Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 19/QĐ-UBND 2022 phương án mua sắm máy tính bảng cấp cho học sinh Quảng Ngãi

Số hiệu: 19/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Hoàng Tuấn
Ngày ban hành: 10/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN MUA SẮM THIẾT BỊ MÁY TÍNH BẢNG CẤP CHO HỌC SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THUỘC CHƯƠNG TRÌNH “SÓNG VÀ MÁY TÍNH CHO EM”

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kế hoạch s 3667/KH-BTTTT-BGDĐT ngày 21/9/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp thực hiện Chương trình “Sóng và máy tính cho em”; Kế hoạch s987/KH-BGDĐT ngày 01/10/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai Chương trình “Sóng và máy tính cho em”;

Thực hiện hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Công đoàn Giáo dục Việt Nam tại các văn bản: Số Công văn số 3961/BGDĐT-CĐN ngày 10/09/2021 về việc vận động, quyên góp, ủng hộ “Máy tính cho em”; s4604/BGDĐT-CSVC ngày 12/10/2021 vviệc hướng dẫn triển khai Chương trình “Sóng và máy tính cho em”; s5867/BGDĐT-CSVC ngày 16/12/2021 về việc mua máy tính của Chương trình “Sóng và máy tính cho em”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 15/TTr-SGDĐT ngày 07/01/2022; ý kiến của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 08/STTTT-BCVT&CNTT ngày 05/01/2022 và Sở Tài chính tại Công văn số 59/STC-HCSN&DN ngày 06/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án mua sắm thiết bị máy tính bảng cấp cho học sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thuộc Chương trình “Sóng và máy tính cho em”, gồm các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên phương án: Phương án mua sắm thiết bị máy tính bảng cấp cho học sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thuộc Chương trình “Sóng và máy tính cho em”.

2. Đối tượng được cấp: Học sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo; học sinh có hoàn cảnh khó khăn do ảnh hưởng của dịch COVID-19 (có bhoặc mẹ mất do dịch COVID-19) và chưa có máy tính để học tập trực tuyến, theo thứ tự ưu tiên như sau:

- Học sinh thuộc hộ nghèo;

- Học sinh thuộc hộ cận nghèo;

- Học sinh có hoàn cảnh khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19 (có bhoặc mẹ mất do dịch Covid-19);

- Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và chưa có máy tính để học.

3. Danh mục số lượng thiết bị, giá trị mua sắm: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm. Tiêu chuẩn kỹ thuật (cấu hình) cơ bản đối với các thiết bị phải thực hiện theo khuyến nghị của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 3693/BTTTT-CNTT ngày 23/9/2021.

4. Nguồn kinh phí thực hiện: 46.765.000.000 đồng; trong đó, Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ: 45.000.000.000 đồng; kêu gọi ủng hộ từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài tỉnh: 1.765.000.000 đồng.

5. Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh.

6. Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.

7. Thời gian thực hiện: Năm học 2021-2022.

8. Địa điểm thực hiện: Tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

a) Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Phương án mua sắm quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật (cấu hình) cơ bản theo khuyến nghị của Bộ Thông tin và Truyền thông.

b) Chỉ đạo các cơ sở giáo dục trực thuộc xét chọn đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này và cấp phát kịp thời.

2. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị theo quy định của Luật Đấu thầu, trình UBND tỉnh phê duyệt.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố

a) Chỉ đạo các cơ sở giáo dục trực thuộc xét chọn đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, lập danh sách gửi phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt, cấp phát kịp thời.

b) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện qua Sở Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN Tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Trần H
oàng Tuấn

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ THIẾT BỊ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH “SÓNG VÀ MÁY TÍNH CHO EM” NĂM HỌC 2021-2022
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Đơn vị

Tổng số học sinh

Học sinh chưa có thiết bị

Số lượng học sinh được cấp thiết bị

Đơn giá đề xuất (1000 đồng)

Tổng dự toán (1000 đồng)

Tổng số

Chia ra theo diện chính sách

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Cha hoặc mẹ mất do covid

Khó khăn khác

I

UBND huyện, thị xã, thành phố

183.124

20.186

6.040

2.886

2

11.258

16.964

 

42.410.000

1

Thành phố Quảng Ngãi

41.453

921

145

263

-

513

475

2.500

1.187.500

2

Huyện Bình Sơn

25.951

754

138

202

-

414

414

2.500

1.035.000

3

Huyện Trà Bồng

10.120

7.038

4.293

1.664

1

1.080

6.091

2.500

15.227.500

4

Huyện Sơn Tịnh

12.355

384

61

131

-

192

217

2.500

542.500

5

Huyện Tư Nghĩa

16.522

980

119

301

-

560

493

2.500

1.232.500

6

Huyện Sơn Hà

13.524

8.114

1.516

653

-

5.945

2.942

2.500

7.355.000

7

Huyện Sơn Tây

4.365

3.070

1.706

193

-

1.171

2.051

2.500

5.127.500

8

Huyện Minh Long

2.990

1.529

224

66

-

1.239

451

2.500

1.127.500

9

Huyện Nghĩa Hành

10.644

751

175

275

-

301

489

2.500

1.222.500

10

Huyện Mộ Đức

13.523

933

209

320

1

403

585

2.500

1.462.500

11

Huyện Đức Phổ

16.447

491

103

223

-

165

358

2.500

895.000

12

Huyện Ba Tơ

10.449

6.234

1.272

418

-

4.544

2.303

2.500

5.757.500

13

Huyện Lý Sơn

3.187

454

17

24

-

413

95

2.500

237.500

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

42.503

1.820

691

552

-

577

1.742

 

4.355.000

1

TT Hỗ trợ và GD Hòa nhập tỉnh

371

7

2

1

 

4

7

2.500

17.500

2

Trường THCS và THPT Phạm Kiệt

1.014

155

128

27

-

-

77

2.500

192.500

 

+ THCS

473

78

74

4

 

 

 

2.500

-

 

+ THPT

541

77

54

23

 

 

77

2.500

192.500

3

Trường THCS và THPT Phó Mục Gia

399

42

 

 

 

42

42

2.500

105.000

 

+ THCS

315

42

-

-

-

42

42

2.500

105.000

 

+ THPT

84

-

-

-

-

-

-

2 500

-

4

Trường THPT - DTNT Tỉnh

497

3

3

 

 

 

3

2.500

7.500

5

Trường THPT Ba Gia

1.341

16

16

 

 

 

16

2.500

40.000

6

Trường THPT Ba Tơ

924

59

22

12

 

25

59

2.500

147.500

7

Trường THPT Bình Sơn

1.381

55

8

35

 

12

55

2.500

137.500

8

Trường THPT Chu Văn An

956

45

10

24

 

11

45

2.500

112.500

9

Trường THPT Chuyên Lê Khiết

1.302

4

2

 

 

2

4

2.500

10.000

10

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

567

59

43

1

 

15

59

2.500

147.500

11

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

1.319

43

4

18

 

21

43

2.500

107.500

12

Trường THPT Lê Quý Đôn

1.278

6

3

 

 

3

6

2.500

15.000

13

Trường THPT Lê Trung Đình

1.491

20

9

3

 

8

20

2.500

50.000

14

Trường THPT Lương Thế Vinh

949

8

3

5

 

 

8

2.500

20.000

15

Trường THPT Lý Sơn

666

36

 

4

 

32

36

2.500

90.000

16

Trường THPT Minh Long

479

138

12

1

 

125

138

2.500

345.000

17

Trường THPT Nguyễn Công Phương

692

22

8

13

 

1

22

2.500

55.000

18

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

828

79

26

46

 

7

79

2.500

197.500

19

Trường THPT Phạm Kiệt

378

66

17

5

 

44

66

2.500

165.000

20

Trường THPT Phạm Văn Đồng

1.092

33

5

2

 

26

33

2.500

82.500

21

Trường THPT Quang Trung

931

75

32

32

 

11

75

2.500

187.500

22

Trường THPT Số 1 Đức Ph

1.219

6

1

2

 

3

6

2.500

15.000

23

Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành

1.062

28

9

11

 

8

28

2.500

70.000

24

Trường THPT Số 1 Tư Nghĩa

1.429

31

7

17

 

7

31

2.500

77.500

25

Trường THPT Số 2 Đức Phổ

1.152

86

26

53

 

7

86

2.500

215.000

26

Trường THPT Số 2 Mộ Đức

1.094

14

7

7

 

 

14

2.500

35.000

27

Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành

576

43

20

23

 

 

43

2.500

107.500

28

Trường THPT Số 2 Tư Nghĩa

1.083

61

7

35

 

19

61

2.500

152.500

29

Trường THPT Sơn Hà

833

79

28

19

 

32

79

2.500

197.500

30

Trường THPT Sơn Mỹ

1.145

49

8

24

 

17

49

2.500

122.500

31

Trường THPT Tây Trà

532

244

147

45

 

52

244

2.500

610.000

32

Trường THPT Thu Xà

1.053

9

 

2

 

7

9

2.500

22.500

33

Trường THPT Trà Bồng

941

54

38

16

 

 

54

2.500

135.000

34

Trường THPT Trần Kỳ Phong

1.353

10

6

4

 

 

10

2.500

25.000

35

Trường THPT Trần Quang Diệu

1.069

3

2

1

 

 

3

2.500

7.500

36

Trường THPT Trn Quốc Tun

1.938

35

9

14

 

12

35

2.500

87.500

37

Trường THPT Tư thục Hoàng Văn Thụ

1.095

32

10

22

 

 

32

2.500

80.000

38

Trường THPT Tư thục Trương Định

149

 

 

 

 

 

-

2.500

-

39

Trường THPT Vạn Tường

1.461

34

7

16

-

11

34

2.500

85.000

 

+ THCS

177

11

4

4

 

3

11

2.500

27.500

 

+ THPT

1.284

23

3

12

 

8

23

2.500

57.500

40

Trường THPT Võ Nguyên Giáp

1.668

6

1

2

 

3

6

2.500

15.000

41

Trung tâm DN - GDTX & HN tnh Quảng Ngãi

2.796

25

5

10

 

10

25

2.500

62.500

 

Tổng cộng

255.627

22.006

6.731

3.438

2

11.835

18.706

150.000

46.765.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 phê duyệt phương án mua sắm thiết bị máy tính bảng cấp cho học sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thuộc Chương trình “Sóng và máy tính cho em”

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.983

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.105.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!