|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1833/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Quảng Trị
Số hiệu:
|
1833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1833/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 19 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2019 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN
ngày 16/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ; Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng
Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính đã được công bố tại các Quyết định số: 2481/QĐ-UBND ngày 12/9/2017;
3210/QĐ-UBND ngày 20/11/2017; 2330/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
TTHC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày
19/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng
|
1
|
Miễn
giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (BKHVCN-282585)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra
chuyên ngành.
- Quyết định số 3737/QĐ-BKHCN ngày
06/12/2018 của Bộ KH&CN.
|
2
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa (B-BKC-282383-TT).
|
- Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thẩm định thực tế nhưng tổ chức, cá nhân không phải thực hiện
hành động khắc phục để hoàn thiện hồ
sơ: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp
phải thẩm định thực tế và tổ chức, cá nhân phải thực
hiện hành động khắc phục để hoàn
thiện hồ sơ: 40 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định
trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
- Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ KH&CN.
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
(B-BKC-282384-TT).
|
02
ngày làm việc kể từ ngây nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình
tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa,
các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
- Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày
01/8/2018 của Bộ KH&CN.
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
4
|
Tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản
lý).
|
32
ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày
16/8/2018 của Bộ KH&CN.
|
5
|
Thay
đổi, điều chỉnh trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
-
Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày;
-
Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020:
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định
số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ KH&CN.
|
6
|
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý).
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ KH&CN.
|
7
|
Đánh
giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về quản
lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ KH&CN.
|
III
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
|
8
|
Xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý
do; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn
bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc gia hạn thời
gian trả lời trong trường hợp phải thẩm tra hồ sơ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian
thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ
tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản
xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày
01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tiêu chí xác định phương tiện
vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu,
sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
- Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ KH&CN.
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (BKHVCN- 282561).
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
KH&CN và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Quyết định số 3737/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ KH&CN.
- Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày
09/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
|
2
|
Thay
đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được
chỉ định (BKHVCN-282562).
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ KH&CN và
một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Quyết định
số 3737/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ KH&CN.
- Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày
09/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
|
3
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu (BKHVCN-282565)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
9/11/2018 về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Quyết định số 3737/QĐ-BKHCN ngày
06/12/2018 của Bộ KH&CN.
- Quyết định
số 2330/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
|
4
|
Cấp
mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy
hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại
8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa (B-BKC-282382- TT).
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
- Quyết định
số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ KH&CN.
- Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày
20/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
|
3. Thủ tục hành chính thay thế: 03
thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
(B-BKC- 282108-TT).
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
- Quyết định
395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ KH&CN.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (B- BKC-282109- TT).
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Quyết định 395/QĐ-BKHCN ngày
28/02/2019 của Bộ KH&CN.
|
3
|
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ (B- BKC-282110- TT).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
- Quyết định
395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ KH&CN.
|
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 01
thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Được công bố tại Quyết định
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Đăng ký chủ
trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
- Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày
09/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Bộ KH&CN đã hủy bỏ tại Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018.
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng: 16 thủ tục
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1833/QĐ-UBND ngày 19/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|