|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 170/QĐ-BXD công nhận thực hiện phép thử Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 2016
Số hiệu:
|
170/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Thành
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 170/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG LAS-XD 536
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ
Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12, ngày 21 tháng 11 năm
2007;
Căn cứ Luật đo lường số
04/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ,
ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD, ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2011/TT-BXD
ngày 21/6/2011 của Bộ trưởng Bộ xây dựng sửa đổi, bổ
sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng, kiến
trúc, quy hoạch xây dựng thực thi nghị quyết số 55/NĐ-CP ngày 14/12/2010 của
Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD, ngày 17/12/2008 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ủy quyền
cho Vụ trưởng vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường ký quyết định năng lực thực
hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký phép thử phòng
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thành Linh
Sơn La, ngày 02 tháng 4 năm 2016 và Biên bản đánh giá phòng thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Tổ chuyên gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng
xây dựng thuộc Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thành Linh Sơn La; Mã số: LAS-XD
536, địa chỉ: Số nhà 5B, đường Nguyễn Chí Thanh, tổ 8, phường Quyết Tâm,
Tp. Sơn La, Tỉnh Sơn La, được thực hiện các phép thử với các tiêu chuẩn kỹ thuật
nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 251/QĐ- BXD ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Quyết định này không có hiệu lực khi có sự thay đổi so với các nội dung ghi tại
Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 1;
- Lưu: VT, Vụ KHCN&MT.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Lê Trung Thành
|
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 536
(Kèm theo Quyết định số: 170/QĐ-BXD,
ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT
|
Tên phép thử
|
Cơ sở pháp lý
tiến hành thử
|
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG
PHÒNG
|
|
1
|
- Xác định khối lượng riêng của đất (tỷ trọng)
|
TCVN 4195:1995
|
2
|
- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm của đất trong phòng
thí nghiệm
|
TCVN 4196:1995
|
3
|
- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy của đất
trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4197:1995
|
4
|
- Xác định thành phần cỡ hạt của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4198:1995
|
5
|
- Xác định sức chống cắt trên máy cắt
phẳng của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4199:1995
|
6
|
- Xác định tính nén lún trong điều
kiện không nở hông của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4200:1995
|
7
|
- Xác định độ chặt tiêu chuẩn của đất
trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4201:1995
|
8
|
- Xác định khối lượng thể tích
trong phòng thí nghiệm (dung trọng)
|
TCVN 4202:1995
|
9
|
- Thí nghiệm sức chịu tải của đất
(CBR) của trong phòng thí nghiệm
|
22 TCN 332 - 06
|
10
|
- Xác định hệ số
thấm K
|
ASTMD2434
|
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ
GẠCH XÂY
|
|
11
|
- Xác định kích thước hình học và
khuyết tật ngoại quang
|
TCVN 6355-1:2009
|
12
|
- Xác định cường độ bền nén
|
TCVN 6355-2:2009
|
13
|
- Xác định cường độ bền uốn
|
TCVN 6355-3:2009
|
14
|
- Xác định độ hút
nước
|
TCVN 6355-4:2009
|
15
|
- Xác định khối lượng thể tích, khối
lượng riêng
|
TCVN 6355-5:2009
|
|
KIỂM TRA THÉP
XÂY DỰNG
|
|
16
|
- Thử kéo
|
TCVN 197:2002
|
17
|
- Thử uốn
|
TCVN 198:2008
|
18
|
- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử
uốn
|
TCVN 5401:1991
|
19
|
- Thử kéo mối hàn kim loại
|
TCVN 5403:1991
|
|
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ CỦA XI MĂNG
|
|
20
|
- Xác định khối lượng riêng và độ mịn
của xi măng
|
TCVN 4030:2003
|
21
|
- Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN 6017:1995
|
22
|
- Xác định giới hạn bền uốn và nén
|
TCVN 6016:1995
|
|
CỐT LIỆU CHO BÊ
TÔNG VÀ VỮA
|
|
23
|
- Xác định thành phần hạt
|
TCVN 7572-2:2006
|
24
|
- Xác định khối lượng riêng, khối
lượng thể tích và độ hút nước
|
TCVN 7572-4:2006
|
25
|
- Xác định khối lượng riêng, khối
lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-5:2006
|
26
|
- Xác định khối lượng thể tích xốp
và độ hổng
|
TCVN 7572-6:2006
|
27
|
- Xác định độ ẩm
|
TCVN 7572-7:2006
|
28
|
- Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN 7572-8:2006
|
29
|
- Xác định tạp chất hữu cơ
|
TCVN 7572-9:2006
|
30
|
- Xác định cường độ và hệ số hóa
mềm của đá gốc
|
TCVN 7572-10:2006
|
31
|
- Xác định độ nén dập và hệ số hóa
mềm của cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-11:2006
|
32
|
- Xác định độ hao mòn khi va đập của
cốt liệu lớn trong máy (Los Angeles)
|
TCVN 7572-12:2006
|
33
|
- Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-13:2006
|
34
|
- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa
|
TCVN 7572-17:2006
|
35
|
- Xác định Hệ số (ES)
|
ASTM D2419-91
|
36
|
- Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN 7572-20:2006
|
|
THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
|
|
37
|
- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
TCVN 3121-1:2003
|
38
|
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 3121-2:2003
|
39
|
- Xác định độ lưu
động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
|
TCVN 3121-3:2003
|
40
|
- Xác định khối lượng thể tích của
vữa tươi
|
TCVN 3121-6:2003
|
41
|
- Xác định khả năng giữ độ lưu động
của vữa tươi
|
TCVN 3121-8:2003
|
42
|
- Xác định thời gian bắt đầu đông kết
của vữa tươi
|
TCVN 3121-9:2003
|
43
|
- Xác định khối lượng thể tích mẫu
vữa đã đóng rắn
|
TCVN 3121-10:2003
|
44
|
- Xác định cường độ uốn và nén của
vữa đã đóng rắn
|
TCVN 3121-11:2003
|
45
|
- Xác định cường độ bám dính của vữa
đã đóng rắn trên nền
|
TCVN 3121-12:2003
|
46
|
- Xác định độ hút nước mẫu vữa đã
đóng rắn
|
TCVN 3121-18:2003
|
|
HỖN HỢP BÊ TÔNG
VÀ BÊ TÔNG NẶNG
|
|
47
|
- Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu
thử
|
TCVN 3105:1993
|
48
|
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng
|
TCVN 3106:1993
|
49
|
- Xác định khối lượng thể tích của
hỗn hợp bê tông nặng
|
TCVN 3108:1993
|
50
|
- Xác định độ tách nước và tách vữa
của hỗn hợp bê tông
|
TCVN 3109:1993
|
51
|
- Phân tích thành phần hỗn hợp bê
tông nặng
|
TCVN 3110:1979
|
52
|
- Xác định độ hút nước của bê tông
|
TCVN 3113:1993
|
53
|
- Xác định khối lượng thể tích của
bê tông
|
TCVN 3115:1993
|
54
|
- Xác định giới hạn bền khi nén của
bê tông
|
TCVN 3118:1993
|
55
|
- Xác định cường độ kéo khi uốn
|
TCVN 3119:1993
|
56
|
- Xác định cường độ lăng trụ và
môđun đàn hồi khi nén tĩnh
|
TCVN 5726:1993
|
|
THỬ NGHIỆM TẠI
HIỆN TRƯỜNG
|
|
57
|
- Xác định khối lượng thể tích của
đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai
|
22 TCN 02:1971
|
58
|
- Xác định độ ẩm, khối lượng thể
tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát
|
22 TCN 346:2006
|
59
|
- Xác định độ bằng phẳng của mặt đường
bằng thước 3m
|
TCVN 8864:2011
|
60
|
- Xác định độ nhám mặt đường bằng PP
rắc cát
|
TCVN 8866:2011
|
61
|
- Xác định Môđun đàn hồi (E) nền đường
bằng tấm ép cứng
|
TCVN 8861:2011
|
62
|
- Xác định Môđun đàn hồi (E) chung
của áo đường bằng cần Benkelman
|
TCVN 8867:2011
|
Ghi chú (*) - Các tiêu chuẩn kỹ thuật
dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước
ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn, kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn
cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Quyết định 170/QĐ-BXD năm 2016 công nhận khả năng thực hiện phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LAS-XD 536 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 170/QĐ-BXD ngày 12/04/2016 công nhận khả năng thực hiện phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LAS-XD 536 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
5.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|