|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 237/QĐ-BTTTT 2020 sửa đổi mã định danh của cơ quan phục vụ kết nối văn bản điện tử
Số hiệu:
|
237/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 237/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 2436/QĐ-BTTTT NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2017
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu
gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Quyết định số
28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận
văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành
danh mục mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền
thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn
bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm
Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mã định danh của các đơn vị trực
thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông
qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số
2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT của Bộ;
- Lưu: VT, TTTT. (50b)
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG
QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 237 ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
Đơn vị cấp 1: Bộ Thông tin và Truyền thông mã định
danh: 000.00.00.G14
TT
|
Đơn vị cấp 2
|
Đơn vị cấp 3
|
Đơn vị cấp 4
|
Mã
định danh
|
Ghi
chú
|
KHỐI ĐƠN VỊ THAM
MƯU
|
|
1
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
000.00.01.G14
|
|
2
|
Thanh tra Bộ
|
|
|
000.00.02.G14
|
|
3
|
Vụ Bưu chính
|
|
|
000.00.03.G14
|
|
4
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
|
|
000.00.04.G14
|
|
5
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
000.00.05.G14
|
|
6
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
000.00.06.G14
|
|
7
|
Vụ Quản lý Doanh nghiệp
|
|
|
000.00.07.G14
|
|
8
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
|
000.00.08.G14
|
|
9
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
000.00.09.G14
|
|
10
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
000.00.10.G14
|
|
11
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
|
000.00.11.G14
|
|
KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC
NĂNG
|
|
20
|
Cục Báo chí
|
|
|
000.00.20.G14
|
|
20.1
|
|
Trung tâm Lưu chiểu điện tử và hỗ trợ báo chí
|
|
000.01.20.G14
|
Đóng mã định danh
|
20.2
|
|
Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền
thông số quốc gia
|
|
000.02.20.G14
|
Thêm mới
|
21
|
Cục Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
|
|
000.00.21.G14
|
|
21.1
|
|
Trung tâm Đo kiểm và Dịch vụ phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử (RTS)
|
|
000.01.21.G14
|
|
22
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
|
000.00.22.G14
|
|
23
|
Cục Thông tin cơ sở
|
|
|
000.00.23.G14
|
|
23.1
|
|
Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở
|
|
000.01.23.G14
|
|
24
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
|
|
000.00.24.G14
|
|
24.1
|
|
Trung tâm báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế
|
|
000.01.24.G14
|
|
25
|
Cục Viễn thông
|
|
|
000.00.25.G14
|
|
25.1
|
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và
dịch vụ
|
|
000.01.25.G14
|
|
25.2
|
|
Trung tâm Đo lường
|
|
000.02.25.G14
|
|
25.3
|
|
Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1
|
|
000.03.25.G14
|
|
25.4
|
|
Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2
|
|
000.04.25.G14
|
|
25.5
|
|
Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3
|
|
000.05.25.G14
|
|
26
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
|
000.00.26.G14
|
|
26.1
|
|
Trung tâm Kỹ thuật
|
|
000.01.26.G14
|
|
26.2
|
|
Trung tâm tần số KV1
|
|
000.02.26.G14
|
|
26.3
|
|
Trung tâm tần số KV2
|
|
000.03.26.G14
|
|
26.4
|
|
Trung tâm tần số KV3
|
|
000.04.26.G14
|
|
26.5
|
|
Trung tâm tần số KV4
|
|
000.05.26.G14
|
|
26.6
|
|
Trung tâm tần số KV5
|
|
000.06.26.G14
|
|
26.7
|
|
Trung tâm tần số KV6
|
|
000.07.26.G14
|
|
26.8
|
|
Trung tâm tần số KV7
|
|
000.08.26.G14
|
|
26.9
|
|
Trung tâm tần số KV8
|
|
000.09.26.G14
|
|
27
|
Cục Tin học hóa
|
|
|
000.00.27.G14
|
|
27.1
|
|
Trung tâm Chính phủ điện tử
|
|
000.01.27.G14
|
|
27.2
|
|
Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ
đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT
|
|
000.02.27.G14
|
|
27.3
|
|
Ban Quản lý kết quả Đề án 112
|
|
000.03.27.G14
|
|
28
|
Cục An
toàn thông tin
|
|
|
000.00.28.G14
|
|
28.1
|
|
Trung tâm giám sát an toàn không
gian mạng quốc gia
|
|
000.01.28.G14
|
Thay đổi tên từ “Trung tâm tư vấn và
hỗ trợ nghiệp vụ An toàn thông tin”
|
28.2
|
|
Trung tâm Kiểm định an toàn thông
tin
|
|
000.02.28.G14
|
Đóng mã định danh
|
28.3
|
|
Trung tâm ứng
cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam
|
|
000.03.28.G14
|
Thêm mới
|
29
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
|
|
000.00.29.G14
|
|
29.1
|
|
Bưu điện CP16 - Hà Nội
|
|
000.01.29.G14
|
|
29.2
|
|
Bưu điện T78 - Miền Nam
|
|
000.02.29.G14
|
|
29.3
|
|
Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây
Nguyên
|
|
000.03.29.G14
|
|
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
|
|
40
|
Viện
Chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
|
|
000.00.40.G14
|
|
40.1
|
|
Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền
thông
|
|
000.01.40.G14
|
|
40.2
|
|
Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng Thông
tin và Truyền thông
|
|
000.02.40.G14
|
|
40.3
|
|
Trung tâm chuyển giao công nghệ
Thông tin và Truyền thông
|
|
000.03.40.G14
|
|
41
|
Trung tâm Thông tin
|
|
|
000.00.41.G14
|
|
42
|
Báo Bưu điện Việt Nam
|
|
|
000.00.42.G14
|
Đóng mã định danh
|
42.1
|
|
Văn phòng đại diện tại TP HCM
|
|
000.01.42.G14
|
Đóng mã định danh
|
42.2
|
|
Văn phòng đại diện tại TP Đà Nẵng
|
|
000.02.42.G14
|
Đóng mã định danh
|
43
|
Báo VietNamNet
|
|
|
000.00.43.G14
|
Thay đổi tên từ “Báo điện tử VietNam Net”
|
43.1
|
|
Văn phòng đại diện tại TP HCM
|
|
000.01.43.G14
|
|
44
|
Tạp chí Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
000.00.44.G14
|
|
45
|
Học viện Công nghệ bưu chính, viễn
thông
|
|
|
000.00.45.G14
|
|
45.1
|
|
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
|
|
000.01.45.G14
|
|
45.1.1
|
|
|
Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất
lượng giáo dục
|
001.01.45.G14
|
|
45.1.2
|
|
|
Trung tâm Thí nghiệm thực hành
|
002.01.45.G14
|
|
45.2
|
|
Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh
|
|
000.02.45.G14
|
|
45.2.1
|
|
|
Trung tâm Cơ sở vật chất và dịch vụ
|
001.02.45.G14
|
|
45.2.2
|
|
|
Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất
lượng giáo dục
|
002.02.45.G14
|
|
45.3
|
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
|
000.03.45.G14
|
|
45.3.1
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm
|
001.03.45.G14
|
|
45.3.2
|
|
|
Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao
công nghệ
|
002.03.45.G14
|
|
45.3.3
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông
tin vô tuyến
|
003.03.45.G14
|
|
45.3.4
|
|
|
Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ
|
004.03.45.G14
|
|
45.3.5
|
|
|
Cơ sở 2 TP. HCM
|
005.03.45.G14
|
|
45.4
|
|
Viện kinh tế bưu điện
|
|
000.04.45.G14
|
|
45.5
|
|
Viện công nghệ thông tin và truyền thông
(CDIT)
|
|
000.05.45.G14
|
|
45.6
|
|
Trung tâm đào tạo bưu chính viễn
thông 1
|
|
000.06.45.G14
|
|
45.7
|
|
Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2
|
|
000.07.45.G14
|
|
45.8
|
|
Trung tâm đào tạo quốc tế
|
|
000.08.45.G14
|
|
46
|
Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông
|
|
|
000.00.46.G14
|
|
46.1
|
|
Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ
|
|
000.01.46.G14
|
|
47
|
Trung tâm Internet Việt Nam
(VNNIC)
|
|
|
000.00.47.G14
|
|
47.1
|
|
Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh
|
|
000.01.47.G14
|
|
47.2
|
|
Chi nhánh tại TP Đà Nẵng
|
|
000.02.47.G14
|
|
48
|
Viện Công nghiệp phần mềm và nội
dung số Việt Nam
|
|
|
000.00.48.G14
|
|
48.1
|
|
Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị
trường (MIDC)
|
|
000.01.48.G14
|
|
48.2
|
|
Tạp chí phần mềm và nội dung số
(JSDC)
|
|
000.02.48.G14
|
|
49
|
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
000.00.49.G14
|
|
49.1
|
|
Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh
|
|
000.01.49.G14
|
|
49.2
|
|
Chi nhánh tại TP Đà Nẵng
|
|
000.02.49.G14
|
|
49.3
|
|
Chi nhánh Tây Nguyên
|
|
000.03.49.G14
|
|
50
|
Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích
Việt Nam
|
|
|
000.00.50.G14
|
|
51
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy
tính Việt Nam
|
|
|
000.00.51.G14
|
Đóng mã định danh
|
51.1
|
|
Chi nhánh Đà Nẵng
|
|
000.01.51.G14
|
Đóng mã định danh
|
51.2
|
|
Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
|
|
000.02.51.G14
|
Đóng mã định danh
|
52
|
Trường
Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt - Hàn
|
|
|
000.00.52.G14
|
|
52.1
|
|
Trung tâm Thông tin tư liệu
|
|
000.01.52.G14
|
|
52.2
|
|
Trung tâm đào tạo quốc tế
|
|
000.02.52.G14
|
|
52.3
|
|
Trung tâm Tư vấn việc làm và quan hệ
doanh nghiệp
|
|
000.03.52.G14
|
|
52.4
|
|
Trung tâm khảo thí kiểm định chất
lượng
|
|
000.04.52.G14
|
|
52.5
|
|
Trung tâm CNTT
|
|
000.05.52.G14
|
|
53
|
Trường
Cao đẳng Công nghiệp In
|
|
|
000.00.53.G14
|
|
53.1
|
|
Trung tâm tư vấn tuyển sinh
|
|
000.01.53.G14
|
|
54
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
|
|
000.00.54.G14
|
|
55
|
Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
|
|
|
000.00.55.G14
|
|
KHỐI DOANH NGHIỆP
|
|
80
|
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
|
|
000.00.80.G14
|
|
80.1
|
|
Ban quản lý dự án các công trình
Bưu điện
|
|
000.01.80.G14
|
|
80.2
|
|
Công ty Phát hành Báo chí Trung ương
|
|
000.02.80.G14
|
|
80.3
|
|
Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu
điện
|
|
000.03.80.G14
|
|
80.4
|
|
Công ty DataPost
|
|
000.04.80.G14
|
|
80.5
|
|
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Nghiệp vụ Bưu điện
|
|
000.05.80.G14
|
|
80.6
|
|
Công ty TNHH
MTV Tem Bưu chính
|
|
000.06.80.G14
|
|
80.7
|
|
Công ty TNHH
MTV In tem Bưu điện
|
|
000.07.80.G14
|
|
80.8
|
|
Tổng công ty cổ
phần Bảo hiểm Bưu điện
|
|
000.08.80.G14
|
|
80.9
|
|
Tổng công ty cổ phần chuyển phát
nhanh Bưu điện
|
|
000.09.80.G14
|
|
80.10
|
|
Công ty cổ phần Du lịch Bưu điện
|
|
000.10.80.G14
|
|
80.11
|
|
Công ty cổ phần truyền thông và quảng
cáo Bưu chính
|
|
000.11.80.G14
|
|
80.12
|
|
Bưu điện TP. Hà Nội
|
|
000.12.80.G14
|
Thêm mới
|
80.13
|
|
Bưu điện TP. Hồ Chí Minh
|
|
000.13.80.G14
|
Thêm mới
|
80.14
|
|
Bưu điện TP. Hải Phòng
|
|
000.14.80.G14
|
Thêm mới
|
80.15
|
|
Bưu điện TP.
Đà Nẵng
|
|
000.15.80.G14
|
Thêm mới
|
80.16
|
|
Bưu điện TP. Cần Thơ
|
|
000.16.80.G14
|
Thêm mới
|
80.17
|
|
Bưu điện tỉnh An Giang
|
|
000.17.80.G14
|
Thêm mới
|
80.18
|
|
Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
000.18.80.G14
|
Thêm mới
|
80.19
|
|
Bưu điện tỉnh Bắc Kạn
|
|
000.19.80.G14
|
Thêm mới
|
80.20
|
|
Bưu điện tỉnh Bắc Giang
|
|
000.20.80.G14
|
Thêm mới
|
80.21
|
|
Bưu điện tỉnh Bạc Liêu
|
|
000.21.80.G14
|
Thêm mới
|
80.22
|
|
Bưu điện tỉnh Bắc Ninh
|
|
000.22.80.G14
|
Thêm mới
|
80.23
|
|
Bưu điện tỉnh Bến Tre
|
|
000.23.80.G14
|
Thêm mới
|
80.24
|
|
Bưu điện tỉnh
Bình Định
|
|
000.24.80.G14
|
Thêm mới
|
80.25
|
|
Bưu điện tỉnh
Bình Dương
|
|
000.25.80.G14
|
Thêm mới
|
80.26
|
|
Bưu điện tỉnh Bình Phước
|
|
000.26.80.G14
|
Thêm mới
|
80.27
|
|
Bưu điện tỉnh Bình Thuận
|
|
000.27.80.G14
|
Thêm mới
|
80.28
|
|
Bưu điện tỉnh
Cà Mau
|
|
000.28.80.G14
|
Thêm mới
|
80.29
|
|
Bưu điện tỉnh Cao Bằng
|
|
000.29.80.G14
|
Thêm mới
|
80.30
|
|
Bưu điện tỉnh Đắk Lắk
|
|
000.30.80.G14
|
Thêm mới
|
80.31
|
|
Bưu điện tỉnh Đắk Nông
|
|
000.31.80.G14
|
Thêm mới
|
80.32
|
|
Bưu điện tỉnh Điện Biên
|
|
000.32.80.G14
|
Thêm mới
|
80.33
|
|
Bưu điện tỉnh Đồng Nai
|
|
000.33.80.G14
|
Thêm mới
|
80.34
|
|
Bưu điện tỉnh Đồng Tháp
|
|
000.34.80.G14
|
Thêm mới
|
80.35
|
|
Bưu điện tỉnh
Gia Lai
|
|
000.35.80.G14
|
Thêm mới
|
80.36
|
|
Bưu điện tỉnh Hà Giang
|
|
000.36.80.G14
|
Thêm mới
|
80.37
|
|
Bưu điện tỉnh Hà Nam
|
|
000.37.80.G14
|
Thêm mới
|
80.38
|
|
Bưu điện tỉnh
Hà Tĩnh
|
|
000.38.80.G14
|
Thêm mới
|
80.39
|
|
Bưu điện tỉnh Hải Dương
|
|
000.39.80.G14
|
Thêm mới
|
80.40
|
|
Bưu điện tỉnh
Hậu Giang
|
|
000.40.80.G14
|
Thêm mới
|
80.41
|
|
Bưu điện tỉnh Hòa Bình
|
|
000.41.80.G14
|
Thêm mới
|
80.42
|
|
Bưu điện tỉnh Hưng Yên
|
|
000.42.80.G14
|
Thêm mới
|
80.43
|
|
Bưu điện tỉnh Khánh Hòa
|
|
000.43.80.G14
|
Thêm mới
|
80.44
|
|
Bưu điện tỉnh Kiên Giang
|
|
000.44.80.G14
|
Thêm mới
|
80.45
|
|
Bưu điện tỉnh Kon Tum
|
|
000.45.80.G14
|
Thêm mới
|
80.46
|
|
Bưu điện tỉnh
Lai Châu
|
|
000.46.80.G14
|
Thêm mới
|
80.47
|
|
Bưu điện tỉnh
Lâm Đồng
|
|
000.47.80.G14
|
Thêm mới
|
80.48
|
|
Bưu điện tỉnh Lạng Sơn
|
|
000.48.80.G14
|
Thêm mới
|
80.49
|
|
Bưu điện tỉnh
Lào Cai
|
|
000.49.80.G14
|
Thêm mới
|
80.50
|
|
Bưu điện tỉnh Long An
|
|
000.50.80.G14
|
Thêm mới
|
80.51
|
|
Bưu điện tỉnh Nam Định
|
|
000.51.80.G14
|
Thêm mới
|
80.52
|
|
Bưu điện tỉnh Nghệ An
|
|
000.52.80.G14
|
Thêm mới
|
80.53
|
|
Bưu điện tỉnh Ninh Bình
|
|
000.53.80.G14
|
Thêm mới
|
80.54
|
|
Bưu điện tỉnh
Ninh Thuận
|
|
000.54.80.G14
|
Thêm mới
|
80.55
|
|
Bưu điện tỉnh
Phú Thọ
|
|
000.55.80.G14
|
Thêm mới
|
80.56
|
|
Bưu điện tỉnh
Phú Yên
|
|
000.56.80.G14
|
Thêm mới
|
80.57
|
|
Bưu điện tỉnh
Quảng Bình
|
|
000.57.80.G14
|
Thêm mới
|
80.58
|
|
Bưu điện tỉnh
Quảng Nam
|
|
000.58.80.G14
|
Thêm mới
|
80.59
|
|
Bưu điện tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
000.59.80.G14
|
Thêm mới
|
80.60
|
|
Bưu điện tỉnh Quảng Ninh
|
|
000.60.80.G14
|
Thêm mới
|
80.61
|
|
Bưu điện tỉnh
Quảng Trị
|
|
000.61.80.G14
|
Thêm mới
|
80.62
|
|
Bưu điện tỉnh
Sóc Trăng
|
|
000.62.80.G14
|
Thêm mới
|
80.63
|
|
Bưu điện tỉnh Sơn La
|
|
000.63.80.G14
|
Thêm mới
|
80.64
|
|
Bưu điện tỉnh
Tây Ninh
|
|
000.64.80.G14
|
Thêm mới
|
80.65
|
|
Bưu điện tỉnh Thái Bình
|
|
000.65.80.G14
|
Thêm mới
|
80.66
|
|
Bưu điện tỉnh
Thái Nguyên
|
|
000.66.80.G14
|
Thêm mới
|
80.67
|
|
Bưu điện tỉnh Thanh Hóa
|
|
000.67.80.G14
|
Thêm mới
|
80.68
|
|
Bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
000.68.80.G14
|
Thêm mới
|
80.69
|
|
Bưu điện tỉnh
Tiền Giang
|
|
000.69.80.G14
|
Thêm mới
|
80.70
|
|
Bưu điện tỉnh Trà Vinh
|
|
000.70.80.G14
|
Thêm mới
|
80.71
|
|
Bưu điện tỉnh Tuyên Quang
|
|
000.71.80.G14
|
Thêm mới
|
80.72
|
|
Bưu điện tỉnh Vĩnh Long
|
|
000.72.80.G14
|
Thêm mới
|
80.73
|
|
Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
000.73.80.G14
|
Thêm
mới
|
80.74
|
|
Bưu điện tỉnh Yên Bái
|
|
000.74.80.G14
|
Thêm
mới
|
81
|
Tổng công ty Viễn thông MobiFone
|
|
|
000.00.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.1
|
|
Ban Quản lý dự án kiến trúc 1
|
|
000.01.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.2
|
|
Ban Quản lý dự án kiến trúc 2
|
|
000.02.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.3
|
|
Ban Quản lý dự án hạ tầng 1
|
|
000.03.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.4
|
|
Ban Quản lý dự án hạ tầng 2
|
|
000.04.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.5
|
|
Ban Quản lý dự án hạ tầng 3
|
|
000.05.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.6
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV1
|
|
000.06.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.7
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV2
|
|
000.07.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.8
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV3
|
|
000.08.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.9
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV4
|
|
000.09.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.10
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV5
|
|
000.10.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.11
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV6
|
|
000.11.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.12
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV7
|
|
000.12.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.13
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV8
|
|
000.13.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.14
|
|
Công ty dịch vụ Mobifone KV9
|
|
000.14.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.15
|
|
Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Bắc
|
|
000.15.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.16
|
|
Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền
Trung
|
|
000.16.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.17
|
|
Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền
Nam
|
|
000.17.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.18
|
|
Trung tâm quản lý, điều hành mạng
|
|
000.18.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.19
|
|
Trung tâm CNTT Mobifone
|
|
000.19.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.20
|
|
Trung tâm tính cước và thanh toán Mobifone
|
|
000.20.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.21
|
|
Trung tâm viễn thông quốc tế
Mobifone
|
|
000.21.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.22
|
|
Trung tâm nghiên cứu và phát triển
Mobifone
|
|
000.22.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.23
|
|
Trung tâm tư vấn thiết kế Mobifone
|
|
000.23.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.24
|
|
Trung tâm dịch vụ đa phương tiện và
GTGT Mobifone
|
|
000.24.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
81.25
|
|
Trung tâm đo kiểm và sửa chữa TBVT
Mobifone
|
|
000.25.81.G14
|
Đóng mã định danh
|
82
|
Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện - VTC
|
|
|
000.00.82.G14
|
|
82.1
|
|
Trung tâm Truyền thông
|
|
000.01.82.G14
|
|
82.2
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ
|
|
000.02.82.G14
|
|
82.3
|
|
Công ty VTC dịch vụ truyền thông số
(VTC Digital)
|
|
000.03.82.G14
|
|
82.4
|
|
Công ty VTC công nghệ và nội dung số
(VTC intecom)
|
|
000.04.82.G14
|
|
82.5
|
|
Công ty TNHH MTV viễn thông số (VTC
Digicom)
|
|
000.05.82.G14
|
|
82.6
|
|
Công ty TNHH MTV giải pháp công nghệ
truyền thông (VTC Comtech)
|
|
000.06.82.G14
|
|
82.7
|
|
Công ty cổ phần VTC dịch vụ di động
(VTC mobile)
|
|
000.07.82.G14
|
|
82.8
|
|
Công ty cổ phần
Netviet truyền thông đa phương tiện
|
|
000.08.82.G14
|
|
Quyết định 237/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 2436/QĐ-BTTTT về danh mục mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 237/QĐ-BTTTT ngày 21/02/2020 sửa đổi mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 2436/QĐ-BTTTT về danh mục mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
1.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|