|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2069/QĐ-UBND đánh giá mức độ cung cấp thông tin dịch vụ công trực tuyến Lào Cai 2016
Số hiệu:
|
2069/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Thanh
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2069/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 30 tháng 06
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH VIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng
Công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13/6/2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày
14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy chế cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử thành viên.
Điều 2. Các
sở, ban, ngành (có cổng thành viên), UBND
các huyện, thành phố căn cứ vào Bộ tiêu chí này thực hiện công tác cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị mình; thực hiện tự
đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của Cổng TTĐT theo Bộ tiêu chí gửi về Văn phòng UBND tỉnh vào ngày 25 hàng
tháng để tổng hợp báo cáo.
Điều 3. Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các sở, ban, ngành (cổng thành viên),
UBND các huyện, thành phố thực hiện các quy định của Bộ tiêu chí; thực hiện
tổng hợp, đánh giá và công bố mức độ cung cấp thông tin cho từng tiêu chí cụ thể của các Cổng TTĐT thành viên để báo cáo UBND tỉnh, đồng gửi
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh làm căn cứ đánh giá thi đua thực hiện nhiệm vụ
chuyên môn của các cơ quan, đơn vị thành viên; UBND
các huyện, thành phố căn cứ vào Bộ tiêu chí hướng dẫn các xã, phường đánh giá,
tổng hợp và gửi báo cáo về Văn phòng UBND tỉnh.
Điều 4. Thành
viên Hội đồng biên tập Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai, Văn phòng UBND
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, Ban biên tập Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai và các cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, bãi bỏ toàn bộ các văn bản trước đây trái
với quy định tại Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 4 QĐ;
- Các sở, ban, ngành (có cổng thành viên);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu VT, BBT, TH(Minh), NC(Thủy).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Thanh
|
BỘ TIÊU CHÍ
ĐÁNH
GIÁ MỨC ĐỘ CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CÁC CỔNG TTĐT
THÀNH VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 06 năm
2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
ĐIỂM
|
CÁCH
CHẤM ĐIỂM
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CUNG CẤP THÔNG TIN
|
50
|
|
1
|
Đối với Cổng TTĐT thành
viên các sở, ban, ngành
|
50
|
|
1.1
|
Thông tin Giới thiệu: Sơ đồ, Cơ cấu tổ chức, Chức năng - nhiệm vụ và quyền hạn của cơ
quan, đơn vị trực thuộc; Quá trình phát triển; Thành tựu
nổi bật; Tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ lãnh đạo cơ quan; Địa
chỉ, số điện thoại liên hệ cơ quan.
|
7
điểm
|
- Thiếu mục trừ 01 điểm
- Cập nhật không thường xuyên,
thiếu chính xác trừ 0,5 điểm
|
1.2
|
Tin tức - Sự kiện: các tin, bài,
ảnh hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan.
|
5
điểm
|
- Không cập nhật trừ 5 điểm
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo điều hành: Ý kiến
chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng cơ quan đã được thống nhất và ban hành bằng
văn bản; ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức,
cá nhân; thông tin khen thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan... (cập nhập chậm nhất 05
ngày sau khi văn bản được ban hành).
|
10
điểm
|
- Không cập nhật trừ 10 điểm
- Cập nhật chậm mỗi văn bản trừ 01
điểm
|
1.4
|
Báo cáo phát triển ngành: cập nhật đầy đủ các báo cáo phát
triển ngành theo từng tháng, quý, năm. (cập nhật chậm nhất
05 ngày sau khi văn bản được ban hành)
|
5
điểm
|
- Không cập nhật trừ 5 điểm
- Cập nhật chậm mỗi báo cáo trừ 01
điểm
- Cập nhật thiếu mỗi báo cáo trừ 02
điểm
|
1.5
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến,
hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách và pháp luật đối với những lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan.
|
5
điểm
|
- Không cập nhật trừ 5 điểm
|
1.6
|
Thông tin về quy hoạch, kế hoạch
phát triển ngành, lĩnh vực tại địa phương; kết quả thực hiện các quy hoạch,
kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực... (cập nhật chậm nhất 8 ngày sau khi văn
bản được ban hành).
|
10
điểm
|
- Không cập nhật trừ 10 điểm
- Cập nhật chậm mỗi văn bản trừ 2
điểm
- Cập nhật thiếu mỗi văn bản trừ 5
điểm
|
1.7
|
Thông tin về
dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công gồm: Danh sách các dự án đang
chuẩn bị đầu tư, dự án đang triển khai, dự án đã hoàn
tất (cập nhật chậm nhất 8 ngày sau khi văn bản được ban hành).
|
8
điểm
|
- Không cập nhật trù 8 điểm
- Thiếu mỗi mục trừ 1 điểm
- Cập nhật chậm mỗi văn bản trừ 2
điểm
- Cập nhật thiếu trừ 3 điểm mỗi văn
bản
|
2
|
Đối với Cổng TTĐT thành viên các huyện, thành phố
|
50
|
|
2.1
|
Giới thiệu: Bộ máy tổ chức hành chính, Bản đồ địa giới hành chính, Tiềm năng và thế mạnh của
địa phương (điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa, di tích, danh
lam, thắng cảnh), Tóm tắt tiểu sử và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo địa
phương (cập nhật kịp thời), Thông tin liên hệ.
|
5
điểm
|
- Thiếu mỗi mục trừ 1 điểm
- Cập nhật chậm, chưa chính xác
thông tin lãnh đạo mỗi lần trừ 03 điểm
|
2.2
|
Tin tức - Sự kiện: các tin, bài, ảnh về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của địa phương.
|
5
điểm
|
- Không cập nhật trừ 5 điểm
|
2.3
|
Văn bản chỉ đạo điều hành: ý kiến
chỉ đạo, điều hành của Thường trực UBND
huyện, thành phố đã được thống nhất và ban hành bằng văn bản; các báo cáo
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương 06 tháng, một năm (cập nhật chậm
nhất 03 ngày sau khi văn bản được ban hành).
|
7
điểm
|
- Không cập nhật trừ 7 điểm
- Cập nhật chậm mỗi văn bản trừ 1 điểm
- Cập nhật thiếu mỗi văn bản trừ 2
điểm
|
2.4
|
Quy hoạch, Kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội gồm:
+ Chính sách ưu đãi, cơ hội đầu tư,
các dự án mời gọi đầu tư
+ Quy hoạch phát triển kinh tế - xã
hội, quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị; quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, khai thác tài nguyên thiên nhiên
+ Quy hoạch thu gom, tái chế, xử lý
chất thải
+ Kết quả thực hiện các nội dung
trên
(cập nhật chậm nhất 8 ngày sau khi
văn bản được ban hành)
|
16
điểm
|
- Không cập nhật trừ 16 điểm
- Thiếu mục trừ 4 điểm mỗi mục
- Cập nhật chậm mỗi văn bản trừ 02
điểm
- Cập nhật thiếu mỗi văn bản trừ 3 điểm
|
2.5
|
Chương trình, nghị quyết, đề án
trọng tâm của địa phương theo từng giai đoạn (05 năm, 10 năm ...); Kết quả
thực hiện (cập nhật chậm nhất 10 ngày sau khi văn bản được ban hành).
|
10
điểm
|
- Không cập nhật trừ 10 điểm
- Cập nhật chậm trừ 2 điểm đối với
mỗi nội dung
- Cập nhật thiếu trừ 5 điểm đối với
mỗi nội dung
|
2.6
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến,
hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách và pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của địa phương
|
5
|
- Không cập nhật trừ 5 điểm
- Cập nhật thiếu mỗi nội dung trừ
01 điểm
|
2.7
|
Cập nhật đầy đủ danh bạ điện tử của đơn vị; thông tin giao dịch của cơ quan: địa chỉ, số
điện thoại, số fax, thư điện tử giao dịch.
|
2
|
- Không cật nhật trừ 2 điểm
- Cập nhật thiếu mỗi mục trừ 01 điểm
|
II
|
ĐÁNH CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
40
điểm
|
|
1
|
Chuyên mục Hỏi - Đáp
|
15
điểm
|
|
1.1
|
Đúng chức danh người trả lời
|
3
điểm
|
- Không đúng chức danh người trả lời trừ 3 điểm
|
1.2
|
Trả lời đúng thời gian quy định
|
3
điểm
|
- Trả lời không đúng thời gian quy
định mỗi câu hỏi trừ 01 điểm
- Xóa câu hỏi không vi phạm quy chế
(trừ các câu hỏi có nội dung trùng nhau) trừ 2 điểm mỗi
câu hỏi
|
1.3
|
Nội dung trả lời đúng trọng tâm,
ngắn gọn, dễ hiểu, chính xác số, ký hiệu, trích yếu, ngày, tháng, năm, tên cơ
quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật được sử dụng để trả lời.
|
9
điểm
|
- Trường hợp trả lời không chính
xác số, ký hiệu, trích yếu, ngày tháng năm, tên cơ quan
ban hành văn bản quy phạm pháp luật được sử dụng để trả
lời trừ 5 điểm mỗi câu
|
1.4
|
Trường hợp các đơn vị không nhận
được câu hỏi nào chấm 15 điểm
|
15 điểm
|
|
2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
25
điểm
|
|
2.1
|
Cập nhật đầy đủ, bổ sung kịp thời
các bộ thủ tục hành chính công (mức 1, mức 2, mức 3 và
mức 4) khi có sự thay đổi hoặc chỉnh sửa
|
5
điểm
|
- Không cập nhật trừ 5 điểm
- Cập nhật thiếu trừ 2 điểm mỗi bộ
thủ tục
- Không chỉnh sửa khi có sự thay
đổi trừ 3 điểm mỗi bộ thủ tục
|
2.2
|
Giải quyết đúng thời hạn trên 90%
bộ hồ sơ thủ tục hành chính mức 3, mức 4 do công dân gửi đến
|
20
điểm
|
|
2.3
|
Giải quyết đúng thời hạn từ 75 -
89% bộ hồ sơ thủ tục hành chính mức 3, mức 4 do công dân
gửi đến
|
15 điểm
|
|
2.4
|
Giải quyết đúng thời hạn từ 60 - 75% bộ hồ sơ thủ tục hành chính mức 3, mức
4 do công dân gửi đến
|
12
điểm
|
|
2.5
|
Giải quyết
đúng thời hạn từ 50 - 60% bộ hồ sơ thủ tục hành chính
mức 3, mức 4 do công dân gửi đến
|
8
điểm
|
|
2.6
|
Giải quyết
dưới 50% bộ thủ tục hành chính mức 3, mức 4 do công dân
gửi đến
|
5
điểm
|
|
2.7
|
Trường hợp không nhận được hồ
sơ thủ tục hành chính của công dân
|
20
điểm
|
|
2.8
|
Trường hợp đơn vị đã triển khai nhưng không thực hiện
|
-20
điểm
|
|
III
|
ĐIỂM
KHUYẾN KHÍCH
|
10
|
|
1
|
Đảm bảo font chữ theo quy định
(Arial; 13)
|
3
điểm
|
|
2
|
Có ảnh minh họa, trình bày đẹp
|
2
điểm
|
|
3
|
Cổng thành
viên thực hiện tốt nhất chuyên mục
Hỏi - Đáp
|
2
điểm
|
|
4
|
Cổng thành viên thực hiện tốt nhất
dịch vụ công trực tuyến
|
3
điểm
|
|
|
Tổng
cộng I+II+III
|
100
điểm
|
|
Xếp loại:
Đối
với các Cổng thành viên đã triển khai
Dịch vụ công trực tuyến mức III, IV
Tốt: Đạt
85 điểm đến 100 điểm
Khá: Đạt
từ 70 điểm đến 84 điểm
Trung bình: Đạt từ 55 điểm đến 69 điểm
Kém: Dưới
55 điểm
|
Đối
với các Cổng thành viên chưa triển khai
Dịch vụ công trực tuyến mức III, IV
Tốt: Đạt
70 điểm đến 80 điểm
Khá: Đạt
từ 60 điểm đến 69 điểm
Trung bình: Đạt từ 50 điểm đến 59 điểm
Kém: Dưới
50 điểm
|
Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử thành viên do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2069/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử thành viên do tỉnh Lào Cai ban hành
805
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|