STT
|
Lĩnh
vực
|
Tên
Dịch vụ công
|
Mức
độ dịch vụ
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
Vật
liệu xây dựng
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Tháng
7/2022
|
2
|
Nhà ở
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
Hoạt
động xây dựng
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
5
|
nt
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
6
|
nt
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
7
|
nt
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
8
|
nt
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
9
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ
quan đăng ký thuế; Sở Thông tin và Truyền thông
|
nt
|
10
|
nt
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
11
|
nt
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
12
|
nt
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
13
|
nt
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
14
|
nt
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
15
|
nt
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
16
|
nt
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
17
|
nt
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
18
|
nt
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
19
|
nt
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
20
|
nt
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
21
|
nt
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
22
|
nt
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
23
|
nt
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
24
|
nt
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
25
|
nt
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
26
|
nt
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
27
|
nt
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
28
|
nt
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
29
|
nt
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
30
|
nt
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
31
|
nt
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
32
|
nt
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
33
|
nt
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
34
|
nt
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
35
|
nt
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
36
|
nt
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
37
|
nt
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
38
|
nt
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
39
|
nt
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
40
|
nt
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
41
|
nt
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
42
|
nt
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
43
|
nt
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
44
|
nt
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
45
|
nt
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
46
|
nt
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
47
|
nt
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
48
|
nt
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
49
|
nt
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
50
|
nt
|
Giải thể doanh nghiệp
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
51
|
nt
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
52
|
nt
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
53
|
Điện
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
3
|
Sở
Công Thương
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
nt
|
54
|
nt
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
55
|
nt
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
56
|
Thương
mại quốc tế
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
57
|
nt
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
58
|
Dầu
khí
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
59
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
4
|
Ban
quản lý KCN
|
nt
|
nt
|
60
|
Lao
động
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
61
|
Hoạt
động xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
62
|
nt
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
63
|
nt
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
64
|
nt
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
65
|
nt
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
66
|
Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
67
|
Tôn
giáo
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
4
|
Sở
Nội vụ
|
nt
|
nt
|
68
|
nt
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
Nt
|
69
|
nt
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
70
|
nt
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
71
|
nt
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
72
|
nt
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
73
|
nt
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
74
|
nt
|
Thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
75
|
nt
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
76
|
nt
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm
hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
77
|
nt
|
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
78
|
nt
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
79
|
nt
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
80
|
nt
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
81
|
nt
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
82
|
nt
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
83
|
Chính
quyền địa phương
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
84
|
Thi
đua - khen thưởng
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
85
|
nt
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
86
|
nt
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
87
|
nt
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
88
|
nt
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
89
|
nt
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
90
|
nt
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
91
|
Tổ
chức phi chính phủ
|
Thành lập hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
92
|
nt
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
93
|
nt
|
Đổi tên hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
94
|
nt
|
Hội tự giải thể
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
95
|
nt
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
96
|
Quảng
cáo
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
4
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
nt
|
Tháng
8/2022
|
97
|
nt
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
98
|
Du
lịch
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
99
|
nt
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
100
|
nt
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
101
|
Karaoke,
vũ trường
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ Karaoke
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
102
|
Di
sản văn hóa
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
103
|
Lĩnh
vực giá
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
4
|
Sở
Tài chính
|
nt
|
Nt
|
104
|
Quản
lý công sản
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
105
|
nt
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
106
|
nt
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
107
|
nt
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
108
|
nt
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
109
|
Tin
học - Thống kê
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
110
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
Sở Y
tế
|
nt
|
nt
|
111
|
nt
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
112
|
Dược
phẩm
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
113
|
nt
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
114
|
nt
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
115
|
nt
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
116
|
nt
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
117
|
nt
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
118
|
nt
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
119
|
nt
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
120
|
nt
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
121
|
nt
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(CCHND) theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của
cơ quan cấp CCHND
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
122
|
nt
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
123
|
nt
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
124
|
nt
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
125
|
nt
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
126
|
Mỹ
phẩm
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
127
|
nt
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
128
|
nt
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
129
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
130
|
nt
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
131
|
nt
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
132
|
nt
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
133
|
nt
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
134
|
nt
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
135
|
nt
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
136
|
nt
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
137
|
nt
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
138
|
Đất
đai
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
nt
|
nt
|
139
|
nt
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
140
|
nt
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
141
|
nt
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
142
|
nt
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
143
|
nt
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
144
|
Môi
trường
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
145
|
nt
|
Cấp giấy phép môi trường
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
146
|
Tài
nguyên nước
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước (nước dưới đất, nước mặt)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
147
|
nt
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
148
|
nt
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
149
|
nt
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
150
|
nt
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
151
|
nt
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
152
|
nt
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
nt
|
nt
|
Nt
|
153
|
nt
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
154
|
nt
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
155
|
nt
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
156
|
nt
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
157
|
nt
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
158
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
nt
|
159
|
nt
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
160
|
nt
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
161
|
nt
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
162
|
nt
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
163
|
nt
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
164
|
nt
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
nt
|
nt
|
Nt
|
165
|
Khoa
học, Công nghệ
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
166
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
167
|
nt
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
168
|
nt
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
169
|
nt
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
170
|
nt
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
171
|
nt
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
172
|
nt
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
173
|
Khoa
học, Công nghệ
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
174
|
nt
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
175
|
nt
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
176
|
nt
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
nt
|
nt
|
Nt
|
177
|
nt
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
II. CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
1
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
UBND
cấp huyện
|
Tháng
7/2022
|
2
|
nt
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Xuất
bản
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
6
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
nt
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
7
|
nt
|
nt
|
nt
|
5
|
Tôn
giáo
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
Sở
Nội vụ
|
UBND
cấp huyện; Sở Thông tin và Truyền thông
|
nt
|
6
|
nt
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
7
|
nt
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
4
|
nt
|
nt
|
Nt
|
8
|
nt
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
9
|
nt
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
10
|
nt
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
11
|
nt
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
12
|
nt
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
13
|
Thi
đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
14
|
nt
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
tiên tiến”
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
15
|
nt
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
16
|
nt
|
Tặng danh hiệu "Lao động tiên
tiến"
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
17
|
nt
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
18
|
nt
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
19
|
nt
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
20
|
nt
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
21
|
Tổ
chức phi chính phủ
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
22
|
nt
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
23
|
nt
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
24
|
nt
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
25
|
nt
|
Đổi tên hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
26
|
nt
|
Hội tự giải thể
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
27
|
nt
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
4
|
nt
|
nt
|
nt
|
28
|
Hộ
tịch
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
nt
|
Tháng
8/2022
|
29
|
nt
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
30
|
nt
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
31
|
nt
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
32
|
nt
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
33
|
nt
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
34
|
nt
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
35
|
nt
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
36
|
nt
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
37
|
Chứng
thực
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
38
|
nt
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
39
|
nt
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
40
|
nt
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
III. CẤP XÃ
|
|
|
|
|
1
|
Hộ
tịch
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường
trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
UBND
cấp huyện; UBND cấp xã; Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng
8/2022
|
2
|
nt
|
Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
nt
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
nt
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
5
|
nt
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
6
|
nt
|
Đăng ký lại khai sinh
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
7
|
nt
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
8
|
nt
|
Đăng ký lại kết hôn
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
9
|
nt
|
Đăng ký lại khai tử
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
10
|
Chứng
thực
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
11
|
nt
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
12
|
nt
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
13
|
nt
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
14
|
nt
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
15
|
nt
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
16
|
nt
|
Chứng thực di chúc
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
17
|
nt
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
18
|
nt
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
19
|
nt
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|
20
|
Nuôi
con nuôi
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
3
|
nt
|
nt
|
nt
|