|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2265/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2265/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 09 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số
quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình; Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ Nội vụ điều chỉnh,
bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 841/TTr-SNV ngày 19/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 127 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công
(DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nội vụ, bao gồm:
- Danh mục 58 DVC trực tuyến
toàn trình (49 DVC cấp tỉnh, 05 DVC cấp huyện, 04 DVC cấp xã) tại Phụ
lục I đính kèm;
- Danh mục 69 DVC trực tuyến
một phần (35 DVC cấp tỉnh, 23 DVC cấp huyện, 11 DVC cấp xã) tại Phụ lục
II đính kèm.
Bãi bỏ: 128 DVC trực tuyến toàn
trình tại Phần 1, Mục VIII thuộc Sở Nội vụ (từ số thứ tự 334 đến số 417),
tại Phần 2, Mục IV thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 64 đến số 92), tại Phần
3, Mục V thuộc cấp xã (từ thứ tự số 41 đến số 55) của Phụ lục I; 08 DVC trực
tuyến một phần tại Phần 1, Mục VI thuộc Sở Nội vụ (từ thứ tự số 299 đến số
306) tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền
thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện
các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC
trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến
theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại
Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Sở Nội vụ
- Chỉ đạo công chức, viên chức
thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả
kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng
kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa
vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này,
báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ
đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân,
tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp
DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng
quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để
triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị
xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần
theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PV HCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
https://d.docs.live.net/05d53f8fd6e07ebd/Chao 2024/Danh muc
DVC/QĐCB/Quyet dinh Phe duyet DVC So Noi vu 2024.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (49/84 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
1
|
1.012672
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
2
|
1.012664
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
3
|
1.012661
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012645
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
5
|
1.012641
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
6
|
1.012629
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
7
|
1.012628
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
8
|
1.012616
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
9
|
1.012607
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
10
|
1.012606
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
11
|
1.012605
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
12
|
1.012642
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
13
|
1.012635
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
14
|
1.012631
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
15
|
1.012630
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
16
|
1.012626
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
17
|
1.012625
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
18
|
1.012624
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
19
|
1.012622
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
20
|
1.012621
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
21
|
10.012620
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
22
|
1.012619
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
23
|
1.012617
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
24
|
1.012615
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
25
|
1.012613
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
26
|
1.012608
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
27
|
1.012634
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
28
|
1.012604
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
29
|
1.012651
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
30
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
31
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
32
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
33
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Quyết định 1941/QĐ-UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
34
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
35
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
36
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
37
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
38
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
39
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
40
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
41
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
42
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
43
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
44
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
45
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
46
|
1.003866
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH
NIÊN
|
47
|
2.001717
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
48
|
1.003999
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
49
|
2.001683
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
Tổng cộng
|
49 thủ tục hành chính
|
|
|
|
2. CẤP HUYỆN (5/28 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.012603
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
2
|
1.012602
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
3
|
1.012601
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012600
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
5
|
1.012593
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
Tổng cộng
|
05 thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
3. CẤP XÃ (4/15 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.012588
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
2
|
1.012586
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
3
|
1.012580
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012579
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
Tổng cộng
|
04 thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (35/84 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
1
|
1.012268.H47
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
Quyết định số 331/QĐ - UBND
ngày 07/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
2
|
2.000465.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)[1]
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
3
|
1.012653.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012639.H47
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
5
|
1.012637.H47
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
6
|
1.012659.H47
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá
án tích (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
7
|
1.012658.H47
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
8
|
1.012648.H47
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
9
|
1.012646.H47
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
10
|
1.012644.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
11
|
1.012632.H47
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
12
|
1.012656.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
13
|
1.012657.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
14
|
1.012392.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
15
|
1.012393.H47
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
16
|
1.012395.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
17
|
1.012396.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
18
|
1.012398.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
19
|
1.012399.H47
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
20
|
1.012401.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
21
|
1.012402.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
22
|
1.012403.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
23
|
1.009339.000.00.00.H34
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính)
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
24
|
1.009340.000.00.00.H34
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính)
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
25
|
1.009354.000.00.00.H47
|
Thẩm định số người làm việc
(Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường
xuyên)
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
26
|
1.009355.000.00.00.H47
|
Thẩm định, điều chỉnh số
lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo
một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước
đảm bảo chi thường xuyên)
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
|
27
|
1.009331.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
28
|
1.009332.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
29
|
1.009333.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP
|
30
|
1.009319.000.00.00.H47
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
31
|
1.009320.000.00.00.H47
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
32
|
1.009321.000.00.00.H47
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN
CHỨC
|
33
|
1.012299.H47
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
34
|
1.012300.H47
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
35
|
1.012301.H47
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức
|
Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
|
Tổng cộng
|
35 thủ tục hành chính
|
|
|
|
2. CẤP HUYỆN (23/28 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
1
|
1.012381.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
2
|
1.012383.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
3
|
1.012385.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
4
|
1.012386.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
5
|
1.012387.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
6
|
1.012389.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
7
|
1.012390.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
8
|
1.009322.000. 00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
9
|
1.009323.000. 00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
10
|
1.009324.000. 00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
11
|
2.002100.000. 00.00.H47
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
12
|
1.003783.000. 00.00.H47
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
13
|
1.003841.000. 00.00.H47
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
14
|
1.003732.000. 00.00.H47
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
15
|
1.003807.000. 00.00.H47
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết
định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
16
|
1.003827.000. 00.00.H47
|
Thủ tục thành lập hội cấp
huyện
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
17
|
1.005358.000. 00.00.H47
|
Thẩm định hồ sơ người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe cấp huyện
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
18
|
1.005201.000. 00.00.H47
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi
phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
19
|
1.003757.000. 00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
20
|
1.005203.000. 00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
21
|
1.012596.H47
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện)
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
22
|
1.012599.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện)
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
23
|
1.012598.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện (cấp huyện)
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
Tổng cộng
|
23 thủ tục hành chính
|
3. CẤP XÃ (11/15 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
1
|
1.012584.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
2
|
1.012582.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
3
|
1.012585.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012590.H47
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
5
|
1.012592.H47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
6
|
1.012591.H47
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
7
|
1.012373.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
8
|
1.012374.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
9
|
1.012376.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
10
|
1.012378.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
11
|
1.012379.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
Tổng cộng
|
11 thủ tục hành chính
|
[1]
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ
công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2265/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|