STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Sở Tư pháp: 40 TTHC
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
7
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên
|
8
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
9
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
10
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
11
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp Trong trường hợp Văn phòng Giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
12
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của Tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
|
14
|
Hợp nhất Công ty luật
|
15
|
Sáp nhập Công ty luật
|
16
|
Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm
hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh
|
17
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công
ty luật
|
18
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
19
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
20
|
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
21
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề Công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
22
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
23
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
24
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
25
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
26
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
27
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
28
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
29
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
30
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
31
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
32
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
33
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
34
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
35
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
36
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
37
|
Đăng ký lại việc Nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
38
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
39
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
40
|
Cấp bản sao trích lục Hộ tịch
|
II
|
Sở Xây dựng: 35 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây
dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
3
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
quản lý.
|
6
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
7
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước).
|
8
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 2 bước).
|
9
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn
sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết
kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây
dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II,
hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết
kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định
giá XD
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
13
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
14
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức
không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
15
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định
|
16
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
17
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
18
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần
hết hạn).
|
19
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
20
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
21
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại
Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
22
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
|
23
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
24
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
25
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
26
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
28
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
29
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
31
|
Xác nhận công trình xây dựng
|
32
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
33
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
34
|
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, phòng giám
định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động.
|
35
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận
đăng ký, công bố thông tin.
|
III
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội: 38 TTHC
|
1
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
6
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
7
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
8
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
10
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
12
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có; thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý).
|
13
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
14
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động.
|
15
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
16
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao
động.
|
17
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
18
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
|
19
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi
tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
20
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
21
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê
lại lao động
|
22
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
23
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
24
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
27
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
28
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
29
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
30
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
31
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
32
|
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
33
|
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
34
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
36
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
37
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
38
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
IV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường: 8
TTHC
|
1
|
Xóa đăng ký, đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
2
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
4
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
6
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
V
|
Sở Công Thương: 43 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực
phẩm nhỏ lẻ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản
phẩm phân bón vô cơ
|
6
|
Kiểm tra và xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
8
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
10
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
13
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
14
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
18
|
Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
19
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
20
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
21
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
thiết kế cơ sở (Công trình nhà máy
điện, đường dây tải điện, trạm biến áp từ cấp II trở xuống thuộc dự án nhóm B, nhóm C được xây dựng trên địa bàn
hành chính của tỉnh)
|
22
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (Công
trình nhà máy điện, đường dây tải điện,
trạm biến áp cấp II,
cấp III có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng được
xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh).
|
23
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng
công trình (Công trình nhà máy điện,
đường dây tải điện, trạm biến áp cấp II, cấp III được xây dựng trên địa bàn
hành chính của tỉnh).
|
24
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên ĐL cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
25
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
26
|
Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua
cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
29
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
31
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
33
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
34
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
36
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
37
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng
đa cấp
|
38
|
Thông Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào
tạo
|
39
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
40
|
Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội
chợ/Triển lãm thương mại
|
41
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại
|
42
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
43
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
VI
|
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch:
98 TTHC
|
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Cấp giấy phép
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho
các tổ chức thuộc địa phương
|
2
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
3
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
4
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
6
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
9
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
12
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phép phổ biến)
|
13
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
14
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
15
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
16
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH, TT&DL)
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH, TT&DL)
|
20
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
21
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
23
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương
|
24
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
25
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
26
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
27
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
28
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
29
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
30
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
31
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
33
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
34
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
35
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở
địa phương
|
36
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
37
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
38
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
39
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
40
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
41
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
Lĩnh vực gia đình
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
3
|
Đối Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
6
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể
dục thể hình
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô
nước trên biển
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo
giải trí
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi,
lặn
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ
cổ truyền và vovinam
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần
vợt
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù
lượn và diều bay động cơ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện
quyền anh
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Taekwondo
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng
thể thao
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Karatedo
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư
Rồng
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
đá
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
bàn
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu
lông
|
22
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Patin
|
23
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
|
Lĩnh vực du lịch
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi
đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước
khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên
du lịch
|
11
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
12
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
13
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
14
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
15
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
16
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu
trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch
khác
|
17
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu
trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch
khác
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải: 50 TTHC
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
3
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
4
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
6
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết
hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
7
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
9
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
10
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
11
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
13
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể
và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái
trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn
phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
Hà Nội
|
15
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương
mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
16
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
17
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
18
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
19
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
20
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
21
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông
vận tải cấp
|
22
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an
cấp
|
23
|
Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
24
|
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước
ngoài
|
25
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
26
|
Cấp lại giấy
phép lái xe
|
27
|
Cấp lại giấy phép
xe tập lái
|
28
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
có đăng ký biển số tại tỉnh Bình Phước
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
|
30
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
33
|
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
34
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
35
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
37
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
40
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
41
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
42
|
Đăng ký lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
43
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
44
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
45
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
48
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa.
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa.
|
VIII
|
Sở Khoa
học và Công nghệ: 63 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
4
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
5
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ
sư (hạng III)
|
6
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao
hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay
đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công
nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
25
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
26
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
27
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
28
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
29
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử
dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia,
quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
30
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
31
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
32
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
33
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
35
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
36
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
2. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
|
3. Lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y
tế)
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
theo phân cấp
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
10
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
IX
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 164 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực đầu tư sử dụng vốn
đầu tư công và vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu (KHLCNT)
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh KHLCNT
|
3
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng
|
4
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư có cấu
phần xây dựng (Báo cáo nghiên cứu khả thi và Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư
xây dựng).
|
|
2. Lĩnh vực đầu tư kinh doanh
các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế sử dụng vốn của nhà đầu
tư và tổ chức, cá nhân
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và Giấy chứng nhận, đăng ký
đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư)
|
8
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện Quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh)
|
10
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường thuộc diện Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư.
|
17
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
18
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
20
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
|
|
3. Lĩnh vực thành lập và đăng ký
doanh nghiệp, liên hiệp Hợp tác xã
|
|
A. Đăng ký doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, gồm: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành
nghề kinh doanh, vốn đầu tư, thông tin người quản lý, thông tin đăng ký thuế
|
3
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
4
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
5
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
6
|
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
7
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
9
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
10
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
11
|
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
12
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy
|
13
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
14
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
15
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
16
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp
|
17
|
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết
định của Tòa án
|
18
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ
doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
19
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ
doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
B. Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên
|
20
|
Đăng ký thành lập mới
|
21
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của
công ty có chủ sở hữu là tổ chức, thông tin về người quản lý doanh nghiệp,
thông tin đăng ký thuế
|
22
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo
pháp luật
|
23
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên
|
24
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
25
|
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
26
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
28
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
29
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
30
|
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
31
|
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư
|
32
|
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy
|
34
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
35
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
36
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
37
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp
|
38
|
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết
định của Tòa án
|
39
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ
công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
40
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty
cổ phần
|
|
C. Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành
nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký
thuế
|
43
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo
pháp luật
|
44
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
45
|
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
46
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
48
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
49
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
50
|
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
51
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
52
|
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy.
|
54
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
55
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
56
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
57
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp
|
58
|
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết
định của Tòa án
|
59
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ
công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
60
|
Chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty
cổ phần
|
|
D. Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần
|
61
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
62
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn
góp, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế.
|
63
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo
pháp luật
|
64
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
65
|
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
66
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
68
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
69
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
70
|
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
71
|
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư
|
72
|
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy.
|
74
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
75
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
76
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
77
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp
|
78
|
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết
định của Tòa án
|
79
|
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
|
80
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ
công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
81
|
Chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty
TNHH một thành viên
|
|
Đ. Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
82
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
83
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, thành viên hợp danh, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh
doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế
|
84
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
85
|
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
86
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
88
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
89
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
90
|
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
91
|
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư
|
92
|
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị
thiêu hủy
|
94
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
95
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
96
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
97
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp
|
98
|
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết
định của Tòa án
|
|
E. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên
cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp
nhập
|
99
|
Đăng ký công ty TNHH một thành viên
trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần
|
100
|
Đăng ký công ty TNHH một thành viên
trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần
|
101
|
Đăng ký công ty TNHH một thành viên
trên cơ sở hợp nhất một số công ty
|
102
|
Đăng ký công ty TNHH hai thành viên
trở lên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần
|
103
|
Đăng ký công ty TNHH hai thành viên
trở lên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần
|
104
|
Đăng ký công ty TNHH hai thành viên
trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty
|
105
|
Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở chia
công ty TNHH, công ty cổ phần
|
106
|
Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở tách
công ty TNHH, công ty cổ phần
|
107
|
Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở hợp
nhất một số công ty
|
108
|
Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở
chia công ty TNHH, công ty cổ phần
|
109
|
Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở
tách công ty TNHH, công ty cổ phần
|
110
|
Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở
hợp nhất một số công ty
|
111
|
Đăng ký sáp nhập một hoặc một số
công ty vào công ty khác
|
|
G. Đăng ký doanh nghiệp đối với
tổ chức tín dụng.
|
112
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ
chức tín dụng
|
|
H. Đăng ký con dấu, công bố đăng
ký doanh nghiệp
|
113
|
Thông báo sử dụng mẫu con dấu của doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
114
|
Thông báo thay đổi mẫu con dấu/số lượng
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
115
|
Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
116
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
I. Đăng ký đối với liên hiệp hợp tác xã
|
117
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
118
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
119
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
120
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
121
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
122
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
123
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã.
|
124
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
125
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
126
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do bị
mất hoặc bị hư hỏng
|
128
|
Cấp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
129
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
130
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ
sở chia
|
131
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ
sở tách
|
132
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất
|
133
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ
sở sáp nhập
|
|
K. Đăng ký thành lập và hoạt
động doanh nghiệp xã hội
|
134
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
135
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
136
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
137
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
138
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
139
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
140
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
X
|
Sở
Thông tin và Truyền thông: 35 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực báo chí
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
2
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của
các cơ quan báo chí
|
3
|
Cấp giấy phép xuất bản Bản tin
|
4
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên
các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
5
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
6
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
7
|
Phát hành thông cáo báo chí của cơ quan,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin
|
|
2. Lĩnh vực phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
9
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
11
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
13
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
14
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
3. Lĩnh vực xuất bản
|
15
|
Cấp giấy phép tài liệu không kinh
doanh
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
17
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
18
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
19
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
20
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
22
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
25
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
26
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
27
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
28
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
29
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
|
4. Lĩnh vực Bưu chính
|
30
|
Cấp giấy phép bưu chính (Phạm vi
nội tỉnh)
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
32
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
33
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
34
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
35
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
XI
|
Sở Tài chính
|
1
|
Kê khai giá
|
2
|
Quyết định giá
|
3
|
Đăng ký giá
|
4
|
Đăng ký mã số đơn vị ngân sách
|
5
|
Đăng ký mã số đơn vị ngân sách cho các
dự án đầu tư
|