STT
|
Tên
dịch vụ công trực tuyến
|
Lĩnh
vực
|
Mức
độ
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Công thương
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
4
|
Sở
Công thương
|
2.
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
4
|
Sở
Công thương
|
3.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
4
|
Sở
Công thương
|
4.
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
4
|
Sở
Công thương
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
4
|
Sở
Công thương
|
6.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Sở
Công thương
|
7.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Sở
Công thương
|
8.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Sở
Công thương
|
9.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Sở
Công thương
|
10.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Công
thương
|
4
|
UBND
thành phố
|
11.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ rượu
|
Công
thương
|
4
|
UBND
thành phố
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Công
thương
|
4
|
UBND
thành phố
|
II
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Giáo
dục và đào tạo
|
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Giáo
dục và đào tạo
|
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo
dục và đào tạo
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
11.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
Giáo
dục và đào tạo
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
12.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo
|
Giáo
dục và đào tạo
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Ill
|
Giao thông Vận tải
|
|
|
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do
Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2.
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
3.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
IV
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
3.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
4.
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
5.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
6.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7.
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
8.
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
9.
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10.
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
17.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
18.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Đăng
ký kinh doanh
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
19.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
4
|
UBND
thành phố, UBND huyện Quỳnh Phụ
|
20.
|
Tạm dừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
4
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Tài
chính- Kế hoạch
|
4
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
V
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1
|
Cấp phép lao động cho lao động nước
ngoài
|
Lĩnh
vực Việc làm an toàn lao động
|
4
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công
nghiệp
|
2
|
Đăng ký định mức lao động, thang
lương, bảng lương
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
VI
|
Nội vụ
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Văn
thư lưu trữ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
VII
|
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thú
y
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thú
y
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thú
y
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Thủy
sản
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VIII
|
Tài Nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
Môi
trường
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2.
|
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3.
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
Môi
trường
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
IX
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1.
|
Cho phép họp báo
|
Báo
chí
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Báo
chí
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Bưu
chính
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Bưu
chính
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Bưu
chính
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
7.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Thông
tin Truyền thông
|
4
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
9.
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Thông
tin Truyền thông
|
4
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
X
|
Tư pháp
|
|
|
|
1.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam;
|
Tư
pháp
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam);
|
Tư
pháp
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam).
|
Tư
pháp
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
4.
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
5.
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
6.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
7.
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố
nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú
ở trong nước
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
8.
|
Đăng ký xác định lại dân tộc
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
thành phố Thái Bình
|
XI
|
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Văn
hóa
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Văn
hóa
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
3.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Văn
hóa
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
4.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Văn
hóa
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao
|
Du
lịch
|
3
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
6.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
Du
lịch
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
7.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
Du
lịch
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
8.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du
lịch
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
9.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
Du
lịch
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
10.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du
lịch
|
3
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
XII
|
Xây dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản lý (trừ các công trình cấp
đặc biệt, cấp 1, cấp 2)
|
Quản
lý hoạt động xây dựng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
XIII
|
Y tế
|
|
|
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật Dược 2016) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược
|
4
|
Sở
Y tế
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Dược
|
3
|
Sở Y
tế
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Dược
|
3
|
Sở Y
tế
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
6.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
8.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
9.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
10.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược
|
3
|
Sở Y
tế
|
11.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Dược
|
3
|
Sở Y
tế
|
12.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược
|
3
|
Sở Y
tế
|
13.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Dược
|
4
|
Sở
Y tế
|
14.
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
15.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
16.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
|
4
|
Sở
Y tế
|
17.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
18.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Dược
|
4
|
Sở
Y tế
|
19.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
Dược
|
4
|
Sở
Y tế
|
20.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
21.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược
|
4
|
Sở Y
tế
|
22.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
4
|
Sở Y
tế
|
23.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Trang
thiết bị y tế
|
4
|
Sở Y
tế
|
24.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang
thiết bị y tế
|
4
|
Sở Y
tế
|
25.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)
|
Y tế
|
3
|
UBND
thành phố Thái Bình UBND thành phố Thái Bình
|
26.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống).
|
Y tế
|
3
|
XIV
|
Tài chính
|
|
|
|
1
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
Tài
chính
|
3
|
Sở
Tài Chính
|