THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực báo chí, xuất bản
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh cho các cơ quan, tổ chức, trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin.
|
6
|
Thủ tục cấp phép hoạt động chương trình thu, phát
tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức họp báo.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên
quan cho tổ chức trên địa bàn tỉnh (thuộc lĩnh vực báo chí, xuất bản).
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép cung cấp thông tin, thiết
lập trang tin điện tử trên internet cho cơ, quan, tổ chức, doanh nghiệp.
|
10
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và
Truyền thông cấp thẻ Nhà báo cho các cơ quan báo chí trong tỉnh.
|
|
Tổng cộng: 10 thủ tục.
|
Phần II
NỘI DỤNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
1. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh cho các cơ quan, tổ chức, trên địa bàn tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ, lập phiếu
biên nhận và chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản xử lý.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản không kinh
doanh (theo mẫu).
- Makét trình bày và bản thảo tài liệu đề nghị xuất
bản (2 bản).
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị cấp
giấy phép xuất bản không kinh doanh;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm
2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản.
2. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ, lập phiếu
biên nhận và chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản xử lý.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin phép hoạt động in xuất bản phẩm (theo mẫu).
- Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất.
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản cam kết các điều kiện về an ninh trật tự theo
quy định của pháp luật.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn xin phép hoạt động
in xuất bản phẩm;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm
2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản.
- Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm
2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm.
- Thông tư số 30/2006/TT-BVHTT ngày 22 tháng 02 năm
2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin hướng dẫn thi hành Nghị định số 111/2005/NĐ-CP
ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản.
3. Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ, lập phiếu
biên nhận và chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản xử lý.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài (theo mẫu): ghi tên, quốc tịch người đại diện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài đặt in, tên xuất bản phẩm đặt in, số lượng in, cửa khẩu xuất.
- Mẫu xuất bản phẩm in (kèm theo bản dịch bằng tiếng
Việt), có đóng dấu cơ sở in.
- Bản sao giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (có
công chứng).
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn xin phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm
2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản.
- Thông tư số 30/2006/TT-BVHTT ngày 22 tháng 02 năm
2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin hướng dẫn thi hành Nghị định số 111/2005/NĐ-CP
ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản.
4. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ, lập phiếu
biên nhận và chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản xử lý.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (theo mẫu): ghi mục đích, thời gian, địa điểm và trên các đơn vị tham gia
triển lãm, hội chợ.
- Danh mục xuất bản phẩm để triểm lãm, hội chợ (ghi
rõ tên xuất bản phẩm, tác giả, xuất xứ) có đóng dấu của cơ quan, tổ chức hoặc
ký xác nhận của cá nhân xin phép.
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn xin phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm
2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản.
5. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ, lập phiếu
biên nhận và chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản xử lý.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy phép xuất bản bản tin (theo mẫu).
- Bản sao quyết định thành lập, giấy phép hoạt động
hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ quan xin phép xuất bản bản tin.
- Sơ yếu lý lịch người chịu trách nhiệm xuất bản
bản tin;
- Măngsét của bản tin (có đóng dấu của đơn vị
xin phép).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn xin cấp giấy phép
xuất bản bản tin;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04 tháng 9
năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin về việc ban hành quy chế xuất bản
bản tin.
- Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04 tháng 11 năm
2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin về việc ủy quyền cấp, thu hồi giấy
phép xuất bản bản tin.
6. Thủ tục cấp phép hoạt động chương trình thu,
phát tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ, lập phiếu
biên nhận và chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản xử lý.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký thu chương trình truyền hình trong
nước trực tiếp từ vệ tinh (theo mẫu): trường hợp đăng ký thu các
chương trình truyền hình trong nước trực tiếp từ vệ tinh.
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thu chương trình truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (theo mẫu): trường hợp đăng ký thu
chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Văn bản xác nhận địa điểm lắp đặt thiết bị thu
chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (bản sao có công chứng
quyết định thành lập cơ quan, tổ chức; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, hợp đồng
nhà, …).
- Văn bản đề nghị của lãnh đạo cơ quan chủ quản đối
với các đối tượng quy định tại điểm d khoản 1 (Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg).
- Bản sao có công chứng giấy phép đầu tư, giấy phép
hoạt động đối với các đối tượng quy định tại điểm c khoản 2 (Quyết định số
79/2002/QĐ-TTg).
- Văn bản xác nhận lý do thường trú tại Việt Nam
của cơ quan có thẩm quyền đối với đối tượng là người nước ngoài thường trú tại Việt
Nam quy định tại điểm d khoản 2 (Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg).
- Bản sao có công chứng quyết định công nhận hạng
1 sao trở lên của cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch và bản sao có công chứng quy
định thành lập cơ sở lưu trú du lịch có tiếp nhận khách lưu trú là người nước
ngoài quy định tại khoản d điểm 2 (Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg).
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký thu chương trình truyền hình trong
nước trực tiếp từ vệ tinh.
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thu chương trình truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm
2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý việc thu chương trình truyền hình của
nước ngoài.
- Quyết định số 18/2002/QĐ-BVHTT ngày 29 tháng 7
năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin ban hành quy chế cấp giấy phép, thanh
tra, kiểm tra, xử lý vi phạm việc thu chương trình truyền hình nước ngoài.
7. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức họp báo
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ, lập phiếu
biên nhận và chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản xử lý.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản đề nghị được tổ chức họp báo.
- Bản sao giấy thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh
của tổ chức, doanh nghiệp.
- Danh sách có quan báo chí tham gia họp báo.
- Chương trình họp báo.
- Thông cáo báo chí.
- Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho
phép tổ chức sự kiện trong trường hợp họp báo để giới thiệu các nội dung đó;
d) Thời hạn giải quyết: trong vòng 24 giờ (tối thiểu
6 giờ trước khi cơ quan, đơn vị tổ chức họp báo);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí năm 1989.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo
chí năm 1999.
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí năm 1989 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí năm 1999.
- Nghị định số 67/CP ngày 31 tháng 10 năm 1996 của
Chính phủ ban hành quy chế hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài,
các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
8. Thủ tục cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền
liên quan cho tổ chức trên địa bàn tỉnh (thuộc lĩnh vực báo chí, xuất bản)
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản.
- Phòng Báo chí - Xuất bản thẩm tra hồ sơ, tham mưu
văn bản trình lãnh đạo Sở, đề nghị Cục Bản quyền tác giả văn học - nghệ thuật
thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép.
- Hồ sơ gửi Cục Bản quyền tác giả văn học - nghệ
thuật thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét quyết định.
- Cục Bản quyền tác giả văn học - nghệ thuật
thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông giải quyết.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (sau khi nhận kết quả từ Cục Bản quyền tác giả văn học - nghệ thuật
thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông);
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký quyền tác giả và quyền liên
quan (theo mẫu).
- 2 (hai) bản sao đăng ký quyền tác giả hoặc 2 (hai)
bản sao bản định hình đối tượng đăng ký quyền liên quan.
- Giấy ủy quyền nếu người nộp đơn là người được ủy
quyền.
- Tài liệu chứng minh quyền nộp đơn, nếu người nộp
đơn thụ hưởng quyền đó của người khác do được thừa kế, chuyển giao, kế thừa.
- Văn bản đồng ý của các đồng tác giả, nếu tác phẩm
có đồng tác giả.
- Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu, nếu quyền
tác giả, quyền liên quan thuộc sở hữu chung.
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Bản quyền
tác giả văn học - nghệ thuật thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: tờ khai đăng ký quyền
tác giả và quyền liên quan;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Nghị định số 100/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
Luật Dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả và quyền liên quan.
9. Thủ tục cấp giấy phép cung cấp thông tin, thiết
lập trang tin điện tử trên internet cho cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, vào sổ theo dõi và chuyển cho phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản.
- Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản thẩm tra hồ sơ,
tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở, đề nghị Cục Báo chí thuộc Bộ Thông tin và
Truyền thông cấp giấy phép.
- Hồ sơ gửi Cục Báo chí thuộc Bộ Thông tin và Truyền
thông xem xét quyết định.
- Cục Báo chí thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (sau khi nhận kết quả từ Cục Báo chí thuộc Bộ Thông tin và Truyền
thông);
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký thiết lập trang tin điện tử
trên internet (theo mẫu).
- Bản sao quyết định thành lập cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp có chứng nhận của công chứng Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền.
- Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản.
- Đề án hoạt động, kế hoạch chi tiết về cung cấp
thông tin internet (các loại hình thông tin sẽ cung cấp, nội dung, các chuyên mục).
- Sơ yếu lý lịch người chịu trách nhiệm về nội dung
và các thành viên phụ trách việc cung cấp thông tin có chứng nhận của cơ quan
chủ quản.
- Sơ yếu lý lịch của những thành viên tham gia biên
tập, viết bài.
- Bản sao giấy cấp phát tên miền của cơ quan chức
năng đối với tên miền của Việt Nam hoặc giấy cam kết của cơ quan, tổ chức đối
với tên miền của nước ngoài (yêu cầu mới của Cục Báo chí nhằm tránh phát sinh
khi tranh chấp tên miền).
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Báo chí thuộc
Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy
phép;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: tờ khai đăng ký thiết
lập trang tin điện tử trên internet;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số
97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet.
- Quyết định số 27/2002/QĐ-BVHTT ngày 10 tháng 10
năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin về việc ban hành quy chế quản lý
và cấp giấy phép cung cấp thông tin, thiết lập trang tin điện tử trên internet.
10. Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị bộ thông tin
và truyền thông cấp Thẻ nhà báo cho các cơ quan báo chí trong tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ chuyển cho phòng Báo chí - Xuất bản.
- Phòng Báo chí - Xuất bản thẩm tra hồ sơ, tham mưu
văn bản trình lãnh đạo Sở, đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép.
- Hồ sơ gửi Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét
quyết định.
- Bộ Thông tin và Truyền thông giải quyết.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (sau khi nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông);
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ
quan;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản khai đăng ký cấp Thẻ nhà báo (theo mẫu), được người đứng
đầu cơ quan báo chí ký duyệt, đóng dấu của cơ quan báo chí.
- Những người đề nghị cấp thẻ lần đầu phải có bản
sao quyết định biên chế hoặc hợp đồng dài hạn được cơ quan báo chí hoặc cơ quan
công chứng Nhà nước xác nhận.
- Bản tổng hợp danh sách đề nghị cấp Thẻ nhà báo
của cơ quan báo chí có chữ ký, đóng dấu xác nhận của: người đứng đầu cơ quan báo
chí, đại diện cơ quan chủ quản, đại diện cấp Hội Nhà báo, đại diện Sở Thông tin
và Truyền thông (đối với cơ quan báo chí địa phương).
- Bản sao giấy phép hoạt động báo chí có xác nhận
của của công chứng Nhà nước.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ Thông tin
và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ nhà
báo;
h) Lệ phí: không thu lệ phí;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: bản khai đăng ký cấp
Thẻ nhà báo;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không;
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo
chí ngày 12 tháng 6 năm 1999.
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
- Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm
2007 của Bộ Văn hoá - Thông tin về hướng dẫn cấp, đổi và thu hồi Thẻ nhà báo.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
QUYỀN TÁC GIẢ
Kính gửi: Cục Bản
quyền tác giả
1. Người nộp tờ khai đăng ký
Họ và tên/Tên tổ
chức:..............................................................................................
Là: (1)........................................................................................................................
Sinh ngày:.................
tháng.................................
năm..............................................
Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:.............
ngày cấp:...................... tại:................
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh:.................................................................
Cấp ngày.....................
tháng...................... năm.........................
tại:.......................
Quốc
tịch:..................................................................................................................
Địa
chỉ:......................................................................................................................
Số điện thoại:.............................
Fax:.............................. E.mail:.............................
Nộp đơn đăng ký quyền tác giả cho:
(2)...................................................................
2. Tác phẩm đăng ký
Tên tác
phẩm:...........................................................................................................
Loại hình:
(3).............................................................................................................
Công bố/chưa công bố:
(4)..............................................................................................................................
Hình thức công bố:
(5)..............................................................................................
Nơi công bố: Tỉnh/Thành
phố............................................................. Nước:...........
Nội dung chính của tác phẩm:
(6).............................................................................
3. Tác giả (7)
Họ và tên tác giả:.......................................................................
Nữ/Nam................
Bút
danh:..................................................................................................................
Sinh ngày:.................. tháng................
năm............................ tại:...........................
Chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu:.................... ngày cấp............... tại:......................
Quốc
tịch:..................................................................................................................
Địa
chỉ:......................................................................................................................
Số điện thoại:..........................
Fax:........................... E.mail:...................................
4. Chủ sở hữu quyền tác giả (8)
Họ và tên/Tên tổ
chức...............................................................................................
Sinh ngày:.................................
tháng.......................... năm.....................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:..................
ngày cấp......................... tại:...............
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh:..................................................................
Cấp ngày.....................
tháng................ năm................
tại:.......................................
Quốc
tịch:...................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Số điện
thoại:............................................
Fax:............................ E.mail:..................
Cơ sở phát sinh sở hữu quyền: (9)............................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.
Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
......... ,
ngày............ tháng............ năm.........
Người nộp tờ
khai (10)
|
TÊN
TỔ CHỨC
..........................................
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............
, ngày........... tháng............ năm 200.......
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
THIẾT LẬP
TRANG TIN ĐIỆN
TỬ TRÊN INTERNET
1. Tên cơ quan chủ
quản:........................................................................................
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập website:.......................................
3. Nội dung, loại hình tin, tần số cập nhật thông
tin, đối tượng phục vụ, phạm vi cung cấp thông tin:
-................................................................................................................................
-.................................................................................................................................
5. Số trang web (dung lượng thông
tin):...................................................................
6. ICP hoặc ISP kết nối hoặc ký
sinh:.......................................................................
7. Số thành viên tham gia làm trang
web:.................................................................
8. Người chịu trách nhiệm chính:..............................................................................
Chức
danh:................................................................................................................
9. Trụ
sở:...................................................................................................................
Điện
thoại:....................................Fax:......................................................................
Website:...................................................................................
Email:.......................
Cam đoan thực hiện đúng quy định tại Nghị định số
97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử
dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet; Quyết định số
27/2002/QĐ-BVHTT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ Văn hoá - Thông tin về việc
ban hành quy chế quản lý và cấp giấy phép cung cấp thông tin, thiết lập trang
tin điện tử trên internet và các quy định khác của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu VT.
|
CHỮ KÝ NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU
CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng
dấu)
|