|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2001/QĐ-UBND 2020 thử nghiệm báo cáo Trung tâm điều hành thông minh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2001/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 16 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH VỀ VIỆC VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO THUỘC TRUNG TÂM ĐIỀU
HÀNH THÀNH PHỐ THÔNG MINH TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày
05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh số 3645/QĐ-UBND ngày 31/10/2016, số 3142/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 và số
3644/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 về phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Đề án Triển khai
mô hình thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020;
Theo đề nghị của Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về việc vận hành
thử nghiệm hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông
minh tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
TT Tỉnh ủy, TT HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- Như điều 3 (thực hiện);
- V0-4, các CVNCTH;
- Trung tâm Truyền thông (đăng tải);
- Lưu: VT, XD6.
N.10-QĐ06.04
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thắng
|
QUY ĐỊNH
VỀ
VIỆC VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO THUỘC TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH
THÀNH PHỐ THÔNG MINH TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích
Việc áp dụng hệ thống thông tin báo cáo
thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh nhằm đảm bảo cập
nhật các chỉ tiêu kinh tế xã hội và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ đảm bảo thường
xuyên, định kỳ, liên tục, chính xác phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo của lãnh
đạo Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh và công tác tham mưu, đề
xuất của các Sở, ngành, đơn vị, địa phương trong tỉnh.
2. Phạm vi tổng hợp,
báo cáo
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống
biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ban, ngành, đơn vị trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh về lĩnh vực chuyên môn được giao. Số liệu được
các Sở, ngành, đơn vị trong tỉnh cập nhật qua Hệ thống thông tin báo cáo có giá
trị như số liệu được báo cáo tại văn bản giấy theo quy trình thông thường.
- Đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội:
Sở, ban, ngành, đơn vị trên địa bàn tỉnh được giao quản lý nhà nước về ngành,
lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin, cập nhật số
liệu về chỉ tiêu kinh tế - xã hội về ngành, lĩnh vực theo biểu mẫu chi tiết tại
phụ lục kèm theo; chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu được tổng hợp;
- Đối với việc thực hiện chế độ báo cáo
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính
phủ: Các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện theo quy định tại Quyết định số
850/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ thực
hiện trên địa bàn tỉnh.
3. Chế độ báo cáo:
Thực hiện theo chế độ báo cáo định kỳ
(theo ngày, tháng, quý, năm) hoặc kết nối theo thời gian thực phục vụ vận hành
Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh.
4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo là khoảng thời gian nhất định
quy định đối tượng báo cáo phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo
các tiêu chí trong biểu mẫu báo cáo. Kỳ báo cáo được tính theo ngày dương lịch,
bao gồm:
a) Báo cáo theo ngày được tính từ 0 giờ
00 ngày báo cáo cho đến 0 giờ 00 phút ngày hôm sau
b) Báo cáo tháng được tính bắt đầu từ
ngày 15 tháng trước đến hết ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo;
c) Báo cáo quý được tính bắt đầu từ ngày
15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo;
d) Báo cáo 6 tháng: Thời gian chốt số liệu
6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước đến ngày 14 tháng 6 của
kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng
6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo;
e) Báo cáo năm được tính từ ngày 15
tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
5. Thời hạn nhận báo cáo
Tương ứng với các kỳ báo cáo tại mục 4
nêu trên, thời hạn nhận báo cáo cụ thể như sau:
a) Báo cáo ngày: gửi trước 16 giờ 30
ngày kế tiếp
b) Báo cáo tháng: Gửi trước ngày 18 của
tháng báo cáo. Ví dụ: Đối với số liệu của kỳ báo cáo tháng 02 (từ ngày 15/01 đến
ngày 14/02) được gửi về Trung tâm điều hành Thành phố thông minh trước ngày
20/02.
c) Báo cáo quý: Gửi trước ngày 18 của
tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo. Ví dụ: Đối với số liệu của kỳ báo cáo Quý II/2020
(từ ngày 15/3/2020 đến ngày 14/6/2020), được gửi về Trung tâm điều hành Thành
phố thông minh trước ngày 20/6/2020.
d) Báo cáo 6 tháng: Gửi trước ngày 18 của
tháng cuối kỳ báo cáo. Ví dụ: Đối với số liệu của kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm
2020 (từ ngày 15/12/2019 đến ngày 14/6/2020), được gửi về Trung tâm điều hành
Thành phố thông minh trước ngày 18/6/2020.
e) Báo cáo năm: Gửi về Trung tâm điều
hành Thành phố thông minh trước ngày 18/12 của năm báo cáo (với số liệu tính từ
ngày 15/12 năm trước đến ngày 14/12 năm báo cáo)
6. Phương thức gửi báo
cáo
6.1 Đối với các chỉ
tiêu chưa kết nối với hệ thống theo thời gian thực
Sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo thuộc
Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh thông qua hệ thống biểu
mẫu điện tử (e-form) để gửi báo cáo lên Trung tâm điều hành Thành phố thông
minh Tỉnh Quảng Ninh. (Chi tiết tại hướng dẫn tại Phụ lục II kèm theo)
Số liệu báo cáo phải được lãnh đạo các Sở,
ngành, đơn vị phê duyệt, trước khi gửi về Trung tâm điều hành Thành phố thông minh.
6.2 Đối với các chỉ
tiêu đã có hệ thống thông tin kết nối với trung tâm điều hành thành phố thông
minh
Sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo thuộc
Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh thông qua kết nối API
để gửi báo cáo lên Trung tâm điều hành Thành phố thông minh Tỉnh Quảng Ninh.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh
- Chịu trách nhiệm, phối hợp với Đơn vị
tư vấn vận hành kỹ thuật, đảm bảo an toàn, an ninh thông tin cho hệ thống thông
tin báo cáo của tỉnh vận hành ổn định, thông suốt.
- Phối hợp với đơn vị tư vấn để tổ chức
tập huấn, đào tạo, hướng dẫn nghiệp vụ cho các nhân sự của Sở, ngành, địa
phương, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật dữ liệu báo cáo theo quy định phục
vụ vận hành Hệ thống thông tin báo cáo;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông để hướng dẫn các cơ quan xử lý đối với các vấn đề liên quan đến kỹ thuật
công nghệ; thường xuyên rà soát, tổ chức kết nối, liên thông dữ liệu từ các hệ
thống cơ sở dữ liệu liên quan với Hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều
hành Thành phố thông minh phục vụ cập nhật dữ liệu theo thời gian thực.
- Định kỳ trước ngày 15/11 hàng năm báo
cáo kết quả cập nhật chỉ tiêu kinh tế - xã hội của các Sở, ngành, đơn vị trên Hệ
thống đến Sở Nội vụ và Sở Thông tin và Truyền thông để đánh giá, xếp hạng cải
cách hành chính và xếp hạng Chính quyền điện tử cấp Sở, ngành, địa phương của Tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê, Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục
nghiên cứu, đề xuất cập nhật, bổ sung hệ thống biểu mẫu kinh tế - xã hội phục vụ
vận hành Trung tâm điều hành Thành phố thông minh đảm bảo phù hợp với
tình hình thực tiễn của Tỉnh và quy định pháp luật hiện hành.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và đơn vị tư vấn vận hành Trung tâm điều hành Thành phố
thông minh thường xuyên rà soát, tổ chức kết nối, liên thông dữ liệu chỉ tiêu
kinh tế - xã hội từ các hệ thống cơ sở dữ liệu hiện có của các bộ ngành trung
ương và của tỉnh với Trung tâm điều hành Thành phố thông minh phục vụ cập nhật
dữ liệu theo thời gian thực.
Chủ trì thực hiện kiểm tra đảm bảo việc
duy trì kết nối dữ liệu liên thông được thường xuyên liên tục.
4. Các Sở, ban, ngành và UBND các địa
phương trong tỉnh
Phân công một (01) lãnh đạo đơn vị và một
(01) nhân sự làm đầu mối có trách nhiệm cập nhật thu thập, tổng hợp thông tin,
cập nhật số liệu về chỉ tiêu kinh tế - xã hội về ngành, lĩnh vực được giao;
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chịu trách
nhiệm đối với việc chậm cập nhật hoặc cập nhật không chính xác đối với các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội do cơ quan, đơn vị mình cung cấp.
Chủ động thực hiện rà soát hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu hiện có của ngành để tổng hợp đề xuất việc kết nối, cập
nhật dữ liệu chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo thời gian thực (qua sở thông tin và
truyền thông tổng hợp)./.
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC BIỂU MẪU CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
STT
|
Tên biểu
|
Cơ quan chủ
trì báo cáo
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo
cáo
|
Phương thức
báo cáo
|
I
|
Về kinh tế
|
|
|
|
|
1.1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh
tế
|
Cục Thống kê
|
Quý I, 6
tháng, 9 tháng, năm
|
Trước ngày 18
tháng cuối kỳ báo cáo
|
Eform
|
1.2
|
Chỉ số sản xuất công
nghiệp
|
Cục Thống kê
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.3
|
Sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Sở
NN&PTNT
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.3.2
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
Sở
NN&PTNT
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.3.3
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
Sở NN&PTNT
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.3.4
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
Sở
NN&PTNT
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.3.5
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Sở
NN&PTNT
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.3.6
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Sở NN&PTNT
|
6 tháng, năm
|
Trước ngày 18
tháng cuối kỳ báo cáo
|
Eform
|
1.4
|
Khu vực dịch vụ
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng
|
Cục Thống kê
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.4.2
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
Cục Thống kê
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.4.3
|
Tình hình hoạt động du lịch
|
Sở Du lịch
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.4.4
|
Hoạt động vận tải
|
Sở Giao thông
vận tải
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.4.5
|
Hoạt động cảng biển
|
Cảng vụ Hàng
hải
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.4.6
|
Hoạt động xuất nhập khẩu
|
Sở Công
Thương
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.4.7
|
Số lượng chợ
|
Sở Công
Thương
|
Năm
|
Trước ngày
18/12 năm báo cáo
|
Eform
|
1.4.8
|
Số lượng Siêu thị, Trung tâm thương mại
|
Sở Công
Thương
|
Năm
|
Trước ngày
18/12 năm báo cáo
|
Eform
|
1.4.9
|
Hoạt động tín dụng, ngân hàng
|
Ngân hàng Nhà
nước - CN Quảng Ninh
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.4.10
|
Hoạt động bưu chính, viễn thông
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.5
|
Môi trường đầu tư kinh
doanh, hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Cục Thống kê
|
Quý
|
Trước ngày 18
tháng cuối quý
|
Eform
|
1.5.2
|
Tình hình thu hút đầu tư ngoài KCN,
KKT
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới, điều chỉnh GCN ĐKĐT
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
|
- Phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Ban Xúc tiến
và Hỗ trợ đầu tư
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.5.3
|
Tình hình thu hút đầu tư trong KCN,
KKT
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.5.4
|
Tình hình phát triển doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.6
|
Tài chính - ngân sách
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Tình hình thu ngân sách
|
Sở Tài chính
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.6.2
|
Tình hình chi ngân sách
|
Sở Tài chính
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
1.6.3
|
Tình hình thực hiện các nguồn vốn đầu
tư xây dựng cơ bản
|
Kho bạc nhà
nước CN Quảng Ninh
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
II
|
Công tác khoa học
công nghệ, tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Công tác quản lý tài nguyên, khoáng sản, môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
2
|
Tình hình quan trắc môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Tự động cập
nhật liên tục
|
API
|
IV
|
Công tác giải quyết
đơn thư, khiếu nại, tố cáo, tư pháp, phòng chống tham nhũng
|
|
|
|
|
1
|
Công tác thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
2
|
Công tác giải quyết đơn thư, khiếu nại,
tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
3
|
Tình hình thực hiện thủ tục hành chính
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
Tự động cập
nhật liên tục
|
API
|
4
|
Tình hình thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh
giao và giải quyết ý kiến người dân
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
|
Tự động cập
nhật liên tục
|
API
|
V
|
Quốc phòng - an ninh;
trật tự an toàn xã hội và hoạt động đối ngoại
|
|
|
|
|
1
|
Tình hình, công tác bảo đảm trật tự an
toàn xã hội
|
Công an tỉnh
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
2
|
Tình hình, công tác bảo đảm an toàn
giao thông
|
Công an tỉnh
|
Ngày
|
Trước 16h30
ngày kế tiếp
|
Eform
|
3
|
Tai nạn lao động
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
4
|
Hoạt động đối ngoại
|
Sở Ngoại vụ
|
Tháng
|
Trước ngày 18
tháng báo cáo
|
Eform
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm: Trước
ngày 18 tháng cuối kỳ báo cáo
|
TỐC
ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
(Quý I, 6
tháng, 9 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
báo cáo
|
Chính thức
quý trước
|
Ước thực hiện
quý báo cáo
|
So sánh cùng
kỳ năm trước
|
I
|
Tăng trưởng kinh tế,
cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa
bàn theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.3
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế sản phẩm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu tổng sản phẩm
trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
2.2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm
|
%
|
|
|
|
|
3
|
Tốc độ tăng tổng sản
phẩm trên địa bàn (GRDP)
|
%
|
|
|
|
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
3.2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
3.3
|
Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
3.4
|
Thuế sản phẩm
|
%
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC quý: Trước ngày 18 tháng cuối kỳ
báo cáo
|
TỔNG
VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI
Quý .... Năm
…
|
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
báo cáo
|
Chính thức
quý trước
|
Ước thực hiện
quý báo cáo
|
So sánh cùng
kỳ năm trước
|
II
|
Vốn đầu tư phát triển
trên địa bàn theo giá hiện hành
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng vốn đầu tư toàn
xã hội
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn ngoài nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.3
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu
|
%
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn nhà nước
|
%
|
|
|
|
|
2.2
|
Vốn ngoài nhà nước
|
%
|
|
|
|
|
2.3
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
%
|
|
|
|
|
3
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
4
|
Tổng vốn đầu tư/GRDP
|
%
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC quý: Trước ngày 18 tháng báo cáo
|
CHỈ
SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng ... Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả thực
hiện tháng trước
|
Ước tháng báo
cáo
|
Từ đầu năm đến
tháng báo cáo
|
I
|
Sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất công
nghiệp
|
%
|
|
|
|
1.1
|
Khai khoáng
|
%
|
|
|
|
1.1.1
|
Khai thác than cứng và than non
|
%
|
|
|
|
1 1.2
|
Khai khoáng khác
|
%
|
|
|
|
1.1.3
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ
và quặng
|
%
|
|
|
|
1.2
|
Công nghiệp chế biến
chế tạo
|
%
|
|
|
|
1.2.1
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
%
|
|
|
|
1.2.2
|
Sản xuất đồ uống
|
%
|
|
|
|
1.2.3
|
Dệt
|
%
|
|
|
|
1.2.4
|
Sản xuất trang phục
|
%
|
|
|
|
1.2.5
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên
quan
|
%
|
|
|
|
1.2.6
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,
tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế), sản xuất sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu
tết bện
|
%
|
|
|
|
1.2.7
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
%
|
|
|
|
1.2.8
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
%
|
|
|
|
1.2.9
|
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
%
|
|
|
|
1.2.10
|
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
%
|
|
|
|
1.2.11
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
%
|
|
|
|
1.2.12
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
khác
|
%
|
|
|
|
1.2.13
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)
|
%
|
|
|
|
1.2.14
|
Sản xuất thiết bị điện
|
%
|
|
|
|
1.2.15
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được
phân vào đâu
|
%
|
|
|
|
1.2.16
|
Sản xuất xe có động cơ
|
%
|
|
|
|
1.2.17
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
%
|
|
|
|
1.2.18
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
%
|
|
|
|
1.2.19
|
Công nghiệp chế biến chế tạo khác
|
%
|
|
|
|
1.2.20
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
và thiết bị
|
%
|
|
|
|
1.3
|
Sản xuất phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
%
|
|
|
|
1.3.1
|
Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
%
|
|
|
|
1.4
|
Cung cấp nước, hoạt động
quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
%
|
|
|
|
1.4.1
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
%
|
|
|
|
1.4.2
|
Thoát nước và xử
lý nước thải
|
%
|
|
|
|
1.4.3
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy
rác thải, tái chế phế liệu
|
%
|
|
|
|
1.4.4
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất
thải khác
|
%
|
|
|
|
2
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
+ Than sạch
|
1.000 tấn
|
|
|
|
|
+ Điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
|
|
|
|
+ Gạch nung
|
Triệu viên
|
|
|
|
|
+ Xi măng
|
1.000 tấn
|
|
|
|
|
+ Clanhker
|
1.000 tấn
|
|
|
|
|
+ Bia
|
1.000 lít
|
|
|
|
|
+ Dầu thực vật
|
1000 Tấn
|
|
|
|
|
+ Sợi bông cotton
|
Tấn
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC quý: Trước ngày 18 tháng báo cáo
|
VỀ
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Tháng ... Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
báo cáo
|
Kết quả thực
hiện tháng báo cáo
|
Cùng kỳ
|
Lũy kế năm
báo cáo
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiến độ gieo trồng vụ Đông Xuân
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cây lúa
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cây ngô
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cây khoai lang
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cây tương
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cây lạc
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cây rau xanh
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cây khác
|
Ha
|
|
|
|
|
II
|
CHĂN NUÔI
|
Con
|
|
|
|
|
1
|
Đàn trâu
|
Con
|
|
|
|
|
2
|
Đàn bò
|
Con
|
|
|
|
|
3
|
Đàn lợn
|
Con
|
|
|
|
|
4
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
|
|
|
|
III
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Rừng sản xuất
|
Ha
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Cháy rừng
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Vi phạm các quy định quản lý BVR
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
Thu nộp ngân sách
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
Nghìn cây
|
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc rừng trồng
|
Ha
|
|
|
|
|
5
|
Bảo vệ rừng
|
Ha
|
|
|
|
|
6
|
Khai thác lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ rừng trồng
|
m3
|
|
|
|
|
|
Nhựa thông (khai thác trong tỉnh)
|
Tấn
|
|
|
|
|
IV
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dân NT dùng nước sạch (hiện có)
|
%
|
|
|
|
|
2
|
Trữ lượng nước các hồ đập
|
Triệu m3
|
|
|
|
|
V
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
1.1
|
Khai thác biển
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Cá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Tôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Mực
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Hải sản khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
1.2
|
Khai thác nội địa
|
Tấn
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
|
|
|
|
2,1
|
Mặn lợ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Tôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Cá biển
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Hải sản khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Nước ngọt
|
Tấn
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC 6 tháng, năm: Trước ngày 18 tháng
cuối kỳ báo cáo
|
TỶ
LỆ CHE PHỦ RỪNG
(6 tháng,
Năm)
|
Đơn vị báo cáo: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Địa phương
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Cùng kỳ
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
báo cáo
|
Chính thức tháng
trước
|
Ước thực hiện
tháng cáo cáo
|
Tháng báo cáo
so cùng kỳ
|
Lũy kế từ đầu
năm đến tháng báo cáo
|
1
|
Tổng mức bán lẻ HH và
DTDV
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ Lưu trú ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du
lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng Doanh thu hoạt động vận tải
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vận tải hành khách
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vận tải hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo
cáo
|
CHỈ
SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
Tháng ... Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ số giá
tiêu dùng tháng .... năm .... so với:
|
Chỉ số giá
bình quân từ đầu năm đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
Kỳ gốc
|
Cùng kỳ năm
trước
|
Tháng 12 năm
trước
|
Tháng trước
|
I
|
CHỈ SỐ GlÁ TIÊU DÙNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
|
|
|
|
|
2
|
Lương thực
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
|
|
|
|
|
5
|
Đồ uống và thuốc lá
|
|
|
|
|
|
6
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
8
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Trong đó: Dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
10
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
11
|
Bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
12
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Trong đó: Dịch vụ
giáo dục
|
|
|
|
|
|
13
|
Văn hóa, giải trí và du lịch
|
|
|
|
|
|
14
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo
cáo
|
TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Tháng ... Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Du lịch
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
báo cáo
|
Kết quả thực
hiện tháng báo cáo
|
Cùng kỳ
|
Lũy kế năm
báo cáo
|
I
|
Tổng khách du lịch
|
Lượt khách
|
|
|
|
|
|
- Khách du lịch quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
- Khách du lịch nội địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Khách lưu trú
|
Lượt khách
|
|
|
|
|
|
- Khách quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
- Khách nội địa
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngày khách
|
Ngày khách
|
|
|
|
|
|
- Ngày khách quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
- Ngày khách nội địa
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng thu từ khách du
lịch
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo
cáo
|
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI
Tháng ... Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Giao
thông vận tải
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
BC
|
Kết quả thực
hiện tháng BC
|
Cùng kỳ
|
Lũy kế năm BC
|
1
|
Vận chuyển hành khách
|
1.000Hk
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
* Tuyến cố định
|
|
|
|
|
|
|
* Xe buýt
|
|
|
|
|
|
|
* Xe hợp đồng, du lịch
|
|
|
|
|
|
|
* Xe taxi
|
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
Đường không
|
|
|
|
|
|
2
|
Luân chuyển hành
khách
|
Tr.Hk/Km
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
* Tuyến cố định
|
|
|
|
|
|
|
* Xe buýt
|
|
|
|
|
|
|
* Xe hợp đồng, du lịch
|
|
|
|
|
|
|
* Xe taxi
|
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
Đường không
|
|
|
|
|
|
3
|
Vận chuyển hàng hóa
|
Triệu tấn
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
4
|
Luân chuyển hàng hóa
|
Tr.tấn/Km
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
5
|
Doanh thu vận tải, bốc
xếp của các doanh nghiệp vận tải trong tỉnh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo
cáo
|
HOẠT ĐỘNG CẢNG BIỂN
Tháng ... Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Cảng vụ hàng
hải
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
BC
|
Kết quả thực
hiện tháng BC
|
Cùng kỳ
|
Lũy kế năm BC
|
I
|
Tổng số lượt tàu thuyền
|
Lượt
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt tàu biển
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
Trong đó tàu nhỏ từ
200 DWT trở xuống
|
Lượt
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số lượt PTTNĐ
|
Lượt
|
|
|
|
|
II
|
Hàng hóa
|
Tấn
|
|
|
|
|
1
|
Tàu biển
|
Tấn
|
|
|
|
|
2
|
Phương tiện TNĐ
|
Tấn
|
|
|
|
|
III
|
Hành khách
|
Lượt người
|
|
|
|
|
IV
|
Thu phí
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí Cảng vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
2
|
Phí BĐATHH
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu
|
Tháng báo cáo
|
Lũy kế năm
báo cáo
|
Kế hoạch năm
báo cáo
|
I
|
Tổng giá trị hàng hóa
xuất khẩu
|
|
|
|
|
Trong đó, mặt hàng xuất
khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
+ Than
|
|
|
|
|
+ Xi măng
|
|
|
|
|
+ Clinker
|
|
|
|
|
+ Xơ, Sợi bông cotton
|
|
|
|
|
+ Thủy sản chế biến
|
|
|
|
|
+ Quần áo các loại
|
|
|
|
|
+ Dầu thực vật
|
|
|
|
|
+ Nến
|
|
|
|
|
+ Dăm gỗ
|
|
|
|
|
+ Đất hiếm
|
|
|
|
II
|
Tổng giá trị hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
|
|
Trong đó, mặt hàng nhập
khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
+ Xơ, Sợi các loại
|
|
|
|
|
+ Máy móc thiết bị các loại và linh kiện
|
|
|
|
|
+ Lúa mỳ
|
|
|
|
|
+ Nến
|
|
|
|
|
+ Đất hiếm
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC năm: Trước ngày 18/12 năm báo cáo
|
SỐ LƯỢNG CHỢ
Năm ....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công
Thương
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
(Chia theo quận/huyện/thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC năm: Trước ngày 18/12 năm báo cáo
|
SỐ LƯỢNG SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Năm ....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công
Thương
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TT
|
|
Mã số
|
Tổng số
|
Siêu thị
|
Trung tâm
thương mại
|
Tổng số
|
Chia theo loại
hình kinh tế
|
Chia theo loại
siêu thị
|
Tổng số
|
Chia theo loại
hình kinh tế
|
Nhà nước
|
Tập thể
|
Có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Loại hình khác
|
Siêu thị kinh
doanh tổng hợp
|
Siêu thị
chuyên doanh
|
Nhà nước
|
Tập thể
|
Có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Loại hình khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+9
|
2=3+4+5+6=7+8
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11+12+13
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chia theo hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chia theo huyện/thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo
cáo
|
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG, NGÂN HÀNG
Tháng … Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Ngân hàng
Nhà nước - Chi nhánh Quảng Ninh
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu báo
cáo
|
Đơn vị tính
|
Kết quả thực
hiện tháng trước tháng báo cáo
|
Ước thực hiện
tháng báo cáo
|
Cùng kỳ
|
Lũy kế năm
báo cáo
|
1
|
Nguồn vốn huy động
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiền gửi các tổ chức kinh tế
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiền gửi tiết kiệm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.3
|
Phát hành giấy tờ có giá
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1.4
|
Vốn và tiền gửi khác
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
2
|
Dư nợ tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
2.1
|
Dư nợ cho vay ngắn hạn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
2.2
|
Dư nợ cho vay trung và dài hạn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Nợ xấu
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
3
|
Doanh số cho vay -
thu nợ
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Doanh số cho vay
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Cho vay ngắn hạn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Cho vay trung và dài hạn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
3.2
|
Doanh số thu nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thu nợ ngắn hạn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Thu nợ trung và dài hạn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
4
|
Thu - Chi tiền mặt
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổng thu tiền mặt từ lưu thông
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
4.2
|
Tổng chi tiền mặt ra lưu thông
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
5
|
Doanh số thanh toán
qua ngân hàng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
5.1
|
Thanh toán bằng tiền mặt
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
5.2
|
Thanh toán không dùng tiền mặt
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
6
|
Thanh toán quốc tế
|
Ngàn USD
|
|
|
|
|
6.1
|
Thanh toán xuất khẩu
|
Ngàn USD
|
|
|
|
|
6.2
|
Thanh toán nhập khẩu
|
Ngàn USD
|
|
|
|
|
7
|
Thanh toán mậu biên với
Trung Quốc
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
7.1
|
Thanh toán xuất khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
7.2
|
Thanh toán nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo
cáo
|
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Tháng … Năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Thông
tin và Truyền thông
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số tăng trong
kỳ
|
Số giảm trong
kỳ
|
So với quý
trước
|
Hiện có trên
mạng
|
1
|
ĐT cố định có dây
|
Thuê bao
|
|
|
|
|
2
|
ĐT cố định không dây
|
|
|
|
|
3
|
ĐT DĐ trả sau
|
|
|
|
|
4
|
ĐT DĐ trả trước
|
|
|
|
|
5
|
TB internet băng thông rộng xDSL
|
|
|
|
|
6
|
Thuê bao FTTH
|
|
|
|
|
7
|
Doanh thu viễn thông
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
8
|
Sản lượng phát hành báo chí
|
Tờ
|
|
|
|
|
9
|
Sản lượng Bưu phẩm thường đi, đến
trong nước và quốc tế
|
Kg
|
|
|
|
|
10
|
Bưu kiện thường đi, hàng gửi chuyển
phát nhanh các loại đi, đến từ liên tỉnh, quốc tế
|
Cái
|
|
|
|
|
11
|
Số tiền chuyển
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
12
|
Doanh thu bưu chính
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Tỷ
đồng
TT
|
Nội dung
|
Số dự án
|
Tổng vốn đăng
ký đầu tư
|
So với cùng kỳ
|
Lũy kế thực
hiện năm báo cáo
|
Số dự án
|
Số vốn
|
Số dự án
|
Số vốn
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Tỷ
đồng
TT
|
Nội dung
|
Số dự án
|
Tổng vốn đăng
ký đầu tư
|
So với cùng kỳ
|
Lũy kế thực
hiện năm báo cáo
|
Số dự án
|
Số vốn
|
Số dự án
|
Số vốn
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Tỷ
đồng
TT
|
Nội dung
|
Số dự án
|
Tổng vốn đăng
ký đầu tư
|
So với cùng kỳ
|
Lũy kế thực
hiện năm báo cáo
|
Số dự án
|
Số vốn
|
Số dự án
|
Số vốn
|
1
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo
cáo
|
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Tháng … năm ....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch
Đầu tư
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Loại đăng ký
|
Doanh nghiệp/ĐVTT
|
Trong kỳ
|
Lũy kế tháng
báo cáo
|
Lũy kế thực
hiện năm báo cáo
|
1. Số đăng ký thành lập
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2. Hoạt động trở lại
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
3. Số doanh nghiệp,
đơn vị trực thuộc bị thu hồi
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
4. Số doanh nghiệp đã
giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
5. Số vốn đăng ký
|
(Tỷ đồng)
|
|
|
|
6. Số doanh nghiệp
đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
7. Lũy kế tổng số
doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng
|
TÌNH HÌNH THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
Tháng … năm ....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Tháng báo cáo
|
Lũy kế năm
báo cáo
|
Kế hoạch năm
báo cáo
|
NSNN
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NSNN
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NSNN
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
A
|
TỔNG THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ xí nghiệp quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ XNQD trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thu từ XNQD địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ XN có vốn đầu tư NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực NQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản thu từ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí BVMT đối với HĐ
KTKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thăm quan vịnh Hạ
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí HTCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí tham quan Yên Tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu cấp quyền khai thác KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Các khoản thu tại xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU HẢI QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
THU BỔ SUNG CÓ MT TỪ
NSTƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 tháng
|
TÌNH HÌNH CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
Tháng … năm ....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Tháng báo cáo
|
Lũy kế năm
báo cáo
|
Dự toán báo
cáo
|
NSĐP
|
NST
|
NSH
|
NSĐP
|
NST
|
NSH
|
NSĐP
|
NST
|
NSH
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi SN Kinh tế kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi SN Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi SN Y tế - Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi SN Văn hóa thể thao, phát thanh
truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi SN Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi Quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch vốn
từ đầu năm
|
Lũy kế vốn đã
thanh toán đến quý BC
|
Tỷ lệ TH so
KH năm (%)
|
Tỷ lệ cùng kỳ
năm trước
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
I
|
Dự án do Trung ương
quản lý:
|
|
|
|
|
*
|
Nguồn vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn XDCB tập
trung:
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
Trong đó thu hồi vốn ứng
trước
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn kéo dài
|
|
|
|
|
II
|
Dự án do địa phương
quản lý:
|
|
|
|
|
1
|
KHV năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn cân đối
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Chương trình
nông thôn mới:
|
|
|
|
|
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
i
|
NS Tỉnh:
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
|
Chương trình nước sạch
VSMTNT
|
|
|
|
|
|
Chưa phân khai
|
|
|
|
|
ii
|
NS Huyện:
|
|
|
|
|
iii
|
NS Xã:
|
|
|
|
|
b
|
- Nguồn vốn TW bổ sung có mục tiêu và
CTMT QG
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Thu hồi vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
*
|
Nguồn vốn TPCP
|
|
|
|
|
2
|
KH vốn kéo dài:
|
|
|
|
|
|
Ứng trước
|
|
|
|
|
|
Ứng trước được TT kéo dài NS tỉnh
|
|
|
|
|
|
Ứng trước được TT kéo dài NS huyện, xã
|
|
|
|
|
|
Vốn cấp
|
|
|
|
|
|
Vốn KH kéo dài NS tỉnh
|
|
|
|
|
|
Vốn KH kéo dài NS huyện, xã
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả thực
hiện tháng BC
|
Lũy kế năm BC
|
1
|
Công tác quản lý đất đai và đo đạc bản
đồ
|
|
|
|
1.1
|
Cho thuê đất
|
ha
|
|
|
1.2
|
Giao đất
|
ha
|
|
|
1.3
|
Thu hồi đất
|
ha
|
|
|
1.4
|
Gia hạn thời gian sử dụng đất
|
ha
|
|
|
2
|
Công tác quản lý tài nguyên nước, khoáng
sản và biến đổi khí hậu
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm định hồ sơ tài nguyên nước
|
Hồ sơ
|
|
|
2.2
|
Ban hành giấy phép xả nước thải
|
Hồ sơ
|
|
|
2.3
|
Hồ sơ đóng cửa mỏ
|
Hồ sơ
|
|
|
2.4
|
Cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Hồ sơ
|
|
|
3
|
Công tác quản lý bảo vệ môi trường
|
|
|
|
3.1
|
Tiếp nhận mới
|
Hồ sơ
|
|
|
3.2
|
Tiếp nhận bổ sung sau chỉnh sửa
|
Hồ sơ
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo theo thời gian thực: Tự động
cập nhật liên tục
|
TÌNH HÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
|
Đơn vị báo cáo: Sở Tài
nguyên và Môi trường
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả thực
hiện
|
Lũy kế tháng
BC
|
Lũy kế năm BC
|
1
|
Tổng số trạm Quan trắc môi trường
|
Trạm
|
|
|
|
2
|
Cảnh báo số trạm vượt ngưỡng QCVN
trung bình
|
Trạm
|
|
|
|
3
|
Số trạm vượt ngưỡng
|
Trạm
|
|
|
|
4
|
Số trạm có xu hướng vượt ngưỡng
|
Trạm
|
|
|
|
5
|
Số trạm dừng hoạt động
|
Trạm
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số liệu kỳ
báo cáo
|
Ghi chú
|
I
|
KẾT QUẢ CÔNG TÁC
THANH TRA
|
|
|
|
1
|
Thanh tra hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Thanh tra kinh tế xã
hội
|
|
|
|
1.1.1
|
Tổng số cuộc thanh tra
|
Cuộc
|
|
|
a
|
Thanh tra tỉnh
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra từ kỳ trước chuyển
sang
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra theo kế hoạch
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra đột xuất
|
Cuộc
|
|
|
b
|
Thanh tra các đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra từ kỳ trước chuyển
sang
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra theo kế hoạch
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra đột xuất
|
Cuộc
|
|
|
1.1.2
|
Kết luận thanh tra
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra đã ban hành kết luận
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra đang hoàn thiện kết
luận
|
Cuộc
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra đang triển khai tại
đơn vị
|
Cuộc
|
|
|
1.1.3
|
Kiến nghị sau khi thanh tra
|
|
|
|
|
Kiến nghị thu hồi về Ngân sách nhà nước
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Kiến nghị xử lý trách nhiệm cá nhân
|
Người
|
|
|
|
Kiến nghị xử lý trách nhiệm tập thể
|
Nhóm
|
|
|
|
Kiến nghị xử lý khác về tiền
|
Triệu đồng
|
|
|
1.2
|
Thanh tra trách nhiệm
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra đã triển khai
|
Cuộc
|
|
|
2
|
Thanh tra, kiểm tra
chuyển ngành
|
|
|
|
|
Số đoàn thanh tra, kiểm tra đã lập
|
Đoàn
|
|
|
|
Số cuộc thanh tra, kiểm tra độc lập
|
Cuộc
|
|
|
|
Số trường hợp vi phạm đã phát hiện và
xử phạt hành chính
|
Trường hợp
|
|
|
|
Tổng số tiền xử phạt
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Trị giá tài sản vi phạm bị xử phạt
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Số vụ án hình sự được khởi tố
|
Vụ
|
|
|
3
|
Kết quả đôn đốc thực
hiện Kết luận do Thanh tra tỉnh ban hành và theo dõi, đôn đốc việc tổ chức
thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch UBND tỉnh có hiệu lực
thi hành
|
|
|
|
3.1
|
Công tác đôn đốc việc thực hiện các kết luận, kiến
nghị, quyết định xử lý về thanh tra do Thanh tra tỉnh ban hành
|
|
|
|
|
Tổng số kết luận theo dõi, đôn đốc
|
Kết luận
|
|
|
Trong đó
|
Số kết luận từ kỳ trước
chuyển sang
|
Kết luận
|
|
|
|
Tổng số tiền phải đôn đốc thu hồi
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Tổng số tiền giảm trừ quyết toán
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Kiến nghị xử lý về tiền khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Tổng số tiền nộp vào NSNN thông qua tài
khoản tạm giữ của Thanh tra tỉnh
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Tổng số tiền giảm trừ quyết toán
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Tổng số kết luận kết thúc theo dõi,
đôn đốc
|
Kết luận
|
|
|
|
Tổng số kết luận Thanh tra tỉnh tiếp tục
theo dõi đôn đốc đến cuối kỳ báo cáo
|
Kết luận
|
|
|
3.2
|
Công tác theo dõi, đôn đốc việc thực
hiện các quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo đã có hiệu lực trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
Tổng số Quyết định giải quyết khiếu nại,
tố cáo, văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo
|
Quyết định
|
|
|
|
Số Quyết định, văn bản chỉ đạo giải
quyết khiếu nại thuộc đối tượng đưa vào theo dõi, đôn đốc
|
Quyết định
|
|
|
|
Tổng số quyết định Quyết định khiếu nại
Thanh tra tỉnh tiếp tục phải đôn đốc theo dõi
|
Quyết định
|
|
|
|
Tổng số thực hiện của các đơn vị, địa
phương
|
Quyết định
|
|
|
II
|
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP
CÔNG DÂN; GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
|
|
1
|
Kết quả tiếp công
dân, xử lý đơn thư
|
|
|
|
|
Số lượt công dân các cơ quan hành
chính nhà nước các cấp trong tỉnh đã tiếp
|
Lượt
|
|
|
|
Số vụ việc tương ứng đã được cơ quan
hành chính các cấp trong tỉnh đã tiếp nhận
|
Vụ
|
|
|
|
Tổng số đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh đã tiếp nhận, xử lý
|
Đơn
|
|
|
2
|
Kết quả giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
2.1
|
Kết quả giải quyết khiếu nại
|
|
|
|
|
Tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền của
cơ quan hành chính các cấp
|
Vụ
|
|
|
|
Số vụ việc chuyển từ
kỳ trước sang
|
Vụ
|
|
|
|
Cấp xã
|
Vụ
|
|
|
|
Cấp huyện
|
Vụ
|
|
|
|
Sở, ngành
|
Vụ
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
Vụ
|
|
|
|
Tổng số vụ việc đã giải quyết
|
Vụ
|
|
|
2.2
|
Kết quả giải quyết tố cáo
|
|
|
|
|
Số vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
|
Vụ
|
|
|
Trong đó
|
Số vụ việc chuyển từ
kỳ trước sang
|
Vụ
|
|
|
|
Cấp xã, phường, thị trấn
|
Vụ
|
|
|
|
Cấp huyện
|
Vụ
|
|
|
|
Sở, ngành
|
Vụ
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
Vụ
|
|
|
|
Tổng số vụ việc đã giải quyết
|
Vụ
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC theo thời gian thực: Tự động cập
nhật liên tục
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin
và Truyền thông
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Lũy kế tháng
BC
|
Lũy kế năm BC
|
1
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận
|
Hồ sơ
|
|
|
2
|
Tổng số hồ sơ đã xong
|
Hồ sơ
|
|
|
|
+ Đúng hạn
|
Hồ sơ
|
|
|
|
+ Quá hạn
|
Hồ sơ
|
|
|
3
|
Tổng số hồ sơ chưa xong
|
Hồ sơ
|
|
|
|
+ Đúng hạn
|
Hồ sơ
|
|
|
|
+ Quá hạn
|
Hồ sơ
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Lũy kế tháng
BC
|
Lũy kế năm BC
|
I
|
Giám sát tình hình thực
hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh giao
|
Nhiệm vụ
|
|
|
1
|
Tổng số nhiệm vụ giao
|
Nhiệm vụ
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ chưa hoàn thành
|
Nhiệm vụ
|
|
|
2.1
|
+ Quá hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
2.2
|
+ Trong hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
3
|
Nhiệm vụ hoàn thành
|
Nhiệm vụ
|
|
|
3.1
|
+ Quá hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
3.2
|
+ Trong hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
II
|
Tình hình giải quyết
ý kiến người dân tiếp nhận qua Hệ thống phản ánh hiện trường
|
ý kiến
|
|
|
1
|
Tổng số ý kiến tiếp nhận
|
ý kiến
|
|
|
2
|
Tổng số ý kiến đã xử lý
|
ý kiến
|
|
|
2.1
|
+ Quá hạn
|
ý kiến
|
|
|
2.2
|
+ Trong hạn
|
ý kiến
|
|
|
3
|
Tổng số ý kiến đang xử lý
|
ý kiến
|
|
|
3.1
|
+ Quá hạn
|
ý kiến
|
|
|
3.2
|
+ Trong hạn
|
ý kiến
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số kỳ trước
|
Số kỳ này
|
So sánh cùng
kỳ năm trước
|
1
|
Phạm pháp hình sự
|
|
|
|
|
1.1
|
Đã xảy ra
|
vụ
|
|
|
|
1.2
|
Thiệt hại về người
|
người
|
|
|
|
1.3
|
Thiệt hại về tài sản
|
triệu đồng
|
|
|
|
1.4
|
Bắt xử lý đánh bạc
|
vụ
|
|
|
|
|
Bắt
|
đối tượng
|
|
|
|
|
Thu giữ
|
triệu đồng
|
|
|
|
1.5
|
Bắt xử lý ma túy
|
vụ
|
|
|
|
|
Bắt
|
đối tượng
|
|
|
|
|
Thu giữ heroin
|
gam
|
|
|
|
|
Thu giữ ma túy tổng hợp
|
gam
|
|
|
|
|
Thu giữ điện thoại di động
|
cái
|
|
|
|
|
Thu giữ xe máy
|
cái
|
|
|
|
1.6
|
Tội phạm và vi phạm
kinh tế
|
vụ
|
|
|
|
|
Bắt
|
đối tượng
|
|
|
|
|
Thu giữ hàng hóa
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.7
|
Tập kết, vận chuyển
than trái phép
|
vụ
|
|
|
|
|
Thu giữ
|
tấn
|
|
|
|
1.8
|
Sản xuất, vận chuyển
pháo trái phép
|
vụ
|
|
|
|
|
Thu giữ
|
kg
|
|
|
|
|
Bắt
|
đối tượng
|
|
|
|
2
|
Công tác PCCC
|
|
|
|
|
2.1.
|
Số vụ
|
Vụ
|
|
|
|
2.2
|
Thiệt hại về người
|
Người
|
|
|
|
2.3
|
Thiệt hại về tài sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC ngày: Trước 16 giờ 30 ngày kế tiếp
|
TÌNH HÌNH, CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG
Ngày … tháng
… năm ....
|
Đơn vị báo cáo: Công an tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số kỳ báo cáo
|
Lũy kế tháng
BC
|
Lũy kế năm
báo cáo
|
1
|
Tình hình tai nạn
giao thông
|
|
|
|
|
1.1
|
Số vụ tai nạn giao thông
|
vụ
|
|
|
|
1.2
|
Số người chết
|
người
|
|
|
|
1.3
|
Số người bị thương
|
người
|
|
|
|
2
|
Công tác đảm bảo an
toàn giao thông
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra xử lý an toàn giao thông
|
trường hợp
|
|
|
|
|
Phạt tiền
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Tạm giữ phương tiện
|
phương tiện
|
|
|
|
|
Tước giấy phép lái xe
|
GPLX
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng
|
TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG
Tháng … năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động,
TB&XH
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số kỳ trước
|
Số kỳ này
|
So sánh cùng
kỳ năm trước
|
1
|
Số vụ tai nạn lao động
|
vụ
|
|
|
|
2
|
Số người chết
|
người
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo:
- BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng
|
HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI
Tháng … năm
....
|
Đơn vị báo cáo: Sở Ngoại vụ
Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Đoàn ra
(số đoàn/ số
người)
|
Đoàn vào
(số đoàn/ số
người)
|
Hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
Cấp thẻ ABTC (lượt doanh
nghiệp/ số cán bộ)
|
Số vụ Lãnh sự
xảy ra trên địa bàn tỉnh
|
Hướng dẫn báo
chí nước ngoài (đoàn/ lượt người)
|
Thỏa thuận quốc
tế
|
|
Đi công tác
|
Đi việc riêng
|
Phối hợp đón
tiếp
|
Chủ trì đón
tiếp
|
|
|
|
|
|
Lũy kế thực
hiện năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh so với
cùng kỳ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC II
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG THỨC NHẬP DỮ LIỆU QUA HỆ THỐNG BIỂU MẪU ĐIỆN
TỬ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO ĐỐI VỚI CÁC CHỈ TIÊU CHƯA KẾT NỐI THEO THỜI
GIAN THỰC
1. Nội dung quy
trình
Các bước thực hiện phương pháp nhập liệu
trên hệ thống, giúp người thực hiện nhập dữ liệu một cách nhanh chóng, hiệu quả,
chính xác. Người thực hiện sau khi hoàn thành các thao tác thành công, dữ liệu
sẽ tự động cập nhật số liệu mới nhất.
Các bước thực hiện đưa dữ liệu lên hệ thống
Bước 1: Tìm biểu mẫu điện tử
(eForm): Sau khi Đăng nhập (bằng tài khoản được quản trị cung cấp) thành công,
chọn Tạo báo cáo.
Bước 2: Nhập dữ liệu vào
eForm: Sau khi hoàn thành bước 1 thì giao diện chính eForm (Báo cáo
KPI) hiện lên (Hình thức giống với bảng số liệu Excel). Chọn thời gian nhập
báo cáo Năm (1), nhập dữ liệu (2), bấm Gửi báo cáo (3)
Bước 3: Chuyển báo cáo
Chuyển Báo cáo: Bấm Chuyển và tiếp tục
(1) để các cấp lãnh đạo kiểm duyệt và tiếp tục nhập các kỳ báo cáo tiếp theo,
bấm Chuyển (2) để kết thúc việc nhập báo cáo và chuyển các cấp lãnh đạo
kiểm duyệt sau đó bấm Đóng.
• Hệ thống hiển thị giao diện:
4.2 Các lưu ý khi đưa dữ liệu lên hệ thống
Vào đúng link eForm dự án cần nhập liệu.
Các số liệu phải khớp với form (tránh số
liệu sai lệch so với hàng, cột).
Các ô trống báo đỏ không có dữ liệu thì
điền 0 hoặc nếu có dữ liệu thì kiểm tra lại kiểu số liệu General.
Chọn đúng kỳ báo cáo Năm, Tháng, Quý,...
mà mình đang nhập liệu tránh quên chọn là hệ thống sẽ mặc định chọn kỳ báo cáo
gần nhất (Năm, Tháng, Quý gần nhất).
Dữ liệu chỉ cho phép 1 dấu ngăn cách “.”
hoặc “,” của số thập phân (Ví dụ 123,2 hoặc 123.2).
Các ô nhập liệu chỉ nhận số không nhận
chữ.
Nếu không chuyển được số liệu thì kiểm tra
lại eForm theo chú ý "Các lưu ý tạo eForm" ở trên.
2. Kiểm tra kết
quả trên Dashboard.
Sau khi hoàn tất việc nhập liệu thì số
liệu sẽ được chuyển trực tiếp đến Datasource và số liệu trên Dashboard tự động
cập nhật số liệu mới.
Truy cập Dashboard trên IPAD tương ứng với
từng đơn vị bằng tài khoản và mật khẩu do người Quản trị cung cấp. Sau khi đăng
nhập thành công thì giao diện sẽ hiển thị trên dashboard, số liệu sẽ tự động cập
nhật số mới nhất.
• Số liệu trước khi cập nhật trên PC
• Số liệu trước khi cập nhật trên Ipad
• Số liệu sau khi cập nhật trên IC
• Số liệu sau khi cập nhật trên Ipad
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2020 quy định về vận hành thử nghiệm hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 16/06/2020 quy định về vận hành thử nghiệm hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh
1.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|