PHIẾU THU THẬP
SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO
PHÁT TRIỂN
VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Năm..............
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình).
Hướng dẫn chung:
- Bên dưới phần lớn các mục tin có phần hướng dẫn chi tiết
cách điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho
mục tin.
- Khi trả lời đối với những câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời,
xin chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng.
- Với các số liệu thống kê từ các công bố của các cơ quan quản lý nhà nước
như: báo cáo thống kê, kết quả điều tra...,
cần ghi rõ nguồn cung cấp.
- Đối
với những trường hợp không có số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần
đúng nhất có thể.
- Phạm vi điều tra:
+ Các cơ quan nhà nước (CQNN) cấp tỉnh bao gồm: Văn phòng UBND tỉnh; các
sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; không bao gồm các cơ quan Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội; bệnh viện, trường học, doanh
nghiệp nhà nước.
+ Các cơ quan nhà nước (CQNN) cấp huyện bao gồm: Văn phòng, các phòng, ban chuyên
môn thuộc UBND các huyện, thành phố; UBND các xã trực thuộc huyện, không bao gồm
các cơ quan Đảng, các tổ
chức chính trị - xã hội của huyện; bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:.........................................................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax:..................................................................................................................
4. Email:................................................................................................................................
5. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị:.................................................................................
Ghi chú: Cán bộ, công chức trong CQNN được xác định như phạm vi điều tra.
6. Tổng số thủ tục hành chính đã được thống kê theo Đề án 30: ....... (thủ tục)
b. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ công chức của đơn vị:...............(máy)
2. Tổng số máy tính của đơn vị có kết nối mạng cục bộ (LAN):.........................
3. Tổng số máy tính của đơn vị có kết nối Internet băng rộng:...........................
4. Số máy chủ đang hoạt động của
đơn vị:
.................(máy)
5. Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng.
Có Không
C. NGUỒN NHÂN LỰC ỨNG DỤNG CNTT
1. Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị:
Có Không
Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT:
Trung cấp Số lượng cán bộ:...................
Cao đẳng Số lượng cán bộ:...................
Đại học Số lượng cán bộ:...................
Trên Đại học Số lượng cán bộ:...................
Chứng chỉ về CNTT Tên chứng chỉ:...........................
Ghi chú: Là cán bộ (kỹ thuật hoặc quản lý)
trực tiếp làm công việc liên
quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website...).
2. Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ CNTT cho cán bộ trong CQNN của đơn vị
trong năm.
Có Không
- Tổng số cán bộ được đào tạo: ...................................................................................................
Ghi chú: Số cán bộ được đào tạo bao gồm: cán bộ
tham gia các lớp/ khóa đào tạo do tỉnh tổ chức và cả số cán bộ tham gia lớp đào tạo do đơn vị tổ chức hoặc do đơn vị cử đi học các khóa chuyên ngành CNTT do
ngành dọc tổ chức hoặc các khóa đào tạo
khác.
3. Tổng số cán bộ công chức trong CQNN của đơn vị thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc:
Ghi chú: Bao gồm toàn bộ CBCC thường
xuyên sử dụng máy tính trong CQNN của đơn vị như phạm vi điều tra.
D. ỨNG DỤNG CNTT
1. Triển khai phần mềm Văn phòng điện tử tại CQNN của đơn vị:
Có Không
Nếu có:
- Số các phòng, ban chuyên môn đã triển khai phần mềm Văn phòng điện tử:....................
2. Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN của đơn vị:
Có Không
3. Tổng số cán bộ công chức trong CQNN của đơn vị được cấp hộp thư điện tử chính thức của tỉnh
(mail.hoabinh.gov.vn):.................(cán bộ).
Ghi chú: Cán bộ công chức được cấp hộp thư
điện tử theo Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của
cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình được ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
4. Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa:
Có Không
Nếu có, thì điền thêm các thông tin:
Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)
Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)
- Hệ thống cho phép tra cứu thông
tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:
Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan
Qua Internet
Qua tin nhắn SMS (điện thoại)
Qua hình thức khác:.....................................................................................................................
- Hiệu quả sử dụng:
+ Số lượng hồ sơ một cửa đã giải quyết trong năm:.............................
+ Số lượng hồ sơ một cửa được cập nhật vào phần mềm:..................
+ Số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn:........................................
5. Trao đổi văn bản điện tử trong hoạt động trong CQNN của đơn vị:
Có Không
Nếu có, thì
điền thêm các thông tin:
TT
|
Loại văn
bản
|
Tổng số
văn bản trao đổi điện tử
|
A
|
Nội bộ
|
|
1
|
Giấy mời họp
|
|
2
|
Tài liệu phục vụ cuộc họp
|
|
3
|
Văn bản để biết, để báo cáo
|
|
4
|
Thông báo chung của cơ quan
|
|
5
|
Các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý
công việc
|
|
6
|
Các hoạt động nội bộ khác (ghi cụ thể)
|
|
B
|
Với cơ quan, tổ chức, cá nhân bên ngoài
|
|
1
|
Văn bản hành chính
|
|
2
|
Hồ sơ công việc
|
|
3
|
Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho UBND các
cấp
|
|
Ghi chú: CQNN đã sử dụng phương tiện điện tử
(e-mail, Phần mềm Văn phòng điện tử...) để trao đổi văn bản đối với từng loại
văn bản được liệt kê trong bảng trên.
6. Triển khai các ứng dụng cơ bản trong CQNN của đơn vị:
• PM quản lý nhân sự:
|
Có
|
Không
|
• PM quản lý Tài chính – Kế toán:
|
Có
|
Không
|
• PM quản lý tài sản cố định:
|
Có
|
Không
|
• Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo:
|
Có
|
Không
|
• Phần mềm khác (liệt kê):
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
7. Triển khai ứng dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành:
Có Không
Nếu có, thì điền thêm các thông tin:
Cơ sở dữ liệu dân cư:
Cơ sở dữ liệu kinh tế xã hội:
Cơ sở dữ liệu CBCC:
Cơ sở dữ liệu khác (ghi rõ):.........................................................................................................
8. Trang thông tin điện tử của đơn vị:
a) Cơ quan, đơn vị có Trang
thông tin điện tử không? Có Không
Nếu có, hãy cho biết:
* Địa chỉ Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị:
- Giấy phép hoạt động Trang thông tin điện tử: Có Không
Nếu có, số giấy phép:....................................... Ngày cấp:..../...../.......
- Quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử hoặc Ban biên tập:
Có Không
Nếu có:
+ Số văn bản:........................Ngày ban hành:..../..../.....
- Chính sách nhuận bút cho Cổng/trang: Có Không
b) Các chức năng cơ bản của Trang thông tin điện tử (Quy định tại Điều
28, Luật Công nghệ thông tin và Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử):
Giới thiệu chung
Tin tức - Sự kiện
Thông tin chỉ đạo, điều hành
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ,
chính sách
Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát triển
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành
chính có liên quan
Hướng dẫn các thủ tục hành chính công trực tuyến
Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân
Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyền
Tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
Tìm kiếm
Khác (Liệt kê chi tiết):
+
........................................................................................
+ .........................................................................................
c) Tần suất cập nhật thông tin:
Hàng ngày Hàng
tuần
Hàng tháng Không
thường xuyên
9. Đơn vị có triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến trên Trang thông
tin điện tử không?
Có Không
Nếu có, hãy cho biết:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên mạng:...................... (dịch vụ) trong đó:
- Dịch vụ mức 1:
....................... (dịch vụ)
- Dịch vụ mức 2: ....................... (dịch vụ)
- Dịch vụ mức 3: ....................... (dịch vụ)
- Dịch vụ mức 4: ....................... (dịch vụ)
Ghi chú: Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công được cung cấp cho các tổ chức,
cá nhân trên môi trường mạng. Việc cung cấp dịch vụ công
trực tuyến được quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử.
E. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1. Tổng số máy tính trong CQNN của đơn vị có cài đặt
phần mềm diệt virus:.............máy
Ghi chú: Là tất cả các máy tính có cài đặt các phần mềm diệt và phòng chống
virut bao gồm cả bản quyền và miễn phí.
2. Các giải pháp an toàn thông tin: Có Không
Nếu có, bằng giải pháp nào dưới đây:
- Tường lửa mềm
- Phần mềm bảo mật/ diệt virut
- Giải pháp khác .....................................................................................
3. Các giải pháp an toàn dữ liệu: Có Không
Nếu có: Sử dụng thiết bị nào để sao lưu:
- SAN/NAS/DAS Băng
từ Tủ đĩa
- Khác (nêu tên thiết bị): ................................................................
Ghi chú: Một cơ quan được coi là có hệ thống an ninh, an toàn dữ liệu nếu
mạng LAN của cơ quan đó có lắp đặt thiết bị an ninh, an toàn dữ liệu mạng chung
(không tính các thiết bị dùng riêng cho từng máy).
4. Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho cán
bộ, công chức viên chức:
Có Không
F. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
1. Cơ chế - Chính sách phát triển và ứng dụng CNTT:
a) Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:.......................... Ngày ban hành văn bản:...../....../.......
Ghi chú: Kế hoạch phát triển và ứng
dụng CNTT đã được phê duyệt, ban hành hoặc công bố.
b) Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích phát triển và ứng dụng CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:........................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.....
Ghi chú: Có thể là các quyết định, các văn bản nhằm khuyến khích việc phát triển và ứng dụng CNTT của đơn vị. Có thể bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác.
c) Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Kế hoạch cải cách hành chính bao gồm
nội dung ứng dụng CNTT đã được phê duyệt, ban hành.
d) Quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Các văn bản quy định về trao đổi, lưu trữ,
xử lý văn bản điện tử trong nội bộ đã được phê duyệt, ban hành.
e) Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Các văn bản quy định về đảm bảo an toàn,
an ninh thông tin đã được phê duyệt, ban hành.
f) Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Các văn bản quy định về chế
độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm
nhiệm đã được phê duyệt, ban hành.
2. Có thành lập Ban Chỉ đạo/Bộ phận chuyên trách CNTT.
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
3. Ngân sách đầu tư cho CNTT của đơn vị trong năm (VNĐ):................................................
Ghi chú: Tổng hợp đầu tư từ ngân sách (trung ương, địa phương)
cho công nghệ thông tin bao gồm: hạ tầng kỹ thuật CNTT (máy tính, mạng cục bộ,
mạng viễn thông...); hạ tầng ứng dụng CNTT (mua sắm, triển khai, nâng cấp, bảo
trì... phần mềm ứng dụng, phí đường truyền kết nối, phí thuê bao, phí tên miền...)
F. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Xin vui lòng cho biết:
· Họ và tên người kê khai:...............................................................................................
· Bộ phận công tác:.........................................................................................................
· Chức vụ:.......................................................................................................................
· Điện thoại liên lạc:........................................................................................................
· E-mail:..........................................................................................................................
Người kê khai
(Ký và
ghi rõ họ, tên)
|
...........,ngày.....tháng....năm....
Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)
|