1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông
- Chủ trì, kiểm soát việc cập
nhật dữ liệu của các cơ quan, đơn vị theo danh mục đã được phê duyệt tại Quyết
định này.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn
vị rà soát, bổ sung danh mục dữ liệu mở do các cơ quan, đơn vị thu thập, quản
lý để tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục dữ liệu mở cập nhật.
2. Các cơ quan chủ trì cung cấp
dữ liệu thuộc danh mục có trách nhiệm
- Xây dựng và triển khai Kế hoạch
về dữ liệu mở thuộc danh mục, trong đó mô tả cụ thể đối với mỗi dữ liệu cung cấp,
tên phòng ban, đơn vị chủ trì cung cấp dữ liệu, ngày cung cấp lần đầu, tần suất
cung cấp (theo mẫu tại Phụ lục II, Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 08/9/2023
của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan
Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025).
1. Kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực, Phụ lục I về Danh mục dữ liệu cung cấp dưới dạng dữ liệu mở ban hành kèm
theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh hết hiệu lực thi
hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TT
|
Tên dữ liệu
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP
TỈNH (164 dữ liệu)
|
|
I
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (14 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ
|
|
2
|
Dữ liệu giáo viên từng cấp
trên địa bàn
|
|
3
|
Dữ liệu học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
|
4
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
|
5
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
|
6
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
|
7
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
|
8
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
|
9
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn
|
|
10
|
Dữ liệu các trường trung học
phổ thông trên địa bàn
|
|
11
|
Dữ liệu các trường tiểu học,
trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn
|
|
12
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
|
13
|
Dữ liệu danh sách các trung tâm
đào tạo tin học trên địa bàn
|
|
14
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn
|
|
II
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (16 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu thuê bao điện thoại
di động
|
|
2
|
Dữ liệu thuê bao điện thoại cố
định
|
|
3
|
Dữ liệu thuê bao băng rộng cố
định
|
|
4
|
Dữ liệu thuê bao băng rộng di
động mặt đất
|
|
5
|
Dữ liệu cơ quan báo chí trung
ương và địa phương
|
|
6
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
7
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ bưu chính
|
|
8
|
Dữ liệu vị trí các cột an-ten
lắp đặt trạm BTS
|
|
9
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ viễn thông
|
|
10
|
Dữ liệu hạ tầng băng rộng cố
định
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu hạ tầng băng rộng di
động
|
Bổ sung
|
12
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
Internet và cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Bổ sung
|
13
|
Dữ liệu danh sách Trang thông
tin điện tử được cấp phép
|
Bổ sung
|
14
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp
được cấp giấy phép bưu chính và tổ chức được cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
Bổ sung
|
15
|
Dữ liệu chỉ tiêu chuyển đổi số
hàng năm
|
Bổ sung
|
16
|
Dữ liệu mã định danh các cơ
quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Bổ sung
|
III
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI (13 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
|
2
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
|
3
|
Dữ liệu thông tin trên đường
Quốc lộ, đường liên tỉnh
|
|
4
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
|
5
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
|
6
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
|
7
|
Dữ liệu bến xe khách và giá dịch
vụ ra vào bến
|
|
8
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
|
9
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
|
10
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
|
11
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
|
12
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
|
13
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
|
IV
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 dữ liệu)
|
|
1
|
Thông tin nhiệm vụ KH&CN
tỉnh Sơn La
|
|
2
|
Thông tin Doanh nghiệp
KH&CN
|
|
3
|
Thông tin Tổ chức Khoa học và
Công nghệ
|
|
V
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại
|
|
2
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
|
VI
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ
việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
2
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
|
3
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
|
4
|
Dữ liệu về người đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
5
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
|
6
|
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã
hội
|
|
7
|
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
|
VII
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (06 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu VILG
|
|
2
|
Dữ liệu đất đai
|
|
3
|
Dữ liệu môi trường
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu khoáng sản
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu tài nguyên nước
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu tài nguyên môi trường
khác
|
Bổ sung
|
VIII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (28 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
|
2
|
Dữ liệu mã số vùng trồng
|
|
3
|
Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói
|
|
4
|
Dữ liệu cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
|
5
|
Dữ liệu cơ sở được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
6
|
Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
7
|
Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống
vật nuôi
|
|
8
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
|
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
10
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
|
11
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
|
12
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn
|
|
13
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn
|
|
14
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn
|
|
15
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn tỉnh
|
|
16
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
|
17
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
|
18
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
|
19
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
20
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn
|
|
21
|
Dữ liệu sinh vật gây hại cây
trồng
|
Bổ sung
|
22
|
Dữ liệu về cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật
|
Bổ sung
|
23
|
Dữ liệu các doanh nghiệp được
cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thuỷ sản đủ
điều kiện ATTP
|
Bổ sung
|
24
|
Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy
xác nhận chuỗi cung ứng thực phẩm nông sản, thuỷ sản an toàn
|
Bổ sung
|
25
|
Dữ liệu về nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Bổ sung
|
26
|
Dữ liệu danh sách hợp tác xã
nông nghiệp
|
Bổ sung
|
27
|
Dữ liệu cơ sở được cấp nuôi,
trồng động, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm
|
Bổ sung
|
28
|
Dữ liệu sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản hàng tháng, 6 tháng, năm
|
Bổ sung
|
IX
|
SỞ
TÀI CHÍNH (11 dữ liệu)
|
|
1
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
|
2
|
Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
|
|
3
|
Dự toán thu ngân sách Nhà nước
|
|
4
|
Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi
|
|
5
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
theo từng lĩnh vực
|
|
6
|
Cân đối ngân sách địa phương
(quý, 06 tháng, năm)
|
|
7
|
Ước thực hiện thu ngân sách
Nhà nước (quý, 06 tháng, năm)
|
|
8
|
Ước thực hiện chi ngân sách địa
phương (quý, 06 tháng, năm)
|
|
9
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
|
10
|
Quyết toán thu ngân sách Nhà
nước
|
|
11
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi
|
|
X
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (21 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
|
2
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
|
3
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
|
5
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
6
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
|
7
|
Dữ liệu các công ty lữ hành
du lịch được cấp phép
|
|
8
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
|
9
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
10
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
11
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
|
12
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
|
13
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
|
14
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
|
15
|
Dữ liệu Tài nguyên du lịch
|
|
16
|
Dữ liệu các điểm đến du lịch
|
|
17
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn
|
|
18
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
|
19
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
20
|
Dữ liệu về Hướng dẫn viên du
lịch
|
|
21
|
Dữ liệu Địa điểm sân Golf
trên địa bàn
|
|
XI
|
SỞ
XÂY DỰNG (08 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
|
2
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
3
|
Dữ liệu các dự án nhà ở
thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
|
4
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
|
5
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
|
6
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng trên
địa bàn
|
|
7
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
|
8
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
|
XII
|
SỞ
Y TẾ (05 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
|
2
|
Dữ liệu danh sách Các cơ sở
được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực
hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế
|
|
3
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
|
4
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
|
5
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
XIII
|
SỞ
TƯ PHÁP (06 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá
|
|
2
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
|
3
|
Dữ liệu Danh sách công chứng
viên trên địa bàn tỉnh
|
|
4
|
Dữ liệu Danh sách trợ giúp
viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL
|
|
5
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
6
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề đấu giá tài sản
|
|
XIV
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG (09 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu về các chợ trên địa
bàn
|
|
2
|
Dữ liệu về các siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn
|
|
3
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
4
|
Dữ liệu cấp giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá, bán buôn rượu
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu cửa hàng xăng, dầu
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu thuỷ điện vừa và nhỏ
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu các cụm công nghiệp
đang hoạt động
|
Bổ sung
|
9
|
Dữ liệu cơ sở khai thác, chế
biến khoáng sản thuộc ngành Công thương quản lý
|
Bổ sung
|
XV
|
THANH
TRA TỈNH (09 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu Kế hoạch công tác
thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
|
|
2
|
Dữ liệu Quyết định cấp Thẻ
thanh tra của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
|
|
3
|
Dữ liệu Mã số Thẻ thanh tra
thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
|
|
4
|
Dữ liệu thủ tục, quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra
tỉnh
|
|
5
|
Dữ liệu Quyết định thanh tra
của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La
|
|
6
|
Dữ liệu Quyết định giám sát
Đoàn Thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La
|
|
7
|
Dữ liệu Kết luận thanh tra của
Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La
|
|
8
|
Dữ liệu Quyết định thu hồi
sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La
|
|
9
|
Dữ liệu Thông báo kết quả thực
hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La
|
|
XVI
|
SỞ
NỘI VỤ (05 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu danh sách các cơ quan
hành chính cấp tỉnh
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu danh sách các đơn vị
hành chính cấp huyện, xã (loại đơn vị hành chính)
|
Bổ sung
|
3
|
Danh sách thôn, bản, xóm, tiểu
khu, tổ dân phố (phân loại) trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu biên chế giao số lượng
công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh hàng năm
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu Chỉ số cải cách hành
chính các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố (Par Index) hàng năm
|
Bổ sung
|
XVII
|
SỞ
NGOẠI VỤ (01 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu các tổ chức phi chính
phủ nước ngoài được cấp phép hoạt động trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bổ sung
|
B
|
CẤP
HUYỆN (492 dữ liệu)
|
|
I
|
UBND
THÀNH PHỐ SƠN LA (11 dữ liệu)
|
|
1
|
Dữ liệu Dịch vụ công trực tuyến
thành phố
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu Hệ thống thông tin một
cửa điện tử thành phố
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu quản lý văn bản đi đến
và hồ sơ công việc thành phố
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu quản lý hiển thị số
liệu thống kê Báo cáo kinh tế - xã hội thành phố
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu Cổng, Trang thông tin
điện tử
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu Hệ thống phần mềm phản
ánh kiến nghị
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu Zalo OA
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu Giáo dục và Đào tạo
|
Bổ sung
|
9
|
Dữ liệu Hồ sơ giải quyết đất
đai
|
Bổ sung
|
10
|
Dữ liệu Hồ sơ quy hoạch
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu Hồ sơ cấp giấy phép
kinh doanh, Hợp tác xã
|
Bổ sung
|
II
|
UBND
HUYỆN THUẬN CHÂU (59 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu giáo viên từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công nghệ thông
tin và truyền thông
|
|
9
|
Dữ liệu danh sách các Điểm
cung cấp trò chơi điện tử công cộng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
10
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Bổ sung
|
12
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
Bổ sung
|
13
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực lao động
|
|
14
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Bổ sung
|
15
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Bổ sung
|
16
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
Bổ sung
|
17
|
Dữ liệu về người đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi
trường
|
|
18
|
Dữ liệu đất đai
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
19
|
Công bố thông báo tiếp nhận bản
tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản
|
Bổ sung
|
20
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
21
|
Dữ liệu mã số vùng trồng
|
Bổ sung
|
22
|
Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói
|
Bổ sung
|
23
|
Dữ liệu cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
Bổ sung
|
24
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
|
Bổ sung
|
25
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
26
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
27
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
28
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
29
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Bổ sung
|
30
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
Bổ sung
|
31
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
Bổ sung
|
32
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bổ sung
|
33
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài chính, kế hoạch
và đầu tư
|
|
34
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
Bổ sung
|
35
|
Công khai quyết toán
|
Bổ sung
|
36
|
Công khai dự toán năm
|
Bổ sung
|
37
|
Công khai dự toán thu chi
ngân sách (quý, 6 tháng đầu năm)
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực văn hóa du lịch
|
|
38
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
Bổ sung
|
39
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
Bổ sung
|
40
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Bổ sung
|
41
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Bổ sung
|
42
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
43
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
44
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
45
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Bổ sung
|
46
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
47
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
48
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của huyện
|
Bổ sung
|
49
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực
hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế
|
Bổ sung
|
50
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Bổ sung
|
51
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
52
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
53
|
Dữ liệu về các chợ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
54
|
Dữ liệu về các siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
55
|
Dữ liệu Kế hoạch công tác
thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện
|
Bổ sung
|
56
|
Dữ liệu thủ tục, quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra
huyện
|
Bổ sung
|
57
|
Dữ liệu Kết luận thanh tra của
Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
58
|
Dữ liệu Quyết định thu hồi
sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
59
|
Dữ liệu Thông báo kết quả thực
hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
III
|
UBND
HUYỆN MAI SƠN (52 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu giáo viên từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công nghệ thông
tin và truyền thông
|
|
9
|
Dữ liệu danh sách các Điểm
cung cấp trò chơi điện tử công cộng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
10
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư
|
|
12
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực lao động
|
|
13
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Bổ sung
|
14
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Bổ sung
|
15
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
Bổ sung
|
16
|
Dữ liệu về người đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi
trường
|
|
17
|
Dữ liệu đất đai
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
18
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
19
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
quy mô trang trại
|
Bổ sung
|
20
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn
|
Bổ sung
|
21
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Bổ sung
|
22
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
Bổ sung
|
23
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
Bổ sung
|
24
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài chính
|
|
25
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ sung
|
26
|
Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách huyện
|
Bổ sung
|
27
|
Dự toán thu ngân sách Nhà nước
|
Bổ sung
|
28
|
Cân đối ngân sách địa phương
(quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
29
|
Ước thực hiện thu ngân sách
Nhà nước (quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
30
|
Ước thực hiện chi ngân sách địa
phương (quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
31
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ sung
|
32
|
Quyết toán thu ngân sách Nhà
nước
|
Bổ sung
|
33
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực văn hóa du lịch
|
|
34
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
Bổ sung
|
35
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Bổ sung
|
36
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Bổ sung
|
37
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
Bổ sung
|
38
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
39
|
Dữ liệu các điểm đến du lịch
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
40
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Bổ sung
|
41
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
42
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Bổ sung
|
43
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh Bệnh viện đa khoa huyện
|
Bổ sung
|
44
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Bổ sung
|
45
|
Dữ liệu xã đạt chuẩn quốc gia
về y tế
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
46
|
Dữ liệu về các chợ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
47
|
Dữ liệu về các siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Bổ sung
|
48
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
49
|
Dữ liệu thủ tục, quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra
huyện
|
Bổ sung
|
50
|
Dữ liệu Kết luận thanh tra của
Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
51
|
Dữ liệu Quyết định thu hồi
sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
52
|
Dữ liệu Thông báo kết quả thực
hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
IV
|
UBND
HUYỆN YÊN CHÂU (55 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu giáo viên từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công nghệ thông
tin và truyền thông
|
|
9
|
Dữ liệu danh sách các Điểm
cung cấp trò chơi điện tử công cộng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
10
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Bổ sung
|
12
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
Bổ sung
|
13
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực lao động
|
|
14
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Bổ sung
|
15
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Bổ sung
|
16
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
Bổ sung
|
17
|
Dữ liệu về người đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi
trường
|
|
18
|
Dữ liệu đất đai
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
19
|
Công bố thông báo tiếp nhận bản
tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản
|
Bổ sung
|
20
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
21
|
Dữ liệu mã số vùng trồng
|
Bổ sung
|
22
|
Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói
|
Bổ sung
|
23
|
Dữ liệu cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
Bổ sung
|
24
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
|
Bổ sung
|
25
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
26
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
27
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
28
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn
|
Bổ sung
|
29
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Bổ sung
|
30
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
Bổ sung
|
31
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
Bổ sung
|
32
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bổ sung
|
33
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài chính
|
|
34
|
Công khai quyết toán
|
Bổ sung
|
35
|
Công khai dự toán năm
|
Bổ sung
|
36
|
Công khai dự toán thu chi
ngân sách (quý, 6 tháng đầu năm)
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
37
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
38
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
39
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Bổ sung
|
40
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
41
|
Dữ liệu giá cả máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
42
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
43
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của huyện
|
Bổ sung
|
44
|
Dữ liệu danh sách Các cơ sở
được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực
hành sản xuất tốt (GMP)
|
Bổ sung
|
45
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Bổ sung
|
46
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh Bệnh viện đa khoa huyện
|
Bổ sung
|
47
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
48
|
Dữ liệu về các chợ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
49
|
Dữ liệu về các siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Bổ sung
|
50
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
51
|
Dữ liệu Kế hoạch công tác
thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện
|
Bổ sung
|
52
|
Dữ liệu thủ tục, quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra
huyện
|
Bổ sung
|
53
|
Dữ liệu Kết luận thanh tra của
Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
54
|
Dữ liệu Quyết định thu hồi
sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
55
|
Dữ liệu Thông báo kết quả thực
hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
V
|
UBND
HUYỆN BẮC YÊN (49 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
6
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
Bổ sung
|
9
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực lao động
|
|
10
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Bổ sung
|
12
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
Bổ sung
|
13
|
Dữ liệu về người đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi
trường
|
|
14
|
Dữ liệu đất đai
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
15
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
16
|
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
17
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
18
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
19
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
20
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
21
|
Dữ liệu hoạt động thực hiện
chương trình xây dựng nông thôn mới
|
Bổ sung
|
22
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
Bổ sung
|
23
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài chính, kế hoạch
và đầu tư
|
|
24
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
Bổ sung
|
25
|
Công khai quyết toán
|
Bổ sung
|
26
|
Công khai dự toán năm
|
Bổ sung
|
27
|
Công khai dự toán thu chi
ngân sách (quý, 6 tháng đầu năm)
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực văn hóa du lịch
|
|
28
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
Bổ sung
|
29
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
Bổ sung
|
30
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Bổ sung
|
31
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Bổ sung
|
32
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
33
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
34
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
35
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Bổ sung
|
36
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
37
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
38
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của huyện
|
Bổ sung
|
39
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực
hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế
|
Bổ sung
|
40
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Bổ sung
|
41
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
42
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
43
|
Dữ liệu về các chợ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
44
|
Dữ liệu về các siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
45
|
Dữ liệu Kế hoạch công tác
thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện
|
Bổ sung
|
46
|
Dữ liệu thủ tục, quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra
huyện
|
Bổ sung
|
47
|
Dữ liệu Kết luận thanh tra của
Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
48
|
Dữ liệu Quyết định thu hồi
sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
49
|
Dữ liệu Thông báo kết quả thực
hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
VI
|
UBND
HUYỆN QUỲNH NHAI (82 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công nghệ thông
tin và truyền thông
|
|
5
|
Dữ liệu thuê bao điện thoại
di động
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu thuê bao điện thoại cố
định
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu thuê bao băng rộng cố
định
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu thuê bao băng rộng di
động mặt đất
|
Bổ sung
|
9
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Bổ sung
|
10
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ bưu chính
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ viễn thông
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
12
|
Dữ liệu bến xe khách và giá dịch
vụ ra vào bến
|
Bổ sung
|
13
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
Bổ sung
|
14
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
Bổ sung
|
15
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư
|
|
16
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại
|
Bổ sung
|
17
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực lao động
|
|
18
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Bổ sung
|
19
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Bổ sung
|
20
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
21
|
Dữ liệu về người đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
22
|
Dữ liệu đất đai
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
23
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
24
|
Dữ liệu mã số vùng trồng
|
Bổ sung
|
25
|
Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Bổ sung
|
26
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
27
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
28
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
29
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn tỉnh
|
Bổ sung
|
30
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Bổ sung
|
31
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
Bổ sung
|
32
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
Bổ sung
|
33
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bổ sung
|
34
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài chính
|
|
35
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ sung
|
36
|
Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
|
Bổ sung
|
37
|
Dự toán thu ngân sách Nhà nước
|
Bổ sung
|
38
|
Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi
|
Bổ sung
|
39
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực
|
Bổ sung
|
40
|
Cân đối ngân sách địa phương
(quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
41
|
Ước thực hiện thu ngân sách
Nhà nước (quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
42
|
Ước thực hiện chi ngân sách địa
phương (quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
43
|
Quyết toán thu ngân sách Nhà
nước
|
Bổ sung
|
44
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực văn hóa du lịch
|
|
45
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự
nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
Bổ sung
|
46
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
Bổ sung
|
47
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
Bổ sung
|
48
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Bổ sung
|
49
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Bổ sung
|
50
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
Bổ sung
|
51
|
Dữ liệu các công ty lữ hành
du lịch được cấp phép
|
Bổ sung
|
52
|
Dữ liệu danh mục di sản văn hóa
phi vật thể quốc gia
|
Bổ sung
|
53
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Bổ sung
|
54
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
Bổ sung
|
55
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
Bổ sung
|
56
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
57
|
Dữ liệu Tài nguyên du lịch
|
Bổ sung
|
58
|
Dữ liệu các điểm đến du lịch
|
Bổ sung
|
59
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
60
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Bổ sung
|
61
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Bổ sung
|
62
|
Dữ liệu về Hướng dẫn viên du
lịch
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
63
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
64
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
65
|
Dữ liệu các dự án nhà ở thương
mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
Bổ sung
|
66
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Bổ sung
|
67
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
68
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng trên
địa bàn
|
Bổ sung
|
69
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
70
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
71
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Bổ sung
|
72
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực
hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế
|
Bổ sung
|
73
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Bổ sung
|
74
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
75
|
Dữ liệu về các chợ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
76
|
Dữ liệu về các siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Bổ sung
|
77
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
78
|
Dữ liệu Kế hoạch công tác
thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện
|
Bổ sung
|
79
|
Dữ liệu Quyết định thanh tra của
Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
80
|
Dữ liệu Kết luận thanh tra của
Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
81
|
Dữ liệu Quyết định thu hồi
sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
82
|
Dữ liệu Thông báo kết quả thực
hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
VII
|
UBND
HUYỆN MƯỜNG LA (23 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Dữ liệu văn bằng chứng chỉ
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các trường
TH&THCS trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu các trường Tiểu học
trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu các trường THCS trên
địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu giáo viên từng cấp trên
địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu học sinh từng cấp
trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
9
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
10
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn huyện Mường
La
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu thông tin đường tỉnh
trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
12
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nội vụ
|
|
13
|
Dữ liệu danh sách cơ quan
hành chính huyện Mường La
|
Bổ sung
|
14
|
Dữ liệu số lượng giao biên chế
công chức huyện Mường La hàng năm
|
Bổ sung
|
15
|
Dữ liệu số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập huyện Mường La hàng năm
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực văn hoá, du lịch
|
|
16
|
Dữ liệu các di tích, danh lam
thắng cảnh trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
17
|
Dữ liệu thông tin quy hoạch
trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
18
|
Dữ liệu quy hoạch các điểm mỏ
sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
19
|
Dữ liệu danh sách các chợ
trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
20
|
Dữ liệu trung tâm thương mại,
siêu thị, cửa hàng tiện lợi trên địa bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
21
|
Dữ liệu sản phẩm OCOP trên địa
bàn huyện Mường La
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
22
|
Dữ liệu danh sách trạm y tế huyện
Mường La được cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
23
|
Dữ liệu về thông báo thực hiện
Kết luận Thanh tra
|
Bổ sung
|
VIII
|
UBND
HUYỆN SÔNG MÃ (87 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu giáo viên từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công nghệ thông
tin và truyền thông
|
|
10
|
Dữ liệu thuê bao điện thoại
di động
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu thuê bao điện thoại cố
định
|
Bổ sung
|
12
|
Dữ liệu thuê bao băng rộng cố
định
|
Bổ sung
|
13
|
Dữ liệu thuê bao băng rộng di
động mặt đất
|
Bổ sung
|
14
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ bưu chính
|
Bổ sung
|
15
|
Dữ liệu vị trí các cột an-ten
lắp đặt trạm BTS
|
Bổ sung
|
16
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ viễn thông
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
17
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
18
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Bổ sung
|
19
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư
|
|
20
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại
|
Bổ sung
|
21
|
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực lao động
|
|
22
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Bổ sung
|
23
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Bổ sung
|
24
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
Bổ sung
|
25
|
Dữ liệu về người đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi
trường
|
|
26
|
Dữ liệu VILG
|
Bổ sung
|
27
|
Dữ liệu đất đai
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
28
|
Công bố thông báo tiếp nhận bản
tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản
|
Bổ sung
|
29
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
30
|
Dữ liệu mã số vùng trồng
|
Bổ sung
|
31
|
Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói
|
Bổ sung
|
32
|
Dữ liệu cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
Bổ sung
|
33
|
Dữ liệu cơ sở được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bổ sung
|
34
|
Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bổ sung
|
35
|
Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống
vật nuôi
|
Bổ sung
|
36
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
|
Bổ sung
|
37
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Bổ sung
|
38
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
Bổ sung
|
39
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
Bổ sung
|
40
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
41
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
42
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
43
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn
|
Bổ sung
|
44
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Bổ sung
|
45
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
Bổ sung
|
46
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
Bổ sung
|
47
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bổ sung
|
48
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài chính
|
|
49
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ sung
|
50
|
Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách huyện và ngân sách cấp xã
|
Bổ sung
|
51
|
Dự toán thu ngân sách Nhà nước
|
Bổ sung
|
52
|
Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách cấp xã theo cơ cấu chi
|
Bổ sung
|
53
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực
|
Bổ sung
|
54
|
Cân đối ngân sách địa phương
(quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
55
|
Ước thực hiện thu ngân sách
Nhà nước (quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
56
|
Ước thực hiện chi ngân sách địa
phương (quý, 06 tháng, năm)
|
Bổ sung
|
57
|
Quyết toán thu ngân sách Nhà
nước
|
Bổ sung
|
58
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã theo cơ cấu chi
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực văn hoá, thể thao
và du lịch
|
|
59
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
60
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Bổ sung
|
61
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
Bổ sung
|
62
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
63
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
64
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
65
|
Dữ liệu các dự án, khu đô thị
đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
Bổ sung
|
66
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Bổ sung
|
67
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
68
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng trên
địa bàn
|
Bổ sung
|
69
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
70
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
71
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Bổ sung
|
72
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực
hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế
|
Bổ sung
|
73
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Bổ sung
|
74
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
75
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tư pháp
|
|
76
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá
|
Bổ sung
|
77
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
78
|
Dữ liệu danh sách công chứng
viên trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
79
|
Dữ liệu danh sách trợ giúp
viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
80
|
Dữ liệu về các chợ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
81
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
82
|
Dữ liệu Kế hoạch công tác
thanh tra hằng năm
|
Bổ sung
|
83
|
Dữ liệu thủ tục, quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra
huyện
|
Bổ sung
|
84
|
Dữ liệu Quyết định thanh tra
của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
85
|
Dữ liệu Quyết định giám sát
Đoàn Thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
86
|
Dữ liệu Kết luận thanh tra của
Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
87
|
Dữ liệu Thông báo kết quả thực
hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện
|
Bổ sung
|
IX
|
UBND
HUYỆN SỐP CỘP (74 dữ liệu)
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
1
|
Danh sách các trường Mầm non
|
Bổ sung
|
2
|
Dữ liệu giáo viên từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
3
|
Dữ liệu học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
4
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
Bổ sung
|
5
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
6
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
7
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
8
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
9
|
Dữ liệu cơ sở vật chất các
trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư
|
|
10
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
Bổ sung
|
11
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực lao động - thương
binh và xã hội
|
|
12
|
Dữ liệu thống kê người có
công với Cách mạng
|
Bổ sung
|
13
|
Dữ liệu thống kê, báo cáo rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Bổ sung
|
14
|
Dữ liệu bảo trợ xã hội đang
được hưởng trợ cấp hàng tháng
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi
trường
|
|
15
|
Dữ liệu đất đai
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
16
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
17
|
Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói
|
Bổ sung
|
18
|
Dữ liệu cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
Bổ sung
|
19
|
Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống
vật nuôi
|
Bổ sung
|
20
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
|
Bổ sung
|
21
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Bổ sung
|
22
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
Bổ sung
|
23
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
Bổ sung
|
24
|
Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống
thuỷ sản đã được cấp giấy chứng nhận
|
Bổ sung
|
25
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
26
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
27
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
28
|
Dữ liệu thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn
|
Bổ sung
|
29
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Bổ sung
|
30
|
Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
Bổ sung
|
31
|
Dữ liệu các sản phẩm OCOP
|
Bổ sung
|
32
|
Dữ liệu tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bổ sung
|
33
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tài chính
|
|
34
|
Quyết toán thu ngân sách Nhà
nước
|
Bổ sung
|
35
|
Dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước
|
Bổ sung
|
36
|
Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách địa phương
|
Bổ sung
|
37
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực văn hoá, thể thao
và du lịch
|
|
38
|
Dữ liệu địa điểm du lịch tự nhiên
về cảnh quan thiên nhiên
|
Bổ sung
|
39
|
Dữ liệu địa điểm du lịch lịch
sử - văn hóa
|
Bổ sung
|
40
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Bổ sung
|
41
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
Bổ sung
|
42
|
Dữ liệu danh mục di sản văn hóa
phi vật thể quốc gia
|
Bổ sung
|
43
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Bổ sung
|
44
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
Bổ sung
|
45
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
46
|
Dữ liệu tài nguyên du lịch
|
Bổ sung
|
47
|
Dữ liệu các điểm đến du lịch
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
48
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Bổ sung
|
49
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
50
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Bổ sung
|
51
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực y tế, sức khỏe
|
|
52
|
Các cơ sở được cấp chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt
(GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
Bổ sung
|
53
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn huyện
|
Bổ sung
|
54
|
Dữ liệu báo cáo tỷ lệ người
dân tham gia bảo hiểm
|
Bổ sung
|
55
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
Bổ sung
|
56
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thông tin truyền
thông
|
|
57
|
Dữ liệu danh sách cơ sở hoạt
động trò chơi điện tử công cộng
|
Bổ sung
|
58
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ bưu chính
|
Bổ sung
|
59
|
Dữ liệu cột an-ten lắp đặt trạm
BTS
|
Bổ sung
|
60
|
Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục
vụ viễn thông
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
61
|
Dữ liệu Kế hoạch công tác
thanh tra hằng năm
|
Bổ sung
|
62
|
Dữ liệu về Quyết định thanh
tra
|
Bổ sung
|
63
|
Dữ liệu, thủ tục, quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra
huyện
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực công thương
|
|
64
|
Dữ liệu danh sách chợ trên địa
bàn
|
Bổ sung
|
65
|
Dữ liệu danh sách các sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực tư pháp
|
|
66
|
Dữ liệu danh sách báo cáo
viên pháp luật cấp huyện
|
Bổ sung
|
67
|
Dữ liệu danh sách tuyên truyền
viên cấp xã
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực nội vụ
|
|
68
|
Dữ liệu Quyết định thi đua,
khen thưởng
|
Bổ sung
|
69
|
Dữ liệu Quyết định nâng lương
|
Bổ sung
|
70
|
Dữ liệu Quyết định chế độ,
chính sách
|
Bổ sung
|
71
|
Dữ liệu Danh sách Hội, Quỹ
|
Bổ sung
|
|
Lĩnh vực dân tộc
|
|
72
|
Dữ liệu báo cáo, thống kê
chính sách dân tộc
|
Bổ sung
|
73
|
Dữ liệu người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Bổ sung
|
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
74
|
Quản lý các dữ liệu chung
|
Bổ sung
|