|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2205/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2205/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 16
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN TRIỂN
KHAI MỚI; DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này 22 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần triển
khai mới (06 DVCTT toàn trình và 16 DVCTT một phần); 09 dịch vụ công trực tuyến
điều chỉnh và 07 dịch vụ công trực tuyến bãi bỏ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành có danh mục dịch vụ công trực
tuyến triển khai mới, điều chỉnh có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần
theo danh mục tại Điều 1 trên Cổng Thông tin Dịch vụ công tỉnh, Trang Thông tin
điện tử của Sở. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan thực hiện tái cấu trúc quy trình giải quyết và cập nhật quy trình điện tử
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh các dịch vụ công trực
tuyến theo đúng quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP và Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Thời hạn hoàn thành trước 22/11/2023.
- Thực hiện tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp
biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều 1.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật
cho các cơ quan, đơn vị, địa phương cập nhật, kết nối, đồng bộ, tích hợp danh mục
các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh và Cổng
dịch vụ công quốc gia.
3. Bộ phận Một cửa các cấp:
Niêm yết công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến
toàn trình và một phần tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính ngay
sau khi Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 881/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023 về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một
phần thực hiện tại 3 cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Điều 4. Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị: Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở
Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp, Sở
Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH MỤC
TTHC CUNG CẤP DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
x
|
Tên/Lĩnh vực
|
Mã
|
DVC trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (Trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan TW quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự
huấn luyện do các Bộ
|
1.005449.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
2.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan TW, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành TW quyết định thành lập); giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp
có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, cơ quan TW, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan TW quyết định thành lập)
|
1.005450.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
4.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
6.
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
7.
|
Rút tiền ký Quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
1.000414.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
8.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
9.
|
Khai báo với Sở Lao động, thương binh và Xã hội
khi đưa vào sử dụng các loại máy, vật tư, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động
|
2.000134.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001865.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
11.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
12.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001823.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
13.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
14.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
2.000105.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
15.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
16.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
17.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
18.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.011818.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
19.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.011820.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
20.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.011819.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
III
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
21.
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý
|
1.011769.000.00.00
.H05
|
|
X
|
|
IV
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
22.
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý
|
1.011769.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
DANH MỤC
TTHC SỬA ĐỔI CUNG CẤP DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 881/QĐ-UBND NGÀY 24/7/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
|
Tên/Lĩnh vực
|
Mã
|
DVC trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002380.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
2.001208.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
2.001100.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
B
|
Cấp Huyện, Cấp Xã
|
|
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H05
|
|
|
Dịch vụ cung cấp
thông tin trực tuyến
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843.000.00.00.H05
|
|
|
DANH MỤC
TTHC BÃI BỎ CUNG CẤP DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 881/QĐ-UBND NGÀY 24/7/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
x
|
Tên/Lĩnh vực
|
Mã
|
DVC trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
1.000105.000.00.00.H05
|
|
X
|
Bãi bỏ theo yêu cầu
của Nghị định 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H05
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H05
|
|
X
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811.000.00.00.H05
|
|
X
|
5
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H05
|
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động
|
2.001955.000.00.00.H05
|
|
X
|
7
|
Đăng ký đưa lao động Việt Nam đi thực tập nâng
cao tay nghề tại nước ngoài có thời hạn dưới 90 ngày
|
1.005132.000.00.00.H05
|
|
X
|
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần triển khai mới; dịch vụ công trực tuyến điều chỉnh và bãi bỏ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2205/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về phê duyệt Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần triển khai mới; dịch vụ công trực tuyến điều chỉnh và bãi bỏ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|