BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
1674/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VÀ MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHƯƠNG
TRÌNH LIÊN KẾT
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Báo chí ngày 28
tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12
tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo
chí;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTTTT ngày 28 tháng 5 năm 2009 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định về việc liên kết trong hoạt động sản xuất chương trình
phát thanh, truyền hình;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện
tử,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Mẫu Tờ khai đăng ký chương
trình liên kết (mẫu số 1).
2. Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký
chương trình liên kết (mẫu số 2).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, các đài phát thanh, truyền hình, đối tác liên
kết, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành các quy định tại Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Website Bộ TT&TT;
- Lưu VT, Cục PTTH(150).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Quý Doãn
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
/ĐKLK-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày tháng
năm 2009
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
1. Tên đài phát thanh, truyền
hình:
2. Tên đối tác liên kết:
2.1. Số đăng ký kinh doanh của đối
tác liên kết:..................
Ngày cấp:...............
Nơi cấp:…………….
2.2. Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax:
2.3. Người đại diện theo pháp luật
của đối tác liên kết:
3. Nội dung đăng ký liên kết:
3.1. Tên chương trình liên kết:
3.2. Nội dung:
3.3. Định dạng chương trình:
3.4. Thời gian phát sóng:
3.5. Thời lượng phát sóng:
3.6. Kênh phát sóng:
3.7. Thời hạn có hiệu lực của hợp
đồng liên kết:
Việc thực hiện chương trình liên
kết phải tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật về báo chí, các quy định của
pháp luật về liên kết trong hoạt động sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Đơn vị được cấp đăng ký;
- Đối tác liên kết;
- Sở TT&TT (đối với các đài địa phương);
- Lưu: Cục PTTH.
|
BỘ
TRƯỞNG
Lê Doãn Hợp
|
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
|
Địa
điểm, ngày tháng
năm 2009
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
Kính
gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên chương trình liên kết:
2. Nội dung:
3. Định dạng chương trình:
4. Thời điểm dự kiến phát sóng:
5. Thời gian phát sóng:
6. Thời lượng phát sóng:
7. Kênh phát sóng:
8. Tên đối tác liên kết:
9. Địa chỉ đối tác liên kết:
- Điện thoại: Fax:
10. Số đăng ký kinh doanh của đối
tác liên kết:..................
Ngày cấp:...............
Nơi cấp:.................
11. Người đại diện theo pháp luật
của đối tác liên kết:
Họ và tên:............................Sinh
ngày:............................ Quốc tịch:......
Số chứng minh nhân dân (hoặc hộ
chiếu) số:.................. Ngày cấp..................
Nơi cấp:.......................................
Chức
danh:..................................
Địa chỉ liên lạc:...........................
Số điện thoại…………….
12. Năng lực của đối tác liên kết
để thực hiện hoạt động liên kết:
12.1. Nguồn lực tài chính:
12.2. Nhân sự (Nêu cụ thể số lượng
người tham gia trực tiếp sản xuất chương trình liên kết gồm quay phim, biên tập,
đạo diễn, kỹ thuật):
Đối
tác liên kết
|
Tổng
số
|
Nam
|
Nữ
|
Trình
độ chuyên môn
|
Trình
độ chính trị
|
Ngoại
ngữ
|
Trên
Đại học
|
Đại
học
|
Sơ
cấp
|
Trung
cấp
|
Cao
cấp
|
Đại
học
|
Chứng
chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3. Điều kiện cơ sở vật chất kỹ
thuật (Trường quay: Diện tích; Số lượng máy quay; Số lượng phòng dựng, bàn dựng,
bàn trộn tiếng…):
12.4. Kinh nghiệm tham gia vào hoạt
động sản xuất chương trình (nêu cụ thể tên các chương trình đã sản xuất hoặc
tham gia sản xuất (nội dung chương trình, thời gian, thời lượng phát sóng, kênh
phát sóng, đơn vị phát sóng…):
13. Hình thức liên kết:
14. Quyền và nghĩa vụ của các
bên tham gia liên kết:
Cam đoan thực hiện đúng quy định
tại Thông tư số 19/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về việc liên kết trong hoạt động sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình và các quy định khác của pháp luật Việt Nam.
|
Người
đứng đầu cơ quan , tổ chức
(Ký
tên, đóng dấu)
|