ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2128/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 29 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
BÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 6½018/NĐ-CP
ngày 2¾/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 0½018/TT-VPCP
ngày 23/1½018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều
của Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 2¾/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2021/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018, Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 983/TTr-STTTT ngày 02/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông gồm 43 quy
trình, trong đó: 37 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 06 quy
trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở
Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin,
dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính
lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
6½018/NĐ-CP ngày 2¾/2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện 06 quy trình thủ tục hành chính
thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC,(Tùng40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Tên Thủ tục hành chính: cấp giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 24
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
18 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hảng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
2. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi bổ sung Giấy
phép bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 6 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
6 ngày
|
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 3 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 7 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngcày
|
B6
|
Văn thư lưu số công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
4. Tên Thủ tục hành chính: cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 6
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
6 ngày
|
5. Tên Thủ tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 6 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đâu ra
|
3 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
6 ngày
|
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 4 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, ở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ½ ngày
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
9 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu số công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
2. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động
in xuất phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Truởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu số công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
4. Tên Thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1
½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
5. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
7. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
8. Tên Thủ tục hành chính: Đăng ký/Đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
9. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động
in
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
10. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt
động in
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ số
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
11. Tên Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động cơ sở
in
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 3 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
¼
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
¾
ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu số công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hảng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
12. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 3
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
¼
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
¾
ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3 ngày
|
13. Tên Thủ tục hành chính: Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình, lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
14. Tên Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thấm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Tên Thủ tục hành chính: Trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
2. Tên Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xuất bản
bản tin
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 15 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
9 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
3. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
4. Tên Thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (trong
nước)
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 24 giờ
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 24
giờ
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
2 giờ
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
2 giờ
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
9 giờ
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
4 giờ
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 giờ
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
2giờ
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
2 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
5. Tên Thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (nước
ngoài)
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 2 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 2
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
½
ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2 ngày
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 3 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 12 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưỏng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
2. Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiền
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưỏng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
4. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
5. Tên Thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
14 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
8 ngày
|
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
8 ngày
|
7. Tên Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi chủ
sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin tổng hợp điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản
|
Trưởng phòng Thông tin, báo chí, xuất bản phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
8. Tên Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi trụ
sở chính, văn phòng giao dịch địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
9. Tên Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
10. Tên Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê
duyệt
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
11. Tên Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi tên
miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò
chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
sổ, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn vả bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ½ ngày
|
12. Tên Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) cổ phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
Trưởng phòng Bưu chính viễn thông phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼
ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
B. CẤP HUYỆN
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 10
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ½ ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư
lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo huyện
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả là văn bản do huyện phát hành
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ số'
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư
lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo huyện
|
Ý kiến phê duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả là văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
3. Tên Thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư
lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo huyện
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm két quả là văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
4. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Trưởng phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thu
lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo huyện
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu số công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả là văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
5. Tên Thủ tục hành chính: Khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Cập nhật thông tin để quản lý
|
3 ½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
6. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi
thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hố sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Cập nhật thông tin để quản lý
|
3 ½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|