|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1625/QĐ-UBND 2020 dịch vụ công được cung cấp nâng lên mức độ 4 Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1625/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1625/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 20 tháng 5
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC CUNG CẤP NÂNG LÊN
MỨC ĐỘ 4 VÀ DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH QUẢNG NINH ĐƯỢC KẾT
NỐI LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn
2019- 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg
ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp,
cung cấp trên Cổng dịch
vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Chương trình hành động
33-CTr/TU ngày 27/01/2015 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về việc thực hiện Nghị quyết số
36-NQ/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ
thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội
nhập quốc tế;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Văn bản số 812/STTTT-CNTT ngày
11/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (Chi tiết tại Phụ lục
1 kèm theo) và Danh mục các dịch vụ công trực tuyến được kết nối, tích hợp lên
Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Các Sở, ban, ngành và địa phương có trách nhiệm:
- Thực hiện nâng cấp các dịch vụ công
trực tuyến lên mức độ 4 theo Phụ lục 1 và công bố cho người dân, doanh nghiệp
biết để sử dụng, khai thác; hoàn thành trước 30/6/2020.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và địa phương kết nối, tích hợp các dịch vụ
công trực tuyến theo Phụ lục 2 để cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia; hoàn thành trước 30/6/2020.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, cùng Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh phối hợp hoàn thành kết nối, tích hợp, dùng
chung hệ thống thanh toán trực tuyến của Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định
tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP, Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 14/5/2020, Thông báo số 119/TB-VPCP ngày 23/3/2020 của Chính phủ và
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông; hoàn thành
trong Quý II/2020
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước
và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V0-4, các CVNCTH;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, XD6.
N.02-QĐ5.05
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
NÂNG LÊN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
I. Các Sở, ban, ngành:
1. Ban Quản lý khu kinh tế:
Cung cấp thêm 2 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG
|
|
1
|
Báo cáo nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
3
|
2
|
Báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
3
|
2. Sở Công Thương: Cung cấp thêm 40 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
Lĩnh Vực/Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I
|
CN02 LĨNH VỰC
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương.
|
3
|
2
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
3
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
3
|
4
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
3
|
5
|
Thủ tục Thu hồi
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương.
|
3
|
II
|
NL03 LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
3
|
2
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên
địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
3
|
3
|
Thủ tục cấp Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP)
|
3
|
4
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
3
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh
quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND
cấp tỉnh
|
3
|
6
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
3
|
7
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
3
|
8
|
Thủ tục Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
3
|
III
|
TM01 LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
3
|
2
|
Thủ tục Đăng ký
thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
3
|
IV
|
TM04 LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
2
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
3
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
4
|
Thủ tục Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
3
|
V
|
TM05 LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới
|
3
|
VI
|
XNK02 LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
1
|
Thủ tục Chấm dứt
hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
cơ quan cấp giấy phép
|
3
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa.
|
3
|
3
|
Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
3
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí.
|
3
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
3
|
6
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
3
|
7
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài.
|
3
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều
20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
3
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
3
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
3
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh
tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương
mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới
500m2.
|
3
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh
tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
|
3
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
3
|
15
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
16
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
|
3
|
VII
|
XNK03 LĨNH VỰC
XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
1
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng
hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất
theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
3
|
3. Sở Giáo dục và Đào tạo: Cung cấp thêm 4 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
1
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
3
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
3
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông
|
3
|
4
|
Cấp phép thành
lập Trung tâm Ngoại ngữ, tin học.
|
3
|
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Cung cấp thêm 59 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
2
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
3
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
2
|
4
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2
|
5
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
6
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
7
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ
sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ
chức
|
2
|
8
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
2
|
9
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
2
|
10
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
2
|
11
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
2
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
2
|
13
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
2
|
14
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
2
|
15
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
16
|
Thông báo thay
đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
17
|
Thông báo thay
đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
2
|
18
|
Thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2
|
19
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký thuế
|
2
|
20
|
Thông báo thay
đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy
quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2
|
21
|
Công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
22
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
23
|
Thông báo lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
24
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
2
|
25
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động
|
2
|
26
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
27
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2
|
28
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2
|
29
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2
|
31
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
2
|
32
|
Thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
33
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
34
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
35
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
36
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
37
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
38
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
39
|
Hợp nhất doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2
|
40
|
Sáp nhập doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2
|
41
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
2
|
42
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2
|
43
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
44
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
2
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
46
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
2
|
47
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
48
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh
|
2
|
49
|
Thông báo về việc
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
2
|
50
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
2
|
51
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
2
|
52
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2
|
53
|
Hiệu đính, cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải công ty cổ phần đại chúng
|
2
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
2
|
Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
3
|
Thông báo chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
4
|
Chuyển cơ sở bảo
trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2
|
5
|
Thông báo Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Cung cấp thêm 48 thủ tục lên mức độ 4.
TT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I. LĨNH VỰC AN
TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Thủ tục Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với tố chức huấn luyện hạng B
(theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NCC-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - TB&XH)
|
3
|
2
|
Thủ tục gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NCC-CP
ngày 08/10/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động -
TB&XH
|
3
|
3
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Lao động - TB&XH)
|
3
|
4
|
Thủ tục khai
báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
3
|
II. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
Thủ tục công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
3
|
2
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH.
|
3
|
3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao đọng - TB&XH.
|
3
|
4
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
TB&XH.
|
3
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao
động - TB&XH.
|
3
|
6
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Sở Lao động - TB&XH cấp.
|
3
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
|
1
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
3
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
3
|
3
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
3
|
IV. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký
nội quy lao động của doanh nghiệp
|
3
|
2
|
Thủ tục gửi thỏa
ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
3
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
3
|
4
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
3
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
3
|
6
|
Thủ tục thu hồi
Giay phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
3
|
7
|
Thủ tục rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
3
|
V. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
|
|
1
|
Thủ tục giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
3
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
3
|
3
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
3
|
4
|
Thủ tục Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
3
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
6
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
7
|
Thủ tục xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
3
|
8
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
3
|
9
|
Thủ tục báo cáo
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
3
|
VI. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
3
|
2
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
3
|
3
|
Thủ tục Đề nghị tất toán tài
khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề
dưới 90 ngày
|
3
|
VII. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ tục Thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh.
|
3
|
2
|
Thủ tục Chia,
tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
|
3
|
3
|
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
|
3
|
4
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn
|
3
|
5
|
Thủ tục Công nhận
Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
3
|
6
|
Thủ tục thôi
Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
3
|
7
|
Thủ tục Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
8
|
Thủ tục Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
9
|
Thủ tục Cách chức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
10
|
Thủ tục Thành lập
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
3
|
11
|
Thủ tục Miễn
nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
|
3
|
12
|
Thủ tục cách chức
chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
3
|
13
|
Thủ tục Thành lập
hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
3
|
14
|
Thủ tục Công
nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
3
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp.
|
3
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
3
|
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cung cấp thêm 3 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I. LĨNH VỰC
THỦY SẢN
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
3
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
3
|
II. LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THÚ Y
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
3
|
7. Sở
Tài nguyên và Môi trường: Cung
cấp thêm 38 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN (07 TTHC)
|
|
1
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
thăm dò khoáng sản
|
3
|
2
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
3
|
3
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản đươc cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
3
|
4
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu
tư mà sản phấm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm
cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
3
|
5
|
Thủ tục trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
3
|
6
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
3
|
7
|
Thủ tục trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
3
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC (06 TTHC)
|
|
1
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
3
|
2
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000
m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
3
|
3
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
3
|
4
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
3
|
5
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
6
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
III
|
LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC BẢN ĐỒ (01 TTHC)
|
|
1
|
Cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
2
|
V
|
LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý)
|
3
|
2
|
Thủ tục cấp lại
sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý)
|
3
|
3
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại (có công trình tự xử lý)
|
3
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (06 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
2
|
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
3
|
3
|
Thủ tục đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
3
|
4
|
Thủ tục đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
3
|
5
|
Thủ tục Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
6
|
Thủ tục Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
2
|
VII
|
LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO (12 TTHC)
|
|
1
|
Giao khu vực biển
|
3
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực
biển
|
3
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển
|
3
|
4
|
Trả lại khu vực
biển
|
3
|
5
|
Thu hồi khu vực
biển
|
3
|
6
|
Cấn giấy phép nhận chìm ở biển
|
3
|
7
|
Gia hạn giấy
phép nhận chìm ở biển
|
3
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
3
|
9
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
|
3
|
10
|
Cấp lại giấy
phép nhận chìm
|
3
|
11
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
tử
|
3
|
12
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu
|
3
|
VIII
|
LĨNH VỰC
CHUNG (01 TTHC)
|
|
1
|
Khai thác và sử
dung thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
3
|
8. Sở Tư pháp: Cung cấp
thêm 13 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I
|
LĨNH VỰC LÝ
LỊCH TƯ PHÁP
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
3
|
II
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp
|
3
|
III
|
LĨNH VỰC TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
3
|
2
|
Thông báo thay
đổi danh sách trọng tài viên
|
3
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN
TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ
TÀI SẢN
|
|
1
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
V
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG
|
|
1
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
|
3
|
2
|
Từ chối hướng dẫn tập
sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
3
|
VI
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty
luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
3
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ
VẤN PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
3
|
2
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
VIII
|
LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Thủ tục Tự chấm dứt hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại
|
3
|
9. Sở Xây dựng: Cung cấp thêm 5 thủ tục
lên mức độ 4
TT
|
Tên dịch vụ công trực truyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I
|
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Cấp chứng chỉ
môi giới bất động sản
|
3
|
II
|
XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp chứng chỉ
năng lực hạng II, III cho tổ chức
|
3
|
2
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, II
|
3
|
3
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Đối với công trình cấp
III và cấp IV)
|
3
|
4
|
Cấp giấy phép
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại việt nam thực hiện hợp
đồng
của dự án nhóm B, C
|
3
|
10. Sở Y tế: Cung cấp thêm 47 thủ tục lên mức độ 4
TT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ cung cấp hiện tại
|
I
|
Lĩnh vực
Khám chữa bệnh (21 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
2
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; cấp lại chứng chỉ hành
nghề
khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
3
|
3
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
4
|
Thủ tục Đăng ký
hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi
về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện
tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp
giấy phép hoạt động)
|
6
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh
viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
9
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
10
|
Thủ tục thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi
người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
12
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay
đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế).
|
3
|
14
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
15
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
16
|
Thủ tục bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (1)
|
3
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng
chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế;
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở y tế. (5)
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh.(7)
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (9)
|
II
|
Lĩnh vực Dược
và Mỹ phẩm (18 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
3
|
2
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Thủ tục Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
4
|
Thủ tục Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
5
|
Đánh giá định kỳ
việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
6
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
3
|
7
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
8
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1)
|
3
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (2)
|
10
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhân đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (3)
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
(4)
|
12
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước (9)
|
13
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuộc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền).(11)
|
14
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuộc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền).(13)
|
15
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt
Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.(15)
|
16
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành
nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược (16)
|
17
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.(17)
|
18
|
Thủ tục Điều chỉnh
nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ (18)
|
III
|
Lĩnh vực An
toàn vệ sinh thực phẩm (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế.
|
3
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng (05 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Công bố đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
3
|
2
|
Thủ tục Công bố
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
3
|
Thủ tục công bố
lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động
|
|
4
|
Thủ tục công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị
lần đầu công bố đủ điều kiện
|
|
5
|
Thủ tục công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
|
|
V
|
Lĩnh vực Đào
tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin (01 TTHC)
|
|
1
|
Công bố đáp ứng
yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố.
|
3
|
II. Cấp
huyện: Cung cấp 258 thủ tục hành chính cấp huyện lên mức độ 4
TT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công thương
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công thương
|
5
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lả
|
Công thương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công thương
|
7
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công thương
|
8
|
Cấp Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Công thương
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
Công thương
|
10
|
Cấp lại Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Công thương
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công thương
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công thương
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
LPG chai
|
Công thương
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu
|
Công thương
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tại cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Công thương
|
16
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công thương
|
17
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu
|
Công thương
|
18
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
Công thương
|
19
|
Thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tại khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đươc sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Đất đai
|
20
|
Đăng ký quyền sử
dụng
đất lần đầu
|
Đất đai
|
21
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
Đất đai
|
22
|
Đăng ký bổ sung
đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
24
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
25
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
27
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (TH
Không thay đổi về hình thửa, diện tích)
|
Đất đai
|
28
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(TH có biến động về diện tích thửa đất)
|
Đất đai
|
29
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai
|
30
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho tnuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
(Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất)
|
Đất đai
|
31
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có giấy chứng nhận (chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng)
|
Đất đai
|
32
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc
chưa cấp giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
33
|
1. Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Giao dịch bảo đảm
|
34
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Giao dịch bảo đảm
|
35
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Giao dịch bảo đảm
|
36
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền
sở hữu
|
Giao dịch bảo đảm
|
37
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Giao dịch bảo đảm
|
38
|
Sửa chữa sai
sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Giao dịch bảo đảm
|
39
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giao dịch đảm bảo
|
40
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp
đồng
mua bán nhà ở
|
Giao dịch bảo đảm
|
41
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Giao dịch bảo đảm
|
42
|
Chuyển trường đối
với học sinh Trung học cơ sở
|
Giáo dục và đào tạo
|
43
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
44
|
Sáp nhập và
chia, tách trường Tiểu học
|
Giáo dục và đào tạo
|
45
|
Thành lập trung
tâm học tập cộng đồng
|
Giáo dục và đào tạo
|
46
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
47
|
Giải thể trường
trung học cơ sở theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
|
Giáo dục và đào tạo
|
48
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
49
|
Giải thể trường
tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học
|
Giáo dục và đào tạo
|
50
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
51
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
52
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục và đào tạo
|
53
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập
|
Giáo đục và đào tạo
|
54
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo
|
55
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và đào tạo
|
56
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
57
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và đào tạo
|
58
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và đào tạo
|
59
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào tạo
|
60
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo
|
61
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
62
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào tạo
|
63
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và đào tạo
|
64
|
Quy trình đánh
giá,
xếp loại cộng đồng học tập cấp xã
|
Giáo dục và đào tạo
|
65
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường
tiểu học, trung học cơ sở ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa
cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
Giáo dục và đào tạo
|
67
|
Hỗ trợ học phí
và chi phí học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ em nhiễm
HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc
hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang học tại các cơ sở giáo dục (Đối với học sinh
học tại Cơ sở giáo dục công lập)
|
Giáo dục và đào tạo
|
68
|
Sáp nhập, chia,
tách trường Trung học cơ sở
|
Giáo dục và đào tạo
|
69
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
70
|
Cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
71
|
Hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
72
|
Gửi thang
lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
73
|
Giải quyết
tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
74
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
75
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
76
|
Cấp giấy phép
hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
77
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
78
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
79
|
Phê duyệt điều
lệ hội
|
Nội vụ
|
80
|
Chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Nội vụ
|
81
|
Đổi tên hội
|
Nội vụ
|
82
|
Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nội vụ
|
83
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nội vụ
|
84
|
Tặng Danh hiệu
Tập thể lao động tiên tiến
|
Nội vụ
|
85
|
Tặng Danh hiệu
thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
Nội vụ
|
86
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
Nội vụ
|
87
|
Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nội vụ
|
88
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích
thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Nội vụ
|
89
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Nội vụ
|
90
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Nội vụ
|
91
|
Cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Nội vụ
|
92
|
Công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Nội vụ
|
93
|
Công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Nội vụ
|
94
|
Thay đổi giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Nội vụ
|
95
|
Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Nội vụ
|
96
|
Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Nội vụ
|
97
|
Hơp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ
|
Nội vụ
|
98
|
Đổi tên quỹ
|
Nội vụ
|
99
|
Thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
100
|
Tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
101
|
Hội tự giải thể
|
Nội vụ
|
102
|
Quỹ tự giải thể
|
Nội vụ
|
103
|
Báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (TH phải lấy ý kiến các cơ quan liên
quan)
|
Nội vụ
|
104
|
Giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
105
|
Công nhận Ban vận
động thành lập hội
|
Nội vụ
|
106
|
Thành lập Hội
|
Nội vụ
|
107
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nội vụ
|
108
|
Thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
Nội vụ
|
109
|
Thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiêu xã thuộc một huyện
|
Nội vụ
|
110
|
Thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một huyện
|
Nội vụ
|
111
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Nội vụ
|
112
|
Đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện
|
Nội vụ
|
113
|
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Nội vụ
|
114
|
Thông báo tổ chức
quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nội vụ
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
116
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
117
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
118
|
Bố trí ổn định
dân cư trong huyện
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
119
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
120
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp
(UBND huyện phê duyệt)
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
121
|
Hỗ trợ dự án liên
kết
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
122
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
123
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
124
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
125
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
126
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
127
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND huyện
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
128
|
Chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế hoạch
|
129
|
Thông báo thay
đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
130
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
Nghiệp của hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
131
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
132
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
133
|
Thủ tục giải thể
tự nguyện hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
134
|
Đăng ký khi hợp
tác xã chia
|
Tài chính - kế hoạch
|
135
|
Đăng ký khi hợp
tác xã tách
|
Tài chính - kế hoạch
|
136
|
Đăng ký khi hợp
tác xã hợp nhất
|
Tài chính - kế hoạch
|
137
|
Đăng ký khi hợp
tác xã sáp nhập
|
Tài chính - kế hoạch
|
138
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
139
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
140
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế hoạch
|
141
|
Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế hoạch
|
142
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế hoạch
|
143
|
Tạm ngừng hoạt
động hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế hoạch
|
144
|
Điều chuyển tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tài chính - kế hoạch
|
145
|
Bán, chuyển nhượng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tài chính - kế hoạch
|
146
|
Thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tài chính - kế hoạch
|
147
|
Mua bán hóa đơn
bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
Tài chính - kế hoạch
|
148
|
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
149
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
150
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Tài chính - kế hoạch
|
151
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
152
|
Tạm ngừng hoạt
động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Tài chính - kế hoạch
|
153
|
Đăng ký khai
thác nước dưới đất
|
Tài nguyên và môi trường
|
154
|
Xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Tài nguyên và môi trường
|
155
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân đân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Tài nguyên và môi trường
|
156
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
157
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
158
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Thủy sản
|
159
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
160
|
Công bố mở cảng
cá loại 3
|
Thủy sản
|
161
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
162
|
Xóa đăng ký tàu
cá
|
Thủy sản
|
163
|
cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
164
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Tư pháp
|
165
|
Chứng thực văn bản
thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Tư pháp
|
166
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Tư pháp
|
167
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Tư pháp
|
168
|
Chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
|
169
|
Chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng
Tư pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân
|
Tư pháp
|
170
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Tư pháp
|
171
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Tư pháp
|
172
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
173
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
174
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
175
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
176
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
Tư pháp
|
177
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
178
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Tư pháp
|
179
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
180
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
181
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Tư pháp
|
182
|
Thực hiện hỗ trợ
khi hòa giải viên gặp tại nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Tư pháp
|
183
|
Đăng ký khai từ
có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc)
|
Tư pháp
|
184
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Tư pháp
|
185
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Tư pháp
|
186
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(trường hợp 3 ngày làm việc)
|
Tư pháp
|
187
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc)
|
Tư pháp
|
188
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ cử)
|
Tư pháp
|
189
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp bổ sung hộ tịch)
|
Tư pháp
|
190
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc)
|
Tư pháp
|
191
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
192
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
193
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
194
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
195
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
196
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
197
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ đương nhiên)
|
Tư pháp
|
198
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
199
|
Xác định cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Tư pháp
|
200
|
Trả lại tài sản
|
Tư pháp
|
201
|
Chi trả tiền bồi
thường
|
Tư pháp
|
202
|
Xác định cơ
quan có trách nhiệm bôi thường (Trường hợp không có sự thống nhất về cơ quan
có trách
nhiệm bồi thường)
|
Tư pháp
|
203
|
Công nhận báo
cáo viên pháp luật huyện
|
Tư pháp
|
204
|
Miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật huyện
|
Tư pháp
|
205
|
Phục hồi danh dự
|
Tư pháp
|
206
|
Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
Tư pháp
|
207
|
Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Tư pháp
|
208
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Văn hóa thông tin
|
209
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
Văn hóa thông tin
|
210
|
Cấp gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Văn hóa thông tin
|
211
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Văn hóa thông tin
|
212
|
Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ Photocopy
|
Văn hóa thông tin
|
213
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy
|
Văn hóa thông tin
|
214
|
Công nhận lần đầu
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
Văn hóa thông tin
|
215
|
Công nhận Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Văn hóa thông tin
|
216
|
Công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa thông tin
|
217
|
Công nhận lần đầu
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa thông tin
|
218
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa thông tin
|
219
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến
dưới 2.000 bản
|
Văn hóa thông tin
|
220
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông tin
|
221
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông tin
|
222
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông tin
|
223
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông tin
|
224
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông tin
|
225
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông tin
|
226
|
Xét tặng danh
hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa thông tin
|
227
|
Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa thông tin
|
228
|
Thông báo tổ chức
lễ hội
|
Văn hóa thông tin
|
229
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội
|
Văn hóa thông tin
|
230
|
Cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
Văn hóa thông tin
|
231
|
Cấp giấy phép
điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
Văn hóa thông tin
|
232
|
Cấp giấy phép
xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
Xây dựng
|
233
|
Cấp giấy phép
xây dựng công trình quảng cáo
|
Xây dựng
|
234
|
Cấp giấy phép
xây dựng cho dự án
|
Xây dựng
|
235
|
Cấp giấy phép
xây dựng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây dựng
|
236
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
|
Xây dựng
|
237
|
Thỏa thuận/ Chấp
thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp
|
Xây dựng
|
238
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế
đô thị riêng)
|
Xây dựng
|
239
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, Phê duyệt Đồ án Quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế
đô thị riêng)
|
Xây dựng
|
240
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo
phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
Xây dựng
|
241
|
Thỏa thuận/Thẩm định,
chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyển theo phân
cấp
|
Xây dựng
|
242
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, Phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch theo phân cấp
|
Xây dựng
|
243
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình không theo tuyển, công trình tín ngưỡng, công
trình tôn giáo, công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
Xây dựng
|
244
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
Xây dựng
|
245
|
Cấp giấy phép
xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến
|
Xây dựng
|
246
|
Cấp giấy phép
xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị
|
Xây dựng
|
247
|
Cap giấy phép
xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
Xây dựng
|
248
|
Cấp giấy phép
di dời công trình
|
Xây dựng
|
249
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
Xây dựng
|
250
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng
|
Xây dựng
|
251
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng
|
Xây dựng
|
252
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp
|
Xây dựng
|
253
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/báo
cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp
|
Xây dựng
|
254
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế
|
Y tế
|
255
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Y tế
|
256
|
Cấp Giấy phép
hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Y tế
|
257
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Y tế
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỀ NGHỊ
TÍCH HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
1625/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của
UBND tỉnh)
I. Cấp Sở, ban, ngành kết nối
261 dịch vụ công trực tuyến lên cổng dịch vụ công Quốc gia:
TT
|
Lĩnh vực
|
|
Mức độ cung cấp
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
|
I
|
BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ
|
19
|
|
1
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG
|
Cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc trong khu Công nghiệp
|
3
|
X
|
2
|
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu Công nghiệp
|
3
|
X
|
3
|
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
3
|
X
|
4
|
|
Báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
3
|
X
|
5
|
LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
6
|
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
7
|
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
8
|
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
9
|
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
10
|
LĨNH VỰC XÂY
DỰNG
|
Thủ tục Cung cấp
thông tin quy hoạch
|
3
|
|
11
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
3
|
|
12
|
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
|
13
|
|
Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
3
|
|
14
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
|
15
|
|
Hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
|
16
|
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
|
17
|
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy từ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
3
|
|
18
|
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế
|
3
|
|
19
|
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế
|
3
|
|
II
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
11
|
|
20
|
TM03
LĨNH VỰC XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
|
21
|
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
4
|
|
22
|
|
Thủ tục Thông
báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
|
23
|
|
Thủ tục Thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
4
|
X
|
24
|
|
Thủ tục Đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
|
25
|
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
|
26
|
TM04
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH
|
Thủ tục Đăng ký
Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
4
|
|
27
|
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
. 3
|
|
28
|
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
|
29
|
|
Thủ tục Chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
|
30
|
|
Thủ tục Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
3
|
|
III
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
1
|
|
31
|
VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
4
|
|
IV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
6
|
|
32
|
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
X
|
33
|
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
4
|
X
|
34
|
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
X
|
35
|
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
4
|
X
|
36
|
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
4
|
X
|
37
|
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
X
|
V
|
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
45
|
|
38
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN LAO ĐỘNG
|
Thủ tục cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với tổ chức huấn luyện hạng B
(theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NCC-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - TB&XH)
|
4
|
|
39
|
|
Thủ tục gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (theo quy định tại Nghị định số
140/2018/NCC- CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Lao động - TB&XH
|
4
|
|
40
|
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với sản phâm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Lao động - TB&XH)
|
4
|
|
41
|
|
Thủ tục khai
báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
4
|
|
42
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
Thủ tục công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
|
|
43
|
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-
TB&XH.
|
|
|
44
|
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH.
|
|
|
45
|
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
TB&XH.
|
|
|
46
|
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- TB&XH.
|
|
|
47
|
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Sở Lao động - TB&XH cấp.
|
|
|
48
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
Thủ tục đăng ký
nội quy lao động của doanh nghiệp
|
4
|
|
49
|
|
Thủ tục gửi thỏa
uớc lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
4
|
|
50
|
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
4
|
|
51
|
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
4
|
|
52
|
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
4
|
|
53
|
|
Thủ tục thu hồi
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
4
|
|
54
|
|
Thủ tục rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
4
|
|
55
|
LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
|
Thủ tục giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
4
|
|
56
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
|
57
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
4
|
|
58
|
|
Thủ tục Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
|
59
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
X
|
60
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
X
|
61
|
|
Thủ tục xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
4
|
|
62
|
|
Thủ tục báo cáo
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
4
|
X
|
63
|
|
Thủ tục báo cáo
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
4
|
X
|
64
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
Đăng ký hợp đồng
cá
nhân
|
4
|
|
65
|
|
Đàng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
4
|
|
66
|
|
Thủ tục Đề nghị tất toán
tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay
nghề dưới 90 ngày
|
4
|
|
67
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thủ tục Thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
trung tâm giáo đục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
|
68
|
|
Thủ tục Chia,
tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bản tỉnh
|
4
|
|
69
|
|
Thủ tục Giải thể
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
4
|
|
70
|
|
Đổi tên trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
4
|
|
71
|
|
Thủ tục Công nhận
Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
4
|
|
72
|
|
Thủ tục thôi
Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
4
|
|
73
|
|
Thủ tục Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
|
74
|
|
Thủ tục Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
|
75
|
|
Thủ tục Cách chức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
|
76
|
|
Thủ tục Thành lập
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
4
|
|
77
|
|
Thủ tục Miễn
nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
4
|
|
78
|
|
Thủ tục cách chức
chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
4
|
|
79
|
|
Thủ tục Thành lập
hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
4
|
|
80
|
|
Thủ tục Công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
4
|
|
81
|
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
4
|
|
82
|
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
4
|
|
VI
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
|
83
|
|
Thủ tục đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ vói ngân sách (gồm: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước; Đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân
sách; Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai
đoạn chuẩn bị đầu tư; Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự
án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án; Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách; Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư)
|
4
|
|
VII
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.
|
34
|
|
84
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (07 TTHC)
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
thăm đò khoáng sản
|
4
|
|
85
|
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
4
|
|
86
|
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
4
|
|
87
|
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc
cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công
trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét,
khơi thông luồng lạch
|
4
|
|
88
|
|
Thủ tục trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
4
|
|
89
|
|
Thủ tục trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản.
|
4
|
|
90
|
|
Thủ tục trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
4
|
|
91
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
4
|
|
92
|
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
4
|
|
93
|
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
4
|
|
94
|
|
Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
4
|
|
95
|
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
|
96
|
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
|
97
|
LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
4
|
|
98
|
LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC BẢN ĐỒ
|
Cung cấp thông
tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
4
|
X
|
99
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
|
4
|
|
100
|
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tại khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở
của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4
|
|
101
|
|
Thủ tục thẩm định
phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp
|
4
|
|
102
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI
ĐẢO
|
Giao khu vục biển
|
4
|
|
103
|
|
Gia hạn Quyết định
giao khu vực biển
|
4
|
|
104
|
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định giao khu vực biển
|
4
|
|
105
|
|
Trả lại khu vực
biển
|
4
|
|
106
|
|
Thu hồi khu vực
biển
|
4
|
|
107
|
|
Cấp giấy phép
nhận chìm ở biển
|
4
|
|
108
|
|
Gia hạn giấy
phép nhận chìm ở biển
|
4
|
|
109
|
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
4
|
|
110
|
|
Trả lại giấy
phép nhận chìm
|
4
|
|
111
|
|
Cấp lại giấy
phép nhận chìm
|
4
|
|
112
|
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
tử
|
4
|
|
113
|
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu
cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
4
|
|
114
|
LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
|
Thủ tục cấp sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý)
|
4
|
|
115
|
|
Thủ tục cấp lại
sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý)
|
4
|
|
116
|
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại (có công trình tự xử lý)
|
4
|
|
117
|
LĨNH VỰC
CHUNG
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
4
|
|
VIII.
|
SỞ TƯ PHÁP
|
41
|
|
|
118
|
LĨNH VỰCLÝ LỊCH
TƯ PHÁP
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Đăng ký hoạt động
sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
3
|
|
119
|
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp
|
3
|
|
120
|
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
4
|
|
121
|
LĨNH VỰC
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
|
3
|
|
122
|
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
3
|
|
123
|
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
4
|
|
124
|
|
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
3
|
|
125
|
|
Thông báo thay
đổi danh sách trọng tài viên
|
4
|
|
126
|
LĨNH VỰC QUẢN
TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3
|
|
127
|
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3
|
|
128
|
|
Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
4
|
|
129
|
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
|
130
|
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
|
131
|
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
3
|
|
132
|
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
|
133
|
LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
3
|
|
134
|
|
Tạm ngừng tập sự hành
nghề công chứng
|
4
|
|
135
|
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
3
|
|
136
|
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
4
|
|
137
|
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự
|
3
|
|
138
|
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
3
|
|
139
|
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
3
|
|
140
|
|
Xóa đăng ký
hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên
|
3
|
|
141
|
LĨNH VỰC LUẬT
SƯ
|
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
142
|
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
143
|
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty
luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
4
|
|
144
|
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
3
|
|
145
|
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
146
|
LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
Thủ tục chấm dứt
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
147
|
LĨNH VỰC TƯ
VẤN PHÁP LUẬT
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
|
148
|
|
Đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
|
149
|
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư
vấn
pháp luật
|
3
|
|
150
|
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
4
|
|
151
|
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
4
|
|
152
|
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
3
|
|
153
|
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
3
|
|
154
|
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
3
|
|
155
|
LĨNH VỰC BÁN
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
156
|
LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI
|
Thủ tục thôi
làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại
vụ việc của Sở Tư pháp
|
3
|
|
157
|
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
3
|
|
158
|
|
Thủ tục Tự chấm
dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
4
|
|
IX.
|
SỞ VĂN HÓA
|
9
|
|
159
|
DI SẢN VĂN
HÓA
|
Cấp giấy phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam
|
4
|
|
160
|
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
4
|
|
161
|
LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
|
162
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
163
|
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
164
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
165
|
|
Đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
166
|
|
Cấp lại thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
167
|
|
Cấp lại thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
SỞ XÂY DỰNG
|
6
|
|
168
|
KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
|
Cấp chứng chỉ
môi giới bất động sản
|
3
|
|
169
|
XÂY DỰNG
|
Cấp chứng chỉ
năng lực hạng II, III cho tổ chức
|
3
|
|
170
|
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, II
|
3
|
X
|
171
|
|
Thông báo nhà ở
đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
|
4
|
|
172
|
|
Tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
4
|
|
173
|
|
Cấp giấy phép
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại việt nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
3
|
|
XII
|
SỞ Y TẾ
|
51
|
|
174
|
LĨNH VỰC
KHÁM CHỮA BỆNH
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
175
|
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
176
|
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
177
|
|
Thủ tục Đăng ký
hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi
về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
178
|
|
Thủ tục Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
(Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh
viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y
tế cấp giấy phép hoạt động)
|
3
|
|
179
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
180
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm Y tế cấp xã
|
|
|
181
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
|
182
|
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
183
|
|
Thủ tục thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
184
|
|
Thủ tục thay đổi
người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
185
|
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
186
|
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế).
|
|
|
187
|
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
188
|
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
189
|
|
Thủ tục bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (1)
|
|
|
190
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. (2)
|
|
|
191
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng
chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế;
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế. (5)
|
|
|
192
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đểm mạch, đo nhiệt độ, đo huyét áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh.(7)
|
|
|
193
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
|
|
194
|
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (9)
|
|
|
195
|
LĨNH VỰC DƯỢC
VÀ MỸ PHẨM
|
Thủ tục Điều chỉnh
giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
|
196
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
197
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
|
198
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
|
199
|
|
Đánh giá định kỳ
việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
(GDP)
|
|
|
200
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
|
201
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
|
202
|
|
Thủ tục Cấp số
tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1)
|
|
|
203
|
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (2)
|
|
|
204
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (3)
|
|
|
205
|
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc (4)
|
|
|
206
|
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước (9)
|
|
|
207
|
|
Cấp lần đầu và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).(11)
|
|
|
208
|
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền).(13)
|
|
|
209
|
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt
Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.(15)
|
|
|
210
|
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam
định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(16)
|
|
|
212
|
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ
sơ.(17)
|
|
|
213
|
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt
Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ (18)
|
|
|
214
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế.
|
|
|
215
|
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
|
216
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG
|
Thủ tục Công bố
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
|
|
217
|
|
Thủ tục Công bố
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
3
|
|
218
|
|
Thủ tục công bố
lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động
|
|
|
219
|
|
Thủ tục công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị
lần đầu công bố đủ điều kiện
|
|
|
220
|
|
Thủ tục công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
|
221
|
LĨNH VỰC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
Thủ tục công bố
đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
|
|
222
|
|
Thủ tục công bố
đủ điền kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D
|
4
|
|
223
|
|
Thủ tục công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế
thuộc loại A
|
|
|
224
|
LĨNH VỰC ĐÀO
TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
Công bố đáp ứng yêu cầu
là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố.
|
4
|
|
XIII
|
SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
38
|
|
225
|
LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
|
Cấp giấy phép
bưu chính
|
4
|
|
226
|
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
4
|
|
227
|
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
|
4
|
|
228
|
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4
|
|
229
|
|
Cấp văn bản xác
nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
4
|
|
230
|
|
Cấp lại xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4
|
|
231
|
LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Cấp đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
4
|
|
232
|
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
4
|
|
233
|
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
|
234
|
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
|
235
|
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
|
236
|
|
Cấp lại giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
|
237
|
|
Thông báo thay
đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
|
238
|
|
Thông báo thay
đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy
chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
4
|
|
239
|
|
Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
4
|
|
240
|
|
Thông báo thay
đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã
được phê duyệt
|
4
|
|
241
|
|
Thông báo thay
đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện
tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
4
|
|
242
|
|
Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
4
|
|
243
|
LĨNH VỰC BÁO
CHÍ
|
Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
4
|
|
244
|
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
4
|
|
245
|
|
Cho phép họp
báo (nước ngoài)
|
4
|
|
246
|
|
Cấp Giấy phép
xuất
bản bản tin (địa phương)
|
4
|
|
247
|
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
4
|
|
248
|
LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
4
|
|
|
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
4
|
|
|
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4
|
|
|
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
4
|
|
|
|
Cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
4
|
|
253
|
LĨNH VỰC
PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
4
|
|
254
|
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
4
|
|
255
|
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
4
|
|
256
|
|
Cấp lại giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
4
|
|
257
|
|
Cấp giấy phép
hoạt động in
|
4
|
|
258
|
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
4
|
|
259
|
|
Đăng ký hoạt động cơ sở
in
|
4
|
|
260
|
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
4
|
|
261
|
|
Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
4
|
|
262
|
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
3
|
|
II. Cấp huyện: 258 dịch vụ công trực tuyến kết nối lên cổng
dịch vụ công Quốc gia.
TT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công thương
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công thương
|
5
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công thương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công thương
|
7
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công thương
|
8
|
Cấp Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Công thương
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
Công thương
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Công thương
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
|
Công thương
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công thương
|
13
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công thương
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán lẻ rượu
|
Công thương
|
15
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Công thương
|
16
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công thương
|
17
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu
|
Công thương
|
18
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
Công thương
|
19
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất
ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tại khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Đất đai
|
20
|
Đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
21
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
Đất đai
|
22
|
Đăng ký bổ sung
đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
24
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
25
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
27
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (TH Không thay đổi về hình thửa, diện tích)
|
Đất đai
|
28
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (TH có
biến động về diện tích thừa đất)
|
Đất đai
|
29
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai
|
30
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy
chứng nhận (Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất)
|
Đất đai
|
31
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có giấy chứng nhận (chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng)
|
Đất đai
|
32
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa cấp giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
33
|
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất)
|
Giao dịch bảo đảm
|
34
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Giao dịch bảo đảm
|
35
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Giao dịch bảo đảm
|
36
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn
liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Giao dịch bảo đảm
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Giao dịch bảo đảm
|
38
|
Sửa chữa sai sót
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Giao dịch bảo đảm
|
39
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Giao dịch bảo đảm
|
40
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Giao dịch bảo đảm
|
41
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giao dịch bảo đảm
|
42
|
Chuyển trường đối
với
học sinh Trung học cơ sở
|
Giáo dục và đào
tạo
|
43
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào
tạo
|
44
|
Sáp nhập và
chia, tách trường Tiểu học
|
Giáo dục và đào
tạo
|
45
|
Thành lập trung
tâm học tập cộng đồng
|
Giáo dục và đào
tạo
|
46
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục và đào
tạo
|
47
|
Giải thể trường
trung học cơ sở theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
|
Giáo dục và đào
tạo
|
48
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục và đào
tạo
|
49
|
Giải thể trường
tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
tiểu học
|
Giáo dục và đào
tạo
|
50
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mầu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục và đào
tạo
|
51
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Gỉáo dục và đào
tạo
|
52
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục và đào
tạo
|
53
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập
|
Giáo dục và đào
tạo
|
54
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào
tạo
|
55
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và đào
tạo
|
56
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào
tạo
|
57
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và đào
tạo
|
58
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và đào
tạo
|
59
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào
tạo
|
60
|
Cho phép trung
tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào
tạo
|
61
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
Giáo dục và đào
tạo
|
62
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào
tạo
|
63
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và đào
tạo
|
64
|
Quy trình đánh
giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã
|
Giáo dục và đào
tạo
|
65
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học,
trung học cơ sở ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và đào
tạo
|
66
|
Xét cấp hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
Giáo dục và đào
tạo
|
67
|
Hỗ trợ học phí và
chi phí học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ em nhiễm
HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc
hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang học tại các cơ sở giáo dục (Đối với học sinh
học tại Cơ sở giáo dục công lập)
|
Giáo dục và đào
tạo
|
68
|
Sáp nhập, chia,
tách trường Trung học cơ sở
|
Giáo dục và đào
tạo
|
69
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào
tạo
|
70
|
Cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Lao động, thương
binh và xã hội
|
71
|
Hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
Lao động,
thương binh và xã hội
|
72
|
Gửi thang
lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Lao động,
thương binh và xã hội
|
73
|
Giải quyết
tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Lao động,
thương binh và xã hội
|
74
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động, thương
binh và xã hội
|
75
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Lao động,
thương binh và xã hội
|
76
|
Cấp giấy phép
hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Lao động,
thương binh và xã hội
|
77
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động Thương binh và Xã hội
|
Lao động,
thương binh và xã hội
|
78
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Lao động,
thương binh và xã hội
|
79
|
Phê duyệt điều
lệ hội
|
Nội vụ
|
80
|
Chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Nội vụ
|
81
|
Đổi tên hội
|
Nội vụ
|
82
|
Báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nội vụ
|
83
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nội vụ
|
84
|
Tặng Danh hiệu
Tập thể lao động tiên tiến
|
Nội vụ
|
85
|
Tặng Danh hiệu
thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
Nội vụ
|
86
|
Tặng Danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
Nội vụ
|
87
|
Tặng Danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
Nội vụ
|
88
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Nội vụ
|
89
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Nội vụ
|
90
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Nội vụ
|
91
|
Cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Nội vụ
|
92
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Nội vụ
|
93
|
Công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Nội vụ
|
94
|
Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Nội vụ
|
95
|
Cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Nội vụ
|
96
|
Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Nội vụ
|
97
|
Hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ
|
Nội vụ
|
98
|
Đổi tên quỹ
|
Nội vụ
|
99
|
Thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
100
|
Tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
101
|
hội tự giải thể
|
Nội vụ
|
102
|
quỹ tự giải thể
|
Nội vụ
|
103
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (TH phải lấy ý kiến
các cơ quan liên quan)
|
Nội vụ
|
104
|
Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
105
|
Công nhận Ban vận
động thành lập hội
|
Nội vụ
|
106
|
Thành lập Hội
|
Nội vụ
|
107
|
Thông báo mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Nội vụ
|
108
|
Thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
Nội vụ
|
109
|
Thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Nội vụ
|
110
|
Thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở môt huyện
|
Nội vụ
|
111
|
Đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Nội vụ
|
112
|
Đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện
|
Nội vụ
|
113
|
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Nội vụ
|
114
|
Thông báo tổ chức
quyền góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nội vụ
|
115
|
Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
116
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
117
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
118
|
Bố trí ổn định
dân cư trong huyện
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
119
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
120
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp
(UBND huyện phê duyệt)
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
121
|
Hỗ trợ dự án
liên kết
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
122
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
123
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
124
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
125
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
126
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
127
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND huyện
|
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
128
|
Chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế hoạch
|
129
|
Thông báo thay
đổi nội đung đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
130
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Tài chính - ké
hoạch
|
131
|
Thay đổi cơ
quan đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
132
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
133
|
Thủ tục giải thể
tự nguyện hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
134
|
Đăng ký khi hợp
tác xã chia
|
Tài chính - kế
hoạch
|
135
|
Đăng ký khi hợp
tác xã tách
|
Tài chính - kế
hoạch
|
136
|
Đăng ký khi hợp
tác xã hợp nhất
|
Tài chính - kế
hoạch
|
137
|
Đăng ký khi hợp
tác xã sáp nhập
|
Tài chính - kế
hoạch
|
138
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
139
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
140
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế
hoạch
|
141
|
Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế
hoạch
|
142
|
Đăng ký thay đổi
nội đung đăng ký hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế
hoạch
|
143
|
Tạm ngừng hoạt
động hộ kinh doanh
|
Tài chính - kế
hoạch
|
144
|
Điều chuyển tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tài chính - kế
hoạch
|
145
|
Bán, chuyển nhượng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị
|
Tài chính - kế
hoạch
|
146
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tài chính - kế
hoạch
|
147
|
Mua bán hóa đơn
bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
Tài chính - kế
hoạch
|
148
|
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
149
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
150
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Tài chính - kế
hoạch
|
151
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
152
|
Tạm ngừng hoạt
động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Tài chính - kế
hoạch
|
153
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
Tài nguyên và
môi trường
|
154
|
Xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Tài nguyên và
môi trường
|
155
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Tài nguyên và
môi trường
|
156
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
157
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
158
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
|
Thủy sản
|
159
|
Công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
160
|
Công bố mở cảng cá loại
3
|
Thủy sản
|
161
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
162
|
Xóa đăng ký tàu
cá
|
Thủy sản
|
163
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
164
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Tư pháp
|
165
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Tư pháp
|
166
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Tư pháp
|
167
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động
sản
|
Tư pháp
|
168
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch
thuật của Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
|
169
|
Chứng thực chữ ký người địch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự
dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân
|
Tư pháp
|
170
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Tư pháp
|
171
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bàn chính hợp đồng, giao dịch đà được chứng thực
|
Tư pháp
|
172
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
173
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
174
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
175
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
176
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
177
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
178
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử thay đổi hộ tịch)
|
Tư pháp
|
179
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
180
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
181
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Tư pháp
|
182
|
Thực hiện hỗ trợ
khi hòa giải viên gặp tại nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Tư pháp
|
183
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc)
|
Tư pháp
|
184
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Tư pháp
|
185
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Tư pháp
|
186
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(trường hợp 3 ngày làm việc)
|
Tư pháp
|
187
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc)
|
Tư pháp
|
188
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ cử)
|
Tư pháp
|
189
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
(Trường hợp bổ sung hộ tịch)
|
Tư pháp
|
190
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc)
|
Tư pháp
|
191
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
192
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
193
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
194
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Trường hợp
phải xác minh)
|
Tư pháp
|
195
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
196
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
197
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ đương nhiên)
|
Tư pháp
|
198
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh)
|
Tư pháp
|
199
|
Xác định cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Tư pháp
|
200
|
Trả lại tài sản
|
Tư pháp
|
201
|
Chi trả tiền bồi
thường
|
Tư pháp
|
202
|
Xác định cơ
quan có trách nhiệm bồi thường (Trường hợp không có sự thông nhất về cơ quan
có trách nhiệm bồi thường)
|
Tư pháp
|
203
|
Công nhận báo
cáo viên pháp luật huyện
|
Tư pháp
|
204
|
Miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật huyện
|
Tư pháp
|
205
|
Phục hồi danh dự
|
Tư pháp
|
206
|
Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
Tư pháp
|
207
|
Chứng thực việc
sủa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Tư pháp
|
208
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
|
Văn hóa thông
tin
|
209
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Văn hóa thông
tin
|
210
|
Cấp gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Văn hóa thông
tin
|
211
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Văn hóa thông
tin
|
212
|
Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ Photocopy
|
Văn hóa thông
tin
|
213
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy
|
Văn hóa thông
tin
|
214
|
Công nhận lần đầu
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa"
|
Văn hóa thông
tin
|
215
|
Công nhận Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Văn hóa thông
tin
|
216
|
Công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa thông
tin
|
217
|
Công nhận lần đầu
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa thông
tin
|
218
|
Công nhận lại
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa thông
tin
|
219
|
Đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Văn hóa thông
tin
|
220
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông
tin
|
221
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông
tin
|
222
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông
tin
|
223
|
Cấp Giấy chứng
nhận dăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Văn hóa thông
tin
|
224
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông
tin
|
225
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn hóa thông
tin
|
226
|
Xét tặng danh
hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa thông
tin
|
227
|
Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa thông
tin
|
228
|
Thông báo tổ chức
lễ hội
|
Văn hóa thông
tin
|
229
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội
|
Văn hóa thông
tin
|
230
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
Văn hóa thông
tin
|
231
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ Karaoke
|
Văn hóa thông
tin
|
232
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
Xây dựng
|
233
|
Cấp giấy phép
xây dựng công trình quảng cáo
|
Xây dựng
|
234
|
Cấp giấy phép
xây dựng cho dự án
|
Xây dựng
|
235
|
Cấp giấy phép
xây dựng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây dựng
|
236
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
|
Xây dựng
|
237
|
Thỏa thuận/ Chấp
thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp
|
Xây dựng
|
238
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế
đô thị riêng)
|
Xây dựng
|
239
|
Thỏa thuận/Thẩm định, Phê duyệt
Đồ án Quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng)
|
Xây dựng
|
240
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp
(nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
Xây dựng
|
241
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo
tuyến theo phân cấp
|
Xây dựng
|
242
|
Thỏa thuận/Thẩm
định, Phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch theo phân cấp
|
Xây dựng
|
243
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình không theo tuyến, công trình tín ngưỡng, công
trình tôn giáo, công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
Xây dựng
|
244
|
Cấp giấy phép
xây dụng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
Xây dựng
|
245
|
Cấp giấy phép
xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến
|
Xây dựng
|
246
|
Cấp giấy phép
xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị
|
Xây dựng
|
247
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
Xây dựng
|
248
|
Cấp giấy phép
di dời công trình
|
Xây dựng
|
249
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
Xây dựng
|
250
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng
|
Xây dựng
|
251
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng
|
Xây dựng
|
252
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều
chỉnh theo phân cấp
|
Xây dựng
|
253
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo
cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp
|
Xây dựng
|
254
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền quản lý ngành Y tế
|
Y tế
|
255
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Y tế
|
256
|
Cấp Giấy phép
hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Y tế
|
257
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Y tế
|
Quyết định 1625/QĐ-UBND về Danh sách các dịch vụ công trực tuyến được cung cấp nâng lên mức độ 4 và Danh sách các dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Quảng Ninh được kết nối lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1625/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 về Danh sách các dịch vụ công trực tuyến được cung cấp nâng lên mức độ 4 và Danh sách các dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Quảng Ninh được kết nối lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
975
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|