VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
353 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2017của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
I
|
Ngoại giao
|
|
|
1.
|
Giải quyết thủ tục cho cán
bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài
|
x
|
|
2.
|
Xin phép tiếp khách nước
ngoài
|
x
|
|
3.
|
Đề nghị cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế
|
x
|
|
II
|
Tư pháp
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
2.
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký lại tập sự hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
5.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
x
|
|
6.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
x
|
|
7.
|
Đăng ký danh sách đấu giá
viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
x
|
|
8.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
9.
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
10.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
x
|
x
|
11.
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
12.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
|
x
|
13.
|
Đăng ký hành nghề và cấp
thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
|
x
|
15.
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
16.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
x
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
x
|
18.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
20.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
22.
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
23.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
24.
|
Chuyển đổi văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
25.
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
26.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
27.
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
28.
|
Thay thế trợ giúp viên, luật
sư tham gia tố tụng
|
x
|
|
29.
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
30.
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
x
|
|
31.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước
ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
32.
|
Xin thôi quốc tịch Việt
Nam
|
x
|
|
33.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
34.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
35.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam
|
x
|
|
36.
|
Cấp giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
x
|
|
37.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
x
|
|
38.
|
Công nhận báo cáo viên
pháp luật
|
x
|
|
39.
|
Công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
x
|
|
III
|
Nội vụ
|
|
|
1.
|
Thành lập hội
|
x
|
|
2.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
3.
|
Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
5.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
6.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
x
|
|
7.
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
8.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
9.
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
10.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
|
11.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
x
|
|
12.
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật
khen thưởng
|
x
|
|
IV
|
Tài chính
|
|
|
1.
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
|
V
|
Công Thương
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
4.
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
10.
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương.
|
x
|
|
11.
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương.
|
x
|
|
12.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
x
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
x
|
|
14.
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất.
|
|
|
15.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
x
|
|
16.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
17.
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại.
|
x
|
|
18.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
19.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
20.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
x
|
|
21.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
x
|
22.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
x
|
23.
|
Xác nhận thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp.
|
|
x
|
24.
|
Xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo.
|
|
x
|
25.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại.
|
x
|
|
26.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại.
|
x
|
|
27.
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
x
|
|
28.
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
x
|
|
29.
|
Đăng ký hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp.
|
x
|
|
VI
|
Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
x
|
|
2.
|
Thông báo làm thêm giờ từ
200 giờ đến 300 giờ/năm
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận con
thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy giới thiệu di
chuyển chế độ với người có công
|
x
|
|
5.
|
Cấp giấy giới thiệu thân
nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
6.
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y
tế đối với Cựu chiến binh
|
x
|
|
7.
|
Đề nghị trợ cấp tiền mua
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
x
|
|
8.
|
Cấp giấy giới thiệu thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
9.
|
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng
tổng kết thành tích kháng chiến
|
x
|
|
10.
|
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và
thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
11.
|
Xác nhận đề nghị cấp lại
thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
x
|
|
12.
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
13.
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
14.
|
Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
15.
|
Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
16.
|
Chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
17.
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
18.
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh
- Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
x
|
|
19.
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục
- Lao động - Xã hội
|
x
|
|
20.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
21.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
X
|
|
22.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
x
|
|
23.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
24.
|
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế
cho hộ nghèo
|
x
|
|
25.
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải
quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
26.
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ
chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
x
|
|
VII
|
Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
1.
|
Cấp phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
2.
|
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
x
|
|
5.
|
Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
x
|
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
7.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
8.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
9.
|
Cấp giấy phép Xuất bản tài
liệu, không kinh doanh
|
x
|
|
10.
|
Cấp giấy phép thu các
chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
11.
|
Cấp giấy phép xuất bản đặc
san và ấn phẩm
|
x
|
|
12.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin
|
x
|
|
13.
|
Cấp phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí
|
x
|
|
14.
|
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
x
|
|
15.
|
Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
16.
|
Cấp giấy phép thành lập
Nhà xuất bản
|
x
|
|
17.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
18.
|
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
19.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
20.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
21.
|
Cấp giấy phép về quyền tác
giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
22.
|
Cấp giấy phép in gia công
cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ
quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương
|
x
|
|
23.
|
Cấp phép triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm
|
x
|
|
24.
|
Cấp, đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
25.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục
phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông
tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí
|
x
|
|
26.
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
27.
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
x
|
|
28.
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng
|
x
|
|
29.
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
30.
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
x
|
|
31.
|
Thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
x
|
|
32.
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
33.
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
34.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
35.
|
Cấp giấy phép họp báo
|
x
|
|
36.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
quan báo chí
|
x
|
|
37.
|
Cấp, đổi thẻ nhà báo
|
x
|
|
38.
|
Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
x
|
|
39.
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
x
|
|
40.
|
Thẩm định thiết kế sơ bộ các
dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống)
|
x
|
|
41.
|
Thẩm định và phê duyệt Thiết
kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT
|
x
|
|
42.
|
Thẩm định Đề cương Dự toán
chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án
|
x
|
|
VIII
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
x
|
x
|
2.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
|
3.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
x
|
|
4.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
5.
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
x
|
|
6.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
7.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
x
|
|
8.
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số;
|
x
|
|
9.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn;
|
x
|
|
10.
|
Đăng ký dự thi trung học
phổ thông quốc gia
|
x
|
|
11.
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
x
|
|
12.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
x
|
|
IX
|
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y
|
x
|
x
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
x
|
x
|
X
|
Y tế
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
3.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
4.
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
8.
|
Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
9.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
10.
|
Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động
khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
x
|
|
13.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn kỹ thuật
|
x
|
|
14.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
15.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
16.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
x
|
|
17.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
x
|
|
18.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
19.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
x
|
|
21.
|
Cho phép áp dụng thí điểm
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
22.
|
Cho phép áp dụng chính thức
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
23.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
24.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
25.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
26.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
x
|
|
30.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
31.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
33.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
x
|
|
36.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
38.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
39.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
40.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
41.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
42.
|
Bổ nhiệm giám định viên
pháp y
|
|
x
|
43.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
x
|
|
44.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
x
|
|
45.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
x
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
XI
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1.
|
Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
x
|
|
2.
|
Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
5.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
6.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
7.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
8.
|
Kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
9.
|
Cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn
mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
10.
|
Xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
x
|
|
11.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá
nhân
|
x
|
|
12.
|
Đăng ký chủ trì thực hiện
dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ
|
x
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
15.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
x
|
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thiết bị
X-quang sử dụng trong y tế
|
x
|
|
17.
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
18.
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
19.
|
Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
20.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
21.
|
Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
22.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
23.
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
24.
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
25.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
26.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
x
|
|
27.
|
Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
x
|
|
28.
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
x
|
|
29.
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
30.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
33.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
36.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
x
|
|
37.
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
x
|
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
42.
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
43.
|
Thẩm tra công nghệ các dự
án đầu tư
|
x
|
|
XII
|
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
2.
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi,
liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép sao chép
tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
5.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
x
|
|
6.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
7.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
x
|
|
8.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
9.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
x
|
|
10.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
x
|
|
11.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
x
|
|
12.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
x
|
|
13.
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
các trường hợp:
Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt
động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
|
14.
|
Cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
15.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
17.
|
Gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
x
|
|
19.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt
Nam
|
x
|
|
20.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước
ngoài.
|
x
|
|
21.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
22.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
x
|
|
23.
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
24.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
25.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
x
|
|
27.
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
28.
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
29.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
x
|
|
30.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
31.
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
32.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
33.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
34.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
35.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
36.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
x
|
|
37.
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
38.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
x
|
|
39.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
40.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
43.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
x
|
44.
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
45.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
46.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
x
|
47.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
x
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
49.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
x
|
51.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
53.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
54.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
55.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
56.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu
|
x
|
|
57.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ
sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
x
|
|
58.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
x
|
|
XIII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
|
|
2.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
4.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
5.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
6.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
7.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
8.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
9.
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
x
|
|
10.
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
II
|
Nội vụ
|
|
|
1.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
2.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
x
|
|
3.
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng, khu phố văn hóa
|
x
|
|
4.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cơ sở
|
x
|
|
5.
|
Tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
x
|
|
6.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
7.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
8.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
III
|
Công Thương
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
IV
|
Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi
thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
3.
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
4.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám
đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
5
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm
việc của Trung tâm công tác xã hội
|
x
|
|
V
|
Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
1.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
x
|
|
2.
|
Thay đổi thông tin khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
VI
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
2.
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
x
|
|
3.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
VII
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
4.
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh (tự nguyện)
|
x
|
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động)
|
x
|
|
VIII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân.
|
x
|
|