|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2116/QĐ-UBND 2018 đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin các Sở ban ngành Vũng Tàu
Số hiệu:
|
2116/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2116/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 06 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
09/06/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày
10/04/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ
quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Phê duyệt phương pháp
đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Bộ tiêu chí và
phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định 3744/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Ban hành
Khung lộ trình cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 21/2/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch Bảo đảm An toàn thông tin
mạng tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 54/TTr-STTTT ngày 27/6/2018 về việc ban hành Quy định
đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh giá ứng dụng
công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu giai đoạn 2018 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy định đánh giá hiện trạng ứng dụng công nghệ
thông tin trong các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.TU; TTr.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- BCĐ 412;
- Lưu: VT, VX3
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH
GIÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 06/08/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng áp dụng
Quy định Đánh giá hiện trạng ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) được áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị gồm: Văn phòng Ủy ban
nhân dân (UBND) tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (sau đây gọi tắt
là các cơ quan, đơn vị).
Điều 2. Mục tiêu đánh giá
1. Giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị trong việc
theo dõi, kiểm soát nhằm sớm phát hiện và chỉ đạo khắc phục những tồn tại, hạn
chế, đồng thời đưa ra giải pháp đẩy mạnh ứng dụng CNTT tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cung cấp thông tin đánh giá hiện trạng ứng dụng
CNTT của các cơ quan, đơn vị làm cơ sở trong việc đánh giá, bình xét thi đua
các cơ quan, đơn vị hàng năm.
3. Làm cơ sở cho việc báo cáo đánh giá ICT Index
hàng năm theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông (Bộ TT&TT); báo cáo
xây dựng chỉ số cải cách hành chính (hiện đại hóa nền hành chính Nhà nước) tại
tỉnh BR-VT của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện
1. Nội dung đánh giá phù hợp với nội dung Chương
trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước và Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh hàng năm và trong từng
giai đoạn.
2. Sử dụng 03 Bộ tiêu chí đánh giá tương ứng với
các nhóm đối tượng là:
a) Bộ tiêu chí áp dụng cho các Sở và các cơ quan
ngang cấp Sở.
b) Bộ tiêu chí áp dụng cho các huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh.
c) Bộ tiêu chí áp dụng cho các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh.
3. Các nhiệm vụ, dự án được giao riêng cho các cơ
quan đặc thù sẽ có đánh giá riêng và không sử dụng kết quả này để xếp hạng
chung.
4. Đánh giá theo điểm của từng tiêu chí, nhóm tiêu
chí. Mỗi tiêu chí, nhóm tiêu chí có mức điểm phụ thuộc vào mức độ ưu tiên từng
nội dung trong hoạt động ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước.
5. Kết quả đánh giá việc ứng dụng Công nghệ thông
tin được xem xét, bổ sung vào bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
hàng năm của các cơ quan, đơn vị để xét thi đua, khen thưởng.
Điều 4. Trình tự, hình thức
đánh giá
1. Hàng năm, căn cứ Quy định này và các yêu cầu thực
tiễn, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng các Bộ tiêu chí đánh giá cho các đối
tượng nêu tại Khoản 2 Điều 3 Quy định này với các tiêu chí chi tiết và thang điểm
tương ứng; hướng dẫn mẫu phiếu để các cơ quan, đơn vị tự đánh giá.
2. Các cơ quan, đơn vị tiến hành thu thập, cung cấp
số liệu và tự đánh giá theo mẫu đánh giá đúng thời gian quy định. Đối với Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tổng hợp, thẩm tra, xác nhận
số liệu, kết quả tự đánh giá của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực
thuộc, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Trên cơ sở số liệu đã được các cơ quan, đơn vị
cung cấp, thẩm tra, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thẩm định, so sánh với
hiện trạng đang theo dõi hoặc khảo sát thực tế để đánh giá kết quả.
4. Sau khi có kết quả đánh giá của các cơ quan, đơn
vị, căn cứ tổng điểm đánh giá của các cơ quan tiến hành xếp hạng từ cao xuống
thấp để xếp hạng chung.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Tiêu chí đánh giá
Việc đánh giá ứng dụng CNTT tại các Sở, ban, ngành,
địa phương được xây dựng trên cơ sở rà soát lại các tiêu chí đánh giá của tỉnh
đã ban hành theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy định đánh giá hiện trạng ứng dụng công
nghệ thông tin trong các sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu; nghiên cứu, áp dụng các tiêu chí trong Bộ tiêu chí đánh giá tại
Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Phê duyệt
phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước; Quyết định số
2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Ban hành Bộ tiêu chí
và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện. Các
nhóm tiêu chí cụ thể như sau:
- Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động nội
bộ của các cơ quan nhà nước
- Dịch vụ công trực tuyến
- Cổng/trang thông tin điện tử
- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
- Nhân lực công nghệ thông tin
- Cơ chế chính sách về phát triển và ứng dụng CNTT
- Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng CNTT tại
cơ quan, đơn vị
Điều 6. Phương pháp đánh giá,
thang điểm và xếp loại
1. Phương pháp, hình thức đánh giá
a) Việc đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của các cơ
quan, đơn vị được thực hiện bằng hình thức cho điểm đối với các hạng mục tại Điều
5.
b) Việc đánh giá không thực hiện đối với các nội
dung có liên quan đến bí mật an ninh, quốc phòng.
2. Thang điểm và xếp loại
a) Thang điểm:
STT
|
Nội dung đánh
giá
|
Điểm tối đa cho
các Sở, ban, ngành
|
Điểm tối đa cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
Điểm tối đa cho
các xã, phường, thị trấn
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
|
05
|
05
|
05
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động nội
bộ của các cơ quan nhà nước
|
30
|
27
|
27
|
3
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
20
|
20
|
20
|
4
|
Cổng/trang thông tin điện tử
|
13
|
13
|
10
|
5
|
An toàn, an ninh thông tin
|
08
|
08
|
08
|
6
|
Nhân lực công nghệ thông tin
|
06
|
06
|
08
|
7
|
Cơ chế chính sách về phát triển và ứng dụng CNTT
|
06
|
07
|
07
|
8
|
Hoạt động ứng dụng CNTT của Lãnh đạo tại cơ quan,
đơn vị.
|
12
|
14
|
15
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú: Điểm các hạng mục có thể điều chỉnh
tăng, giảm hàng năm (±10%) theo xu hướng đánh giá ứng dụng CNTT của Bộ
TT&TT hoặc phù hợp với tình hình ứng dụng CNTT của tỉnh.
b) Phân xếp loại:
- Mức tốt: Tổng điểm đạt từ 90% điểm tối đa trở
lên, tương ứng với đánh giá thực hiện rất tốt việc ứng dụng CNTT;
- Mức khá: Tổng điểm đạt từ 75% điểm tối đa đến dưới
90% điểm tối đa, tương ứng với đánh giá thực hiện tương đối tốt việc ứng dụng
CNTT;
- Mức trung bình: Tổng điểm đạt từ 60% điểm tối đa
đến dưới 75% điểm tối đa, tương ứng với đánh giá đã đạt được các nội dung cơ bản
của chương trình ứng dụng CNTT;
- Mức yếu: Tổng điểm dưới 60% điểm tối đa, tương ứng
với đánh giá chưa thực hiện được các nội dung cơ bản của chương trình ứng dụng
CNTT.
Điều 7. Thu thập, thẩm định số
liệu và lập báo cáo, xếp hạng
1. Thu thập số liệu:
a) Quý IV hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông
ban hành văn bản hướng dẫn và mẫu phiếu thu thập số liệu gửi các cơ quan, đơn vị.
b) Các cơ quan, đơn vị hoàn thiện việc cung cấp số
liệu theo hướng dẫn và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Thẩm định số liệu: Số liệu các cơ quan, đơn vị
cung cấp sẽ được thẩm định thông qua theo dõi, kiểm tra hoặc khảo sát thực tế tại
các cơ quan, đơn vị.
3. Lập báo cáo đánh giá, xếp hạng: Được phân thành
các nhóm (nhóm các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và nhóm các huyện, thị xã, thành phố,
nhóm xã, phường, thị trấn); mỗi nhóm có đánh giá, xếp hạng chung và đánh giá, xếp
hạng theo từng tiêu chí thành phần.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Các cơ quan, đơn vị
1. Tổ chức thu thập và cung cấp số liệu đầy đủ,
chính xác theo đúng như Quy định hướng dẫn và gửi về Sở Thông tin và Truyền
thông tổng hợp, thẩm định.
2. Cung cấp các luận cứ, tài liệu chứng minh số liệu
báo cáo khi có yêu cầu thẩm định của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Triển khai các giải pháp nhằm khắc phục những tồn
tại, hạn chế sau khi có kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT đối với
cơ quan, đơn vị mình.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở
Thông tin và Truyền thông
1. Xây dựng các mẫu biểu phục vụ công tác đánh giá,
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc thu thập số liệu, tự đánh giá mức độ ứng
dụng CNTT.
2. Tổng hợp, tổ chức thẩm định số liệu do các cơ
quan, đơn vị cung cấp; lập báo cáo đánh giá, xếp hạng và đề xuất khen thưởng
trình UBND tỉnh phê duyệt
Trên đây là Quy định đánh giá ứng dụng công nghệ
thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu giai đoạn 2018 - 2020, yêu cầu các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nghiêm túc triển
khai thực hiện./.
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG
CNTT TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. CUNG CẤP THÔNG TIN (áp dụng chung cho tất cả
cơ quan, đơn vị)
- Tên đơn vị:........................................................................................................................
- Địa chỉ trang thông tin điện tử:..........................................................................................
- Tổng số CBCC của đơn vị (không bao gồm hợp đồng
68):.............................................
- Tổng số máy vi
tính:..........................................................................................................
- Tổng số đơn vị trực thuộc:................................................................................................
- Tổng số CCVC đơn vị trực thuộc (không bao gồm hợp
đồng 68):....................................
- Đường truyền Internet:......................................................................................................
+ Số lượng đường truyền:...................................................................................................
+ Tổng băng thông:.............................................................................................................
- Tổng số phòng chuyên môn (không bao gồm đơn vị trực
thuộc)......................................
- Tổng số lãnh đạo: (Giám đốc, Phó giám đốc):..................................................................
- Họ tên lãnh đạo phụ trách
CNTT:......................................................................................
- Số lượng chuyên viên phụ trách
CNTT:............................................................................
- Họ tên chuyên viên phụ trách
CNTT:.................................................................................
- Tổng số văn bản
đi:............................................................................................................
- Tổng số văn bản đến:.........................................................................................................
- Tổng số thủ tục hành
chính:...............................................................................................
- Số TTHC có phát sinh hồ
sơ:.............................................................................................
- Tổng số dịch vụ công
(DVC):..............................................................................................
+ Mức
1:...............................................................................................................................
+ Mức
2:...............................................................................................................................
+ Mức
3:...............................................................................................................................
+ Mức
4:...............................................................................................................................
- Số DVC mức 3, mức 4 có phát sinh hồ
sơ:........................................................................
- Số hồ sơ tiếp nhận, xử lý và trả kết quả thuộc
các lĩnh vực được cung cấp DVC mức 3:.......
- Số hồ sơ tiếp nhận, xử lý và trả kết quả thuộc
các lĩnh vực được cung cấp DVC mức 4:.......
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
|
Biểu 01
|
A. CẤP SỞ, BAN, NGÀNH
STT
|
Tên Tiêu chí
|
Thông tin cung
cấp
|
Cơ sở đánh giá
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
5
|
1
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức
|
Tổng số máy vi tính/tổng số CBCC
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2
|
Mạng nội bộ (LAN)
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có mạng LAN: 1
- Không có LAN: 0
|
1
|
3
|
Ứng dụng mạng số liệu chuyên dùng trong hoạt động
của cơ quan
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
4
|
Tỷ lệ băng thông kết nối Internet/tổng số máy
tính
|
Tổng băng băng thông/tổng số máy tính
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CQNN
|
30
|
1
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không
áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước)
|
8
|
1.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý theo quy trình phần
mềm
|
Số văn bản đến
theo quy trình/tổng số văn bản đến
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đi
được xử lý theo quy trình phần mềm
|
Số văn bản đi theo
quy trình/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
1.3
|
tỷ lệ trao đổi văn
bản bằng qua môi trường mạng (liên thông phần mềm hoặc thư điện tử công vụ)
|
Số văn bản gửi
liên thông/tổng số văn bản đi
|
Hệ thống liên
thông văn bản; hệ thống thư điện tử công vụ
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
2
|
Chữ ký số - chứng thư số
|
|
|
|
6
|
2.1
|
Đơn vị có ứng dụng
Chữ ký số - Chứng thư số
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
2.2
|
tỷ lệ cá nhân sử dụng
chữ ký số được cấp
|
số người sử dụng/số
người được cấp
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
2.3
|
tỷ lệ văn bản đã
được ký số của tổ chức
|
Số văn bản được ký
số/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2.4
|
Tỉ lệ văn bản đi
được ký số của cá nhân và ký số của tổ chức
|
Số văn bản được ký
số/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
3
|
Thư điện tử
công vụ của tỉnh hoặc của ngành
|
|
|
|
5
|
3.1
|
Có sử dụng thư điện
tử công vụ của tổ chức
|
Có/không
|
Hệ thống thư điện tử
công vụ của tỉnh
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
3.2
|
Tỷ lệ các đơn vị
trực thuộc được cấp hộp thư điện tử công vụ
|
Số đơn vị trực thuộc
có hộp thư/tổng số đơn vị trực thuộc
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
3.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức của đơn vị đã được cấp hộp thư điện tử (không bao gồm đơn vị
trực thuộc)
|
Số CBCCVC có hộp
thư/Tổng số CBCCVC
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
3.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức đã được cấp hộp thư điện tử có sử dụng thường xuyên trong
công việc (không bao gồm đơn vị trực thuộc)
|
Số CBCCVC sử dụng
thường xuyên/Tổng số CBCCVC có hộp thư
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Phần mềm quản
lý chuyên ngành dùng chung của tỉnh
|
|
|
|
7
|
4.1
|
Ứng dụng cơ bản
|
|
|
|
3
|
a
|
Có sử dụng phần mềm
quản lý CBCCVC
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Sở Nội vụ
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
Có sử dụng phần mềm
xử lý đơn thư, khiếu nại tố cáo
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Thanh tra tỉnh
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
c
|
Có sử dụng phần mềm:
quản lý tài sản, quản lý ngân sách, kế toán hành chính sự nghiệp
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm của
Sở Tài chính
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
4.2
|
Ứng dụng chuyên
ngành
|
|
|
|
4
|
a
|
Phần mềm chuyên
ngành do đơn vị (hoặc ngành) triển khai
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có:
+ Phục vụ nội bộ cơ quan: 1
+ Phục vụ cho toàn ngành, toàn tỉnh: 1
+ CSDL của phần mềm được cập nhật thường xuyên, đầy
đủ: 1
- Không: 0
|
3
|
b
|
Phần mềm chuyên
ngành đáp ứng tiêu chí kết nối chia sẻ dữ liệu toàn ngành, toàn tỉnh
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
5
|
Phần mềm một cửa
điện tử
|
|
|
|
4
|
5.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành
chính được công bố và cập nhật đầy đủ
|
Số thủ tục hành
chính công bố/tổng số thủ tục
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được
giải quyết đúng hạn (gồm trực tiếp và trực tuyến)
|
Số HS đúng hạn/Tổng
số HS
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
III
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
20
|
1
|
Cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
|
|
|
12
|
1.1
|
tỷ lệ Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 1,2
|
Số DCV M1,2/tổng số
TTHC
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
1.2
|
Tỷ lệ Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
|
|
|
|
a
|
Cung cấp đúng theo
lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, Chính phủ
|
Số DCV M3/yêu cầu
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
b
|
Trên tổng DCV mức
2 của đơn vị
|
Số DCV M3/tổng số
DVC M2
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
1.3
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
|
|
|
|
a
|
Cung cấp đúng theo
lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, CP
|
Số DCV M4/yêu cầu
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
b
|
Trên tổng DVC mức
độ 2 của đơn vị
|
Số DCV M4/tổng số
DCV M2
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
2
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
5
|
2.1
|
tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2.3
|
Tiếp nhận và xử lý
hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
Số HS tiếp nhận, xử
lý M3/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M3
|
- Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
- Hiện trạng của
đơn vị
|
- Dưới 20%: 0
- Từ 20%- đến 40%: 1
- Trên 40%: 1 điểm
|
2
|
2.4
|
Tiếp nhận và xử lý
hồ sơ trực tuyến mức độ 4
|
Số HS tiếp nhận, xử
lý M4/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M4
|
- Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
- Hiện trạng của
đơn vị
|
- Dưới 10%: 0
- Từ 10%- đến 30%: 1
- Trên 30%: 1 điểm
|
2
|
3
|
Tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
3
|
3.1
|
Có xây dựng nội dung
tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
3.2
|
Triển khai nội
dung tuyên truyền
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có:
+ Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài
hoặc hình thức khác: 1
+ Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1
- Không: 0
|
2
|
IV
|
Cổng/trang thông tin điện tử
|
13
|
1
|
Đảm bảo cập nhật
thường xuyên, chính xác các thông tin sau:
|
|
|
|
|
a
|
Tin tức, sự kiện: các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
b
|
- Thông tin chỉ đạo,
điều hành
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
c
|
- Lịch làm việc của
lãnh đạo cơ quan
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
d
|
- Thông tin liên hệ
của cán bộ, công chức (lãnh đạo phòng trở lên)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
e
|
- Thông tin về đơn
vị gồm: giới thiệu, địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử để giao
dịch, cơ cấu tổ chức...
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
2
|
Cập nhật hệ thống văn
bản
|
|
|
|
|
a
|
Cập nhật đầy đủ
các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
b
|
Có chuyên mục cung
cấp văn bản của đơn vị ban hành
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
3
|
Cập nhật đầy đủ
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ,
chính sách
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
4
|
Cập nhật đầy đủ Thông
tin về:
|
|
|
|
|
a
|
Chiến lược, định
hướng, quy hoạch, Kế hoạch phát triển
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
b
|
Thông tin dự án, hạng
mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
5
|
Chuyên mục Hỏi -
Đáp
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
6
|
Thường xuyên cập
nhật tin, bài hoạt động của cơ quan, đơn vị
(bình quân 10
tin/tháng)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
7
|
Các chức năng hỗ
trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết,
...)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
8
|
Sử dụng công cụ đa
phương tiện (audio, video,...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
9
|
Hỗ trợ truy cập từ
các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
10
|
Cho phép tổ chức,
cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan
cung cấp
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
11
|
Có chức năng cho
phép người dân đánh giá chất lượng phục vụ của cá nhân, tổ chức
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
12
|
Cung cấp đầy đủ thông
tin về TTHC và dịch vụ công trực tuyến (các mức độ 1,2,3,4)
|
|
|
|
|
a
|
Đầy đủ các TTHC
đang áp dụng tại đơn vị:
|
Có/Không
|
Cổng dịch vụ hành
chính công của tỉnh và Trang thông tin điện tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
- Danh mục dịch vụ
công trực tuyến phân theo mức độ:
|
Có/Không
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
c
|
- Quy trình, thủ tục
tiếp nhận, xử lý, thời hạn, phí, lệ phí đối với từng dịch vụ:
|
Có/Không
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
d
|
Các dịch vụ được phân
loại theo lĩnh vực:
|
Có/Không
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
V
|
ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
|
8
|
1
|
Có Quy trình lưu
trữ nhật ký (logfile) của hệ thống Trang/Cổng thông tin điện tử, cơ sở dữ liệu,
đăng nhập phần mềm...
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2
|
Tổ chức phổ biến
các quy định của pháp luật và quy định của cơ quan về an toàn, an ninh thông
tin cho các cán bộ, công chức ngay khi nhận thông tin (không quá 03 ngày)
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
3
|
Tỷ lệ máy tính được
cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền:
|
Số máy tính cài phần
mềm virus/tổng số máy tính
|
Hệ thống phòng chống
virus máy tính của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
4
|
Phát hiện và xử lý
sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo)
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có xảy ra sự cố:
+ Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho
lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT): 1
+ Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT:
2
- Không xảy ra sự cố: 3
|
3
|
VI
|
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
6
|
1
|
Có nhân sự chuyên
trách CNTT
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2
|
Tham gia các khóa tập
huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có đầy đủ: 2
- Có nhưng không đầy đủ: 1
- Không: 0
|
2
|
3
|
Tham gia các buổi họp
quản trị mạng, hội thảo chuyên đề về CNTT do Cơ quan chuyên trách CNTT tổ chức
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có đầy đủ: 2
- Có nhưng không đầy đủ: 1
- Không: 0
|
2
|
4
|
Đào tạo ứng dụng
CNTT cho CCVC
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
VII
|
CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG
CNTT
|
6
|
1
|
Lập Kế hoạch ứng dụng
CNTT hàng năm theo đúng quy định (thời gian, biểu mẫu)
|
Có/Không
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2
|
Đảm bảo hoàn thành
các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; (Quyết định
giao nhiệm vụ hàng năm và các Quyết định phê duyệt khác của UBND Tỉnh)
|
Số NV hoàn thành/Tổng
số nhiệm vụ giao
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Từ 80% - 100%: Tỷ lệ nhân điểm tối đa
- Dưới 80%: 0
|
2
|
3
|
Có báo cáo (cung cấp
thông tin) đầy đủ, kịp thời về ứng dụng CNTT phục vụ CCHC và phát triển CQĐT
theo quy định (tháng, quý)
|
Số cung cấp thông
tin (tháng) và báo cáo quý của đơn vị/12
|
Báo cáo của cơ
quan, đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Có Ban chỉ đạo ứng
dụng CNTT
|
Có/Không
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
VIII
|
Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng
CNTT tại đơn vị
|
12
|
1
|
Lãnh đạo (Giám đốc,
Phó giám đốc) đơn vị có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2
|
Chữ Ký số - Chứng
thư số
|
|
|
|
|
a
|
Lãnh đạo (Giám đốc,
Phó giám đốc) đơn vị được cấp
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
Lãnh đạo sử dụng
CKS-CTS
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
3
|
Thư điện tử công vụ
|
|
|
|
|
a
|
Lãnh đạo (Giám đốc,
Phó giám đốc) đơn vị được cấp thư điện tử công vụ
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
- Lãnh đạo (Giám đốc,
Phó giám đốc) đơn vị có sử dụng
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Sự quan tâm của
lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong nội bộ đơn vị
|
Điểm phần II của
đơn vị từ 85% số điểm trở lên
|
Số điểm mục II
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
5
|
Sự quan tâm của lãnh
đạo đối với ứng dụng CNTT trong phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
Điểm phần II của
đơn vị từ 85% số điểm trở lên
|
Số điểm mục III +
IV
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
TỔNG ĐIỂM:
|
100
|
B. CẤP HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ
|
Biểu 02
|
STT
|
Tên Tiêu chí
|
Thông tin cung
cấp
|
Cơ sở cung cấp
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
5
|
1
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức
|
Tổng số máy vi tính/tổng số CBCC
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2
|
Mạng nội bộ (LAN)
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có mạng LAN: 1
- Không có LAN: 0
|
1
|
3
|
Ứng dụng mạng số liệu chuyên dùng trong hoạt động
của cơ quan
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
4
|
Tỷ lệ băng thông kết nối Internet/tổng số máy
tính
|
Tổng băng băng thông/tổng số máy tính
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối đa
|
1
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CQNN
|
27
|
1
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không
áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước)
|
8
|
1.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý theo quy trình phần
mềm
|
Số văn bản đến
theo quy trình/tổng số văn bản đến
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đi
được xử lý theo quy trình phần mềm
|
Số văn bản đi theo
quy trình/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
1.3
|
tỷ lệ trao đổi văn
bản bằng qua môi trường mạng (liên thông phần mềm hoặc thư điện tử công vụ)
|
Số văn bản gửi
liên thông/tổng số văn bản đi
|
Hệ thống liên
thông văn bản; hệ thống thư điện tử công vụ
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
2
|
Chữ ký số - chứng thư số
|
|
|
|
6
|
2.1
|
Đơn vị có ứng dụng
Chữ ký số - Chứng thư số
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
2.2
|
tỷ lệ cá nhân sử dụng
chữ ký số được cấp
|
số người sử dụng/số
người được cấp
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
2.3
|
tỷ lệ văn bản đã
được ký số của tổ chức
|
Số văn bản được ký
số/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2.4
|
Tỉ lệ văn bản đi
được ký số của cá nhân và ký số của tổ chức
|
Số văn bản được ký
số/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
3
|
Thư điện tử
công vụ của tỉnh hoặc của ngành
|
|
|
|
5
|
3.1
|
Có sử dụng thư điện
tử công vụ của tổ chức
|
Có/không
|
Hệ thống thư điện tử
công vụ của tỉnh
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
3.2
|
Tỷ lệ các đơn vị
trực thuộc được cấp hộp thư điện tử công vụ
|
Số đơn vị trực thuộc
có hộp thư/tổng số đơn vị trực thuộc
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
3.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức của đơn vị đã được cấp hộp thư điện tử (bao gồm phòng, ban)
|
Số CBCCVC có hộp
thư/Tổng số CBCCVC
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
3.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức đã được cấp hộp thư điện tử có sử dụng thường xuyên trong
công việc (bao gồm phòng, ban)
|
Số CBCCVC sử dụng
thường xuyên/Tổng số CBCCVC có hộp thư
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Phần mềm quản lý
chuyên ngành dùng chung của tỉnh
|
|
|
|
4
|
4.1
|
Ứng dụng cơ bản
|
|
|
|
|
a
|
Có sử dụng phần mềm
quản lý CBCCVC
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Sở Nội vụ
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
Có sử dụng phần mềm
xử lý đơn thư, khiếu nại tố cáo
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Thanh tra tỉnh
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
c
|
Có sử dụng phần mềm:
quản lý tài sản, quản lý ngân sách, kế toán hành chính sự nghiệp
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Sở Tài chính
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
4.2
|
Ứng dụng phần mềm
chuyên ngành do đơn vị (hoặc cấp sở) triển khai
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 0,5
- CSDL của phần mềm được cập nhật thường xuyên, đầy
đủ: 0,5
- Không: 0
|
1
|
5
|
Phần mềm một cửa
điện tử
|
|
|
|
4
|
5.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành
chính được công bố và cập nhật đầy đủ
|
Số thủ tục hành
chính công bố/tổng số thủ tục
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được
giải quyết đúng hạn (gồm trực tiếp và trực tuyến)
|
Số HS đúng hạn/Tổng
số HS
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
III
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
20
|
1
|
Cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
|
|
|
12
|
1.1
|
tỷ lệ Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 1,2
|
Số DCV M1,2/tổng số
TTHC
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
1.2
|
Tỷ lệ Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
|
|
|
|
a
|
Cung cấp đúng theo
lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, Chính phủ
|
Số DCV M3/yêu cầu
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
b
|
Trên tổng DVC mức
độ 2 của đơn vị
|
Số DCV M3/tổng số
DVC M2
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
1.3
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
|
|
|
|
a
|
Cung cấp đúng theo
lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, CP
|
Số DCV M4/yêu cầu
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
b
|
Trên tổng DVC mức
độ 2 của đơn vị
|
Số DCV M4/tổng số
DVC M2
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
2
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
5
|
2.1
|
tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2.2
|
Tiếp nhận và xử lý
hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
Số HS tiếp nhận, xử
lý M3/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M3
|
- Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
- Hiện trạng của
đơn vị
|
- Dưới 50%: 0
- Từ 20%- đến 40%: 1
- Trên 40%: 1 điểm
|
2
|
2.3
|
Tiếp nhận và xử lý
hồ sơ trực tuyến mức độ 4
|
Số HS tiếp nhận, xử
lý M4/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M4
|
- Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
- Hiện trạng của
đơn vị
|
- Dưới 10%: 0
- Từ 10%- đến 30%: 1
- Trên 30%: 1 điểm
|
2
|
3
|
Tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
3
|
3.1
|
Có xây dựng nội dung
tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
3.2
|
Triển khai nội
dung tuyên truyền
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có:
+ Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài
hoặc các hình thức khác: 1
+ Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1
- Không: 0
|
2
|
IV
|
Cổng/trang thông tin điện tử
|
13
|
1
|
Đảm bảo cập nhật
thường xuyên, chính xác các thông tin sau:
|
|
|
|
|
a
|
Tin tức, sự kiện: các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
b
|
- Thông tin chỉ đạo,
điều hành
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
c
|
- Lịch làm việc của
lãnh đạo cơ quan
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
d
|
- Thông tin liên hệ
của cán bộ, công chức (lãnh đạo phòng trở lên)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
e
|
- Thông tin về đơn
vị gồm: giới thiệu, địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử để giao
dịch, cơ cấu tổ chức...
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
2
|
Cập nhật hệ thống văn
bản
|
|
|
|
|
a
|
Cập nhật đầy đủ
các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
b
|
Có chuyên mục cung
cấp văn bản của sở ban hành
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
3
|
Cập nhật đầy đủ
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ,
chính sách
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
4
|
Cập nhật đầy đủ Thông
tin về:
|
|
|
|
|
a
|
Chiến lược, định
hướng, quy hoạch, Kế hoạch phát triển
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
b
|
Thông tin dự án, hạng
mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
5
|
Chuyên mục Hỏi -
Đáp
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
6
|
Thường xuyên cập
nhật tin, bài hoạt động của cơ quan, đơn vị
(bình quân 10
tin/tháng)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
7
|
Các chức năng hỗ
trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết,
...)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
8
|
Sử dụng công cụ đa
phương tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
9
|
Hỗ trợ truy cập từ
các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
10
|
Cho phép tổ chức,
cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan
cung cấp
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
11
|
Có chức năng cho
phép người dân đánh giá chất lượng phục vụ của cá nhân, tổ chức
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 0,5
- Không: 0
|
0,5
|
12
|
Cung cấp đầy đủ
thông tin về TTHC và dịch vụ công trực tuyến (các mức độ 1,2,3,4)
|
|
|
|
|
a
|
Đầy đủ các TTHC
đang áp dụng tại đơn vị:
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
- Danh mục dịch vụ
công trực tuyến phân theo mức độ:
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
c
|
- Quy trình, thủ tục
tiếp nhận, xử lý, thời hạn, phí, lệ phí đối với từng dịch vụ:
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
d
|
Các dịch vụ được
phân loại theo lĩnh vực:
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
V
|
ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
|
8
|
1
|
Có Quy trình lưu trữ
nhật ký (logfile) của hệ thống Trang/Cổng thông tin điện tử, cơ sở dữ liệu,
đăng nhập phần mềm...
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2
|
Tổ chức phổ biến các
quy định của pháp luật và quy định của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin
cho các cán bộ, công chức ngay khi nhận thông tin (không quá 03 ngày)
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
3
|
Tỷ lệ máy tính được
cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền:
|
Số máy tính cài phần
mềm virus/tổng số máy tính
|
Hệ thống phòng chống
virus máy tính của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
4
|
Phát hiện và xử lý
sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo)
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có xảy ra sự cố:
+ Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho
lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT): 1
+ Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT:
2
- Không xảy ra sự cố: 3
|
3
|
VI
|
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
6
|
1
|
Có nhân sự chuyên
trách CNTT
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2
|
Tham gia các khóa
tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có đầy đủ: 2
- Có nhưng không đầy đủ: 1
- Không: 0
|
2
|
3
|
Tham gia các buổi
họp quản trị mạng, hội thảo chuyên đề về CNTT do Cơ quan chuyên trách CNTT tổ
chức
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có đầy đủ: 2
- Có nhưng không đầy đủ: 1
- Không: 0
|
2
|
4
|
Đào tạo ứng dụng
CNTT cho CCVC
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
VII
|
CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG
CNTT
|
7
|
1
|
Lập Kế hoạch ứng dụng
CNTT hàng năm theo đúng quy định (thời gian, biểu mẫu)
|
Có/Không
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2
|
Đảm bảo hoàn thành
các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; (Quyết định
giao nhiệm vụ hàng năm và các Quyết định phê duyệt khác của UBND Tỉnh)
|
Số NV hoàn thành/Tổng
số nhiệm vụ giao
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Từ 80% - 100%: Tỷ lệ nhân điểm tối đa
- Dưới 80%: 0
|
2
|
3
|
Có báo cáo (cung cấp
thông tin) đầy đủ, kịp thời về ứng dụng CNTT phục vụ CCHC và phát triển CQĐT
theo quy định (tháng, quý)
|
Số cung cấp thông
tin (tháng) và báo cáo quý của đơn vị/12
|
Báo cáo của cơ
quan, đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Có Ban chỉ đạo ứng
dụng CNTT
|
Có/Không
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
5
|
Ban hành Quyết định
phê duyệt ứng dụng CNTT trên địa bàn Huyện, Thành phố
|
Có/Không
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
VIII
|
Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng
CNTT tại đơn vị
|
14
|
1
|
Lãnh đạo (Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2
|
Chữ Ký số - Chứng
thư số
|
|
|
|
|
a
|
Lãnh đạo (Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
Lãnh đạo sử dụng
CKS-CTS
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
3
|
Thư điện tử công vụ
|
|
|
|
|
a
|
- Lãnh đạo (Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp thư điện tử công vụ
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
- Lãnh đạo Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Sự quan tâm của
lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong nội bộ đơn vị
|
Điểm phần II của
đơn vị từ 85% số điểm trở lên
|
Số điểm mục II
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
5
|
Sự quan tâm của
lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
Điểm phần II của
đơn vị từ 85% số điểm trở lên
|
Số điểm mục III +
IV
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
6
|
Sự quan tâm của
lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT tại xã, phường, thị trấn
|
Điểm trung bình của
cấp xã từ 85% số điểm trở lên
|
Số điểm cấp xã do
đơn vị chấm, cung cấp
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
TỔNG ĐIỂM:
|
100
|
C. CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
Biểu 03
|
STT
|
Tên Tiêu chí
|
Thông tin cung
cấp
|
Cơ sở cung cấp
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
5
|
1
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức
|
Tổng số máy vi tính/tổng số CBCC
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2
|
Mạng nội bộ (LAN)
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có mạng LAN: 1
- Không có LAN: 0
|
1
|
3
|
Ứng dụng mạng số liệu chuyên dùng trong hoạt động
của cơ quan
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
4
|
Tỷ lệ băng thông kết nối Internet/tổng số máy
tính
|
Tổng băng băng thông/tổng số máy tính
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CQNN
|
27
|
1
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không
áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước)
|
8
|
1.1
|
Tỷ lệ văn bản đến
được xử lý theo quy trình phần mềm
|
Số văn bản đến
theo quy trình/tổng số văn bản đến
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đi
được xử lý theo quy trình phần mềm
|
Số văn bản đi theo
quy trình/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
1.3
|
tỷ lệ trao đổi văn
bản bằng qua môi trường mạng (liên thông phần mềm hoặc thư điện tử công vụ)
|
Số văn bản gửi
liên thông/tổng số văn bản đi
|
Hệ thống liên
thông văn bản; hệ thống thư điện tử công vụ
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
2
|
Chữ ký số - chứng
thư số
|
|
|
|
6
|
2.1
|
Đơn vị có ứng dụng
Chữ ký số - Chứng thư số
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
2.2
|
tỷ lệ cá nhân sử dụng
chữ ký số được cấp
|
số người sử dụng/số
người được cấp
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
2.3
|
tỷ lệ văn bản đã
được ký số của tổ chức
|
Số văn bản được ký
số/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
2.4
|
Tỉ lệ văn bản đi
được ký số của cá nhân và ký số của tổ chức
|
Số văn bản được ký
số/tổng số văn bản đi
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
3
|
Thư điện tử
công vụ của tỉnh hoặc của ngành
|
|
|
|
5
|
3.1
|
Được cấp thư điện
tử công vụ của tổ chức
|
Có/không
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
3.2
|
Có sử dụng thư điện
tử công vụ của tổ chức
|
Có/không
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
- Có sử dụng: 1
- Không có sử dụng: 0
|
1
|
3.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức của đơn vị đã được cấp hộp thư điện tử
|
Số CBCCVC có hộp
thư/Tổng số CBCCVC
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
3.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức đã được cấp hộp thư điện tử có sử dụng thường xuyên trong
công việc
|
Số CBCCVC sử dụng
thường xuyên/Tổng số CBCCVC có hộp thư
|
Hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Phần mềm quản
lý chuyên ngành dùng chung của tỉnh
|
|
|
|
4
|
4.1
|
Ứng dụng cơ bản
|
|
|
|
|
a
|
Có sử dụng phần mềm
quản lý CBCCVC
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Sở Nội vụ
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
Có sử dụng phần mềm
xử lý đơn thư, khiếu nại tố cáo
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Thanh tra tỉnh
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
c
|
Có sử dụng phần mềm:
quản lý tài sản, quản lý ngân sách, kế toán hành chính sự nghiệp
|
Có/không
|
Hệ thống phần mềm
của Sở Tài chính
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
4.2
|
Ứng dụng phần mềm
chuyên ngành do đơn vị (hoặc cấp sở, huyện) triển khai
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 0,5
- CSDL của phần mềm được cập nhật thường xuyên, đầy
đủ: 0,5
- Không: 0
|
1
|
5
|
Phần mềm một cửa
điện tử
|
|
|
|
4
|
5.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành
chính được công bố và cập nhật đầy đủ
|
Số thủ tục hành
chính công bố/tổng số thủ tục
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
1
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được
giải quyết đúng hạn (gồm trực tiếp và trực tuyến)
|
Số HS đúng hạn/Tổng
số HS
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
III
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
20
|
1
|
Cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
|
|
|
12
|
1.1
|
tỷ lệ Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 1,2
|
Số DCV M1,2/tổng số
TTHC
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
1.2
|
Tỷ lệ Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
|
|
|
|
a
|
Cung cấp đúng theo
lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, Chính phủ
|
Số DCV M3/yêu cầu
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
b
|
Trên tổng DVC trực
tuyến mức độ 2 của đơn vị
|
Số DCV M3/tổng số
DVC M2
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
1.3
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
|
|
|
|
a
|
Cung cấp đúng theo
lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, CP
|
Số DCV M4/yêu cầu
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
b
|
Trên tổng DVC trực
tuyến mức độ 2 của đơn vị
|
Số DCV M4/tổng số
DVC M2
|
Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
2
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
5
|
2.1
|
tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2.2
|
Tiếp nhận và xử lý
hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
Số HS tiếp nhận, xử
lý M3/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M3
|
- Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
- Hiện trạng của
đơn vị
|
- Dưới 20%: 0
- Từ 20%- đến 40%: 1
- Trên 40%: 1 điểm
|
2
|
2.3
|
Tiếp nhận và xử lý
hồ sơ trực tuyến mức độ 4
|
Số HS tiếp nhận, xử
lý M4/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M4
|
- Phần mềm tiếp nhận
và trả kết quả tập trung
- Hiện trạng của
đơn vị
|
- Dưới 10%: 0
- Từ 10%- đến 30%: 1
- Trên 30%: 1 điểm
|
2
|
3
|
Tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
3
|
3.1
|
Có xây dựng nội
dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị
|
Có/không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
3.2
|
Triển khai nội
dung tuyên truyền
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có:
+ Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo,
đài hoặc các hình thức khác: 1
+ Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1
- Không: 0
|
2
|
IV
|
Cổng/trang thông tin điện tử
|
10
|
1
|
Đảm bảo cập nhật
thường xuyên, chính xác các thông tin sau:
|
|
|
|
|
a
|
Tin tức, sự kiện:
các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
- Lịch làm việc của
lãnh đạo cơ quan
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
c
|
- Thông tin liên hệ
của cán bộ, công chức (lãnh đạo đơn vị)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
d
|
- Thông tin về đơn
vị gồm: giới thiệu, địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử để giao
dịch, cơ cấu tổ chức...
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
2
|
Cập nhật đầy đủ Thông
tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
3
|
Chuyên mục Hỏi -
Đáp
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
4
|
Thường xuyên cập
nhật tin, bài hoạt động của cơ quan, đơn vị (bình quân 05 tin/tháng)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
5
|
Các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông
tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, ...)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
6
|
Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video,
...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
7
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay
(có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
Có/Không
|
Trang thông tin điện
tử đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
V
|
ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
|
08
|
1
|
Tỷ lệ máy tính được
cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền
|
Số máy tính cài phần
mềm virus/tổng số máy tính
|
Hệ thống phòng chống
virus máy tính của tỉnh
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
5
|
2
|
Phát hiện và xử lý
sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo)
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có xảy ra sự cố:
+ Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho
lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT): 1
+ Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT:
2
- Không xảy ra sự cố: 3
|
3
|
VI
|
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
08
|
1
|
Người phụ trách về
CNTT đã được đào tạo, tập huấn qua các lớp QTM từ 3 tháng trở lên.
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
2
|
2
|
Tham gia các khóa tập
huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh, huyện tổ chức
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có đầy đủ: 2
- Có nhưng không đầy đủ: 1
- Không: 0
|
2
|
3
|
Tham gia các buổi họp
quản trị mạng, hội thảo chuyên đề về CNTT do Cơ quan chuyên trách CNTT của tỉnh,
huyện tổ chức
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có đầy đủ: 2
- Có nhưng không đầy đủ: 1
- Không: 0
|
2
|
4
|
Đào tạo ứng dụng
CNTT cho CCVC
|
Có/Không
|
Danh sách triệu tập
các đợt tập huấn
|
- Có: 1
- Không: 0
|
2
|
VII
|
CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG
CNTT
|
07
|
1
|
Lập Kế hoạch ứng dụng
CNTT hàng năm theo đúng quy định (thời gian, biểu mẫu)
|
Có/Không
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Có: 2
- Không: 0
|
2
|
2
|
Đảm bảo hoàn thành
các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; (Quyết định
giao nhiệm vụ hàng năm và các Quyết định phê duyệt khác của UBND cấp trên)
|
Số NV hoàn thành/Tổng
số nhiệm vụ giao
|
Báo cáo của đơn vị
|
- Từ: 80% - 100%: Tỷ lệ nhân điểm tối đa
- Dưới 80%: 0
|
3
|
3
|
Có báo cáo (cung cấp
thông tin) đầy đủ, kịp thời về ứng dụng CNTT phục vụ CCHC và phát triển CQĐT
theo quy định (tháng, quý)
|
Số cung cấp thông tin
(tháng) và báo cáo quý của đơn vị/12
|
Báo cáo của cơ
quan, đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
VIII
|
Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng
CNTT tại đơn vị
|
15
|
1
|
Lãnh đạo (Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
2
|
Chữ Ký số - Chứng
thư số
|
|
|
|
|
a
|
Lãnh đạo (Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
Lãnh đạo sử dụng
CKS-CTS
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
3
|
Thư điện tử công vụ
|
|
|
|
|
a
|
- Lãnh đạo (Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp thư điện tử công vụ
|
Có/Không
|
Hiện trạng đơn vị
|
- Có: 1
- Không: 0
|
1
|
b
|
- Lãnh đạo (Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng
|
Số lãnh đạo sử dụng/tổng
số lãnh đạo
|
Hiện trạng đơn vị
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
2
|
4
|
Sự quan tâm của
lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong nội bộ đơn vị
|
Điểm phần II của
đơn vị từ 85% số điểm trở lên
|
Số điểm mục II
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
5
|
Sự quan tâm của
lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
Điểm phần II của
đơn vị từ 85% số điểm trở lên
|
Số điểm mục III +
IV
|
Tỷ lệ nhân điểm tối
đa
|
3
|
TỔNG ĐIỂM:
|
100
|
Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 quy về đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2116/QĐ-UBND ngày 06/08/2018 quy về đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020
1.429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|