|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2060/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Thông tin Bến Tre
Số hiệu:
|
2060/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2060/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 01 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 37
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8
năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
tại Tờ trình số 1217/TTr-STTTT ngày 20 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm
theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 về việc công
bố 45 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông và Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành, 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 04 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản in phát hành; phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Bến Tre./.
Nơi nhận:
- Như Điều
2;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ); TTTTĐT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Bưu chính (6 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Bến Tre; Địa chỉ: số
45, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một
cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcua.bentre.gov.vn.
|
10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định
chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh:
2.750.000 đồng;
Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy
phép: 1.500.000 đồng.
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10.750.000 đồng
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1.250.000 đồng
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh:
1.250.000 đồng.
Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam: 1.000.000 đồng.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1.250.000 đồng
|
II. Lĩnh vực: Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử (12 thủ tục)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Bến Tre; Địa chỉ: số
45, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một
cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcua.bentre.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ -CP ngày 18/1/2016 của
Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7
năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên trang mạng.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Không
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng
giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Không
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp
trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công
ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Không
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Không
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên
mạng viễn
thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, 04); thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Không
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
Không
|
III. Lĩnh vực: Báo chí (5 thủ tục)
|
1
|
Trưng bày tranh ảnh và các hình thức thông tin khác bên
ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Bến Tre; Địa chỉ: số
45, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một
cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcua.bentre.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động
thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi
tiết và hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động
thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in
và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản
bản tin, xuất bản đặc san.
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không quy định
|
Không
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động
thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi
tiết và hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10
năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
IV. Lĩnh vực: Xuất bản, In và Phát hành (14 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Bến Tre; Địa chỉ: số
45, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một
cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcua.bentre.gov.vn.
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định
nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất
bản phẩm để kinh doanh.
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
14
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2060/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
1.042
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|