- Cấp tỉnh: 1.258 dịch vụ công trực tuyến (562
DVCTT toàn trình và 696 DVCTT một phần).
- Cấp huyện: 191 dịch vụ công trực tuyến (74 DVCTT
toàn trình và 117 DVCTT một phần).
- Cấp xã: 89 dịch vụ công trực tuyến (21 DVCTT toàn
trình và 68 DVCTT một phần).
1. Các sở, ban, ngành có trách nhiệm
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một
phần theo danh mục tại Điều 1 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh. Thời hạn hoàn thành trước ngày 31/7/2023.
- Chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện rà soát,
xây dựng quy trình nội bộ (nếu có) đảm bảo theo mức độ triển khai và cập nhật
quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh các
dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Thời hạn
hoàn thành trước ngày 31/7/2023.
- Thực hiện tuyên truyền đến người dân, doanh
nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều 1.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật
cho các cơ quan, đơn vị, địa phương cập nhật, kết nối, đồng bộ, tích hợp danh
mục các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh và Cổng dịch vụ công quốc gia.
Niêm yết công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến
toàn trình và một phần tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính ngay
sau khi Quyết định được ký ban hành.
STT
|
Tên/Lĩnh vực
|
Mã
|
DVC trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
1.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
1.000844.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006422.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006425.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
4.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006431.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
5.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.002944.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
6.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
1.002467.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
7.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
1.004488.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
8.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
9.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
10.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
11.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003958.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
12.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
13.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
2.000655.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
14.
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
1.001386.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
15.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
1.002600.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
16.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
1.002483.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
17.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
18.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
19.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
1.003064.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
22.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm.
|
1.003073.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
1.009566.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004616.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
25.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
26.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
27.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
1.004596.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
28.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004593.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004576.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
31.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
32.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
1.004557.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
33.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ
sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
1.004532.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
34.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
35.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
1.004516.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
36.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
1.004459.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
37.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
1.004449.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
38.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
1.004087.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
39.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
40.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
1.003613.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
41.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
1.001893.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
42.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
43.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
1.002952.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
44.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
1.002934.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
45.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
46.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
1.002339.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
47.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
48.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
1.002235.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002399.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
50.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
1.004539.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
51.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
1.001138.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
52.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
2.000559.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
53.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
54.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
1.006780.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
55.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
56.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
57.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.000854.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
58.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
59.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
1.001824.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
60.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001846.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
61.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001866.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
62.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
1.001884.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
63.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.001907.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
64.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002230.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
65.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002215.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
66.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002205.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
67.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002191.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
68.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002182.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
69.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002162.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
70.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
1.002140.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
71.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
1.002131.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
72.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
1.002111.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
73.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
1.002097.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
74.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
1.002073.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
75.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.002058.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
76.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
1.002037.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
77.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
1.002015.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
78.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.002000.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
79.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
1.001987.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
80.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
1.001750.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
81.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001734.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
82.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
1.001641.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
84.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
85.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
86.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001398.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
87.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.001393.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
88.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
89.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
1.000562.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
90.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000511.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
91.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
92.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003748.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
93.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
1.003773.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
94.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh
|
1.003787.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
95.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
96.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
1.003824.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
97.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
98.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
99.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
100.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
101.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế xã
|
1.003746.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
102.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003720.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
103.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
104.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003628.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
105.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
106.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
107.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
108.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000984.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
109.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000980.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
110.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000968.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
111.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
1.003029.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
112.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1.003006.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
113.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
1.003039.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
114.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.001523.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
115.
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.001514.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
116.
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực
Y tế dự phòng
|
1.009346.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
II
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
117.
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009988.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
118.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
119.
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
1.009989.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
120.
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009990.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
121.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
1.009936.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
122.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009982.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
123.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009983.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
124.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
125.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
1.009984.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
126.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009985.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
127.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
1.009928.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
128.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
1.009987.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
129.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
1.009980.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
130.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
1.009981.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
131.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
1.009974.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
132.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009975.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
133.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
1.009976.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
134.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009977.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
135.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
1.009978.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
136.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
1.009979.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
137.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
138.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
139.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn
công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
140.
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
141.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
142.
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư
pháp xây dựng ở địa phương
|
2.001116.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
143.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.002701.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
144.
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
145.
|
Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
146.
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.008432.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
147.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
1.008891.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
148.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
1.008989.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
149.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
1.008990.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
150.
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
1.008991.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
151.
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
152.
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
153.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
1.010747.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
154.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
1.002572.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
155.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
1.002625.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
156.
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất
sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
1.010005.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
157.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010006.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
158.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
1.010007.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
159.
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho
cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
1.007748.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
160.
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp
luật về đầu tư)
|
1.010009.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
161.
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
1.007764.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
162.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007766.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
163.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007767.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
164.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
1.007750.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
165.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
1.007763.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
166.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà
ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
1.007762.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
167.
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
1.006873.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
168.
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
1.006876.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
169.
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng
|
1.006871.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
III
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
170.
|
Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
2.002217.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
171.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
2.002173.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
172.
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
1.006241.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
173.
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
2.002206.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
174.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị trực thuộc địa phương
|
1.007623.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
175.
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị của địa phương.
|
1.010060.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
176.
|
Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc
xử lý tài sản công
|
1.005429.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
177.
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
1.006216.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
178.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại.
|
1.005428.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
179.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
1.005427.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
180.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
1.005426.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
181.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng không sử dụng
được hoặc không có nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
1.005433.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
182.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc.
|
1.005432.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
183.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
1.005425.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
184.
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ.
|
1.005424.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
185.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
1.005418.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
186.
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung
|
1.006339.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
187.
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung.
|
1.006344.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
188.
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát
hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
|
1.006219.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
189.
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho
tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm
đắm, tài sản bị bỏ rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
1.006220.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
190.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1
Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005421.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
191.
|
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
1.006343.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
192.
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung
|
1.006345.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
193.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
1.005431.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
194.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
1.005430.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
195.
|
Quyết định bán tài sản công
|
1.005423.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
196.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
1.005422.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
197.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
1.005420.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
198.
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
1.005419.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
199.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
200.
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
1.005416.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
201.
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài
sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước
|
1.006218.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
202.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
1.006221.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
203.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
1.006222.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
204.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin
đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có tài sản
|
1.005436.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
205.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao
dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản,
nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
1.005437.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
206.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
|
1.001071.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
207.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
1.001125.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
208.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
1.001153.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
209.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
1.001446.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
210.
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ
công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
|
2.002387.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
211.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
1.001438.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
212.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh.
|
1.002079.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
213.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
1.002055.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
214.
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
1.002368.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
215.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân.
|
1.002153.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
216.
|
Thủ tục đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý
|
2.000596.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
217.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
1.001233.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
218.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
2.000954.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
219.
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
2.000840.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
220.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
1.000404.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
221.
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá
trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng
|
1.008726.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
222.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
2.000894.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
223.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
1.001633.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
224.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.002047.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
225.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài (cấp tỉnh)
|
1.009283.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
226.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.008916.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
227.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp
tỉnh)
|
2.000515.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
228.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp
tỉnh)
|
1.009284.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
229.
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
1.008925.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
230.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
1.008926.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
231.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
232.
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
233.
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
234.
|
Bổ nhiệm công chứng viên.
|
1.000112.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
235.
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm).
|
1.000075.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
236.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên.
|
1.000100.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
237.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
|
1.000828.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
238.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự
hành nghề luật sư.
|
1.000688.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
239.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật
Luật sư
|
1.008624.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
240.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng
chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
1.008628.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
241.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001258.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
242.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
1.002626.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
243.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.001842.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
244.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
1.008727.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
245.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008914.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
246.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1001600.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
247.
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
1.008922.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
248.
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
1.008923.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
249.
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
1.008924.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
250.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng.
|
1.001688.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
251.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng.
|
1.001665.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
252.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
|
1.001647.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
253.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng.
|
2.000789.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
254.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
2.000766.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
255.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
|
2.000758.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
256.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
2.000743.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
257.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
1.001877.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
258.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư.
|
1.002010.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
259.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư.
|
1.002032.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
260.
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư.
|
1.002099.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
261.
|
Hợp nhất công ty luật
|
1.002218.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
262.
|
Sáp nhập công ty luật
|
1.002234.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
263.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh.
|
1.008709
|
|
X
|
|
264.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam (chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài).
|
1.002398.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
265.
|
Đăng ký hoạt động công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam.
|
1.002384.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
266.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng.
|
2.000778.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
267.
|
Thay đổi nội dung giấy ĐKHĐ chi nhánh,
công ty luật nước ngoài.
|
1.002198.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
268.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
1.002099.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
269.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
1.000627.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
270.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
1.000614.000.00.00.h05
|
|
X
|
|
271.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
1.000588.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
272.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
1.002181.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
273.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản.
|
2.001395.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
274.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
2.001333.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
275.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản.
|
2.001247.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
276.
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình
thức đấu giá trực tuyến
|
2.001225.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
277.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
2.000823.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
278.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
2.000890.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
279.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
2.000568.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
280.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
1.001216.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
281.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư
pháp
|
2.000555.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
282.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.001117.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
283.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001248.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
284.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
1.008889.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
285.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
1.008890.000.00.00.h05
|
|
X
|
|
286.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
2.001716.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
287.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
1.008913.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
288.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008915.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
289.
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008929.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
290.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008930.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
291.
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008933.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
292.
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008935.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
293.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008937.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
294.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008931.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
295.
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
1.008932.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
296.
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008934.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
297.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008936.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
298.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng.
|
1.001721.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
299.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá tài sản
|
2.002139.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
300.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
1.003118.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
301.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
2.000592.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
302.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan Nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
2.001417.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
303.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
2.000505.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
304.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2.000488.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
305.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
1.008927.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
306.
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
1.008928.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
307.
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
1.001122.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
308.
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
1.009832.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
309.
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
2.001815.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
310.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
2.001807.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
311.
|
Cấp lại thẻ Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý
|
2.000518.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
312.
|
Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
1.000390.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
313.
|
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
1.000426.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
314.
|
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý
|
2.000587.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
315.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên.
|
1.001756.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
316.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên.
|
1.001799.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
V
|
Ban Quản lý an toán TP
|
|
|
|
|
317.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.002425.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
318.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2.001827.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
319.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
2.000591.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
320.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
2.001823.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
321.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
322.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
323.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003332.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
324.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003108.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
VI
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
325.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
326.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương
|
2.001535.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
327.
|
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
328.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
2.001617.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
329.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
330.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
2.001266.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
331.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
2.001724.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
332.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
333.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
334.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm
thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.009794.000.00.00.H05.02
|
|
X
|
|
335.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972.000.00.00.H05.02
|
|
X
|
|
336.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973.000.00.00.H05.02
|
|
X
|
|
337.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
2.000221.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
338.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000229.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
339.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
340.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
341.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000210.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
342.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
343.
|
Thu hồi Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
1.003401.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
344.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.002758.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
345.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
346.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011506.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
347.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001175.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
348.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001161.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
349.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
1.011507.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
350.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.000652.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
351.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
352.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.011508.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
353.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
1.005190.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
354.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
2.000110.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
355.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
2.000354.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
356.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
2.000142.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
357.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000163.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
358.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000387.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
359.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
2.000073.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
360.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
361.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
2.000194.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
362.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
363.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
364.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
365.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
1.000444.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
366.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
2.000376.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
367.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
2.000207.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
368.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
1.000425.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
369.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
2.000187.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
370.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
371.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
372.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
373.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
374.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
375.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
376.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
377.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
378.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
2.000166.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
379.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
380.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
|
2.000351.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
381.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
2.000370.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
382.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
2.000362.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
383.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa.
|
2.000255.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
384.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
2.000272.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
385.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động.
|
2.000662.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
386.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT).
|
1.000774.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
387.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
2.000361.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
388.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
389.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài.
|
2.000340.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
390.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000665.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
391.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H05.02
|
X
|
|
|
392.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H05.02
|
X
|
|
|
393.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
2.000314.000.00.00.H05.02
|
X
|
|
|
394.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
1.001441.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
395.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2.000327.000.00.00.H05.02
|
X
|
|
|
396.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài.
|
2.000330.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
397.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
2.002166.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
398.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại.
|
2.000322.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
399.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
|
2.000334.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
400.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
2.000339.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
401.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
2.000648.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
402.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá.
|
2.000637.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
403.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
404.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
2.000190.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
405.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
2.000626.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
406.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
407.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
408.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu.
|
2.000673.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
409.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ
xăng dầu
|
2.000647.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
410.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
2.000640.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
411.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
412.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000167.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
413.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
414.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
415.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000664.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
416.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
2.000672.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
417.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
418.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
2.000197.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
419.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, TP trực thuộc TW
|
2.001619.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
420.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
|
2.000176.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
421.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
|
2.000204.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
422.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
423.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000666.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
424.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
425.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
426.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.001005.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
427.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại.
|
2.001474.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
428.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
2.000033.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
429.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2.000004.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
430.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
431.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
432.
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
2.000131.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
433.
|
Thông báo Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
2.000619.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
434.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
2.000609.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
435.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
436.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
2.000309.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
437.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
438.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
2.000433.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
439.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho
từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
440.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
2.000427.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
VII
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
441.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND
tỉnh làm chủ sở hữu.
|
1.004949.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
442.
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương,
hạng I, hạng II và hạng III)
|
2.001949.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
443.
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm TNLĐ, BNN của người
lao động giao kết hợp đồng với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ
chuyển đổi nghề nghiệp; khám chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
2.002341.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
444.
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
2.002343.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
445.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động
|
2.000111.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
446.
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009466.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
447.
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009467.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
448.
|
Rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009874.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
449.
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định thành lập
|
2.000164.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
450.
|
Xác nhận hợp đồng cá nhân đi làm việc ở
nước ngoài
|
2.002028.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
451.
|
Đề nghị hoàn tất tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
1.000502.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
452.
|
Thành lập Trung tâm GDNN, trường TC công lập
trực thuộc tỉnh và Trung tâm GDNN, trường TC tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000243.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
453.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trung
tâm GDNN-GDTX và doanh nghiệp
|
2.000189.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
454.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký Bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN, trung tâm
GDNN-GDTX và doanh nghiệp
|
1.000389.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
455.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
2.000099.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
456.
|
Giải thể trung tâm GDNN, trường TC công lập trực
thuộc tỉnh, Trung tâm GDNN, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000234.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
457.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
|
1.000266.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
458.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000031.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
459.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên
kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN
-GDTX và doanh nghiệp.
|
1.000167.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
460.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000160.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
461.
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
462.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung
tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
463.
|
Thành lập phân hiệu của trường TC công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của
trường TC tư thục trên địa bàn.
|
1.010927.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
464.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000509.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
465.
|
Công nhận trường trung cấp tư thục, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tự thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
1.000482.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
466.
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
467.
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trưởng trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
1.000553.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
468.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.010928.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
469.
|
Công nhận Hội đồng quản trị
trường TC tư thục
|
1.010593.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
470.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường TC tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
1.010594.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
471.
|
Công nhận Hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
1.010595.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
472.
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường TC tư thục
|
1.010596.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
473.
|
Thành lập Hội đồng trường TC
công lập (Sở LĐTBXH)
|
1.010590.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
474.
|
Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường TC công lập
|
1.010591.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
475.
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên Hội đồng trường TC công lập
|
1.010592.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
476.
|
Thành lập Hội đồng trường Cao
đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
1.010587.000.00.00.H05
|
|
|
|
477.
|
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch,
thư ký, thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập thuộc UBND tỉnh
|
1.010.589.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
478.
|
Công nhận Giám đốc trung tâm GDNN tư thục
|
2.000632.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
479.
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001959.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
480.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ.
|
1.002305.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
481.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác
|
1.002354.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
482.
|
Giải quyết thờ cúng Liệt sĩ
|
1.006779.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
483.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.002519.000.00.00.H05.
|
|
X
|
|
484.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.002363.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
485.
|
Công nhận Thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
1.002377.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
486.
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khi hoặc
có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
|
1.002382.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
487.
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ
trợ cấp đối với Thương binh đồng thời là bệnh binh
|
1.002393.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
488.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
1.010809.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
489.
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
490.
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang nuôi dưỡng tập trung tại các
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.003042.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
491.
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
492.
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
(Đối với người hoạt động cách
mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01
tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945)
|
1.010788.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
493.
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
494.
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
495.
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
1.002429.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
496.
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
497.
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
1.003423.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
498.
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
1.003057.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
499.
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên.
|
1.010822.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
500.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
1.004967.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
501.
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.002271.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
502.
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
503.
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
1.002449.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
504.
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
1.002487.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
505.
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
1.010828.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
506.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.003159.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
507.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
508.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở TGXH ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở LĐTBXH
|
2.000135.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
509.
|
Giải thể cơ sở TGXH ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở LĐTBXH
|
2.000062.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
510.
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở TGXH thuộc thẩm quyền của Sở LĐTBXH
|
2.000056.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
511.
|
Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ
30% người lao động khuyết tật
|
1.001806.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
512.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
513.
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
514.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
515.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
1.000091.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
516.
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma tuý tự nguyện.
|
1.010935.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
517.
|
Cấp Lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma tuý tự nguyện.
|
1.010936.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
518.
|
Dừng hoạt động cai nghiện ma tuý
tự nguyện
|
1.010937.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
VIII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
519.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.004267.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
520.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.003010.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
521.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
1.002253.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
522.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.002040.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
523.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
524.
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
1.001007.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
525.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.001039.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
526.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000964.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
527.
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
2.000962.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
528.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
1.004688.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
529.
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện
|
1.004177.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
530.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.004269.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
531.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.005398.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
532.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
533.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.004227.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
534.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
535.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
1.001990.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
536.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
1.004206.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
537.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
538.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.004199.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
539.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
2.001761.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
540.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.004193.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
541.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
542.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
2.000983.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
543.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất
|
1.002255.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
544.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
545.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
1.002273.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
546.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
1.002993.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
547.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
2.000889.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
548.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
549.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
550.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
551.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001980.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
552.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
1.001009.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
553.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
554.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
555.
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
1.011441.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
556.
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
557.
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
1.011444.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
558.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền
với đất
|
1.011445.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
559.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
560.
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.010200.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
561.
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
562.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
1.001923.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
563.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
2.001767.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
564.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.010733.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
565.
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
566.
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
1.008682.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
567.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
1.008603.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
568.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
569.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1.010728.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
570.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
1.010729.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
571.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010730.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
572.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2.001787.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
573.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1.000778.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
574.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
1.004446.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
575.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
1.004345.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
576.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
2.001814.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
577.
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001777.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
578.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1.004343.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
579.
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001781.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
580.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1.004367.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
581.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một
phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
1.005408.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
582.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1.004481.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
583.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
1.004433.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
584.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
1.004434.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
585.
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
1.004083.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
586.
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
587.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004232.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
588.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
1.004122.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
589.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
1.004253.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
590.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004223.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
591.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
1.004179.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
592.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004228.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
593.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004211.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
594.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi
trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
1.004167.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
595.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
1.000824.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
596.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
597.
|
Tình tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
2.00177.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
598.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
1.004283.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
599.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
1.001740.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
600.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
2.001850.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
601.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
1.009669.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
602.
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
|
1.011516.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
603.
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.011517.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
604.
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
1.011518.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
605.
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường
|
1.004237.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
606.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
1.000987.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
607.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000970.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
608.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
1.000943.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
IX
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
609.
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
610.
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
2.000079.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
611.
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
2.002144.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
612.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
1.004473.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
613.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.004460.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
614.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
1.004467.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
615.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
2.000058.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
616.
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
1.008374.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
617.
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác.
|
1.008379.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
618.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001786.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
619.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
1.001770.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
620.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001747.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
621.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
622.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
623.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001677.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
624.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
2.002278.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
625.
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
626.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002248.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
627.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ(trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002249.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
628.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1.002935.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
629.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
2.001164.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
630.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2.001148.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
631.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
632.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
2.001137.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
633.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
634.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2.001643.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
635.
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
2.001179.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
636.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2.002379.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
637.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002380.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
638.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
639.
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002382.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
640.
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
641.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
642.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
2.002385.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
643.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1.003542.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
644.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.001483.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
645.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2.000212.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
646.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
1.000449.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
647.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
648.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
649.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
2.001277.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
650.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
2.002253.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
651.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
2.001208.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
652.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
2.001100.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
653.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
654.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
655.
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
656.
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
X
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
657.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
1.001001.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
658.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
1.001322.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
659.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
1.001296.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
660.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001921.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
661.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ cùa quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý
|
1.001035.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
662.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác
|
2.001919.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
663.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
2.001915.000.0.00.H05
|
x
|
|
|
664.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001061.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
665.
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
1.001087.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
666.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
1.000703.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
667.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000660.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
668.
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác chuyển đến
|
1.001994.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
669.
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
2.000881.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
670.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất.
|
2.000847.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
671.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
1.001919.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
672.
|
Cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
1.001896.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
673.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
1.001826.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
674.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
1.001777.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
675.
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
676.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
677.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
678.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
1.002809.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
679.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000672.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
680.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
1.001046.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
681.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.002877.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
682.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1002869.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
683.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1.002856.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
684.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1.002852.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
685.
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ.
|
1.000028.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
686.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
687.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
688.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
1.001765.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
689.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
1.002286.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
690.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
1.002063.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
691.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
1.002046.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
692.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lẩn đẩu.
|
1.002030.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
693.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
1.002007.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
694.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
695.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
1.001737.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
696.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001963.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
697.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
698.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
1.005210.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
699.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001648.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
700.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
2.002285.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
701.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.001023.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
702.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
1.000314.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
703.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
1.002300.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
704.
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
705.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
706.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
707.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe
contener, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
2.002288.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
708.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
2.002289.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
709.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
|
1.008027.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
710.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
1.008029.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
711.
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
712.
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010709.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
713.
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
1.010710.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
714.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
1.010711.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
715.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
1.002861.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
716.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002859.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
717.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
718.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
719.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
1.010707.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
720.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
2.002001.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
721.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
|
2.001998.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
722.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
1.004088.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
723.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đãng ký phương tiện thủy nội địa.
|
1.004036.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
724.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
2.001711.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
725.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
1.004002.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
726.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
1.003970.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
727.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tinh khác.
|
1.006391.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
728.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
1.003930.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
729.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
2.001659.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
730.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
731.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam-Campuchia cho phương tiện
|
1.004259.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
732.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam
- Campuchia cho phương tiện thủy
|
1.004261.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
733.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
1.009442.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
734.
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
1.009443.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
735.
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
1.009444.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
736.
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
1.009445.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
737.
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp
kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
1.009446.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
738.
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
1.009447.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
739.
|
Thiết lập khu neo đậu
|
1.009448.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
740.
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
1.009449.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
741.
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
1.009450.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
742.
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
1.009451.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
743.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
1.009452.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
744.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009453.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
745.
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
1.009454.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
746.
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009455.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
747.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.009456.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
748.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
1.009458.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
749.
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
1.009459.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
750.
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
1.009460.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
751.
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
1.009461.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
752.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
1.009462.000.00.H05
|
|
x
|
|
753.
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
1.009463.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
754.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
1.009464.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
755.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
1.009465.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
756.
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
757.
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004242.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
XI
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
758.
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
759.
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
1.005074.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
760.
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
1.005067.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
761.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
1.005070
.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
762.
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
1.006389.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
763.
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
3.000181.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
764.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
2.002478.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
765.
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
2.002479.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
766.
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
2.002480.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
767.
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
1.001088.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
768.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005065.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
769.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.005062.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
770.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
1.000744.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
771.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005057.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
772.
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
1.005015.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
773.
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
1.005008.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
774.
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
1.004988.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
775.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
1.004999.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
776.
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
1.004991
.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
777.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
1.005017.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
778.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
1.005053.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
779.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
1.005049.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
780.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục trở lại
|
1.005025
.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
781.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
782.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
1.005036
.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
783.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
784.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
785.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
786.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
787.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
788.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
789.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
2.001987.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
790.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
791.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
792.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
793.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
794.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
795.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
796.
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
797.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000729.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
798.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
799.
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
800.
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.002982.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
801.
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
1.005144.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
802.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
803.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
804.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
1.001497.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
805.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
1.001496.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
806.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
807.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
808.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
809.
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
1.008723.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
810.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
811.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000718.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
812.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
813.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
814.
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005098.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
815.
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005142.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
816.
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005095.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
817.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
818.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
819.
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
1.004889.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
XII
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
820.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000963.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
821.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
822.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
1.001029.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
823.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
1.001008.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
824.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.003784.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
825.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
1.004723.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
826.
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
1.003743.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
827.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
1.003654.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
828.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
1.003676.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
829.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
1.001123.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
830.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
831.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.001822.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
832.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
1.003901.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
833.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
1.001106.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
834.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
1.003793.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
835.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
2.001591.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
836.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
837.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
2.001641.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
838.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1.003838.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
839.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
840.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
1.003835.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
841.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
842.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2.001631.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
843.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền
của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.011454.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
844.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004639.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
845.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004662.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
846.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004666.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
847.
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
1.004645.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
848.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
849.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001211.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
850.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
1.001229.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
851.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001182.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
852.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
1.001191.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
853.
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001147.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
854.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
1.001778.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
855.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001738.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
856.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001809.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
857.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001704.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
858.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
1.001755.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
859.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001671.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
860.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1.001833.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
861.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
2.001496.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
862.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
863.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
1.009403.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
864.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009397.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
865.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
1.009399.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
866.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
867.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008896.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
868.
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
869.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
1.002396.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
870.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.002445.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
871.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
872.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
1.000863.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
873.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
874.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
875.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
876.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
877.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
878.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
879.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
880.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
881.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
1.000904.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
882.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
883.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
884.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
885.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
886.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
887.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
888.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
889.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
890.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
1.005163.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
891.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
892.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
893.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
894.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
895.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
896.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
897.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
898.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
1.003441.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
899.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
1.002022.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
900.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
1.002013.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
901.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001782.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
902.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003717.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
903.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004605.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
904.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
2.001628.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
905.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
2.001616.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
906.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
1.003240.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
907.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
908.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
1.004614.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
909.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.004623.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
910.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004628.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
911.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
1.001440.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
912.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
2.001622.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
913.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
914.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.001837.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
915.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
916.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
917.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
918.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
919.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
920.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
|
1.004594.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
921.
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
1.003490.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
922.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
1.004528.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
923.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003002.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
924.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
2.001611.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
925.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
926.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
927.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.005161.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
928.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
2.001414.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
929.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000454.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
930.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.000433.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
931.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
1.005441.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
932.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
1.001420.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
933.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
1.000919.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
934.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
1.000104.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
935.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
1.003310.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
936.
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
1.000379.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
937.
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
2.000022.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
938.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
1.001407.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
939.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
1.000817.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
940.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân trong lĩnh
vực Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh
|
1.006865.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
XIII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
941.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
942.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.001686.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
943.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
1.009478.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
944.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
1.011477.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
945.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y. (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: đối với cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ
sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ
lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở
phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn
gốc động vật và sản phẩm động vật khác chăn nuôi có nguồn gốc động vật và sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm)
|
2.002132.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
946.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2.001827.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
947.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
948.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
949.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
950.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
951.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
952.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
953.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
954.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
955.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
956.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
957.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm: Đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ tập
trung, cơ sở giết mổ nhỏ lẻ trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
958.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
1.004839.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
959.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
960.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi chủ lực trong nuôi trồng thủy sản
|
1.004692.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
961.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
962.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
963.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật
|
1.011479.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
964.
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
1.011478.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
965.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
1.011475.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
966.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động
vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ vẫn còn hạn nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ sung thông tin.
|
2.001819.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
967.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán Phân
bón
|
1.007931.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
968.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
Phân bón
|
1.007932.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
969.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
970.
|
Thủ tục cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
971.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004346.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
972.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
973.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện
|
1.004493.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
974.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
1.003984.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
975.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật
|
1.004509.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
976.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (Trường hợp đối với sản xuất trồng trọt ban đầu)
|
2.001827.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
977.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp đối với sản xuất trồng trọt ban đầu) (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
978.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Trường hợp đối
với giống cây trồng, phân bón, thuốc BVTV được sản xuất trong nước)
|
1.009478.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
979.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
980.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2.001401.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
981.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
982.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.004385.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
983.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
984.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
985.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
986.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
987.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
988.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
989.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
990.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
991.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
992.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
993.
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917.
000.00.00.H05
|
|
x
|
|
994.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND tỉnh
quyết định đầu tư)
|
1.007918.
000.00.00.H05
|
|
x
|
|
995.
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1.007916.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
996.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
3.000152.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
997.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
1.000081.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
998.
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
3.000198.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
999.
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1000.
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.011470.
000.00.00.H05
|
|
|
|
1001.
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
1.000047.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1002.
|
Đăng ký mã số cơ sở, nuôi trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thức vật hoang
dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
1.004815
000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1003.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045.000.00.00.H05
|
|
|
|
1004.
|
Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá
trị kinh tế cao tập trung đối với
doanh nghiệp và tổ chức khác
|
1011129.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1005.
|
Hỗ trợ sản xuất trồng trọt hữu cơ
đối với doanh nghiệp và tổ
chức khác
|
1011138.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1006.
|
Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
1011141.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1007.
|
Hỗ trợ phát triển chăn nuôi ngoài khu dân cư
|
1011144.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1008.
|
Hỗ trợ công trình nuôi cá “sông
trong ao” đối với doanh nghiệp
và tổ chức khác
|
1011147.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1009.
|
Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với
doanh nghiệp và tổ chức khác
|
1011152.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1010.
|
Hỗ trợ xây dựng vùng nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao và dự án của doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1011154.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1011.
|
Hỗ trợ tập trung ruộng đất để sản xuất nông
nghiệp quy mô lớn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
1011157.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1012.
|
Hỗ trợ máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế
biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP,
ngành nghề nông thôn đối với
doanh nghiệp và tổ chức khác
|
1011158.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1013.
|
Hỗ trợ xây dựng kho lạnh bảo quản sản phẩm nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề nông thôn
|
1011160.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1014.
|
Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên
dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn và sản phẩm
OCOP của tỉnh Bắc Ninh
đối với doanh nghiệp và tổ chức khác
|
1011162.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1015.
|
Hỗ trợ xây dựng khu giết mổ tập trung ngoài khu
dân cư
|
1011163.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1016.
|
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm đối với doanh
nghiệp và tổ chức khác
|
1011165.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1017.
|
Hỗ trợ tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và sản phẩm OCOP đối với doanh
nghiệp và tổ chức khác
|
1011166.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1018.
|
Hỗ trợ tham gia hội chợ, triển lãm về
nông nghiệp trong nước và quốc tế
|
1011167.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1019.
|
Hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng đối với trường
hợp ứng trước giá trị hợp đồng thu mua sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản đối với tổ chức
|
1011168.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1020.
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn từ ngân hàng thương mại
cho trang trại và cơ sở ngành nghề nông thôn đối với doanh nghiệp
|
1011169.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1021.
|
Hỗ trợ tham gia hội chợ, triển lãm về nông nghiệp
trong nước và quốc tế
|
1011159.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1022.
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
1.003618.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1023.
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
1.003397.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1024.
|
Công nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1025.
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1026.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1027.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1028.
|
Quy trình công nhận làng nghề truyền thống
|
1,003727.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1029.
|
Quy trình công nhận nghề truyền thống
|
1,003712.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1030.
|
Quy trình công nhận làng nghề
|
1,003695.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
XIV
|
Sở Nội Vụ
|
|
|
|
|
1031.
|
Thủ tục hành chính tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000449.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1032.
|
Thủ tục Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000934.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1033.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
1.000898.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1034.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000924.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1035.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
2.000287.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1036.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
2.000418.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1037.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
2.000437.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1038.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột
xuất
|
2.000422.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1039.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
1.000681.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1040.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.001640.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1041.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
1.001637.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1042.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
1.001626.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1043.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001628.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1044.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000638.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1045.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000535.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1046.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000517.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1047.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000415.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1048.
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000654.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1049.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành.
|
1.001642.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1050.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001624.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1051.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP.
|
1.000780.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1052.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000587.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1053.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000604.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1054.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
2.002167.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1055.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
1.000788.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1056.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
2.000456.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1057.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
2.000264.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1058.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2.000269.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1059.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1060.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
1.001854.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1061.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000766.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1062.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001775.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1063.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1064.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
|
1.001550.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1065.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001589.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1066.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh.
|
1.001818.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1067.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001832.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1068.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001843.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1069.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001875.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1070.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001807.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1071.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
1.001797.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1072.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001604.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1073.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001610.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1074.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
2.000713.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1075.
|
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc
|
1.009354.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1076.
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
|
1.009352.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1077.
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm
việc
|
1.009355.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1078.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu
trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010195.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1079.
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
(Cấp tỉnh)
|
1.010196.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1080.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
1.010194.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1081.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
1.000989.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1082.
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân
phố
|
2.000465.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1083.
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009333.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1084.
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009331.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1085.
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009332.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1086.
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
|
1.009339.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1087.
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
1.009340.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1088.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
1.003900.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1089.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều
lệ Quỹ
|
1.003822.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1090.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
1.003916.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1091.
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
2.001688.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1092.
|
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
|
1.003858.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1093.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
1.003950.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1094.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
1.003841.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1095.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
2.001590.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1096.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
2.001567.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1097.
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
1.003732.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1098.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
1.003920.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1099.
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ Hội
|
1.003960.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1100.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
1.003866.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1101.
|
Thủ tục thành lập Hội
|
2.001481.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1102.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1.003621.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1103.
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
1.003757.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1104.
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
1.003879.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1105.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh
|
1.003999.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1106.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh
|
2.001717.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1107.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
2.001683.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
XV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
1108.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
1.003659.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1109.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
1.004379.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1110.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
1.003633.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1111.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1.005442.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1112.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
1.004470.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1113.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
1.003687.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1114.
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
1.010902.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1115.
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
1.004153.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1116.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
2.001594.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1117.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài (cấp địa phương)
|
2.001564.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1118.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh (cấp địa phương)
|
1.003725.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1119.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
1.003483.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1120.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
1.003868.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1121.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.003114.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1122.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
2.001744.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1123.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
2.001584.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1124.
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.008201.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1125.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
1.003729.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1126.
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in (cấp địa phương)
|
2.001737.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1127.
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa
phương)
|
2.001740.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1128.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009374.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1129.
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài (địa phương)
|
1.003888.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1130.
|
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
2.001173.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1131.
|
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
2.001171.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1132.
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1133.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1134.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp(địa phương)
|
2.001098.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1135.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001087.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1136.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001091.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1137.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1138.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
1.005452.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1139.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001766.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1140.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
1.000067.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1141.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
2.001681.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1142.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
1.000073.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1143.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
2.001666.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
1144.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
2.001684.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
XVI
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
1145.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
2.001610.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1146.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
2.001583.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1147.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
2.001199.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1148.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
2.002043.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1149.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2.002042.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1150.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
2.002041.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1151.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005169.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1152.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
2.002011.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1153.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1154.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn
góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002009.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1155.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1156.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.005114.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1157.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
2.002000.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1158.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2.001996.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1159.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
2.001993.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1160.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1161.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1162.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
2.001954.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1163.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002069.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1164.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002070.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1165.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
2.002031.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1166.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2.002075.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1167.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
2.002072.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1168.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1169.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính
|
1.005176.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1170.
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Mã mới
|
X
|
|
|
1171.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1172.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1173.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1174.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002060.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1175.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
2.002057.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1176.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1177.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1178.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002033.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1179.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Mã mới
|
X
|
|
|
1180.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
2.002018.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1181.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
2.002017.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1182.
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1183.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2.002029.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1184.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1185.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2.002022.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1186.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
2.002020.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1187.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002016.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1188.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1189.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
2.000416.000.0.00.H05
|
X
|
|
|
1190.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2.000375.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1191.
|
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Mã mới
|
X
|
|
|
1192.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1.010030.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1193.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Mã mới
|
X
|
|
|
1194.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1195.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1.010023.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
1196.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1.009642.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1197.
|
Thủ tục điều chỉnh cấp tỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND
|
1009642..000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1198.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
1.009645.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1199.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1.009646.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1200.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1009647.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1201.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009649.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1202.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1009650.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1203.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
1.009652000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1204.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1009653.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1205.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
1009654.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1206.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
1009655.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1207.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1009656.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1208.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1009657.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1209.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1009659.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1210.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009661000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1211.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1009662.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1212.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1009664.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1213.
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1009665.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1214.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1009671.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1215.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
1009729.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1216.
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1009731.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1217.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1009736.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1218.
|
Lập Thẩm định chương trình, dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
|
1.009697.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1219.
|
Lập Thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
2.001991.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1220.
|
Lập,Thẩm định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
2.002053.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1221.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng hằng năm.
|
2.002050.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1222.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009491.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1223.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
|
1.009492.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1224.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009487.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1225.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009494.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1226.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2.002333.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1227.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2.002334.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1228.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
2.002335.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1229.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu
tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
2.002283.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1230.
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
2.002418.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1231.
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
2.001999.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
1232.
|
Thủ tục Hỗ trợ mặt bằng sản
xuất
|
|
|
x
|
|
1233.
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn
theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
2.000765.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
XVII
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
|
|
|
|
1234.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009748.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1235.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009756.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1236.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009757.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1237.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1238.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
1.009760.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1239.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1240.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
1.009763.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1241.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009764.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1242.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
1.009765.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1243.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1244.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1245.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009768.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1246.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009769.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1247.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1248.
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009774.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1249.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009773.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1250.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
1.009775.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1251.
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009776.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1252.
|
Thủ tục đăng ký nhu cầu sử dụng lao
động người nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000105.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1253.
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1254.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1255.
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
1.009811.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1256.
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1257.
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
2.001955.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
1258.
|
Đăng ký đưa lao động Việt Nam đi thực tập nâng
cao tay nghề tại nước ngoài có thời hạn dưới 90 ngày
|
1.005132.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc
xử lý tài sản công
|
1.005429.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
2.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại.
|
1.005428.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
3.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
1.005427.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
4.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
1.005426.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
5.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
1.005422.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
6.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1
Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005421.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
7.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
8.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
1.005420.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
9.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
1.004494.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
10.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
1.006390.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
11.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
12.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
1.006445.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
13.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
14.
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
15.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
2.001842.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
16.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
1.004552.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
17.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
1.004563.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
18.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
1.001639.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
19.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
1.005099.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
20.
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
21.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1.004444.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
22.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
1.004475.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
23.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
2.001809.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
24.
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
2.001818.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
25.
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
26.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
2.002481.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
27.
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về
nước
|
2.002482.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
28.
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
2.002483.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
29.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
2.001904
.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
30.
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
1.005108
.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
31.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
1.004439.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
32.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
1.004440.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
33.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
1.005106.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
34.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
1.005097.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
35.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
36.
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
37.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
1.003702.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
38.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
1.001622.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
39.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
1.008950.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
40.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
1.008951.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
41.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
42.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
43.
|
Tuyển sinh đầu cấp Tiểu học
|
1.010.219.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
44.
|
Tuyển sinh đối với Giáo dục Mầm non
|
1.010.220.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
45.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND huyện
|
2.000395.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
46.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2.001234.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
47.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.000381.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
48.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
1.000798.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
49.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1.005367.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
50.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1.005187.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
51.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010723.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
52.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1.010724.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
53.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
1.010725.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
54.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010726.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
55.
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.001662.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
56.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1.001645.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
57.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
1.009994.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
58.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
1.009995.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
59.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình
cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
1.009996.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
60.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
1.009997.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
61.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
1.009998.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
62.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
1.009999.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
63.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009992.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
64.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009993.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
65.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.002662.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
66.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.003141.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
67.
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.008455.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
68.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
1.002693.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
69.
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794.000.00.00.H05.01
|
|
x
|
|
70.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn
công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
71.
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
72.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000528.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
73.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.000806.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
74.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
1.001766.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
75.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
76.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
77.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
1.001669.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
78.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
79.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
2.000748.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
80.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002189.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
81.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
2.000554.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
82.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
83.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000522.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
84.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
85.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.000513.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
86.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
2.000497.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
87.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
88.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
89.
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002363.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
90.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
91.
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
92.
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
93.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
1.001279.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
94.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000150.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
95.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000162.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
96.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000181.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
97.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000615.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
98.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
99.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000629.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
100.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
2.000633.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
101.
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.001240.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
102.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001261.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
103.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
2.001270.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
104.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
2.001283.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
105.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa
cấp huyện cấp)
|
1.000831.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
106.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
1.000903.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
107.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
cấp huyện)
|
1.003226.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
108.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
1.003635.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
109.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
2.000440.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
110.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân trong lĩnh
vực Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh
|
1.006865.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
111.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
1.000933.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
112.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
1.003645.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
113.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện)
|
1.003185.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
114.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện)
|
1.003243.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
115.
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
cấp huyện)
|
1.003140.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
116.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân
dân cấp huyện)
|
1.003103.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
117.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
cấp huyện)
|
1.001874.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
118.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
1.008900.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
119.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008899.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
120.
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
|
1.008898.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
121.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
3.000175.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
122.
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
1.003434.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
123.
|
Hỗ trợ sản xuất trồng trọt hữu cơ đối với cá
nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011139.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
124.
|
Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011140.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
125.
|
Hỗ trợ xây dựng nhà lưới
|
1.011142.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
126.
|
Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên
dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn và sản phẩm
OCOP của tỉnh Bắc Ninh đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011143.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
127.
|
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm đối với cá
nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011145.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
128.
|
Hỗ trợ tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông
nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản và sản phẩm OCOP đối với cá nhân, tổ hợp tác,
hợp tác xã
|
1.011146.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
129.
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn từ ngân hàng thương mại
cho trang trại; cơ sở ngành nghề nông thôn của hợp tác xã, tổ hợp tác và hộ
gia đình
|
1.011148.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
130.
|
Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sản xuất có sản phẩm
được cấp có thẩm quyền phê duyệt tham gia chương trình OCOP
|
1.011150.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
131.
|
Hỗ trợ kinh phí để di dời các cơ sở ngành
nghề nông thôn ra khỏi khu dân cư đến địa điểm quy hoạch
|
1.011151.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
132.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
2.001627.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
133.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về
Quyền
|
1.004959.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
134.
|
Cấp chính sách nội trú cho HS/SV tham gia chương
trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghề
nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2.002284.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
135.
|
Cấp chính sách nội trú cho HS/SV tham gia chương
trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghề
nghiệp tư thục hoăc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.001960.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
136.
|
Thăm viếng mộ Liệt sĩ
|
0108321.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
137.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng.
|
1.001776.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
138.
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh Bắc Ninh.
|
1.001758.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
139.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
1.001753.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
140.
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
2.000135.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
141.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
2.000141.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
142.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động- Thương binh và
Xã hội
|
2.000294.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
143.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
144.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
145.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
2.000777.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
146.
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010938.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
147.
|
Công bố Lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010939.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
148.
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện, cơ sở
cai nghiện ma tuý công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
1.010940.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
149.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
150.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
151.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
152.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
153.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
154.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
155.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000575.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
156.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
1.001266.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
157.
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1.001570.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
158.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
159.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
1.001612.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
160.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
1.004895.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
161.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1.004901.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
162.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
1.004972.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
163.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
2.001958.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
164.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
1.004979.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
165.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
1.004982.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
166.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005010.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
167.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2.001973.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
168.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
1.005121.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
169.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
2.002120.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
170.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
2.002122.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
171.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
1.005277.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
172.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2.002123.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
173.
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
1.005280.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
174.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005377.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
175.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005378.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
176.
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại khoản 2 điều 41 luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001228.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
177.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
2.000267.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
178.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
1.000316.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
179.
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
1.001220.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
180.
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
1.001212.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
181.
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
1.001204.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
182.
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
1.001199.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
183.
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001180.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
184.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2.000414.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
185.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
2.000402.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
186.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
1.000843.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
187.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000385.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
188.
|
Tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
2.000374.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
189.
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
1.000804.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
190.
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
2.000364.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
191.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng cho gia đình
|
2.000356.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
1.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
1.005426.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
2.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
3.
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
1.005416.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
4.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
1.004441.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
5.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
6.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
1.004443.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
7.
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
1.004485.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
8.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
9.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.003554.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
10.
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
1.004082.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
11.
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
1.010736.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
12.
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
13.
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
14.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
15.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
1.000689.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
16.
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
17.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
18.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
19.
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
20.
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
21.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
22.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
23.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
24.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
25.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
1.004772.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
26.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
27.
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
28.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
29.
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263.00.00.00.H05
|
|
X
|
|
30.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
31.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
32.
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
33.
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516.000.00.00.H05
|
X
|
|
|
34.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
2.000930.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
35.
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
36.
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
37.
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
38.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
1.003622.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
39.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
1.000954.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
40.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân trong lĩnh
vực Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh
|
1.006865.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
41.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
42.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện
cộng đồng
|
1.008903.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
43.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
44.
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
1.008901.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
45.
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
46.
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
47.
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
48.
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
49.
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
1.010091.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
50.
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
1.010092.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
51.
|
Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá trị kinh tế cao
tập trung đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011149.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
52.
|
Hỗ trợ công tác chỉ đạo, nghiệm thu, chi trả hỗ
trợ sản xuất của thôn,hợp tác xã, tổ hợp tác
|
1.011153.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
53.
|
Hỗ trợ phát triển chăn nuôi gà Hồ
|
1.011156.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
54.
|
Hỗ trợ công trình nuôi cá “sông trong ao” đối với
cá nhân, tổ hợp tác,hợp tác xã
|
1.011159.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
55.
|
Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với
cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011161.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
56.
|
Hỗ trợ tập trung ruộng đất để sản xuất nông
nghiệp quy mô lớn đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011164.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
57.
|
Hỗ trợ máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế
biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề nông thôn
đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
|
1.011170.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
58.
|
Hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi
đối với chăn nuôi nông hộ
|
1.011171.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
59.
|
Hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng đối với trường
hợp ứng trước giá trị hợp đồng thu mua sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản đối với cá nhân
|
1.011172.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
60.
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
61.
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
62.
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
63.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
2.000751.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
64.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
2.000744.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
65.
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
66.
|
Công nhận Hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1.011606.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
67.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo,
thoát cận nghèo thường xuyên (phát sinh mới trong kỳ)
|
1.011607.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
68.
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hằng
năm
|
1.011608.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
69.
|
Công nhận hộ nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
70.
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
1.010941.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
71.
|
Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt
|
2.001947.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
72.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình thay thế không phải là người thân thích của
trẻ em
|
1.004941.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
73.
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân
|
2.001944.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
74.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
2.001942.000.00.00.H05
|
|
X
|
|
75.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
76.
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
77.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
78.
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
79.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
80.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
81.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
82.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
1.001098.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
83.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
84.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
1.001156.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
85.
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167.000.00.00.H05
|
x
|
|
|
86.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
87.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
88.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
2.000337.000.00.00.H05
|
|
x
|
|
89.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
1.000748.000.00.00.H05
|
|
x
|
|