.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (xuất
trình bản chính Giấy phép hoạt động in hoặc đơn đăng ký hoạt
động in có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông);
- 02 (hai)
bản mẫu sản phẩm nhận chế bản, in, gia công sau in.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời
hạn giải quyết:
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
5.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông
tin và Truyền thông.
5.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho nước ngoài.
5.8. Lệ
phí (nếu có): Chưa quy định.
5.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu số 05 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông).
5.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở in chỉ
được nhận chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài loại sản
phẩm in phù hợp với nội dung ghi trong giấy phép hoạt động in hoặc nội dung đã
được xác nhận đăng ký hoạt động.
5.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Ghi
chú: - Thủ tục
này được sửa đổi là bỏ quy định "Mục 7. Điều 23. Nghị định số 60/2014/NĐ-CP: Sản phẩm in gia công cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài phải được xuất khẩu 100%; trường hợp phát hành, sử dụng
tại Việt Nam thì phải làm thủ tục nhập khẩu theo quy định của pháp luật”.
Mẫu 5
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP CHẾ BẢN, IN, GIA CÔNG SAU IN CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: …………………………………..(1)
1 Tên cơ sở in:
................................................................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………………… Fax:
…………………. Email: ...................................
- Đăng ký kinh doanh số:
……………………………….… ngày …… tháng ….. năm ……….. do ………………………………………………………….. cấp.
- Giấy phép hoạt động in hoặc giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in số: ……………………………... ………………………………………………………… ngày
….. tháng ….. năm ……… do ……………………………………………………….. cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho nước ngoài:
- Tên xuất bản phẩm:
.......................................................................................................
- Khuôn khổ: …………………….. Số trang:
………………… Số lượng: ...............................
- Tóm tắt nội dung:
..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài
đặt in: .......................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Do ông (bà): ………………………………………………..
làm đại diện.
- Hộ chiếu số: …………………………… ngày …..
tháng ….. năm ………; nơi cấp ……………. hoặc CMND số ………………………… ngày …… tháng …… năm
………; nơi cấp …………… kèm giấy ủy quyền của người được ủy quyền.
3. Cửa khẩu xuất:
............................................................................................................
4. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm
trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia công cho
nước ngoài. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền
thông) xem xét cấp giấy phép in gia công ấn phẩm trên./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích
(1) Cơ sở in gửi hồ
sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.