Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1633/QĐ-UBND 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1633/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục
dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 217/TTr-VP ngày 11 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
năm 2021, cụ thể:
1. Tổng số dịch vụ công: 771, gồm:
578 dịch vụ công Cấp tỉnh, 141 dịch vụ công cấp huyện, 52 dịch vụ công cấp xã.
2. Mức độ dịch vụ công: 169 dịch
vụ công mức độ 3, 602 dịch vụ công mức độ 4.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Nội dung của các dịch vụ công
được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch
vụ công Quốc gia.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công sau khi được tích hợp, cung cấp
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo
Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,
tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ LỘ
TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp,
cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Dân tộc: 02 (Cấp tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Dvc/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004875.000.00 .00.H06
|
Công tác Dân tộc
|
Quý II
|
|
x
|
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004888.000.00 .00.H06
|
Công tác Dân tộc
|
Quý II
|
|
x
|
|
2. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội: 99 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 57
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
|
2.000219.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001865.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
1.000479.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000464.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000448.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
7
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000436.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
8
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
1.000414.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
9
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
1.000502.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ người lao động
không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
1.008364.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ người lao động
bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng
không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm
ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
1.008362.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
1.008360.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý III
|
|
x
|
|
14
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý III
|
|
x
|
|
15
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
2.001949.000. 00.00.H06
|
Lao động tiền lương
|
Quý III
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
1.000091.000. 00.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Quý II
|
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
1.000290.000. 00.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Quý II
|
|
x
|
|
18
|
Thay đổi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.000013.000. 00.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Quý II
|
|
x
|
|
19
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.000263.000. 00.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Quý II
|
|
x
|
|
20
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
1.000365.000. 00.00.H06
|
An toàn VSLĐ
|
Quý II
|
|
x
|
|
21
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134.000. 00.00.H06
|
An toàn VSLĐ
|
Quý II
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
2.002341.000. 00.00.H06
|
An toàn VSLĐ
|
Quý III
|
|
x
|
|
23
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
2.002343.000. 00.00.H06
|
An toàn VSLĐ
|
Quý III
|
|
x
|
|
24
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
2.000111.000. 00.00.H06
|
An toàn VSLĐ
|
Quý III
|
|
x
|
|
25
|
Hỗ trợ, di dời hài cốt liệt
sĩ
|
1.003159.000. 00.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
26
|
Hưởng chế độ mai táng phí, trợ
cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252.000. 00.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
27
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307.000. 00.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
28
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308.000. 00.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
29
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
1.000523.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
2.000189.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
1.000389.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
1.000167.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
33
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000234.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
34
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.000266.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
35
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000031.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
36
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
37
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000482.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
38
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh
|
1.000619.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
39
|
Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh
|
2.000258.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
40
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân Cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.000602.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
41
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.000584.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
42
|
Cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.000570.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
43
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh
|
1.000630.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
44
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
1.000160.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
45
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
46
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000099.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
47
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000243.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
48
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000509.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
49
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
50
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806.000. 00.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
51
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000135.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000056.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
53
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2.000062.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
54
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
2.000051.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
55
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.005218.000. 00.00.H06
|
Tổ chức cán bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
56
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp tỉnh
|
2.000282.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
57
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp tỉnh
|
2.000286.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 23
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
1.001776.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
1.001753.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.000669.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2.000294.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
1.000684.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
7
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2.000298.000.00.0 0.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
1.000674.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000343.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000335.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
1.001731.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
2.000777.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
14
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.002127.000.0 0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
15
|
Giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền
|
1.004959.000.0 0.00.H06
|
Lao động
|
Quý III
|
|
x
|
|
16
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661.000.0 0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
17
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
2.000049.000.0 0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
18
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1.000123.000.0 0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe cấp huyện
|
1.005358.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quý III
|
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.001375.000.0 0.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
2.001378.000.0 0.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
22
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành
phố trực thuộc tỉnh
|
2.002284.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
23
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2.001960.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
c) Cấp xã: 19
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
2.000744.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
3
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
1.001653.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
4
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
5
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
1.001305.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
7
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
2.000602.000. 00.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Quý III
|
x
|
|
|
8
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506.000. 00.00.H06
|
Giảm nghèo
|
Quý III
|
|
x
|
|
9
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489.000. 00.00.H06
|
Giảm nghèo
|
Quý III
|
|
x
|
|
10
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.001382.000. 00.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
11
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
|
1.003337.000. 00.00.H06
|
Người có công
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132.000. 00.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
1.003521.000. 00.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quý III
|
|
x
|
|
14
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
1.004946.000. 00.00.H06
|
Trẻ em
|
Quý III
|
|
x
|
|
15
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1.004944.000. 00.00.H06
|
Trẻ em
|
Quý III
|
|
x
|
|
16
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947.000. 00.00.H06
|
Trẻ em
|
Quý III
|
|
x
|
|
17
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941.000. 00.00.H06
|
Trẻ em
|
Quý III
|
|
x
|
|
18
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
2.001944.000. 00.00.H06
|
Trẻ em
|
Quý III
|
|
x
|
|
19
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
2.001942.000. 00.00.H06
|
Trẻ em
|
Quý III
|
|
x
|
|
3. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính: 23 (Cấp tỉnh+cấp
xã)
a) Cấp tỉnh: 21
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
1.000483.000. 00.00.H06
|
Quản lý giá
|
Quý II
|
|
x
|
|
2
|
Điều chuyển công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
1.006339.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
3
|
Cho thuê quyền khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
1.006343.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
4
|
Chuyển nhượng công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
1.006345.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
5
|
Thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung.
|
1.006344.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
6
|
Mua quyển hóa đơn
|
1.005434.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
x
|
|
|
7
|
Mua hóa đơn lẻ
|
1.005435.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
x
|
|
|
8
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
2.002173.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
9
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
1.005416.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
10
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
11
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
1.005419.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
12
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
1.005425.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
1.005432.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
1.005433.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
15
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
1.006216.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
1.006218.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
|
1.006219.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
1.006220.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
1.006221.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
1.006222.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
1.007623.000. 00.00.H06
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
b) Cấp xã: 02
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412.000. 00.00.H06
|
Bảo hiểm
|
Quý III
|
x
|
|
|
2
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1008603.000. 00.00.H06
|
Phí, lệ phí
|
Quý III
|
|
x
|
|
4. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông:
22 (Cấp tỉnh+cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 20
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.008201.000.0 0.00.H06
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.003114.000.0 0.00.H06
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001740.000.0 0.00.H06
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
2.001737.000.0 0.00.H06
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001728.000.0 0.00.H06
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
6
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001732.000.0 0.00.H06
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
7
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
2.001171.000.0 0.00.H06
|
Báo chí
|
Quý IV
|
|
x
|
|
8
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173.000.0 0.00.H06
|
Báo chí
|
Quý IV
|
|
x
|
|
9
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
1.003888.000.0 0.00.H06
|
Báo chí
|
Quý IV
|
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
12
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
14
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
15
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001684.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001681.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
17
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
1.000073.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
18
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2.001666.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
19
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
1.000067.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
20
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001766.000.0 0.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 02
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (cấp huyện)
|
2.001931.000. 00.00.H06
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
2.001762.000. 00.00.H06
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
5. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế: 57 (Cấp tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
1.003746.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
1.001138.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.000559.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.001907.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002230.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.002215.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.002205.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002191.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.002182.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002162.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
1.002140.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
1.002131.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
1.002111.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
1.002097.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
1.002073.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.002058.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
1.002037.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
1.001987.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001398.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
25
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.003773.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
27
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000984.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
2.000980.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2.000968.000. 00.00.H06
|
Khám chữa bệnh
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
31
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
1.004516.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
32
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
1.004459.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
|
33
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004593.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
35
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.003994.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
36
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược
liệu
|
1.003937.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
37
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.003961.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
x
|
|
|
38
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược
liệu
|
1.003954.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
39
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
1.001893.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002399.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
41
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
1.009407.000. 00.00.H06
|
Dược phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055.000. 00.00.H06
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
43
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003073.000. 00.00.H06
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
|
44
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
1.002483.000. 00.00.H06
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
1.009566.000. 00.00.H06
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV
|
|
x
|
|
46
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
Cấp tỉnh
|
1.001514.000. 00.00.H06
|
Tổ chức, cán bộ
|
Quý IV
|
|
x
|
|
47
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
1.004539.000. 00.00.H06
|
Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin
|
Quý IV
|
|
x
|
|
48
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580.000. 00.00.H06
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
49
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
2.000655.000. 00.00.H06
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
50
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
1.001386.000. 00.00.H06
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
51
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
1.002423.000. 00.00.H06
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
52
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.006422.000. 00.00.H06
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
53
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.006431.000. 00.00.H06
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.006425.000. 00.00.H06
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
55
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
|
1.002944.000. 00.00.H06
|
Quản lý môi trường y tế
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
56
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
1.002467.000. 00.00.H06
|
Quản lý môi trường y tế
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh
|
1.002425.000. 00.00.H06
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
6. Danh mục lộ trình dịch vụ
công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong
năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ: 01 (Cấp tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục Xuất cảnh
|
1.007185
|
Công tác lãnh sự
|
Quý III
|
x
|
|
|
7. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 28 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 24
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công /tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004509.000. 00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)
|
2.002132.000. 00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003810.000. 00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
1.003612.000. 00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239.000. 00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)
|
1.003781.000. 00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619.000. 00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
8
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
1.000052.000. 00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
3.000159.000. 00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
10
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
3.000160.000. 00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921.000. 00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893.000. 00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
1.009478.000. 00.00.H06
|
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
2.001823.000. 00.00.H06
|
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
2.001819.000. 00.00.H06
|
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
16
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593.000. 00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
17
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697.000. 00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
18
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344.000. 00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
19
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
1.004056.000. 00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126.000. 00.00.H06
|
Chăn nuôi
|
Quý III
|
|
x
|
|
21
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.008408.000. 00.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quý III
|
|
x
|
|
22
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
2.002169.000. 00.00.H06
|
Bảo hiểm
|
Quý III
|
|
x
|
|
23
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005411.000. 00.00.H06
|
Bảo hiểm
|
Quý III
|
|
x
|
|
24
|
Hỗ trợ dự án liên kết (Cấp tỉnh)
|
1.003397.000. 00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 03
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công /tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
1.003319.000.00 .00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý IV
|
x
|
|
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
1.003281.000.00 .00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
1.003605.000.00 .00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quý IV
|
|
x
|
|
c) Cấp xã: 01
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
1.003596.000.00 .00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quý IV
|
|
x
|
|
8. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường: 42
(3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 24
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2000983.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
1.004688.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000889.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
1.005194.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004199.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
6
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004193.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
7
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000880.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
9
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
1.004227.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
10
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001134.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
11
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.005398.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
2.001938.000. 00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (Cấp tỉnh)
|
1.004343.000. 00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)
|
1.004264.000. 00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481.000. 00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh)
|
1.000987.000. 00.00.H06
|
Khí tượng thủy văn
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh)
|
1.000943.000. 00.00.H06
|
Khí tượng thủy văn
|
Quý III
|
|
x
|
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh)
|
1.000970.000. 00.00.H06
|
Khí tượng thủy văn
|
Quý III
|
|
x
|
|
19
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603.000. 00.00.H06
|
Phí, lệ phí
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
20
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân Cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC Cấp tỉnh)
|
1.001740.000. 00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý III
|
|
x
|
|
21
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
1.004140.000. 00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
22
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675.000. 00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý III
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004148.000. 00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý III
|
|
x
|
|
24
|
Công nhận khu vực biển Cấp tỉnh
|
1009481.000. 00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
|
x
|
|
|
b) Cấp huyện: 16
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2.001234.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.000381.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
1.000798.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.002335.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
1.002978.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
6
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
2.000379.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.000755.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
2.000395.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
(TTHC cấp huyện)
|
1.005187.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
1.005367.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004138.000.00. 00.H06
|
Môi trường
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Công nhận khu vực biển cấp
huyện
|
1.009482.000.00. 00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý III
|
x
|
|
|
13
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009483.000.00. 00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý III
|
x
|
|
|
14
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển cấp huyện
|
1.009484.000.00. 00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý III
|
x
|
|
|
15
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
1.009485.000.00. 00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý III
|
x
|
|
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009486.000.00. 00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý III
|
x
|
|
|
c) Cấp xã: 02
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công /tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082.000.00. 00.H06
|
Môi trường
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
(cấp xã)
|
1.003554.000.00. 00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
|
9. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ: 19
(Cấp tỉnh)
St t
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
2.000212.000.00 .00.H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449.000.00 .00H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
1.000438.000.00 .00H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.002118.000.00 .00.H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2.002108.000.00 .00.H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
2.001100.000.00 .00.H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
2.001501.000.00 .00.H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00 .00.H06
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1.003542.000.00 .00.H06
|
Sở hữu trí tuệ
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.001483.000.00 .00.H06
|
Sở hữu trí tuệ
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001770.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2.001148.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
|
13
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001747.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
1.001677.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
2.000058.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
1.002935.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
2.001164.000.00 .00.H06
|
Khoa học và công nghệ
|
Quý IV
|
|
x
|
|
10. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương: 79 (Cấp tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
2.000621.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
2.000638.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý IV
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
2.001549.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001617.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561.000.00. 00.H06
|
Điện
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
12
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046.000.00. 00.H06
|
Khoa học, công nghệ
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001172.000.00. 00.H06
|
Hóa Chất
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu Cấp tỉnh
|
2.000331.000.00. 00.H06
|
Công nghiệp địa phương
|
Quý III
|
|
x
|
|
15
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1.003401.000.00. 00.H06
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Quý III
|
|
x
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172.000.00. 00.H06
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Quý III
|
|
x
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000221.000.00. 00.H06
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Quý III
|
|
x
|
|
18
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
1.001441.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
2.000665.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
20
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
2.002166.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
21
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
22
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
23
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000339.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
24
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
1.000774.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
26
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
27
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
29
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
2.000272.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
30
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
31
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
32
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
2.000255.000.00. 00.H06
|
Thương mại quốc tế
|
Quý II
|
|
x
|
|
34
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191.000.00. 00.H06
|
Quản Lý Cạnh Tranh
|
Quý II
|
|
x
|
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197.000.00. 00.H06
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000647.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
39
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000672.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý II
|
|
x
|
|
41
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý II
|
|
x
|
|
42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
2.000664.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV
|
|
x
|
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
2.000666.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV
|
|
x
|
|
44
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV
|
|
x
|
|
45
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
47
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624.000.00. 00.H06
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
48
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630.000.00. 00.H06
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
49
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636.000.00. 00.H06
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
50
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00. 00.H06
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
51
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000187.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
57
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
1.000444.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
63
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
66
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
67
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000376.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
70
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
1.000425.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
73
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000207.000.00. 00.H06
|
Kinh doanh khí
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
75
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
2.000110.000.00. 00.H06
|
Dịch vụ thương mại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
76
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
1.005190.000.00. 00.H06
|
Dịch vụ thương mại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000427.000.00. 00.H06
|
Dầu khí
|
Quý IV
|
|
x
|
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000433.000.00. 00.H06
|
Dầu khí
|
Quý IV
|
|
x
|
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453.000.00. 00.H06
|
Dầu khí
|
Quý IV
|
|
x
|
|
11. Danh mục,
lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải: 35
(Cấp tỉnh+cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 26
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
2.001921.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý IV
|
x
|
|
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
1.001035.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý IV
|
x
|
|
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
1.001061.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý IV
|
x
|
|
|
4
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
1.001087.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý IV
|
x
|
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
1.002286.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý IV
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
1.002268.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý IV
|
x
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
| | |