|
Tên TTHC
(Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH
|
130
|
31
|
99
|
0
|
I
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
5
|
0
|
5
|
0
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
(2.002039)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước (2.002038)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước (2.002036)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam (2.001895)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
5
|
1
|
4
|
0
|
6
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (2.002349)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
7
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (1.003160)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
8
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài (1.003179)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
(1.003976)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
(1.004878)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
3
|
3
|
0
|
0
|
11
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (2.000488)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
12
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) (2.001417)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
13
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam) (2.000505)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
2
|
2
|
0
|
0
|
14
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
(2.002516)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
15
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực bồi thường nhà
nước
|
3
|
0
|
3
|
0
|
16
|
Thủ tục phục hồi danh dự
(2.002191)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
17
|
Thủ tục xác định cơ quan giải
quyết bồi thường (2.002193)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(2.002192)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Luật sư
|
18
|
3
|
15
|
0
|
19
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật (1.008709)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
20
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư (1.008624)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
21
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý (1.008628)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
22
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân (1.002153)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002368)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư (1.002010)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
27
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (1.002055)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
28
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh (1.002079)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
31
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
32
|
Hợp nhất công ty luật
(1.002218)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
33
|
Sáp nhập công ty luật
(1.002234)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
35
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
(1.000828)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
36
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư (1.000688)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực công chứng
|
23
|
6
|
17
|
0
|
37
|
Bổ nhiệm công chứng viên
(1.000112)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
38
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm) (1.000075)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
39
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng (1.001071)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
40
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001125)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
41
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
(1.001153)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
42
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(1.001438)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
43
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001446)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
44
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
(1.001688)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
45
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
(1.001665)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
46
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
(1.001647)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
47
|
Thành lập Hội công chứng viên
(1.003118)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
48
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
(1.000100)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
49
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
50
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
(1.001799)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
51
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng (2.000789)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
52
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất (2.000766)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
53
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
54
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên (1.001756)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
55
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (2.000743)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
56
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng (2.000778)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
57
|
Thành lập Văn phòng công
chứng (1.001877)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
58
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng (2.002387)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
59
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng (1.012019)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
12
|
0
|
12
|
0
|
60
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư (2.000977)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
61
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (2.000970)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý (2.000954)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
63
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý (2.000840)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý (2.000587)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
65
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý (2.000518)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
66
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý (2.000596)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
67
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
68
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (2.001680)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
69
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý (2.001687)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
70
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý (2.000829)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
71
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý (2.000592)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
IX
|
Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
4
|
1
|
0
|
72
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (1.002626)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
73
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản (1.008727)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
74
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001842)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
75
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên (1.001633)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
76
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001600)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực trọng tài thương
mại
|
6
|
2
|
4
|
0
|
77
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.001248)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
78
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác (1.008889)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác (1.008890)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
80
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008904)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
81
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (1.008905)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
82
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác (1.008906)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
6
|
1
|
5
|
0
|
83
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
(1.000426)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
84
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật (1.000404)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
85
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật (1.000390)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
86
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (1.000588)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
87
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật (1.000627)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
88
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (1.000614)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
XII
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
7
|
1
|
6
|
0
|
89
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp (2.000890)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
90
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp (2.000823)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
91
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp (2.000568)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
92
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp (1.001216)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
93
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng (2.000555)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
94
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất (1.001117)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
95
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp (1.009832)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
9
|
2
|
7
|
0
|
96
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
(2.001815)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
97
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên (2.001807)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
98
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001395)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
99
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
100
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001247)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
101
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến (2.001225)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
102
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá (2.002139)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
103
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001333)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
104
|
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ
hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng (1.008726)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực hòa giải thương
mại
|
9
|
4
|
5
|
0
|
105
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại (2.002047)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
106
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (1.009284)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
107
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008913)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
108
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
109
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008914)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
110
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
(1.008915)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
111
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
112
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.009283)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
113
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động (2.00515)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
16
|
2
|
14
|
0
|
114
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
(1.008922)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
115
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm) (1.008923)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
116
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
(1.008924)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
117
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại (1.008925)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
118
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại (1.008926)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
119
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại (1.008927)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
120
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
(1.008928)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
121
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại (1.008929)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
122
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại (1.008930)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
123
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại (1.008931)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
124
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại (1.008932)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
125
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008933)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
126
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại (1.008934)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
127
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
(1.008935)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
128
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại (1.008936)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
129
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008937)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
XVI
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
0
|
1
|
0
|
130
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
34
|
04
|
30
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
19
|
04
|
15
|
0
|
131
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài (2.000528)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
132
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài (2.000806)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
133
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài (1.001766)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
134
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài (2.000779)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
135
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (1.001695)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
136
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài (1.001669)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
137
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
138
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
139
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (2.002189)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
140
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.000554)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
141
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
142
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài (2.000522)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
143
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
144
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài (2.000513)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
145
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài (2.000497)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
146
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
(2.002516)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
147
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
148
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
149
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.002621)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
0
|
1
|
0
|
150
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (2.002363)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
2
|
0
|
2
|
0
|
151
|
Thủ tục phục hồi danh dự
(2.002191)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
152
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(2.002192)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
12
|
0
|
12
|
0
|
153
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận (2.000815)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
154
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
(2.000884)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
155
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (2.000913)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
156
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch (2.000927)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
157
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực ( 2.000942)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
158
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
(2.000908)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
159
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
(2.000992)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
160
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật (2.001008)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
161
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (2.001044)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
162
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (2.001050)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
163
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản (2.001052)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
164
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (2.000843)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
46
|
04
|
42
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
25
|
03
|
22
|
0
|
165
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
(1.001193)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
166
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
(1.000894)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
167
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (1.001022)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
168
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.000689)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
169
|
Thủ tục đăng ký khai tử
(1.000656)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
170
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động (1.003583)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
171
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động (1.000593)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
172
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động (1.000419)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
173
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
174
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
175
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
176
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
177
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
(1.004837)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
178
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ (1.004845)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
179
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch (1.004859)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
180
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân (1.004873)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
181
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
(1.004884)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
182
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
183
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
(1.004746)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
184
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
(1.005461)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
185
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi (2.000986)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
186
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
(2.001023)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
187
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
188
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
189
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.002621)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
3
|
1
|
2
|
0
|
190
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước (2.001255)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
191
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi (1.003005)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
192
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong
nước (2.001263)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
1
|
0
|
1
|
0
|
193
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(2.002192)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
11
|
0
|
11
|
0
|
194
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận (2.000815)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
195
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
(2.000884)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
196
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (2.000913)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
197
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch (2.000927)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
198
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực ( 2.000942)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
199
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
(2.000908)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
200
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
(2.001035)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
201
|
Thủ tục chứng thực di chúc
(2.001019)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
202
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản (2.001016)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
203
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
(2.001406)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
204
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (2.001009)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
02
|
0
|
2
|
0
|
205
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật (2.001457)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
206
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên
truyền viên pháp luật (2.001449)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hoà giải ở cơ sở
|
04
|
0
|
4
|
0
|
207
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên (2.000930)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
208
|
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên (2.002080)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
209
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên (1.002211)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
210
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng
tổ hòa giải (2.000950)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
|
Tổng
|
210
|
39
|
171
|
0
|