ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2024/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 06 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH
VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao
động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ
lao động;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài
sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16
tháng 8 năm 2024.
Điều
3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (HN -
TP.HCM);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Như Điều 3;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NC
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày
06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Chương
I
NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ
thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy, thiết bị
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này dựa theo hệ thống các quy trình, quy phạm về chỉ tiêu kỹ thuật có
liên quan đến dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực
công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công
nghệ thông tin làm cơ sở để xây dựng đơn giá, giá dịch vụ, tính chi phí
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức
có liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều
2. Cách tiếp cận và phương pháp luận
Để thực hiện hiệu quả
việc xây dựng định mức dựa trên tính chất, đặc thù của từng dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin, cần kết hợp
đan xen các phương pháp, phụ thuộc vào nội dung và yêu cầu công việc thể hiện ở
từng công đoạn cụ thể, cụ thể như sau:
1. Phương pháp khảo
sát phân tích: Là phương pháp xây dựng định
mức mà trong đó nội dung công việc, phần tử công việc và các tiêu hao (về thời
gian lao động, thời gian sử dụng máy, tiêu hao vật liệu) để thực hiện các nội
dung công việc, phần tử công việc được xác định trên cơ sở chụp ảnh, bấm giờ và
tiến hành trong điều kiện tổ chức - kỹ thuật và kinh tế đang diễn ra trên thực
tế. Số liệu quan sát thực hiện trực tiếp tại nơi làm việc sẽ là căn cứ chủ yếu
để phục vụ tính toán định mức. Ngoài ra để đảm bảo tính khoa học, quá trình xây
dựng mức còn phải dựa trên các tài liệu quy trình quy phạm, tiêu chuẩn, vận
hành khai thác, sửa chữa bảo dưỡng các hệ thống thiết bị sử dụng trong công tác
vận hành, bảo trì, nâng cấp các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực công nghệ thông tin để xem xét và phân tích các nội dung công việc
và trị số mức cần xác định.
2. Phương pháp thống
kê kinh nghiệm: Là phương pháp xây dựng định
mức trên cơ sở những kinh nghiệm tích luỹ của cán bộ định mức, những chuyên gia
trực tiếp và gián tiếp tham gia sản xuất, kết hợp với khả năng tổng hợp và phân
tích những số liệu thống kê được trong thời kỳ trước. Từ đó căn cứ vào thực tế
của điều kiện sản xuất và tình hình quản lý, chúng ta sẽ tiến hành điều chỉnh
và xác định lại mức theo phương pháp bình quân số học hoặc gia quyền. Phương
pháp này được sử dụng để tính toán xác định trị số mức đối với những nội dung
công việc mà trình tự thực hiện cũng như tiêu hao thời gian lao động cho nó
không ổn định hay nói cách khác là chu kỳ thực hiện không phải là hàng ngày và
không diễn ra tại thời điểm tiến hành khảo sát. Do phụ thuộc vào các yếu tố như
cấu trúc và độ phức tạp của thiết bị, chất lượng và độ khó của công việc, trình
độ và ý thức của người lao động, đặc điểm của tổ chức sản xuất, chúng là các nội
dung công việc không thể xác định trị số mức bằng phương pháp khảo sát phân
tích.
3. Phương pháp so
sánh: Phương pháp này chủ yếu là để kiểm
tra lại các kết quả định mức đã được xác định bằng các phương pháp khảo sát
phân tích và thống kê kinh nghiệm đối với những nội dung công việc. Bằng cách
thông qua so sánh nội dung các bước công việc, quá trình thi công và trình tự
tiến hành, điều kiện tổ chức sản xuất, giá trị kinh tế của các sản phẩm tương
đương trong và ngoài nước sau đó chúng ta hiệu chỉnh trị số mức cho phù hợp.
4. Phương pháp
chuyên gia: Là phương pháp sử dụng trí tuệ
của đội ngũ chuyên gia để xem xét nhận định bản chất của đối tượng, tìm ra một
giải pháp tối ưu. Phương pháp chuyên gia là phương pháp cuối cùng được sử dụng
trong công tác xây dựng định mức. Chuyên gia đánh giá lại nội dung hệ thống định
mức được xây dựng lên từ những phương pháp kể trên, dựa trên kinh nghiệm để xác
định tính hợp lý, hệ thống, tính khả thi của toàn bộ hệ thống định mức.
Điều
3. Kết cấu định mức
Định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ
thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang bao gồm các nội dung sau:
1. Mức hao phí vật liệu
Là mức quy định về sử
dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng
công việc (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển
và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
Số lượng vật liệu
trong các bảng định mức được quy định là vật liệu chính. Định mức vật liệu
chính được xác định bằng khối lượng hao phí thực tế.
2. Mức hao phí lao động
Là ngày công lao động
tương ứng với cấp bậc công việc qui định để hoàn thành khối lượng công việc cụ
thể. Hao phí trong định mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện
công việc và công của lao động phục vụ (nếu có).
Mức hao phí lao động
trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao
động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi
công).
Mức hao phí nhân
công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8
giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6), 1 năm làm việc 260
ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán
theo quy định có liên quan.
Cấp bậc nhân công được
sử dụng trong định mức như sau:
Bảng 1: Cấp bậc nhân công
STT
|
Nhân công
|
Cấp bậc
|
1
|
Kỹ sư
|
2/8
|
2
|
Kỹ sư
|
3/8
|
3
|
Kỹ sư
|
4/8
|
4
|
Kỹ sư
|
5/8
|
3. Mức hao phí máy thi
công
Là mức qui định số ca
máy thi công trực tiếp cần thiết phục vụ công tác thực hiện các dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin phù hợp với
từng loại máy.
4. Kết cấu bộ định mức
a) Kết cấu
Bộ Định mức kinh tế -
kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công
nghệ thông tin gồm 3 phần:
- Chương I: Những vấn
đề chung.
- Chương II: Định mức
tổng hợp.
- Chương III: Định mức
chi tiết.
b) Trình bày
Bộ Định mức kinh tế -
kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công
nghệ thông tin được trình bày theo mã định mức, nội dung định mức và thành phần
hao phí, trong đó:
- Mã định mức: Là dãy
ký hiệu được mã hoá theo số hiệu hệ thống bao gồm phần chữ và phần số
- Nội dung định mức:
Là các nội dung công việc chính thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc
lĩnh vực công nghệ thông tin.
- Thành phần hao phí: Bao
gồm các thành phần và mứ hao phí về nhân công, máy, thiết bị thi công, vật liệu
để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.
Điều
4. Hướng dẫn sử dụng
1. Khái niệm
Trong bản thuyết minh
định mức này, sử dụng một số thuật ngữ chung, được định nghĩa và mô tả như sau:
Hệ thống thông tin
(trong công tác kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan
nhà nước): theo quy định tại điều 11, điều 12 tại Thông tư số
12/2022/TT-BTTTT ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số
85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin
theo cấp độ.
2. Quy định về tần suất
thực hiện công việc
STT
|
Nội dung công việc
|
Tần suất
|
Tần suất (lần/năm)
|
1
|
Vận hành, giám sát,
hỗ trợ kỹ thuật hệ thống, phần mềm
|
Ngày làm việc
|
260
|
2
|
Cập nhật, điều chỉnh
hệ thống
|
3 tháng/lần
|
4
|
3
|
Khắc phục sự cố
|
2 tháng/lần
|
6
|
4
|
Cập nhật, nâng cấp
phần mềm,
|
12 tháng/lần
|
1
|
5
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ
thống phần cứng, phần mềm
|
3 tháng/lần
|
4
|
6
|
Quản trị, vận hành,
bảo trì điều hoà, máy phát điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy.
|
6 tháng/lần
|
2
|
3. Quy định về thành
phần công việc trong công tác vận hành thiết bị (không bao gồm hệ thống chứa phần
mềm)
Công tác vận hành thiết
bị bao gồm những công việc sau:
a) Vận hành: được thực
hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
b) Khắc phục sự cố: được
thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01
sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
4. Quy định về thành
phần công việc trong công tác vận hành, bảo trì, hệ thống, phần mềm
Công tác vận hành, bảo
trì, nâng cấp hệ thống, phần mềm bao gồm những công việc sau:
a) Vận hành: được thực
hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
b) Khắc phục sự cố: được
thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01
sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
c) Hỗ trợ kỹ thuật: được
thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết
bị).
d) Bảo trì, nâng cấp:
được thực hiện 12 tháng/lần; Đơn vị tính: lần/hệ thống.
Chương
II
ĐỊNH MỨC TỔNG
HỢP
Điều
5. Bảng định mức tổng hợp
STT
|
Nội dung định mức
|
Mã định mức
|
1
|
Quản trị, vận
hành, bảo trì hạ tầng công nghệ thông tin
|
HG.01
|
1.1
|
Máy chủ
|
HG.01.01
|
1.1.1
|
Vận hành hệ thống
máy chủ
|
HG.01.01.01
|
1.1.2
|
Bảo trì hệ thống máy
chủ
|
HG.01.01.02
|
1.2
|
Các thiết bị an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công
|
HG.01.02
|
1.2.1
|
Vận hành thiết bị an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
HG.01.02.01
|
1.2.2
|
Bảo trì thiết bị an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
HG.01.02.02
|
1.3
|
Phần mềm an toàn
bảo mật, phòng chống tấn công
|
HG.01.03
|
1.3.1
|
Vận hành phần mềm an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
HG.01.03.01
|
1.3.2
|
Bảo trì phần mềm an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
HG.01.03.02
|
1.4
|
Thiết bị cân bằng
tải
|
HG.01.04
|
1.4.1
|
Vận hành thiết bị
cân bằng tải
|
HG.01.04.01
|
1.4.2
|
Bảo trì thiết bị cân
bằng tải
|
HG.01.04.02
|
1.5
|
Phần mềm cân
bằng tải
|
HG.01.05
|
1.5.1
|
Vận hành phần mềm
cân bằng tải
|
HG.01.05.01
|
1.5.2
|
Bảo trì phần mềm cân
bằng tải
|
HG.01.05.02
|
1.6
|
Thiết bị lưu trữ
|
HG.01.06
|
1.6.1
|
Vận hành thiết bị
lưu trữ
|
HG.01.06.01
|
1.6.2
|
Bảo trì thiết bị lưu
trữ
|
HG.01.06.02
|
1.7
|
Phần mềm lưu trữ
|
HG.01.07
|
1.7.1
|
Vận hành phần mềm
lưu trữ
|
HG.01.07.01
|
1.7.2
|
Bảo trì phần mềm lưu
trữ
|
HG.01.07.02
|
1.8
|
Thiết bị mạng
|
HG.01.08
|
1.8.1
|
Vận hành thiết bị mạng
|
HG.01.08.01
|
1.8.2
|
Bảo trì thiết bị mạng
|
HG.01.08.02
|
1.9
|
Phần mềm mạng
|
HG.01.09
|
1.9.1
|
Vận hành phần mềm mạng
|
HG.01.09.01
|
1.9.2
|
Bảo trì phần mềm mạng
|
HG.01.09.02
|
1.10
|
Thiết bị viễn
thông
|
HG.01.10
|
1.10.1
|
Vận hành thiết bị
viễn thông
|
HG.01.10.01
|
1.10.2
|
Bảo trì thiết bị
viễn thông
|
HG.01.10.02
|
1.11
|
Phần mềm viễn
thông
|
HG.01.11
|
1.11.1
|
Vận hành phần mềm viễn
thông
|
HG.01.11.01
|
1.11.2
|
Bảo trì phần mềm viễn
thông
|
HG.01.11.02
|
1.12
|
Quản trị, vận
hành, bảo trì máy phát điện
|
HG.01.12
|
1.13
|
Lưu trữ điện
(UPS)
|
HG.01.13
|
1.13.1
|
Vận hành thiết bị
lưu trữ điện (UPS)
|
HG.01.13.01
|
1.13.2
|
Bảo trì thiết bị lưu
trữ điện (UPS)
|
HG.01.13.02
|
1.14
|
Quản trị, vận
hành, bảo trì điều hoà
|
HG.01.14
|
1.15
|
Quản trị, vận
hành, bảo trì hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
HG.01.15
|
1.16
|
Hệ thống cloud
|
HG.01.16
|
1.16.1
|
Vận hành hệ thống
cloud
|
HG.01.16.01
|
1.16.2
|
Bảo trì hệ thống
cloud
|
HG.01.16.02
|
1.17
|
Hệ thống cảnh báo
(nhiệt độ, khói)
|
HG.01.17
|
1.17.1
|
Vận hành hệ thống cảnh
báo (nhiệt độ, khói)
|
HG.01.17.01
|
1.17.2
|
Bảo trì hệ thống cảnh
báo (nhiệt độ, khói)
|
HG.01.17.02
|
1.18
|
Hệ thống giám sát
các thiết bị
|
HG.01.18
|
1.18.1
|
Vận hành hệ thống
giám sát các thiết bị
|
HG.01.18.01
|
1.18.2
|
Bảo trì hệ thống
giám sát các thiết bị
|
HG.01.18.02
|
1.19
|
Hệ thống chống
sét
|
HG.01.19
|
1.19.1
|
Vận hành hệ thống chống
sét
|
HG.01.19.01
|
1.19.2
|
Bảo trì hệ thống chống
sét
|
HG.01.19.02
|
1.20
|
Hệ thống quản lý
IPv6
|
HG.01.20
|
1.20.1
|
Vận hành hệ thống quản
lý IPv6
|
HG.01.20.01
|
1.20.2
|
Bảo trì hệ thống quản
lý IPv6
|
HG.01.20.02
|
2
|
Quản trị, vận
hành, bảo trì hệ thống phần mềm
|
HG.02
|
2.1
|
Trục tích hợp
chia sẻ dữ liệu tỉnh
|
HG.02.01
|
2.1.1
|
Vận hành trục tích
hợp chia sẻ dữ liệu tỉnh
|
HG.02.01.01
|
2.1.2
|
Bảo trì trục tích
hợp chia sẻ dữ liệu tỉnh
|
HG.02.01.02
|
2.2
|
Thư điện tử tỉnh
|
HG.02.02
|
2.2.1
|
Vận hành hệ thống
thư điện tử tỉnh
|
HG.02.02.01
|
2.2.2
|
Bảo trì hệ thống thư
điện tử tỉnh
|
HG.02.02.02
|
2.3
|
Cổng thông tin điện
tử tỉnh
|
HG.02.03
|
2.3.1
|
Vận hành cổng thông
tin điện tử tỉnh
|
HG.02.03.01
|
2.3.2
|
Bảo trì cổng thông
tin điện tử tỉnh
|
HG.02.03.02
|
2.4
|
Cổng dịch vụ công
trực tuyến – Một cửa điện tử
|
HG.02.04
|
2.4.1
|
Vận hành Cổng dịch vụ
công trực tuyến - Một cửa điện tử
|
HG.02.04.01
|
2.4.2
|
Bảo dưỡng Cổng dịch
vụ công trực tuyến - Một cửa điện tử
|
HG.02.04.02
|
2.5
|
Báo cáo kinh tế
xã hội
|
HG.02.05
|
2.5.1
|
Vận hành phần mềm
báo cáo kinh tế xã hội
|
HG.02.05.01
|
2.5.2
|
Bảo trì phần mềm báo
cáo kinh tế xã hội
|
HG.02.05.02
|
2.6
|
Họp Trực tuyến
|
HG.02.06
|
2.6.1
|
Vận hành hệ thống họp
trực tuyến
|
HG.02.06.01
|
2.6.2
|
Bảo trì hệ thống họp
trực tuyến
|
HG.02.06.02
|
2.7
|
Ứng dụng di động
Hậu Giang
|
HG.02.07
|
2.7.1
|
Vận hành ứng dụng di
động Hậu Giang
|
HG.02.07.01
|
2.7.2
|
Bảo trì ứng dụng di
động Hậu Giang
|
HG.02.07.02
|
2.8
|
Giám sát điều
hành (IOC)
|
HG.02.08
|
2.8.1
|
Vận hành phần mềm
giám sát điều hành (IOC)
|
HG.02.08.01
|
2.8.2
|
Bảo trì phần mềm
giám sát điều hành (IOC)
|
HG.02.08.02
|
2.9
|
Giám sát mã độc
(SOC)
|
HG.02.09
|
2.9.1
|
Vận hành phần mềm
giám sát mã độc (SOC)
|
HG.02.09.01
|
2.9.2
|
Bảo trì phần mềm
giám sát mã độc (SOC)
|
HG.02.09.02
|
2.10
|
Công chức viên chức
|
HG.02.10
|
2.10.1
|
Vận hành phần mềm
công chức viên chức
|
HG.02.10.01
|
2.10.2
|
Bảo trì phần mềm
công chức viên chức
|
HG.02.10.02
|
2.11
|
Cơ sở dữ liệu Kiều
Bào
|
HG.02.11
|
2.11.1
|
Vận hành cơ sở dữ liệu
Kiều Bào
|
HG.02.11.01
|
2.11.2
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
Kiều Bào
|
HG.02.11.02
|
2.12
|
Tên miền (DNS)
|
HG.02.12
|
2.12.1
|
Vận hành hệ thống
tên miền (DNS)
|
HG.02.12.01
|
2.12.2
|
Bảo trì hệ thống tên
miền (DNS)
|
HG.02.12.02
|
2.13
|
Hệ thống quản lý
văn bản
|
HG.02.13
|
2.13.1
|
Vận hành hệ thống quản
lý văn bản
|
HG.02.13.01
|
2.13.2
|
Bảo trì hệ thống quản
lý văn bản
|
HG.02.13.02
|
2.14
|
Đăng nhập một lần
|
HG.02.14
|
2.14.1
|
Vận hành hệ thống
đăng nhập một lần
|
HG.02.14.01
|
2.14.2
|
Bảo trì hệ thống
đăng nhập một lần
|
HG.02.14.02
|
2.15
|
Camera giám sát
và các cảm biến thu thập dữ liệu thực
|
HG.02.15
|
2.15.1
|
Vận hành hệ thống
camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực
|
HG.02.15.01
|
2.15.2
|
Bảo trì hệ thống
camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực
|
HG.02.15.02
|
2.16
|
Hệ thống Cơ sở dữ
liệu mở (Opendata)
|
HG.02.16
|
2.16.1
|
Vận hành hệ thống cơ
sở dữ liệu mở (Opendata)
|
HG.02.16.01
|
2.16.2
|
Bảo trì hệ thống cơ
sở dữ liệu mở (Opendata)
|
HG.02.16.02
|
2.17
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
HG.02.17
|
2.17.1
|
Vận hành cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
HG.02.17.01
|
2.17.2
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
HG.02.17.02
|
2.18
|
Phần mềm chuyên
ngành
|
HG.02.18
|
2.18.1
|
Vận hành phần mềm
chuyên ngành
|
HG.02.18.01
|
2.18.2
|
Bảo trì phần mềm
chuyên ngành
|
HG.02.18.02
|
2.19
|
Cổng/trang thông
tin
|
HG.02.19
|
2.19.1
|
Vận hành hệ thống cổng/trang
thông tin
|
HG.02.19.01
|
2.19.2
|
Bảo trì hệ thống cổng/trang
thông tin
|
HG.02.19.02
|
2.20
|
Cơ sở dữ liệu cổng/trang
thông tin
|
HG.02.20
|
2.20.1
|
Vận hành cơ sở dữ liệu
cổng/trang thông tin
|
HG.02.20.01
|
2.20.2
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
cổng/trang thông tin
|
HG.02.20.02
|
2.21
|
Các hệ thống phần
mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu tỉnh
|
HG.02.21
|
2.21.1
|
Vận hành các hệ thống
phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu tỉnh
|
HG.02.21.01
|
2.21.2
|
Bảo trì các hệ thống
phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu tỉnh
|
HG.02.21.02
|
3
|
Quản trị, khai
thác hệ thống phần mềm cấp Bộ, Trung ương
|
HG.03
|
3.1
|
Giám sát theo dõi
số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện
tử
|
HG.03.01
|
3.1.1
|
Vận hành hệ thống
giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực
tuyến, Một cửa điện tử
|
HG.03.01.01
|
3.1.2
|
Bảo trì hệ thống
giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực
tuyến, Một cửa điện tử
|
HG.03.01.02
|
3.2
|
Danh mục dùng
chung
|
HG.03.02
|
3.2.1
|
Vận hành hệ thống
danh mục dùng chung
|
HG.03.02.01
|
3.2.2
|
Bảo trì hệ thống
danh mục dùng chung
|
HG.03.02.02
|
3.3
|
Trục chia sẻ dữ
liệu cấp Bộ ngành
|
HG.03.03
|
3.3.1
|
Vận hành trục chia sẻ
dữ liệu cấp Bộ ngành
|
HG.03.03.01
|
3.3.2
|
Bảo trì trục chia sẻ
dữ liệu cấp Bộ ngành
|
HG.03.03.02
|
3.4
|
Cổng quản trị dịch
vụ công của Văn phòng Chính phủ
|
HG.03.04
|
3.4.1
|
Vận hành Cổng quản
trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ
|
HG.03.04.01
|
3.4.2
|
Bảo trì Cổng quản trị
dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ
|
HG.03.04.02
|
3.5
|
Cổng quản trị
CSDL của Văn phòng chính phủ
|
HG.03.05
|
3.5.1
|
Vận hành Cổng quản
trị CSDL của Văn phòng chính phủ
|
HG.03.05.01
|
3.5.2
|
Bảo trì Cổng quản trị
CSDL của Văn phòng chính phủ
|
HG.03.05.02
|
3.6
|
Và các phần mềm
khác triển khai sau khi ban hành định mức
|
HG.03.06
|
3.6.1
|
Vận hành các phần mềm
khác triển khai sau khi ban hành định mức
|
HG.03.06.01
|
3.6.2
|
Bảo trì các phần mềm
khác triển khai sau khi ban hành định mức
|
HG.03.06.02
|
4
|
Khắc phục sự cố,
lỗ hỏng bảo mật an toàn, an ninh thông tin
|
HG.04
|
4.1
|
Sự cố an toàn,
an ninh thông tin
|
HG.04.01
|
4.1.1
|
Sự cố thông thường
|
HG.04.01.01
|
4.1.2
|
Sự cố nghiêm trọng
|
HG.04.01.02
|
4.2
|
Khắc phục lỗ hổng
bảo mật trên thiết bị và phần mềm
|
HG.04.02
|
Chương
III
ĐỊNH MỨC CHI
TIẾT
Điều
6. Bảng định mức chi tiết
1.
Quản trị, vận hành, bảo trì hạ tầng công nghệ thông tin (HG.01)
1.1.
Máy chủ (HG.01.01)
1.1.1. Vận hành hệ
thống máy chủ (HG.01.01.01)
1.1.1.1. Vận hành
(HG.01.01.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động
của máy chủ;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo;
- Thực hiện các thao tác
vận hành khác;
- Ghi sổ và lưu nhật
ký vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.01.01.01
|
I. Vận hành
|
|
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,077
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,073
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,150
|
Ghi chú: Hệ số k cho vận hành nhiều máy chủ, áp dụng hệ số k tương ứng
với số lượng máy chủ ở bảng dưới.
Vận hành máy chủ
|
hệ số k
|
Từ 1-50 máy chủ
|
1
|
Từ 51-100 máy chủ
|
0,8
|
Từ 101-150 máy chủ
|
0,7
|
Trên 150 máy chủ
|
0,6
|
1.1.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.01.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.01.01.02
|
II. Khắc phục sự
cố
|
|
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,115
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,146
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,261
|
1.1.2. Bảo trì hệ
thống máy chủ (HG.01.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì (nâng cấp);
- Thực hiện bảo trì phần
cứng:
+ Trạng thái không cấp
nguồn:
+ Trạng thái cung cấp
nguồn:
- Thực hiện bảo trì và
nâng cấp phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì:
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.01.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,240
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
2,293
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
2,104
|
Ghi chú: hệ số k áp
dụng trong công tác bảo trì máy chủ như sau:
Máy chủ vật lý
|
Hệ số k
|
Từ 1-20 máy chủ
|
1
|
Từ 21- 40 máy chủ
|
0,8
|
Trên 40 máy chủ
|
0,7
|
1.2.
Các thiết bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công (HG.01.02)
1.2.1. Vận hành thiết
bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.02.01)
1.2.1.1. Vận hành (HG.01.02.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,051
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,051
|
1.2.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.02.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.02.01.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,187
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,187
|
1.2.2. Bảo trì thiết
bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.02.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần
cứng;
- Thực hiện bảo trì phần
mềm;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản và lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.02.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,796
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,625
|
1.3.
Phần mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công (HG.01.03)
1.3.1. Vận hành phần
mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.03.01)
1.3.1.1. Vận hành
(HG.01.03.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,073
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,073
|
1.3.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.03.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu
trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.03.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,052
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,135
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,073
|
1.3.2. Bảo trì phần
mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.03.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị;
- Thực hiện kiểm tra
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì;
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.03.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,801
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,594
|
1.4.
Thiết bị cân bằng tải (HG.01.04)
1.4.1. Vận hành
thiết bị cân bằng tải (HG.01.04.01)
1.4.1.1. Vận hành
(HG.01.04.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái
hoạt động của thiết bị, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra, các đèn hiển thị
trên mặt máy;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,017
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,006
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,016
|
1.4.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.04.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.04.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,019
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,006
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,016
|
1.4.2. Bảo trì
thiết bị cân bằng tải (HG.01.04.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần
cứng;
- Thực hiện bảo
trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.04.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,030
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,048
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,003
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,403
|
1.5.
Phần mềm cân bằng tải (HG.01.05)
1.5.1. Vận hành phần
mềm cân bằng tải (HG.01.05.01)
1.5.1.1. Vận hành
(HG.01.05.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái
hoạt động của phần mềm;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,041
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,015
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,036
|
1.5.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.05.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Xử lý sự cố;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến phần mềm và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.05.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,043
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,015
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,036
|
1.5.2. Bảo trì phần
mềm cân bằng tải (HG.01.05.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.05.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,070
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,112
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,070
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,007
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,941
|
1.6.
Thiết bị lưu trữ (HG.01.06)
1.6.1. Vận hành thiết
bị lưu trữ (HG.01.06.01)
1.6.1.1. Vận hành (HG.01.06.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo
dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Thao tác vận hành
phát sinh;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần);
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.06.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,025
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,022
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,047
|
1.6.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.06.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông
số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.06.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,177
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,177
|
1.6.2. Bảo trì thiết
bị lưu trữ (HG.01.06.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần
cứng;
- Thực hiện bảo trì phần
mềm;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.06.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,024
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,030
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,666
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,003
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,064
|
1.7.
Phần mềm lưu trữ (HG.01.07)
1.7.1. Vận hành phần
mềm lưu trữ (HG.01.07.01)
1.7.1.1. Vận hành (HG.01.07.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo
dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Thao tác vận hành
phát sinh;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần);
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.07.01.01
|
I. Vận hành
|
|
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,059
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,051
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,110
|
1.7.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.07.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.07.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,177
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,177
|
1.7.2. Bảo trì phần
mềm lưu trữ (HG.01.07.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản.
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.07.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,056
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,070
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,555
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,007
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,149
|
1.8.
Thiết bị mạng (HG.01.08)
1.8.1. Vận hành
thiết bị mạng (HG.01.08.01)
1.8.1.1. Vận hành (HG.01.08.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.08.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,009
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,009
|
1.8.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.08.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.08.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,069
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,058
|
1.8.2. Bảo trì
thiết bị mạng (HG.01.08.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh vỉ
mạch, kiểm tra sự nới lỏng các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến
hành thay thế sửa chữa nếu cần thiết;
+ Vệ sinh thiết bị.
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.08.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,036
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,097
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,037
|
1.9.
Phần mềm mạng (HG.01.09)
1.9.1. Vận hành phần
mềm mạng (HG.01.09.01)
1.9.1.1. Vận hành (HG.01.09.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.09.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,022
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,022
|
1.9.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.09.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.09.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,069
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,058
|
1.9.2. Bảo trì phần
mềm mạng (HG.01.09.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình…;
- Kiểm tra trước khi
bảo trì:
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp, cập nhật phần mềm.
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.09.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,084
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,226
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,085
|
1.10.
Thiết bị viễn thông (HG.01.10)
1.10.1. Vận hành
thiết bị viễn thông (HG.01.10.01)
1.10.1.1. Vận hành (HG.01.10.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.10.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,006
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,006
|
1.10.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.10.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các
thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.10.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,046
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,031
|
1.10.2. Bảo trì
thiết bị viễn thông (HG.01.10.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị hồ sơ, quy
trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh
thiết bị;
+ Xiết lại các kết nối;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.10.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,024
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,075
|
1.11.
Phần mềm viễn thông (HG.01.11)
1.11.1. Vận hành phần
mềm viễn thông (HG.01.11.01)
1.11.1.1. Vận hành (HG.01.11.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.11.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,014
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,014
|
1.11.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.11.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến phần mềm;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.11.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,046
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,031
|
1.11.2. Bảo trì phần
mềm viễn thông (HG.01.11.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị hồ sơ, quy
trình;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp, cập nhật phần mềm.
- Kết thúc công việc,
ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.11.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,056
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,174
|
1.12.
Quản trị, vận hành, bảo trì máy phát điện (HG.01.12)
a) Thành phần công
việc
- Theo dõi, ghi chép
trạng thái hệ thống thông qua phần mềm quản lý tập trung xử lý theo quy trình
các sự cố xảy ra trong quá trình theo dõi;
- Máy phát điện; ATS,
tủ hạ thế, tủ trung gian, máy phát, tủ điều khiển;
- Bảo trì hệ thống
cung cấp điện Điện: Trạm biến áp - tủ RMU, Máy phát điện
Bảo trì Hệ thống phân
phối điện: Tủ phân phối điện, Tủ điều khiển, UPS, tủ phân phối điện tại PMC. Đo
kiểm hệ thống an toàn: bãi tiếp địa, hệ thống tiếp địa, cắt lọc sét.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.12
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,500
|
Cồn công
nghiêp
|
lít
|
1,200
|
Dầu bôi trơn
|
lít
|
0,300
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,351
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,064
|
1.13.
Lưu trữ điện (UPS) (HG.01.13)
1.13.1. Vận hành
thiết bị lưu trữ điện (UPS) (HG.01.13.01)
1.13.1.1. Vận hành
(HG.01.13.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái
đang hoạt động của UPS, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra của UPS, các đèn
hiển thị trên mặt máy;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.13.01.01
|
I. Vận hành
|
|
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,048
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,042
|
1.13.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.13.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.13.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,136
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,042
|
1.13.2. Bảo trì thiết
bị lưu trữ điện (UPS) (HG.01.13.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, bộ lưu điện dự phòng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
+ Vệ sinh vỏ máy, các
thành phần cấu kiện và quạt làm mát, tra dầu nếu quạt quay không trơn chu;
+ Kiểm tra chất lượng ắc
quy:
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.13.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Gram
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
1,073
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,073
|
Tải giả
|
Ca
|
0,020
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,042
|
1.14.
Quản trị, vận hành, bảo trì điều hoà (HG.01.14)
a) Thành phần công
việc
- Theo dõi, ghi chép
trạng thái hệ thống cơ sở hạ tầng thông qua phần mềm quản lý tập trung xử lý
theo quy trình các sự cố xảy ra trong quá trình theo dõi;
- Hệ thống làm mát:
Theo dõi hệ thống làm mát tại phòng máy chủ (hệ thống Indoor), hệ thống làm mát
phòng giám sát mạng (NOC); thực hiện kiểm tra, vệ sinh công nghiệp các hệ thống;
- Bảo trì hệ thống làm
mát:
+ Bảo trì hệ thống
outdoor làm mát phòng máy chủ;
+ Bảo trì hệ thống
Indoor làm mát phòng máy chủ;
+ Bảo trì hệ thống làm
mát cho phòng NOC.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.14
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,500
|
Cồn công
nghiêp
|
lít
|
1,200
|
Dầu bôi trơn
|
lít
|
0,300
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,217
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,251
|
1.15.
Quản trị, vận hành, bảo trì hệ thống phòng cháy chữa cháy (HG.01.15)
a) Thành phần công
việc
- Theo dõi, ghi chép trạng
thái hệ thống cơ sở hạ tầng thông qua phần mềm quản lý tập trung xử lý theo quy
trình các sự cố xảy ra trong quá trình theo dõi;
- Theo dõi hệ thống:
Báo cháy, báo động, chữa cháy (bằng khí sạch với phòng máy chủ, bằng nước với
văn phòng);
- Bảo trì hệ thống báo
cháy, báo động, chữa cháy.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.15
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,500
|
Cồn công
nghiêp
|
lít
|
1,200
|
Dầu bôi trơn
|
lít
|
0,300
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,102
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,126
|
1.16.
Hệ thống cloud (HG.01.16)
1.16.1. Vận hành hệ
thống cloud (HG.01.16.01)
1.16.1.1. Vận hành
(HG.01.16.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các
nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo
dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu, back
up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.16.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,126
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,314
|
1.16.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.16.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back
up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các
phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ
thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại
các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy
thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.16.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,773
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,731
|
1.16.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.01.16.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.16.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
1.16.2. Bảo trì hệ
thống cloud (HG.01.16.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.16.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,761
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,365
|
1.17.
Hệ thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) (HG.01.17)
1.17.1. Vận hành hệ
thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) (HG.01.17.01)
1.17.1.1. Vận hành
(HG.01.17.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động
(nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng…);
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.17.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,038
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,038
|
1.17.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.17.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.17.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,272
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,272
|
1.17.2. Bảo trì hệ
thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) (HG.01.17.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì phần
cứng;
- Thực hiện bảo trì phần
mềm:
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, Ghi
sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.17.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
2,064
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,552
|
1.18.
Hệ thống giám sát các thiết bị (HG.01.18)
1.18.1. Vận hành hệ
thống giám sát các thiết bị (HG.01.18.01)
1.18.1.1. Vận hành
(HG.01.18.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động
(nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng…);
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.18.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,083
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,083
|
1.18.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.18.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông
số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.18.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,397
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,397
|
1.18.2. Bảo trì hệ
thống giám sát các thiết bị (HG.01.18.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì phần
cứng;
- Thực hiện bảo trì phần
mềm;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.18.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
2,617
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,907
|
1.19.
Hệ thống chống sét (HG.01.19)
1.19.1. Vận hành hệ
thống chống sét (HG.01.19.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.19.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,042
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,042
|
1.19.2. Bảo trì hệ
thống chống sét (HG.01.19.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị công cụ, dụng
cụ, vật liệu;
- Kiểm tra định vị kim
thu sét;
- Định vị lại kim thu
sét để đảm bảo độ chắc chắn và thẳng, thu sét tốt;
- Kiểm tra các liên kết
thoát sét;
- Thay thế các bulông
bị gãy, xiết chặt các bulông, ê cu, cố định cáp thoát sét vào bảng đồng hoặc
cáp tiếp đất.
- Kiểm tra đấu nối đầu
cốt - dây dẫn thoát sét; kiểm tra các bảng đồng trên cột đầu cốt nối dây dẫn với
bảng đồng.
- Kiểm tra các mối nối
giữa tổ đất bảo vệ và đất công tác đảm bảo tiếp xúc tốt (đánh sạch gỉ rồi hàn bằng
hồ quang hoặc Axetylen và quét sơn chống rỉ).
- Định vị lại các bảng
đồng tiếp địa.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.19.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,135
|
Vật liệu
|
|
|
Bu lông
|
Ca
|
1,000
|
Axetylen
|
lít
|
0,060
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,050
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,100
|
Chổi quét sơn
|
cái
|
1,000
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,000
|
1.20.
Hệ thống quản lý IPv6 (HG.01.20)
1.20.1. Vận hành hệ
thống quản lý IPv6 (HG.01.20.01)
1.20.1.1. Vận hành
(HG.01.20.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các
nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo
dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu, back
up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.20.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,030
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,155
|
1.20.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.01.20.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back
up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các
phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ
thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại
các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy
thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.20.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,437
|
1.20.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.01.20.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.20.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,010
|
1.20.2. Bảo trì hệ
thống quản lý IPv6 (HG.01.20.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.01.20.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,177
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,917
|
2.
Quản trị, vận hành, bảo trì hệ thống phần mềm (HG.02)
2.1.
Trục tích hợp chia sẽ dữ liệu tỉnh (HG.02.01)
2.1.1. Vận hành
trục tích hợp chia sẽ dữ liệu tỉnh (HG.02.01.01)
2.1.1.1. Vận hành
(HG.02.01.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, phân cấp mới quyền truy cập cho nhân sự tham
gia hệ thống;
- Cập nhật dữ liệu kịp
thời phục vụ chia sẻ trên trục tích hợp.
- Cung cấp mới các dịch
vụ tích hợp, chia sẻ, liên thông theo nhu cầu, yêu cầu kỹ thuật của thành phần;
- Theo dõi tình trạng
hoạt động của các dịch vụ cung cấp trên LGSP;
- Giám sát thông tin
tích hợp chia sẻ trên LGSP;
- Giám sát, kiểm tra việc
tích hợp, khai thác sử dụng dịch vụ trên LGSP;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,070
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,278
|
2.1.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.01.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,687
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,656
|
2.1.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.01.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email;
- Hỗ trợ qua
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,010
|
2.1.2. Bảo trì
(HG.02.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Chuẩn bị;
-
Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
-
Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
-
Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,333
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,125
|
2.2.
Thư điện tử tỉnh (HG.02.02)
2.2.1. Vận hành hệ
thống thư điện tử tỉnh (HG.02.02.01.)
2.2.1.1. Vận hành
(HG.02.02.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Kiểm tra, theo dõi,
xử lý log hệ thống webmail, hệ thống mailbox và hệ điều hành;
- Kiểm tra, xử lý, kiểm
duyệt email spam, email có đính kèm virus, trojan;
- Kiểm tra, xoá bỏ những
email có dung lượng quá lớn không sử dụng;
- Theo dõi tình trạng
sử dụng các tài khoản thư điện tử, rà soát các tài khoản không sử dụng;
- Tạo tài khoản thư điện
tử và cấu hình thông tin mailbox;
- Reset mật khẩu thư
điện tử khi có yêu cầu
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,060
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,060
|
2.2.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.02.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến phần mềm mail server;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,146
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,146
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
2.2.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.02.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,015
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,015
|
2.2.2. Bảo trì
(HG.02.02.02)
a) Thành phần công
việc
- Kiểm tra phần mềm
trước bảo trì
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.02.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,949
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,907
|
2.3.
Cổng thông tin điện tử tỉnh (HG.02.03)
2.3.1. Vận hành Cổng
thông tin điện tử tỉnh (HG.02.03.01)
2.3.1.1. Vận hành
(HG.02.03.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng.
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,063
|
2.3.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.03.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu
trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập…;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.03.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,219
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,188
|
2.3.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.03.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.03.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.3.2. Bảo trì Cổng
thông tin điện tử tỉnh (HG.02.03.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị;
- Thực hiện bảo
trì;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì;
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.03.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,333
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,125
|
2.4.
Cổng dịch vụ công trực tuyến – Một cửa điện tử (HG.02.04)
2.4.1. Vận hành Cổng
dịch vụ công trực tuyến – Một cửa điện tử (HG.02.04.01)
2.4.1.1. Vận hành
(HG.02.04.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,084
|
2.4.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.04.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.04.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,198
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,177
|
2.4.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.04.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.04.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
2.4.2. Bảo dưỡng Cổng
dịch vụ công trực tuyến – Một cửa điện tử (HG.02.04.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.04.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,323
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,219
|
2.5.
Báo cáo Kinh tế xã hội (HG.02.05)
2.5.1. Vận hành phần
mềm Báo cáo Kinh tế xã hội (HG.02.05.01)
2.5.1.1. Vận hành
(HG.02.05.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,051
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,145
|
2.5.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.05.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu
trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.05.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,229
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,208
|
2.5.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.05.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.05.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.5.2. Bảo trì
(HG.02.05.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi
sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.05.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,323
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,219
|
2.6.
Họp trực tuyến (HG.02.06)
2.6.1. Vận hành hệ
thống họp trực tuyến (HG.02.06.01)
2.6.1.1. Vận hành
(HG.02.06.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Giám sát theo dõi sử
lý cảnh báo;
- Các nghiệp vụ quản
trị;
- Tối ưu hóa hệ thống.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.06.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 4/8
|
Công
|
1,000
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,750
|
Thiết bị khác
|
Ca
|
0,150
|
2.6.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.06.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra phần cứng;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố liên
quan đến hệ thống;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.06.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 4/8
|
Công
|
2,340
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
2,140
|
2.6.2. Bảo trì hệ
thống họp trực tuyến (HG.02.06.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 4/8
|
Công
|
1,363
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,321
|
2.7.
Ứng dụng di động Hậu Giang (HG.02.07)
2.7.1. Vận hành ứng
dụng di động Hậu Giang (HG.02.07.01)
2.7.1.1. Vận hành
(HG.02.07.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của ứng dụng;
- Sao lưu dữ liệu định
kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.07.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,084
|
2.7.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.07.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố;
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.07.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,198
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,177
|
2.7.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.07.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.07.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
2.7.2. Bảo trì ứng
dụng di động Hậu Giang (HG.02.07.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.07.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,323
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,219
|
2.8.
Giám sát điều hành (IOC) (HG.02.08)
2.8.1. Vận hành phần
mềm Giám sát điều hành (IOC) (HG.02.08.01)
2.8.1.1. Vận hành
(HG.02.08.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.08.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,188
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,188
|
2.8.1.2. Cập nhật,
nâng cấp (HG.02.08.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Cài đặt bản cập
nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị
- Khôi phục cài đặt,
thiết lập tham số
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành
- Lập báo cáo cập nhật,
nâng cấp
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.08.01.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,502
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,502
|
2.8.1.3. Khắc phục
sự cố (HG.02.08.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành
- Lập báo cáo sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.08.01.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,335
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,335
|
2.8.2. Bảo trì phần
mềm Giám sát điều hành (IOC) (HG.02.08.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Kiểm tra phần mềm
trước bảo trì
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.08.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,772
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,709
|
2.9.
Giám sát mã độc (SOC) (HG.02.09)
2.9.1. Vận hành phần
mềm Giám sát mã độc (SOC) (HG.02.09.01)
2.9.1.1. Vận hành
(HG.02.09.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.09.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,063
|
2.9.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.09.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông
số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.09.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
2.9.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.09.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.09.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.9.2. Bảo trì phần
mềm Giám sát mã độc (SOC) (HG.02.09.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.09.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,917
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,667
|
2.10.
Công chức viên chức (HG.02.10)
2.10.1. Vận hành phần
mềm Công chức viên chức (HG.02.10.01)
2.10.1.1. Vận hành
(HG.02.10.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.10.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,030
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,155
|
2.10.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.10.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông
số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.10.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
2.10.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.10.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.10.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.10.2. Bảo trì phần
mềm Công chức viên chức (HG.02.10.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.10.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,177
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,917
|
2.11.
Cơ sở dữ liệu Kiều Bào (HG.02.11)
2.11.1. Vận hành Cơ
sở dữ liệu Kiều Bào (HG.02.11.01)
2.11.1.1. Vận hành
(HG.02.11.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.11.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,030
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,155
|
2.11.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.11.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.11.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
2.11.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.11.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.11.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.11.2. Bảo trì Cơ
sở dữ liệu Kiều Bào (HG.02.11.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.11.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,177
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,917
|
2.12.
Tên miền (DNS) (HG.02.12)
2.12.1. Vận hành hệ
thống tên miền (DNS) (HG.02.12.01)
2.12.1.1. Vận hành
(HG.02.12.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.12.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,073
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,073
|
2.12.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.12.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông
số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.12.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,052
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,135
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,073
|
2.12.2. Bảo trì hệ
thống tên miền (DNS) (HG.02.12.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện kiểm tra
trước khi bảo trì
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.12.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,801
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,594
|
2.13.
Hệ thống quản lý văn bản (HG.02.13)
2.13.1. Vận hành hệ
thống quản lý văn bản (HG.02.13.01)
2.13.1.1. Vận hành
(HG.02.13.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập
nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của ứng dụng;
- Sao lưu dữ liệu định
kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.13.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,063
|
2.13.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.13.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra phần cứng;
- Cài đặt các phiên bản
khắc phục, sửa lỗi;
- Kiểm tra các thông số,
cấu hình, các thiết lập;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố;
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.13.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
12,040
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
10,540
|
2.13.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.13.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.13.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
2,000
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
2,000
|
2.13.2. Bảo trì hệ
thống quản lý văn bản (HG.02.13.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.13.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
2,709
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
2,001
|
2.14.
Đăng nhập một lần (HG.02.14)
2.14.1. Vận hành hệ
thống đăng nhập một lần (HG.02.14.01)
2.14.1.1. Vận hành
(HG.02.14.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của ứng dụng;
- Sao lưu dữ liệu định
kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.14.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,354
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,354
|
2.14.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.14.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập;
- Cài đặt các phiên bản
khắc phục, sửa lỗi;
- Kiểm tra các thông số,
cấu hình, các thiết lập;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố;
- Kết thúc công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.14.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
2,051
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,117
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,934
|
2.14.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.14.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.14.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,052
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,052
|
2.14.2. Bảo trì hệ
thống đăng nhập một lần (HG.02.14.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.14.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
2,352
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,646
|
2.15.
Camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực (HG.02.15)
2.15.1. Vận hành phần
mềm Camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực (HG.02.15.01)
2.15.1.1. Vận hành
(HG.02.15.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.15.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,022
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,022
|
2.15.1.2. Cập nhật,
nâng cấp (HG.02.15.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Cài đặt bản cập
nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị
- Khôi phục cài đặt,
thiết lập tham số
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành
- Lập báo cáo cập nhật,
nâng cấp
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.15.01.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,136
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,136
|
2.15.1.3. Khắc phục
sự cố (HG.02.15.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.15.01.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,187
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,187
|
2.15.2. Bảo trì phần
mềm Camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực (HG.02.15.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
camera
- Thực hiện bảo trì đầu
ghi hình camera
- Thực hiện bảo trì đường
dây
- Thực hiện bảo trì phần
mềm
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.15.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giắc
|
Cái
|
2,000
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,360
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,520
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy đo công suất
quang
|
Ca
|
0,042
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,073
|
2.16.
Hệ thống Cơ sở dữ liệu mở (Opendata) (HG.02.16)
2.16.1. Vận hành phần
mềm Hệ thống Cơ sở dữ liệu mở (Opendata) (HG.02.16.01)
2.16.1.1. Vận hành (HG.02.16.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.16.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,045
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,170
|
2.16.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.16.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.16.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
2.16.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.16.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.16.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.16.2. Bảo trì phần
mềm Hệ thống Cơ sở dữ liệu mở (Opendata) (HG.02.16.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.16.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,181
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,921
|
2.17.
Cơ sở dữ liệu chuyên ngành (HG.02.17)
2.17.1. Vận hành Cơ
sở dữ liệu chuyên ngành (HG.02.17.01)
2.17.1.1. Vận hành (HG.02.17.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.17.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,188
|
2.17.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.17.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.17.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,437
|
2.17.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.18.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.17.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,015
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,015
|
2.17.2. Bảo trì Cơ
sở dữ liệu chuyên ngành (HG.02.17.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.17.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,192
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,921
|
2.18.
Phần mềm chuyên ngành (HG.02.18)
2.18.1. Vận hành Phần
mềm chuyên ngành (HG.02.18.01)
2.18.1.1. Vận hành (HG.02.18.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.18.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,051
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,145
|
2.18.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.18.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ liệu
trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.18.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,229
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,208
|
2.18.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.19.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.18.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,010
|
2.18.2. Bảo trì Phần
mềm chuyên ngành (HG.02.18.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.18.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,323
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,219
|
2.19.
Cổng/trang thông tin (HG.02.19)
2.19.1. Vận hành Phần
mềm Cổng/trang thông tin (HG.02.19.01)
2.19.1.1. Vận hành (HG.02.19.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.19.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,030
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,030
|
2.19.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.19.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.19.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,219
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,188
|
2.19.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.20.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.19.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.19.2. Bảo trì Phần
mềm Cổng/trang thông tin (HG.02.19.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.19.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,322
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,125
|
2.20.
Cơ sở dữ liệu cổng/trang thông tin (HG.02.20)
2.20.1. Vận hành Cơ
sở dữ liệu cổng/trang thông tin (HG.02.21.01)
2.20.1.1. Vận hành (HG.02.21.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.20.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,030
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,155
|
2.20.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.20.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông
số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.20.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
2.20.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.20.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.20.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.20.2. Bảo trì Cơ
sở dữ liệu cổng/trang thông tin (HG.02.20.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.20.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,177
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,917
|
2.21.
Các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung
tâm dữ liệu (HG.02.21)
2.21.1. Vận hành
Các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung
tâm dữ liệu (HG.02.21.01)
2.21.1.1. Vận hành (HG.02.21.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.21.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,030
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,155
|
2.21.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.02.21.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông
số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.21.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
2.21.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.02.21.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.21.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
2.21.2. Bảo trì Các
hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ
liệu (HG.02.21.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.02.21.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,181
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,921
|
3.
Quản trị, khai thác hệ thống phần mềm cấp Bộ, Trung ương (HG.03)
3.1.
Giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực
tuyến, Một cửa điện tử (HG.03.01)
3.1.1. Vận hành hệ
thống giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công
trực tuyến, Một cửa điện tử (HG.03.01.01)
3.1.1.1. Vận hành (HG.03.01.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Phân tích cảnh
báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,208
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,208
|
3.1.1.2. Cập nhật,
nâng cấp (HG.03.01.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Cài đặt bản cập
nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt,
thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật,
nâng cấp.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.01.01.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,532
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,532
|
3.1.1.3. Khắc phục
sự cố (HG.03.01.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết
lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng,
các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.01.01.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,386
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,386
|
3.1.2. Bảo trì hệ
thống giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công
trực tuyến, Một cửa điện tử (HG.03.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị;
- Kiểm tra phần mềm
trước bảo trì;
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,855
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,771
|
3.2.
Danh mục dùng chung (HG.03.02)
3.2.1. Vận hành hệ
thống danh mục dùng chung (HG.03.02.01)
3.2.1.1. Vận hành (HG.03.02.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,075
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,200
|
3.2.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.03.02.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,468
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,447
|
3.2.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.03.02.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,021
|
3.2.2. Bảo trì hệ
thống danh mục dùng chung (HG.03.02.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị;
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.02.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,282
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,989
|
3.3.
Trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành (HG.03.03)
3.3.1. Vận hành
trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành (HG.03.03.01)
3.3.1.1. Vận hành
(HG.03.03.01.01)
a) Thành phần công
việc:
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống, phân cấp mới quyền truy cập cho nhân sự tham
gia hệ thống;
- Cập nhật dữ liệu kịp
thời phục vụ chia sẻ trên trục tích hợp;
- Cung cấp mới các dịch
vụ tích hợp, chia sẻ, liên thông theo nhu cầu, yêu cầu kỹ thuật của thành phần;
- Theo dõi tình trạng
hoạt động của các dịch vụ cung cấp trên trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành;
- Giám sát thông tin
tích hợp chia sẻ trên trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành;
- Giám sát, kiểm tra việc
tích hợp, khai thác sử dụng dịch vụ trên trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành;
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,147
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,355
|
3.3.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.03.03.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.03.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,698
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,667
|
3.3.1.3 Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.03.03.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email;
- Hỗ trợ qua
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.03.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
0,021
|
3.3.2. Bảo trì
trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành (HG.03.03.02)
a) Thành phần công
việc:
- Chuẩn bị;
-
Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
-
Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
-
Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.03.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,458
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,177
|
3.4.
Cổng quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ (HG.03.04)
3.4.1. Vận hành cổng
quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ (HG.03.04.01)
3.4.1.1. Vận hành
(HG.03.04.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu dữ liệu định
kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,093
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,124
|
3.4.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.03.04.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.04.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,281
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,250
|
3.4.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.03.04.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.04.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,031
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
3.4.2. Bảo trì cổng quản trị
dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ (HG.03.04.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.04.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,479
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,323
|
3.5.
Cổng quản trị CSDL của Văn phòng Chính phủ (HG.03.05)
3.5.1. Vận hành cổng
quản trị CSDL của Văn phòng Chính phủ (HG.03.05.01)
3.5.1.1. Vận hành
(HG.03.05.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu dữ liệu định
kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,093
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,124
|
3.5.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.03.05.01.02)
a) Thành phần công
việc:
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ
thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự
cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.05.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,281
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,250
|
3.5.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG.03.05.01.03)
a) Thành phần công
việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.05.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,031
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
3.5.2. Bảo trì cổng
quản trị CSDL của Văn phòng Chính phủ (HG.03.05.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị tài liệu,
quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị
trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì,
nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì;
- Kết thúc công việc,
ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.05.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,479
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,323
|
3.6.
Các phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức (HG.03.06)
3.6.1. Vận hành các
phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức (HG.03.06.01)
3.6.1.1. Vận hành (HG.03.06.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện các nghiệp
vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi,
cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ
liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.06.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,188
|
3.6.1.2. Khắc phục
sự cố (HG.03.06.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Sao lưu, back up dữ
liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông
số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm,
thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật
liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các
thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của
hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự
cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.06.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,521
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,490
|
3.6.1.3. Hỗ trợ kỹ
thuật (HG 03.06.01.03)
a) Thành phần công
việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.06.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
3.6.2. Bảo trì các
phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức (HG.03.06.02)
a) Thành phần công
việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động
sau bảo trì
- Kết thúc công việc,
ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.03.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,292
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,011
|
4.
Khắc phục sự cố, lỗ hỏng bảo mật an toàn, an ninh thông tin (HG.04)
4.1.
Khắc phục sự cố an toàn, an ninh thông tin (HG.04.01)
4.1.1. Sự cố thông
thường (HG.04.01.01)
a) Thành phần công
việc
- Tiếp nhận, phân
tích, ứng cứu ban đầu và thông báo sự cố:
+ Tiếp nhận, xác minh
sự cố;
+ Triển khai các bước
ưu tiên ứng cứu ban đầu;
+ Triển khai lựa chọn
phương án ứng cứu.
- Triển khai ứng cứu,
ngăn chặn và xử lý sự cố:
+ Triển khai thu thập
chứng cứ, phân tích, xác định phạm vi, đối tượng bị ảnh hưởng;
+ Triển khai phân
tích, xác định nguồn gốc tấn công, tổ chức ứng cứu và ngăn chặn, giảm thiểu tác
động, thiệt hại đến hệ thống thông tin.
- Xử lý sự cố, gỡ bỏ
và khôi phục:
+ Xử lý sự cố, gỡ bỏ;
+ Khôi phục;
+ Kiểm tra, đánh giá hệ
thống thông tin.
- Tổng kết, đánh giá.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
5,528
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
5,528
|
4.1.2. Sự cố nghiêm
trọng (HG.04.01.02)
a) Thành phần công
việc
- Phát hiện, tiếp nhận
sự cố;
- Xác minh, phân tích,
đánh giá và phân loại sự cố;
- Lựa chọn phương án ứng
cứu;
- Khắc phục sự cố an
toàn thông tin mạng nghiêm trọng:
+ Triển khai các bước
ưu tiên ứng cứu ban đầu;
+ Triển khai phương án
ứng cứu khẩn cấp.
- Tổng kết, đánh giá.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.04.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
19,139
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
19,139
|
4.2.
Khắc phục lỗ hổng bảo mật trên thiết bị và phần mềm (HG.04.02)
a) Thành phần công
việc
- Thực hiện việc thu
thập các thông tin về hệ thống, các dữ liệu cần thiết cho việc đánh giá bảo mật;
- Thực hiện dò quét,
kiểm tra, đánh giá để tìm và phát hiện các lỗ hổng tồn tại trên các máy chủ từ
bên ngoài;
- Thực hiện kiểm tra,
đánh giá phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin;
- Thực hiện các phân
tích, đánh trọng số, phân loại lỗ hổng và tạo các bản báo cáo cuối cùng cho cơ
quan/đơn vị;
- Thực hiện khắc phục
lỗ hổng;
- Xây dựng báo cáo
đánh giá.
b) Định mức
Đơn vị tính: lỗ hổng
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
HG.04.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,080
|
Nhân công
|
|
0,000
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,688
|
Máy, thiết bị thi
công
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,042
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,437
|
Máy tính
|
Ca
|
0,251
|