|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2024/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 08 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH, CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất
chương trình truyền hình, chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình truyền
hình, chương trình phát thanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách
nhà nước để sản xuất chương trình truyền hình, chương trình phát thanh trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động
phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình
truyền hình, chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
3. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan
đến sản xuất chương trình truyền hình, chương trình phát thanh sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Truyền
thanh các huyện, thị xã, thành phố có hoạt động sản xuất chương trình phát
thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật sản xuất chương trình truyền hình, chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật sản xuất
chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng quy định tại Phụ lục 01
kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất
chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng quy định tại Phụ lục 02 kèm
theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật sản
xuất chương trình truyền hình, chương trình phát thanh tại Điều 3 Quyết định
này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan xây dựng
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đơn giá; dự toán kinh phí sản xuất chương
trình truyền hình, chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo quy
định của pháp
2. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu phát sinh vướng mắc; các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin
và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 4 năm 2024.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà
nước, Đài Phát thanh và Truyền hình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng, các tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
-
Bộ TT&TT;
-
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
-
TT TU, HĐND, UBND tỉnh;
-
UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
-
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
-
VP. Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
-
Sở, ban, ngành tỉnh;
-
UBND huyện, thị xã, thành phố;
-
Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
PHỤ LỤC 01
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định
số 16/2024/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Chương I
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Giải thích từ ngữ
Trong định mức này các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
a) “Báo hình” là loại hình báo chí
sử dụng hình ảnh là chủ yếu, kết hợp tiếng nói, âm thanh, chữ viết, được truyền
dẫn, phát sóng trên các hạ tầng kỹ thuật ứng dụng công nghệ khác nhau;
b) “Sản phẩm báo chí” trong báo hình
là kênh truyền hình (bao gồm các chương trình truyền hình được sắp xếp ổn định,
liên tục, được phát sóng trong khung giờ nhất định và có dấu hiệu nhận biết);
c) “Chương trình truyền hình” là tập
hợp các tin, bài trên báo hình theo một chủ đề trong thời lượng nhất định, có
dấu hiệu nhận biết mở đầu và kết thúc;
d) “Tư liệu khai thác” bao gồm:
Các chương trình truyền hình đã phát
sóng được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương trình mới.
Các tư liệu hình ảnh, âm thanh do
đơn vị sản xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được sử dụng cho việc sản
xuất chương trình truyền hình mới;
đ) “Khung chương trình thời sự” là
danh mục tin, bài, phóng sự ngắn,... được phát trong chương trình thời sự;
e) “Bản tin truyền hình” là bản tin,
chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự trong
nước, thế giới hoặc thông tin có tính chất chuyên đề;
g) “Bản tin truyền hình ngắn” là bản
tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự
trong nước, thế giới... có thời lượng không quá 5 phút;
h) “Bản tin truyền hình trong nước”
là bản tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề
thời sự trong nước;
i) “Bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch” là bản tin, chương trình truyền hình đã phát sóng bằng tiếng
Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số;
k) “Bản tin truyền hình chuyên đề”
là bản tin, chương trình truyền hình về một vấn đề mang tính chuyên môn sâu;
l) “Bản tin truyền hình quốc tế biên
dịch” là bản tin, chương trình truyền hình được khai thác từ các nguồn tin của
nước ngoài, biên dịch sang tiếng Việt;
m) “Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài” là bản tin, chương trình truyền hình được biên dịch sang
một hay nhiều ngôn ngữ tiếng nước ngoài từ bản tin, chương trình tiếng Việt;
n) “Bản tin truyền hình thời tiết”
là bản tin, chương trình truyền hình về nội dung thời tiết;
o) “Bản tin truyền hình chạy chữ” là
bản tin, chương trình truyền hình cung cấp nội dung thông tin gồm hình ảnh và
chữ chạy trên màn hình;
p) “Chương trình truyền hình thời sự
tổng hợp” là chương trình truyền hình đề cập nội dung, chủ đề về sự kiện, lĩnh
vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú;
q) “Chương trình truyền hình có phụ
đề” là chương trình truyền hình có phụ đề bằng chữ theo ngôn ngữ phù hợp trên
hình ảnh để làm rõ nội dung, chủ đề;
r) “Phóng sự truyền hình” là chương
trình truyền hình vừa chuyển tải nội dung thông tin, vừa đi sâu phân tích, đánh
giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được
xã hội quan tâm;
s) “Ký sự truyền hình” là chương
trình truyền hình ghi lại, phản ánh chân thực các nhân vật, sự kiện, sự việc có
thật;
t) “Phim tài liệu truyền hình” là
chương trình truyền hình có cấu trúc chặt chẽ nhằm mục đích khám phá sự kiện,
hiện tượng, con người trong đời sống hiện thực một cách chi tiết;
u) “Tạp chí truyền hình” là chương
trình truyền hình chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó trong đời sống xã hội;
v) “Tọa đàm - giao lưu trên truyền
hình” là chương trình thể hiện các nội dung trao đổi, thảo luận về vấn đề, sự
kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống được xã hội quan tâm;
x) “Tư vấn qua truyền hình” là
chương trình truyền hình có nội dung tư vấn, giải đáp và hướng dẫn kiến thức về
một chủ đề, lĩnh vực cho khán giả;
y) “Truyền hình trực tiếp” là chương
trình truyền hình được sản xuất và phát sóng trực tiếp khi sự kiện đang diễn
ra;
aa) “Trả lời khán giả qua truyền
hình” là chương trình truyền hình có nội dung giải đáp các câu hỏi của khán
giả;
ab) “Cập nhật chương trình truyền
hình lên mạng Internet” là việc sử dụng các phương tiện kỹ thuật để đăng tải
các chương trình truyền hình lên mạng Internet.
2. Nội dung định mức
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này
gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một khối lượng công việc
nhất định (mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất chương trình truyền
hình. Cụ thể:
- Hao phí vật liệu: là các loại vật
liệu (giấy, mực in,...) cần thiết sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương
trình truyền hình. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng
loại vật liệu cụ thể;
- Hao phí nhân công: là lao động cần
thiết của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia sản xuất chương trình
truyền hình. Mức hao phí trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng
với 8 giờ làm việc;
- Hao phí máy móc, thiết bị: là các
loại máy móc, thiết bị được sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình.
Máy móc, thiết bị để sản xuất chương trình thể hiện trong định mức là loại
thiết bị phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo hình đang sử dụng. Mức hao phí
trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
Các hao phí khác (năng lượng, vật
liệu trang trí trường quay, thẻ nhớ và các chi phí trực tiếp khác) được tính và
phân bổ cho sản xuất chương trình truyền hình khi lập đơn giá, dự toán kinh
phí.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình không bao gồm các hao phí truyền dẫn, phát
sóng, đăng tải chương trình lên mạng internet.
3. Kết cấu định mức
a) Kết cấu bộ định mức bao gồm 03
chương:
- Chương I: Hướng dẫn chung;
- Chương II: Định mức sản xuất
chương trình truyền hình;
- Chương III: Phụ lục - Biên dịch và
phụ đề.
b) Kết cấu bảng định mức:
Mỗi bảng định mức sản xuất chương
trình truyền hình được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công việc, bảng
định mức, ghi chú. Trong đó:
- Thành phần công việc: Là các nội
dung công việc chính thực hiện sản xuất một chương trình truyền hình;
- Bảng định mức: Bao gồm các thành
phần và mức hao phí về nhân công, máy móc, thiết bị, vật liệu để hoàn thành các
công việc tương ứng trong sản xuất chương trình truyền hình.
4. Áp dụng định mức
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được áp dụng để sản xuất chương trình truyền hình theo tiêu chuẩn công nghệ
SDTV, công nghệ HDTV và đủ điều kiện chất lượng phát sóng;
b) Các cơ quan báo hình căn cứ quy
định của cấp có thẩm quyền về áp dụng định mức ban hành kèm theo Quyết định này
được quy định chi tiết việc áp dụng định mức phù hợp với điều kiện tổ chức sản
xuất chương trình truyền hình tại cơ quan mình;
c) Đối với các chương trình có thời
lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số
tăng, giảm không quá 3% (nhưng không quá 30 giây đối với chương trình có thời
lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng của định mức thì được áp dụng theo
định mức cụ thể do cơ quan có thẩm quyền đã quy định.
Đối với các chương trình có thời
lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thờ i lượng quảng cáo, nếu có) có sai số
tăng, giảm quá 3% (hoặc quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10
phút trở lên) so với thời lượng của định mức thì áp dụng công thức để nội suy
ra mức hao phí theo thời lượng thực tế của chương trình có cùng thể loại, cụ
thể:
- Trường hợp định mức sản xuất
chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình
thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong
khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì được tính bằng công thức
nội suy:
A = a1 + (a2 - a1)
x (B - b1) : (b2 - b1)
Trong đó:
A: Định mức các thành phần hao phí
(nhân công, vật liệu, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng tại thời lượng B
B: Thời lượng chương trình cần xác
định định mức
b1: Thời lượng tại cận
dưới liền kề với thời lượng B
b2: Thời lượng tại cận
trên liền kề với thời lượng B
a1: Định mức các thành
phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành
phần hao phí tại b2
- Trường hợp định mức sản xuất thể
loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương
trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì
áp dụng tính hao phí bình quân theo phút theo thời lượng như sau:
A = (a1 : b1) x B
Trong đó:
A: Định mức hao phí sản xuất chương
trình truyền hình (nhân công, vật liệu, máy móc, thiết bị sử dụng) cần xác định
định mức theo thời lượng thực tế.
a1: Định mức đã quy định
cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình
sản xuất
b1: Thời lượng chương
trình có trong định mức tương ứng với định mức a1
B: Thời lượng chương trình sản xuất
thực tế cần xác định định mức.
Cơ quan báo hình chịu trách nhiệm
xác định thời lượng sản xuất thực tế để áp dụng định mức theo quy định.
d) Trường hợp sản xuất các chương
trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình
truyền hình đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa: đến 30%, trên
30% đến 50%, trên 50% đến 70%, trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ thực tế sản
xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ thể:
- Trường hợp sản xuất chương trình
truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình
đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung tỷ
lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được q uy định trong định mức và không
tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán ;
- Trường hợp sản xuất chương trình
truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình
đã có không thuộc bản quyền của đơn vị, phải tuân thủ theo các quy định của
pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời
lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức, chi phí mua bản
quyền (nếu có) được tính khi lập dự toán và thanh quyết toán.
Cơ quan báo hình chịu trách nhiệm áp
dụng tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế sản
xuất chương trình truyền hình tại cơ quan mình.
đ) Định mức sản xuất chương trình
truyền hình trong các trường hợp thể hiện bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc,
gắn phụ đề, phục vụ người khiếm thính:
- Đối với việc sản xuất chương trình
truyền hình bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc với thể loại chương trình
truyền hình chưa có quy định trong định mức thì áp dụng định mức sản xuất
chương trình bằng tiếng Việt có cùng thời lượng, thể loại tương ứng;
- Trường hợp chương trình đã phát
được biên dịch và gắn phụ đề sang thứ tiếng khác được cộng thêm các hao phí
biên dịch (trong phần Phụ lục);
- Trường hợp bản tin truyền hình có
thể hiện ngôn ngữ để phục vụ người khiếm thính thì được tính thêm hao phí nhân
công đối với các chức danh (người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính, quay phim
viên) và hao phí sử dụng máy quay phim. Cụ thể:
+ Đối với bản tin truyền hình phát
trực tiếp thời lượng dưới 20 phút: Mức hao phí nhân công chức danh người thể
hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng hao phí nhân công chức danh phát thanh
viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng hao
phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí sử dụng máy quay
phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay;
+ Đối với Bản tin truyền hình phát
trực tiếp thời lượng từ 20 phút trở lên: Mức hao phí nhân công chức danh người
thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức
danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên
được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II,
mức hao phí sử dụng máy quay phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay;
+ Đối với bản tin truyền hình phát
sau: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được
tính bằng tổng mức hao phí nhân công của các chức danh phát thanh viên, mức hao
phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng tổng mức hao phí nhân
công của các chức danh phát thanh viên, mức hao phí sử dụng máy quay phim tính
bằng thời gian làm việc của người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính.
e) Số lượng tin, bài trong một số
thể loại chương trình truyền hình đã ghi chú ở một số bảng mức là số lượng tin,
bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài thực tế khác với số lượng
tin, bài bình quân phổ biến nhưng đảm bảo đủ thời lượng chương trình thì được
áp dụng định mức đã quy định trong bảng mức;
g) Định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền tổ
chức lập, phê duyệt đơn giá, giá sản phẩm truyền hình, dự toán kinh phí sản
xuất chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý kinh tế
trong quá trình sản xuất chương trình truyền hình theo quy định của pháp luật.
Trong đó:
- Xác định các chức danh lao động:
+ Các chức danh lao động trong thành
phần hao phí nhân công của bảng định mức áp dụng theo Thông tư liên tịch số
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền
thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các
chức danh viên chức biên chức Biên tập viên hạng III, Phóng viên hạng III, Biên
dịch viên hạng III và Đạo diễn truyền hình hạng III truyền hình thuộc chuyên
ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29 tháng
12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên hạng III, phát thanh viên hạng III, kỹ thuật
dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông.
Trường hợp các chức danh lao động
trong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư liên tịch số
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và Thông tư số 46/2017/TT-
BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ sung. Đối với người
thể hiện ngôn ngữ khiếm thính (chưa quy định trong định mức): Khi lập đơn giá,
giá sản phẩm truyền hình, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền hình
được xác định chức danh, cấp bậc phù hợp với thực tế sử dụng lao động.
+ Định mức hao phí nhân công thể
hiện trong định mức chưa bao gồm hao phí về thời gian di chuyển ra ngoài phạm
vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương
trình truyền hình đóng trụ sở (bao gồm việc cử lao động sản xuất chương trình
tại nước ngoài). Trường hợp đơn vị có kế hoạch sản xuất ngoài phạm vi địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình truyền
hình đóng trụ sở thì được xác định các hao phí này theo các quy định hiện hành
của Nhà nước khi lập đơn giá, dự toán sản xuất chương trình truyền hình.
- Định mức này quy định các hao phí
trực tiếp trong sản xuất chương trình truyền hình. Khi lập đơn giá, dự toán sản
xuất chương trình truyền hình ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp thì
được tính bổ sung các chi phí sau đây (nếu có):
+ Chi phí di chuyển (lương nhân công
di chuyển, công tác phí) ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương mà cơ quan sản xuất chương trình truyền hình đóng trụ sở (nếu có) theo quy
định hiện hành. Trường hợp sản xuất các chương trình truyền hình ở trong nước
hoặc tại nước ngoài mà cơ quan sản xuất chương trình không cử lao động đi công
tác để sản xuất hoặc do đại diện thường trú tại địa bàn sản xuất thực hiện, khi
lập dự toán, đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình trong các trường hợp
này không được tính hao phí di chuyển ra ngoài địa bàn cơ quan báo hình đóng
trụ sở;
+ Chi phí chuyên gia: Đơn vị sản
xuất chương trình lập dự toán đơn giá theo quy định hiện hành;
+ Chi phí quản lý chung phân bổ cho
sản xuất các chương trình truyền hình cấu thành đơn giá, dự toán: Do cơ quan có
thẩm quyền xem xét khi ban hành đơn giá, phê duyệt dự toán phù hợp với điều
kiện thực tế. Đối với cơ quan báo chí có nhiều loại hình báo chí thực hiện phân
bổ chi phí quản lý chung giữa các loại hình báo chí làm cơ sở phân bổ chi phí
quản lý chung cấu thành đơn giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền
hình;
+ Chi phí mua tài liệu, bản quyền:
Trường hợp cơ quan báo hình có khai thác, kế thừa tư liệu hoặc nội dung chương
trình truyền hình đã có để sản xuất mà không thuộc sở hữu của mình, đơn vị phải
mua thì được tính chi phí mua bản quyền (nếu có) cho phần thời lượng không trực
tiếp sản xuất theo quy định.
Chương II
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
01.03.01.00.00 Bản tin truyền hình
01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình
ngắn
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản
tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức sản xuất bản tin ngắn
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,17
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,12
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,45
|
1,96
|
1,47
|
0,98
|
0,37
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,98
|
1,59
|
1,20
|
0,81
|
0,33
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,16
|
2,66
|
2,16
|
1,66
|
1,04
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
15,00
|
12,00
|
9,00
|
6,00
|
2,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,34
|
5,33
|
4,31
|
3,30
|
2,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin
ngắn
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
01.03.01.20.00 Bản tin truyền hình
trong nước
01.03.01.21.00 Bản tin truyền hình
trong nước phát trực tiếp
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng
sự theo khung bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của
bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình
trong nước phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,67
|
0,58
|
0,49
|
0,39
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,50
|
0,45
|
0,41
|
0,37
|
0,32
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,04
|
3,29
|
2,54
|
1,79
|
0,85
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,23
|
5,03
|
3,84
|
2,64
|
1,15
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,56
|
0,45
|
0,34
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
29,00
|
23,20
|
17,40
|
11,60
|
4,35
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,73
|
11,38
|
9,02
|
6,67
|
3,73
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,80
|
0,69
|
0,57
|
0,46
|
0,32
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,56
|
0,51
|
0,46
|
0,41
|
0,35
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,28
|
5,03
|
3,77
|
2,51
|
0,94
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,70
|
3,83
|
2,95
|
2,07
|
0,97
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,47
|
6,77
|
5,08
|
3,39
|
1,27
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,72
|
0,58
|
0,43
|
0,29
|
0,11
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
27,20
|
20,40
|
13,60
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
17,86
|
14,29
|
10,72
|
7,14
|
2,68
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,14
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên 50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,97
|
0,84
|
0,71
|
0,58
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,80
|
0,74
|
0,68
|
0,62
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,47
|
5,98
|
4,48
|
2,99
|
1,12
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,53
|
4,53
|
3,52
|
2,51
|
1,25
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,64
|
8,65
|
6,66
|
4,67
|
2,18
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,88
|
0,70
|
0,53
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
39,00
|
31,20
|
23,40
|
15,60
|
5,85
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
22,60
|
18,78
|
14,97
|
11,15
|
6,39
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,32
|
1,13
|
0,95
|
0,76
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,21
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,98
|
0,90
|
0,82
|
0,73
|
0,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,61
|
8,49
|
6,37
|
4,24
|
1,59
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,79
|
6,35
|
4,90
|
3,45
|
1,65
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,80
|
12,01
|
9,23
|
6,44
|
2,95
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,24
|
0,99
|
0,74
|
0,50
|
0,19
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,22
|
0,20
|
0,19
|
0,18
|
0,17
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
31,91
|
26,56
|
21,20
|
15,84
|
9,15
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,26
|
0,25
|
0,23
|
0,22
|
0,20
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình
trong nước ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của
bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản
tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình
trong nước ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,51
|
0,42
|
0,33
|
0,23
|
0,12
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,26
|
0,22
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,04
|
2,29
|
1,54
|
0,60
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,80
|
5,60
|
4,40
|
3,21
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,56
|
0,45
|
0,34
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
29,00
|
23,20
|
17,40
|
11,60
|
4,35
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,46
|
11,11
|
8,76
|
6,40
|
3,46
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,62
|
0,51
|
0,40
|
0,28
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,33
|
0,28
|
0,23
|
0,18
|
0,12
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,28
|
5,03
|
3,77
|
2,51
|
0,94
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,44
|
3,56
|
2,68
|
1,80
|
0,70
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
9,27
|
7,67
|
6,08
|
4,49
|
2,59
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,72
|
0,58
|
0,43
|
0,29
|
0,11
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
27,20
|
20,40
|
13,60
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
17,53
|
14,35
|
11,17
|
7,99
|
4,06
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,74
|
0,61
|
0,48
|
0,35
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,40
|
0,34
|
0,28
|
0,22
|
0,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,36
|
0,28
|
0,21
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,47
|
5,98
|
4,48
|
2,99
|
1,12
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,09
|
4,08
|
3,07
|
2,07
|
0,81
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
11,79
|
9,80
|
7,81
|
5,81
|
3,33
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,88
|
0,70
|
0,53
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
39,00
|
31,20
|
23,40
|
15,60
|
5,85
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
21,76
|
17,95
|
14,13
|
10,32
|
5,55
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,07
|
0,88
|
0,69
|
0,51
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,21
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,58
|
0,49
|
0,41
|
0,33
|
0,22
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,62
|
0,51
|
0,40
|
0,29
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,61
|
8,49
|
6,37
|
4,24
|
1,59
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,29
|
5,85
|
4,40
|
2,95
|
1,15
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
16,55
|
13,76
|
10,97
|
8,18
|
4,70
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,24
|
0,99
|
0,74
|
0,50
|
0,19
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,09
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
31,01
|
25,66
|
20,30
|
14,94
|
8,25
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,17
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
01.03. 01.30.00 Bản tin truyền hình
tiếng dân tộc biên dịch
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác tin, phóng sự tiếng
Việt.
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Biên tập lại lời bình tiếng Việt.
+ Duyệt lời bình tiếng Việt.
+ Biên dịch sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản
tin.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình
tiếng dân tộc biên dịch:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
0103.01.30.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,83
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,11
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
2,46
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,42
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,87
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,40
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự
|
2
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.30.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,58
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,54
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,36
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,13
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,92
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,55
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin
|
10
|
Phóng sự
|
4
|
01.03. 01.40.00 Bản tin truyền hình
chuyên đề
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản
tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình
chuyên đề:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.40.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,17
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,12
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,45
|
1,96
|
1,47
|
0,98
|
0,37
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,98
|
1,59
|
1,20
|
0,81
|
0,33
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,03
|
2,53
|
2,03
|
1,53
|
0,91
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
15,00
|
12,00
|
9,00
|
6,00
|
2,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,34
|
5,33
|
4,31
|
3,30
|
2,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
5 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.40.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,32
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
0,47
|
0,38
|
0,29
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,28
|
0,24
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,08
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,59
|
4,47
|
3,35
|
2,24
|
0,84
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,21
|
3,37
|
2,54
|
1,71
|
0,67
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,53
|
6,23
|
4,94
|
3,64
|
2,02
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,61
|
0,49
|
0,37
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
32,00
|
25,60
|
19,20
|
12,80
|
4,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
15,22
|
12,67
|
10,11
|
7,55
|
4,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
01.03. 01.50.00 Bản tin truyền hình
quốc tế biên dịch
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác (áp dụng với
thời lượng từ 15 phút trở lên):
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của
bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản
tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc
tế biên dịch:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.50.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,99
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,12
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,10
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,36
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,86
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin quốc tế
|
8
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.50.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,98
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,22
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,14
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,09
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,69
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
16,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin quốc tế
|
8
|
Phóng sự quốc tế
|
2
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.50.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
2,56
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,70
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,32
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,16
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,04
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,92
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,11
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
20,43
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin quốc tế
|
13
|
Phóng sự quốc tế
|
2
|
01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình
biên dịch sang tiếng nước ngoài
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của
bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản
tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình biên
dịch sang tiếng nước ngoài:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.60.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
2,20
|
|
Biên dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,30
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,23
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,17
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,58
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,17
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
18,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,22
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.06.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,26
|
|
Biên dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,43
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,71
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,37
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,21
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,24
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Quay phim viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,07
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,68
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,67
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,48
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,39
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,57
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,19
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình
thời tiết
a) Thành phần công việc:
+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự
báo thời tiết và biên tập tin.
+ Duyệt bản tin.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Xử lý hậu kỳ.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình thời
tiết:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.70.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,53
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,34
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,16
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
2,50
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,45
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình
chạy chữ
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Tìm tin từ nguồn tin.
+ Biên tập lại tin.
+ Duyệt các tin.
+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình chạy
chữ:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin chạy chữ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.80.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,36
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,35
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,03
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,65
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin
|
14
|
01.03.02.00.00 Chương trình thời sự
tổng hợp
01.03.02.01.00 Chương trình thời sự
tổng hợp phát trực tiếp
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp
dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương
trình thời sự.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng
sự theo khung chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của
chương trình thời sự.
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
b) Định mức chương trình thời sự
tổng hợp phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,63
|
0,55
|
0,46
|
0,38
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,51
|
0,47
|
0,42
|
0,38
|
0,32
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II 2/8
|
Công
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,82
|
3,85
|
2,89
|
1,93
|
0,72
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,52
|
2,87
|
2,23
|
1,58
|
0,78
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,27
|
5,86
|
4,46
|
3,06
|
1,30
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,66
|
0,53
|
0,40
|
0,26
|
0,10
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
25,00
|
20,00
|
15,00
|
10,00
|
3,75
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
16,06
|
13,24
|
10,42
|
7,60
|
4,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,80
|
0,69
|
0,57
|
0,46
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,04
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,62
|
0,56
|
0,49
|
0,43
|
0,37
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II 2/8
|
Công
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
6,28
|
5,03
|
3,77
|
2,51
|
1,18
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,70
|
3,83
|
2,95
|
2,07
|
1,10
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
9,56
|
7,75
|
5,94
|
4,12
|
1,86
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,90
|
0,72
|
0,54
|
0,36
|
0,14
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
27,20
|
20,40
|
13,60
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
21,31
|
17,53
|
13,76
|
9,99
|
5,27
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,15
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,02
|
0,88
|
0,74
|
0,60
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,17
|
0,14
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,87
|
0,80
|
0,72
|
0,65
|
0,56
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,14
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II 2/8
|
Công
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
7,96
|
6,37
|
4,78
|
3,18
|
1,19
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,92
|
4,84
|
3,75
|
2,67
|
1,31
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
12,24
|
9,93
|
7,62
|
5,37
|
2,50
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,11
|
0,89
|
0,67
|
0,44
|
0,17
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,17
|
0,11
|
0,14
|
0,13
|
0,13
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
42,00
|
33,60
|
25,20
|
16,80
|
6,30
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
27,06
|
22,35
|
17,64
|
12,94
|
7,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
0,19
|
0,15
|
0,16
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.40
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,53
|
0,42
|
0,32
|
0,21
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,32
|
1,21
|
0,95
|
0,76
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,25
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
1,05
|
0,99
|
0,86
|
0,76
|
0,64
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,18
|
0,16
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II 2/8
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
10,21
|
9,04
|
6,13
|
4,08
|
1,53
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
7,79
|
6,86
|
4,90
|
3,45
|
1,65
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
16,17
|
13,11
|
10,05
|
6,99
|
3,16
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,47
|
1,17
|
0,88
|
0,59
|
0,22
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,23
|
0,22
|
0,20
|
0,19
|
0,17
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
36,22
|
30,00
|
23,79
|
17,57
|
9,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,28
|
0,26
|
0,24
|
0,22
|
0,20
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
b5) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.50
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,00
|
0,80
|
0,60
|
0,40
|
0,15
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,50
|
1,29
|
1,09
|
0,88
|
0,62
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
1,20
|
1,09
|
0,98
|
0,87
|
0,74
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,22
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II 2/8
|
Công
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
11,59
|
9,27
|
6,95
|
4,64
|
1,74
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
8,66
|
7,06
|
5,46
|
3,86
|
1,86
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
18,87
|
15,47
|
12,07
|
8,67
|
4,42
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,73
|
1,39
|
1,04
|
0,69
|
0,26
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,30
|
0,28
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
62,00
|
49,60
|
37,20
|
24,80
|
9,30
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
43,47
|
36,16
|
28,85
|
21,55
|
12,41
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Tin trong nước
|
14
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
Phóng sự quốc tế
|
1
|
01.03.02.02.00 Chương trình thời sự
tổng hợp ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp
dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương
trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của
chương trình thời sự.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung
chương trình thời sự.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình thời sự
tổng hợp ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,47
|
0,38
|
0,30
|
0,22
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,27
|
0,23
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,82
|
3,85
|
2,89
|
1,93
|
0,72
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,27
|
2,62
|
1,98
|
1,33
|
0,53
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,50
|
6,17
|
4,83
|
3,49
|
1,82
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,61
|
0,48
|
0,36
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
25,00
|
20,00
|
15,00
|
10,0
|
3,75
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,35
|
11,02
|
8,69
|
6,35
|
3,44
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,63
|
0,52
|
0,40
|
0,29
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,38
|
0,32
|
0,26
|
0,20
|
0,12
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
6,28
|
5,03
|
3,77
|
2,51
|
0,94
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,44
|
3,56
|
2,68
|
1,80
|
0,70
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,36
|
8,55
|
6,74
|
4,92
|
2,66
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,90
|
0,72
|
0,54
|
0,36
|
0,14
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
27,20
|
20,40
|
13,6
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
21,03
|
17,25
|
13,48
|
9,71
|
4,99
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,79
|
0,65
|
0,51
|
0,36
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,17
|
0,14
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,47
|
0,40
|
0,33
|
0,25
|
0,16
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,14
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
7,96
|
6,37
|
4,78
|
3,18
|
1,19
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,47
|
4,39
|
3,30
|
2,22
|
0,87
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
13,38
|
11,07
|
8,76
|
6,45
|
3,57
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,11
|
0,89
|
0,67
|
0,44
|
0,17
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
42,00
|
33,60
|
25,20
|
16,80
|
6,30
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
26,22
|
21,52
|
16,81
|
12,10
|
6,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Đến 30%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên 70
%
|
01.03.02.02.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,53
|
0,42
|
0,32
|
0,21
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,08
|
0,89
|
0,70
|
0,52
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,25
|
0,21
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9
|
Công
|
0,65
|
0,55
|
0,45
|
0,35
|
0,23
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,18
|
0,15
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
10,61
|
8,49
|
6,37
|
4,24
|
1,59
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
7,29
|
5,85
|
4,40
|
2,95
|
1,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
17,91
|
14,85
|
11,79
|
8,73
|
4,91
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,47
|
1,17
|
0,88
|
0,59
|
0,22
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,11
|
0,09
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,40
|
29,19
|
22,97
|
16,75
|
8,98
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,19
|
0,17
|
0,15
|
0,13
|
0,11
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
01.03.03.00.00 Phóng sự
01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chính luận:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,14
|
3,11
|
3,08
|
3,06
|
3,02
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,75
|
2,35
|
1,95
|
1,55
|
1,05
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,88
|
1,50
|
1,13
|
0,75
|
0,28
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
4,63
|
3,81
|
2,99
|
2,17
|
1,15
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
13,00
|
10,40
|
7,80
|
5,20
|
1,95
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,00
|
34,60
|
34,20
|
33,80
|
33,30
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,50
|
3,45
|
3,40
|
3,35
|
3,29
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,26
|
0,21
|
0,16
|
0,11
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,25
|
3,60
|
2,95
|
2,30
|
1,49
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,88
|
2,30
|
1,73
|
1,15
|
0,43
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,80
|
7,20
|
5,60
|
4,00
|
2,00
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
20,00
|
16,00
|
12,00
|
8,00
|
3,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
41,08
|
40,48
|
39,88
|
39,28
|
38,53
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,94
|
3,86
|
3,79
|
3,71
|
3,62
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,25
|
0,17
|
0,08
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,75
|
4,85
|
3,95
|
3,05
|
1,93
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,69
|
2,95
|
2,21
|
1,48
|
0,55
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,37
|
11,77
|
9,17
|
6,57
|
3,32
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
26,00
|
20,8
|
15,6
|
10,4
|
3,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
46,56
|
45,86
|
45,16
|
44,46
|
43,59
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b4) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên 50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.40
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,27
|
5,15
|
5,03
|
4,91
|
4,75
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,63
|
0,51
|
0,39
|
0,27
|
0,12
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
6,75
|
5,70
|
4,65
|
3,60
|
2,29
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,25
|
3,40
|
2,55
|
1,70
|
0,64
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
18,25
|
14,88
|
11,51
|
8,14
|
3,93
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
30,00
|
24,00
|
18,00
|
12,00
|
4,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
59,08
|
58,28
|
57,48
|
56,68
|
55,68
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01.03.03.20.00 Phóng sự điều tra
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề
tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự điều tra:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
01.03.03.20.10
|
Nhân công: (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
4,30
|
4,27
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,10
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III 6/9
|
Công
|
4,00
|
3,30
|
2,60
|
|
Quay phim viên hạng III 6/9
|
Công
|
3,01
|
2,41
|
1,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,04
|
5,02
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
24,00
|
19,20
|
14,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
37,55
|
37.53
|
37.51
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
01.03.03.20.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
6,08
|
6,03
|
5,98
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,27
|
0,22
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III 6/9
|
Công
|
5,75
|
4,80
|
3,85
|
|
Quay phim viên hạng III 6/9
|
Công
|
4,03
|
3,22
|
2,42
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
9,34
|
7,74
|
6,14
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
32,00
|
25,60
|
19,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
54,90
|
54,86
|
54,82
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
01.03.03.20.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
10,61
|
10,54
|
10,48
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,34
|
0,28
|
0,21
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III 6/9
|
Công
|
9,25
|
7,65
|
6,05
|
|
Quay phim viên hạng III 6/9
|
Công
|
6,79
|
5,43
|
4,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,93
|
12,43
|
9,93
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Máy quay phim
Máy tính
|
Giờ
Giờ
|
54,00
93,02
|
43,20
92,95
|
32,40
92,89
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự đồng hành:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.30.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,25
|
2,20
|
2,15
|
2,10
|
2,04
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,27
|
0,22
|
0,17
|
0,12
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,25
|
4,30
|
3,35
|
2,40
|
1,21
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,81
|
3,05
|
2,29
|
1,53
|
0,57
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
11,47
|
9,47
|
7,47
|
5,47
|
2,97
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
30,00
|
24,00
|
18,00
|
12,00
|
4,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
22,60
|
22,5
|
22,4
|
22,3
|
22,18
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 25 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.30.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,38
|
4,30
|
4,23
|
4,11
|
4,06
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
4,50
|
3,60
|
2,70
|
1,80
|
0,68
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,39
|
0,31
|
0,24
|
0,12
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
4,50
|
3,60
|
2,70
|
1,80
|
0,68
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
10,00
|
8,20
|
6,40
|
4,15
|
2,35
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
9,00
|
7,20
|
5,40
|
3,15
|
1,35
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
42,24
|
34,44
|
26,64
|
18,84
|
9,09
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,01
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
36,00
|
28,80
|
21,60
|
14,40
|
5,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
80,17
|
72,97
|
65,77
|
58,57
|
47,57
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chân dung:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,38
|
1,36
|
1,33
|
1,31
|
1,28
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,00
|
1,70
|
1,40
|
1,10
|
0,73
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,01
|
0,81
|
0,61
|
0,41
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,81
|
4,81
|
3,81
|
2,81
|
1,56
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
8,00
|
6,40
|
4,80
|
3,20
|
1,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
15,79
|
15,77
|
15,75
|
15,72
|
15,70
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,44
|
2,38
|
2,31
|
2,25
|
2,17
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,33
|
0,27
|
0,21
|
0,15
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,50
|
3,80
|
3,10
|
2,40
|
1,53
|
|
Quayphim viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,52
|
2,02
|
1,51
|
1,01
|
0,38
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
11,92
|
9,82
|
7,72
|
5,62
|
2,99
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
20,00
|
16,00
|
12,00
|
8,00
|
3,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
27,42
|
27,38
|
27,35
|
27,32
|
27,27
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,06
|
2,99
|
2,91
|
2,84
|
2,74
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,25
|
0,17
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,63
|
4,73
|
3,83
|
2,93
|
1,80
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,31
|
2,65
|
1,99
|
1,33
|
0,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
15,50
|
12,90
|
10,30
|
7,70
|
4,45
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
26,00
|
20,80
|
15,60
|
10,40
|
3,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,00
|
34,90
|
34,80
|
34,70
|
34,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự tài liệu:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.50.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
4,13
|
4,10
|
4,08
|
4,05
|
4,02
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
1,75
|
1,40
|
1,05
|
0,70
|
0,26
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,14
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
1,75
|
1,40
|
1,05
|
0,70
|
0,26
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III 4/9
|
Công
|
3,25
|
2,70
|
2,15
|
1,60
|
0,91
|
|
Quay phim viên hạng III 4/9
|
Công
|
2,00
|
1,60
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,42
|
8,62
|
6,82
|
5,02
|
2,77
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,75
|
39,35
|
38,95
|
38,55
|
38,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.50.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
5,81
|
5,75
|
5,69
|
5,63
|
5,55
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,33
|
0,27
|
0,21
|
0,15
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III 4/9
|
Công
|
7,50
|
6,20
|
4,90
|
3,60
|
1,98
|
|
Quay phim viên hạng III 4/9
|
Công
|
4,38
|
3,50
|
2,63
|
1,75
|
0,66
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
24,17
|
19,67
|
15,17
|
10,67
|
5,04
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
32,00
|
25,60
|
19,20
|
12,80
|
4,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
57,70
|
57,10
|
56,50
|
55,90
|
55,15
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01.03.04.00.00 Ký sự
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản phân cảnh.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số
liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Ghép nhạc.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức ký sự
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.04.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên kịch 6/9
|
Công
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
7,17
|
6,24
|
5,32
|
4,39
|
3,24
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Chuyên viên 2/9
|
Công
|
1,54
|
1,37
|
1,19
|
1,02
|
0,80
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
7,20
|
6,27
|
5,35
|
4,42
|
3,27
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
2,03
|
1,73
|
1,43
|
1,13
|
0,76
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
2,63
|
2,10
|
1,58
|
1,05
|
0,39
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Quayphim viên hạng III 4/9
|
Công
|
7,13
|
6,00
|
4,88
|
3,75
|
2,34
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
22,25
|
19,05
|
15,85
|
12,65
|
8,65
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
42,00
|
33,60
|
25,20
|
16,80
|
6,30
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
80,57
|
76,77
|
72,97
|
69,17
|
64,42
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.04.00.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên kịch 6/9
|
Công
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
8,42
|
7,32
|
6,22
|
5,12
|
3,74
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Chuyên viên 2/9
|
Công
|
1,71
|
1,50
|
1,29
|
1,08
|
0,82
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
8,41
|
7,31
|
6,21
|
5,11
|
3,73
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
2,42
|
2,09
|
1,77
|
1,44
|
1,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
3,13
|
2,50
|
1,88
|
1,25
|
0,47
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Quayphim viên hạng III 4/9
|
Công
|
8,25
|
6,90
|
5,55
|
4,20
|
2,51
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
27,83
|
24,03
|
20,23
|
16,43
|
11,68
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
50,00
|
40,00
|
30,00
|
20,00
|
7,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
89,27
|
84,67
|
80,07
|
75,47
|
69,72
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.04.00.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên kịch 6/9
|
Công
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
12,46
|
11,03
|
9,56
|
8,08
|
7,89
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Chuyên viên 2/9
|
Công
|
2,29
|
2,00
|
1,71
|
1,42
|
1,05
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
11,77
|
10,35
|
8,87
|
7,40
|
7,20
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
3,31
|
3,16
|
2,76
|
2,36
|
1,61
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
4,38
|
3,50
|
2,63
|
1,75
|
0,66
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Quay phim viên hạng III 4/9
|
Công
|
11,25
|
9,40
|
7,55
|
5,70
|
3,39
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
38,50
|
35,70
|
30,90
|
26,10
|
18,10
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
70,00
|
56,00
|
42,00
|
28,00
|
10,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
137,53
|
130,33
|
124,73
|
119,13
|
127,33
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01.03.05.00.00 Phim tài liệu
01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản
xuất
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số
liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - sản
xuất:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên kịch 6/9
|
Công
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
6,67
|
5,62
|
4,57
|
3,52
|
2,20
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Chuyên viên 2/9
|
Công
|
1,17
|
1,02
|
0,87
|
0,72
|
0,53
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
7,05
|
6,07
|
5,10
|
4,12
|
2,90
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
2,22
|
1,92
|
1,62
|
1,32
|
0,95
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
2,25
|
1,80
|
1,35
|
0,90
|
0,34
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Quayphim viên hạng III 6/9
|
Công
|
6,08
|
5,16
|
4,25
|
3,33
|
2,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
25,50
|
21,5
|
17,5
|
13,50
|
8,50
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
14,40
|
10,80
|
7,20
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
68,39
|
67,26
|
66,14
|
65,01
|
63,60
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Biên kịch 6/9
|
Công
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
11,67
|
9,82
|
7,97
|
6,12
|
3,80
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
Chuyên viên 2/9
|
Công
|
2,25
|
1,98
|
1,72
|
1,45
|
1,12
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
12,96
|
11,16
|
9,36
|
7,56
|
5,31
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
5,31
|
4,61
|
3,91
|
3,21
|
2,34
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
3,75
|
3,00
|
2,25
|
1,50
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Quayphim viên hạng III 6/9
|
Công
|
10,00
|
8,45
|
6,90
|
5,35
|
3,41
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
52,85
|
44,85
|
36,85
|
28,85
|
18,85
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
30,00
|
24,0
|
18,0
|
12,00
|
4,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
95,00
|
93,4
|
91,8
|
90,20
|
88,2
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Biên kịch 6/9
|
Công
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
16,17
|
13,67
|
11,17
|
8,67
|
5,54
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
1,44
|
1,44
|
1,44
|
1,44
|
1,44
|
|
Chuyên viên 2/9
|
Công
|
2,83
|
2,50
|
2,17
|
1,83
|
1,42
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
19,27
|
16,87
|
14,47
|
12,07
|
9,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
8,37
|
7,37
|
6,37
|
5,37
|
4,12
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
5,00
|
4,00
|
3,00
|
2,00
|
0,75
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Quay phim viên hạng III 6/9
|
Công
|
14,25
|
12,20
|
10,15
|
8,10
|
5,54
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
76,79
|
66,39
|
55,99
|
45,59
|
32,59
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
80,00
|
64,00
|
48,00
|
32,00
|
12,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
171,17
|
165,97
|
160,77
|
155,57
|
149,07
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b4) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
Biên kịch 6/9
|
Công
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
25,25
|
21,40
|
17,55
|
13,70
|
8,89
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
3,67
|
3,67
|
3,67
|
3,67
|
3,67
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
|
Chuyên viên 2/9
|
Công
|
4,00
|
3,50
|
3,00
|
2,50
|
1,88
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
28,27
|
24,42
|
20,57
|
16,72
|
11,91
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
11,48
|
9,98
|
8,48
|
6,98
|
5,10
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
7,50
|
6,00
|
4,50
|
3,00
|
1,13
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Quay phim viên hạng III 6/9
|
Công
|
20,50
|
17,45
|
14,40
|
11,35
|
7,54
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
104,83
|
89,23
|
73,63
|
58,03
|
38,53
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
60,00
|
48,00
|
36,00
|
24,00
|
9,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
308,33
|
297,93
|
287,53
|
277,13
|
264,13
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
5,17
|
5,17
|
5,17
|
5,17
|
5,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác và lựa chọn phim tài
liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).
+ Duyệt chủ đề.
+ Biên dịch phim.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - biên
dịch:
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.05.20.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
4,81
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,75
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,46
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,31
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.05.20.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
8,44
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,47
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,44
|
|
Phát thanh viên hạng II 3/8
|
Công
|
0,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,00
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
6,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
62,25
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
|
1
|
01.03.06.00.00 Tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn
linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình dẫn tạp chí.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản
tạp chí.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tạp chí:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,50
|
0,47
|
0,44
|
0,40
|
0,37
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,71
|
0,67
|
0,64
|
0,61
|
0,57
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,78
|
3,94
|
3,09
|
2,25
|
1,20
|
|
Quayphim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,57
|
2,94
|
2,31
|
1,67
|
0,88
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
12,89
|
11,56
|
10,22
|
8,88
|
7,31
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
0,12
|
0,06
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
27,00
|
22,10
|
17,20
|
12,30
|
6,18
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,50
|
29,58
|
28,65
|
27,73
|
26,57
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,09
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,79
|
0,73
|
0,68
|
0,63
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,09
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,94
|
0,91
|
0,81
|
0,75
|
0,68
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
6,65
|
5,32
|
3,99
|
2,66
|
1,00
|
|
Quayphim viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,80
|
3,86
|
2,92
|
1,98
|
0,80
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
17,70
|
13,37
|
9,83
|
6,29
|
9,35
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,49
|
0,40
|
0,30
|
0,20
|
0,07
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,75
|
0,53
|
0,38
|
0,23
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
36,50
|
29,20
|
21,90
|
14,60
|
5,48
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
42,10
|
37,97
|
34,68
|
31,40
|
35,37
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,01
|
0,93
|
0,85
|
0,77
|
0,66
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,36
|
1,28
|
1,19
|
1,11
|
1,00
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
9,05
|
7,24
|
5,43
|
3,62
|
1,36
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
6,38
|
5,13
|
3,88
|
2,63
|
1,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
25,95
|
22,46
|
18,97
|
15,48
|
11,12
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,75
|
0,60
|
0,45
|
0,30
|
0,11
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
48,50
|
38,80
|
29,10
|
19,40
|
7,28
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
63,60
|
61,35
|
59,10
|
56,84
|
54,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01.03.07.00.00 Tọa đàm
01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay
trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
b) Định mức tọa đàm trường quay trực
tiếp:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
|
01.03.07.11.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III 5/9
|
Công
|
4,27
|
4,22
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,47
|
0,41
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,56
|
0,51
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,19
|
0,18
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,28
|
0,62
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
2,62
|
0,39
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,20
|
0,03
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,14
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
6,00
|
0,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
33,42
|
31,93
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,16
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Phóng sự
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
|
01.03.07.11.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 5/9
|
Công
|
7,10
|
6,89
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,09
|
0,83
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,88
|
0,66
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,63
|
0,63
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,06
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,88
|
0,58
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,25
|
1,28
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,40
|
1,56
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,27
|
0,18
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
59,70
|
55,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,33
|
0,22
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,11
|
0,07
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự
|
3
|
b3) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
01.03.07.11.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III 5/9
|
Công
|
8,47
|
8,15
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,28
|
0,91
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,13
|
0,81
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,75
|
0,75
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,08
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,25
|
0,64
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,49
|
1,48
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
13,50
|
2,03
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,60
|
0,09
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
3,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,37
|
0,24
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
70,90
|
65,04
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,44
|
0,29
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,15
|
0,10
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự
|
3
|
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay
ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung
chương trình tọa đàm.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
4,06
|
4,06
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,54
|
0,41
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,54
|
0,46
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,40
|
0,21
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,34
|
0,68
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,55
|
5,02
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,30
|
0,05
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,40
|
1,40
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
6,00
|
0,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
33,60
|
32,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,09
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,03
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Phóng sự
|
2
|
b2) Thời lượng 20 phút:
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
4,21
|
4,21
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,72
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,65
|
0,55
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,05
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,88
|
0,43
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,35
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
12,65
|
6,78
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,40
|
0,06
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,17
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
12,00
|
1,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
38,07
|
32,54
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,21
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự
|
3
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
6,65
|
6,65
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,01
|
0,75
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,02
|
0,80
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,06
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,13
|
0,62
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,24
|
1,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
19,55
|
10,03
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,26
|
0,17
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
57,70
|
51,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,31
|
0,21
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,10
|
0,07
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự
|
3
|
b4) Thời lượng 40 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
7,69
|
7,69
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,40
|
1,01
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,31
|
0,99
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,08
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,50
|
0,68
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,43
|
1,42
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
25,60
|
14,04
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,60
|
0,09
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,36
|
0,23
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
67,30
|
59,65
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,43
|
0,28
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,14
|
0,09
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
40 phút
|
Phóng sự
|
3
|
01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh
ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung
chương trình tọa đàm ngoại cảnh.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi
hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
6,65
|
6,65
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,69
|
0,61
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,99
|
0,88
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,31
|
0,20
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,27
|
0,58
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,90
|
12,06
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,04
|
0,01
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
9,16
|
4,06
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
48,45
|
46,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,01
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Phóng sự
|
1
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
8,63
|
8,63
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,96
|
0,80
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,38
|
1,16
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,01
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,63
|
0,39
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,34
|
0,98
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
21,40
|
15,88
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
0,01
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
17,00
|
6,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
64,50
|
60,42
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự
|
3
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,34
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,34
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
10,40
|
10,40
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,40
|
1,17
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,34
|
0,34
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,34
|
0,34
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,78
|
1,46
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,34
|
0,34
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,02
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,00
|
0,60
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,18
|
1,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
32,20
|
23,96
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,12
|
0,02
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,18
|
0,17
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
23,40
|
8,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
77,50
|
71,13
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,21
|
0,20
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
0,07
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự
|
3
|
01.03.08.00.00 Giao lưu
01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay
trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường
quay.
b) Định mức giao lưu trường quay
trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.11.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm
thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên
tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên
tập viên hạng III 5/9
|
Công
|
14,94
|
14,94
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
2,43
|
2,24
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,61
|
0,61
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,81
|
0,81
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
3,06
|
3,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,75
|
0,59
|
|
Họa sỹ 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,02
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,82
|
0,57
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,63
|
2,61
|
|
Máy sử dụng:
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,77
|
1,17
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,12
|
0,02
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
4,50
|
4,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
144,58
|
138,21
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay
ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu trường quay.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản
giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi
hình phát sau:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.12.10
|
Nhân công: (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
9,25
|
9,25
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,71
|
1,50
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,33
|
1,17
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Họa sỹ 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,02
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,82
|
0,57
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,00
|
1,98
|
|
Máy thực hiện
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
18,64
|
11,82
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,12
|
0,02
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
3,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
81,25
|
75,37
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,02
|
|
1
|
2
|
01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực
tiếp.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực
tiếp:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.21.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Biên tập viên hạng III 5/9
|
Công
|
10,79
|
10,76
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
2,17
|
2,08
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,69
|
0,56
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
2,94
|
2,94
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,88
|
0,72
|
|
Họa sỹ 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
1,38
|
1,38
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,50
|
0,37
|
|
Quay phim viên 3/9
|
Công
|
4,68
|
3,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
2,46
|
0,37
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,34
|
0,05
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
37,00
|
24,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
109,67
|
106,12
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
5,50
|
5,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,01
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,003
|
|
1
|
2
|
01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh
ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị địa điểm ghi hình.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản
giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi
hình phát sau 30 phút
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
11,25
|
11,25
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
2,21
|
2,09
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,46
|
1,29
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Họa sỹ 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,50
|
0,37
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,96
|
2,32
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,33
|
8,24
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,34
|
0,05
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
31,00
|
18,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
94,67
|
91,12
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
01.03.08.30.00 Giao lưu trường quay
trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi
tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Chạy thử chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Ghi hình giao lưu trường quay trực
tiếp.
b) Định mức giao lưu trường quay
trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.30.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,31
|
1,31
|
|
Biên tập viên hạng III 1/9
|
Công
|
1,25
|
1,25
|
|
Biên tập viên hạng III 5/9
|
Công
|
19,44
|
19,44
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
11,47
|
11,27
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
2,44
|
2,44
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 1/9
|
Công
|
2,50
|
2,50
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
1,31
|
1,31
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
1,50
|
1,34
|
|
Họa sỹ 3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
1,31
|
1,31
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,50
|
1,50
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,02
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,82
|
0,57
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
8,94
|
6,92
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,87
|
1,18
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,12
|
0,02
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
14,50
|
14,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
201,00
|
194,63
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền
hình
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề
tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Hoàn thiện kịch bản và lời bình.
+ Duyệt kịch bản và lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tư vấn qua truyền hình:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.09.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
12,00
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,09
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,22
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,56
|
|
Kỹthuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
3,00
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
23,05
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,11
|
|
Máy quay
|
Giờ
|
24,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
62,30
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
|
1
|
01.03.10.01.00 Tường thuật trực
tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Liên hệ đơn vị cơ sở.
+ Khảo sát hiện trường.
+ Lập kế hoạch tổng thể.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Triển khai kế hoạch thực hiện.
+ Triển khai thiết bị tại hiện
trường.
+ Chạy thử chương trình.
+ Ghi hình trực tiếp.
+ Thu dọn hiện trường.
b) Định mức tường thuật trực tiếp:
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
1,72
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,72
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
1,84
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
6,34
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
5,47
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
10,31
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
13,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,26
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
70,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
7,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,31
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,10
|
|
1
|
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
1,75
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,75
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
1,88
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
6,38
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
5,50
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
10,50
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
14,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,29
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
72,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
9,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,35
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,12
|
|
1
|
b3) Thời lượng 90 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
1,81
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,81
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
1,94
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
6,44
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
5,56
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
10,88
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
14,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,29
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
76,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
10,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,35
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,12
|
|
1
|
b4) Thời lượng 120 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
1,88
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,88
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
2,00
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
6,50
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
5,63
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
11,25
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
15,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,37
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
80,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
11,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,44
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,15
|
|
1
|
b5) Thời lượng 150 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.50
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
1,94
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
4,94
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
2,06
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
6,56
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
5,69
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
11,63
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
15,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,49
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
84,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
11,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,59
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,20
|
|
1
|
b6) Thời lượng 180 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.60
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
2,00
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,00
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
2,13
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
6,63
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 6/9
|
Công
|
5,75
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
11,83
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
16,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,49
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
88,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
12,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,59
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,20
|
|
1
|
01.03.11.00.00 Hình hiệu, trailer
01.03.11.10.00 Trailer cổ động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan
về hình hiệu.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer cổ động:
b1) Thời lượng 01 phút
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.11.10.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,25
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
0,53
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
5,64
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b2) Thời lượng 01 phút 30 giây phút
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.11.10.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,40
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
0,59
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
6,25
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
10,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b3) Thời lượng 02 phút 20 giây phút
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.11.10.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,81
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,82
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
0,91
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,02
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
9,25
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,13
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.11.20.00 Trailer giới thiệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer giới thiệu:
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình 45 giây
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình 01 phút
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây
|
01.03.11.20.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,47
|
0,56
|
0,66
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,33
|
0,38
|
0,45
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
3,06
|
3,75
|
4,47
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
2,17
|
2,67
|
3,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
1
|
2
|
3
|
01.03.11.30.00 Hình hiệu kênh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan
về hình hiệu kênh.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình hiệu kênh:
Đơn vị
tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.11.30.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 7/9
|
Công
|
1,50
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
32,06
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,56
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 7/9
|
Công
|
5,56
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
20,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
165,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
112,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.11.40.00 Bộ hình hiệu chương
trình
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan
về bộ hình hiệu.
+ Dựng bộ hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bộ hình hiệu chương
trình:
Đơn vị
tính: 01 bộ hình hiệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.11.40.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 5/9
|
Công
|
11,50
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,40
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 5/9
|
Công
|
7,63
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
3,40
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
61,60
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
36,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.11.50.00 Hình hiệu quảng cáo
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình hiệu quảng cáo thời
lượng 30 giây:
Đơn vị
tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.11.50.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
16,65
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,54
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
1,63
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
62,19
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
10,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
01.03.12.00.00 Đồ họa
01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng động:
Đơn vị
tính: 01 đồ họa
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.12.10.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
3,00
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
24,17
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.12.20.00 Đồ họa mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh:
Đơn vị
tính: 01 đồ họa
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.12.20.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 4/9
|
Công
|
0,69
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
5,67
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.12.30.00 Đồ họa bản tin dạng
mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền
hình dạng mô phỏng động:
Đơn vị
tính: 01 đồ họa bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.12.30.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,10
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,40
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng:
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
3,40
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,47
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.12.40.00 Đồ họa bản tin dạng
mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền
hình - mô phỏng tĩnh:
Đơn vị
tính: 01 đồ họa
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.12.40.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,07
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,12
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng:
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
1,13
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,42
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin dạng
biểu đồ
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa bản tin dạng biểu
đồ:
Đơn vị
tính: 01 đồ họa
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.12.50.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
0,43
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,11
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
01.03.13.00.00 Trả lời khán giả
01.03.13.01.00 Trả lời khán giả
trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài
viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi.
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân
loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Liên hệ, trao đổi và khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
b) Định mức trả lời khán giả trực
tiếp:
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình 60 phút
|
01.03.13.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
9,75
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
1,90
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,38
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Kỹ thuật viên 5/12
|
Công
|
0,31
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II 2/8
|
Công
|
0,31
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,94
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
2,69
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống truờng quay
|
Giờ
|
2,50
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
4,67
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,20
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
94,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,24
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,08
|
|
1
|
01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi
hình phát sau
DẠNG TRẢ LỜI ĐƠN THƯ
a) Thành phần công việc:
+ Nhận đơn thư.
+ Nghiên cứu đơn thư.
+ Làm công văn gửi đến các cơ quan
chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.
+ Biên tập các thư trả lời của cơ
quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.
+ Lập đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi
hình phát sau:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
1,00
|
|
Biên tập viên hạng III 4/9
|
Công
|
8,18
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,61
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,66
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III 3/10
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III 4/9
|
Công
|
4,77
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
3,13
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,67
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,17
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
24,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
70,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
DẠNG TRẢ LỜI CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG
CỦA KHÁN GIẢ
a) Thành phần công việc:
+ Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân
loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi
hình phát sau:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút
|
01.03.13.02.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III 2/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
6,44
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,63
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng II 1/8
|
Công
|
0,25
|
|
Quay phim viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống truờng quay
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,15
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
68,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
|
1
|
01.03.14.00.00 Chương trình truyền
hình trên mạng Internet
a) Thành phần công việc:
+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng
trên kênh truyền hình.
+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện,
mô tả nội dung chính.
+ Duyệt nội dung.
+ Dựng theo yêu cầu của biên tập.
+ Chèn logo của đơn vị.
+ Chuyển định dạng file theo yêu
cầu.
+ Đẩy chương trình lên hệ thống quản
trị mạng.
+ Duyệt chương trình.
b) Định mức chương trình truyền hình
trên mạng Internet:
b1) Chương trình 05 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,60
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,52
|
|
1
|
b2) Chương trình 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,8
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,65
|
|
1
|
b3) Chương trình 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,95
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,85
|
|
1
|
b4) Chương trình 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,17
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,05
|
|
1
|
b5) Chương trình 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.50
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,42
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,85
|
|
1
|
b6) Chương trình 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.60
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,78
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,85
|
|
1
|
01.03.15.00.00. Chương trình biên
tập - trong nước
a) Thành phần công việc:
+ Biên tập chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình biên tập -
trong nước:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình 15
phút
|
Trị số định mức sản xuất chương trình 30
phút
|
01.03.15.10.00
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên
tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,59
|
1,19
|
|
Biên
tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,12
|
0,20
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,27
|
0,54
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,18
|
6,10
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
3,38
|
6,50
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,005
|
0,01
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Đối với các chương trình biên tập
nước ngoài định mức nhân công và Máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k = 1,5
đối với chức danh Biên tập viên hạng III 3/9 và máy tính.
Chương III
BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ
1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài
1.1. Biên dịch và phụ đề bản tin,
chương trình thời sự, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản
tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:
Đơn vị
tính: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,35
|
0,61
|
0,87
|
1,05
|
1,25
|
|
Biên
dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,04
|
0,05
|
0,11
|
0,13
|
0,16
|
|
Biên
dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,04
|
0,06
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,33
|
0,64
|
0,92
|
1,19
|
1,75
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
3,20
|
5,39
|
8,03
|
9,63
|
11,42
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự,
ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề
phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị
tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
25 phút
|
30 phút
|
50 phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,57
|
1,14
|
1,72
|
2,29
|
2,86
|
3,43
|
5,72
|
|
Biên dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,07
|
0,14
|
0,21
|
0,28
|
0,35
|
0,42
|
0,69
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,09
|
0,14
|
0,18
|
0,23
|
0,27
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,31
|
0,61
|
0,92
|
1,22
|
1,53
|
1,83
|
2,89
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,29
|
10,59
|
15,88
|
21,17
|
26,47
|
31,76
|
52,93
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp
chí:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
Đơn vị
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,61
|
2,20
|
3,24
|
|
Biên dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,20
|
0,27
|
0,39
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,13
|
0,18
|
0,26
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
14,94
|
20,38
|
29,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
1.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa
đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
40 phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,43
|
1,95
|
2,93
|
3,16
|
|
Biên
dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,17
|
0,24
|
0,35
|
0,38
|
|
Biên
dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,12
|
0,16
|
0,24
|
0,27
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
2,44
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
13,14
|
17,98
|
26,97
|
28,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt
2.1. Biên dịch bản tin, chương trình
thời sự và trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch Bản tin truyền
hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,24
|
0,42
|
0,59
|
0,72
|
0,86
|
|
Biên dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,24
|
0,47
|
0,67
|
0,86
|
1,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,95
|
3,29
|
4,86
|
5,84
|
6,91
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự,
ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề
phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị
tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
25 phút
|
30 phút
|
50 phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,39
|
0,78
|
1,17
|
1,56
|
1,95
|
2,34
|
3,90
|
|
Biên
dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,04
|
0,09
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
0,25
|
0,35
|
|
Biên
dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,31
|
0,61
|
0,92
|
1,22
|
1,53
|
1,83
|
2,89
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
3,36
|
6,73
|
10,05
|
13,36
|
16,58
|
20,05
|
32,89
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
2.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp
chí:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
1,10
|
1,50
|
2,21
|
|
Biên dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,10
|
0,14
|
0,20
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,29
|
12,68
|
18,64
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
2.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa
đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
40 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,98
|
1,33
|
2,00
|
2,17
|
|
Biên dịch viên hạng III 5/9
|
Công
|
0,09
|
0,12
|
0,18
|
0,19
|
|
Biên dịch viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
2,44
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,17
|
11,17
|
16,76
|
17,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng
Việt sang tiếng dân tộc
3.1. Biên dịch và phụ đề bản tin,
trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân
tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân
tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản
tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị
tính: 01 bản tin/01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,19
|
0,33
|
0,48
|
0,59
|
0,75
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,05
|
0,08
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,08
|
0,16
|
0,23
|
0,29
|
0,41
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,02
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,61
|
1,19
|
1,75
|
2,31
|
3,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,44
|
2,44
|
3,49
|
4,21
|
4,97
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự,
ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân
tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân
tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề
phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị
tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
25 phút
|
30 phút
|
50 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,30
|
0,60
|
0,86
|
1,12
|
1,31
|
1,68
|
2,44
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
0,20
|
0,28
|
|
Biên
tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,07
|
0,13
|
0,20
|
0,26
|
0,33
|
0,40
|
0,66
|
|
Phát
thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,58
|
1,17
|
1,75
|
2,33
|
2,92
|
3,50
|
5,67
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,11
|
0,22
|
0,33
|
0,44
|
0,56
|
0,67
|
1,11
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
2,26
|
4,57
|
6,53
|
8,44
|
9,78
|
12,72
|
17,84
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
3.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân
tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân
tộc.
+ Ghép lời bình, lời dẫn.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp
chí:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,70
|
0,95
|
1,40
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,08
|
0,11
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,21
|
0,27
|
0,40
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,75
|
2,33
|
3,50
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,42
|
0,50
|
0,67
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,03
|
6,86
|
10,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
3.4. Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi
hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân
tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân
tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch tọa đàm, giao
lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị
tính: 1 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
40 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,63
|
0,86
|
1,29
|
1,46
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,07
|
0,09
|
0,14
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,20
|
0,27
|
0,40
|
0,52
|
|
Phát thanh viên hạng III 5/10
|
Công
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,75
|
2,33
|
3,50
|
4,67
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,33
|
0,50
|
0,67
|
0,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,43
|
6,06
|
9,10
|
9,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân
tộc sang tiếng Việt
4.1. Biên dịch và phụ đề bản tin,
trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề Bản
tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị
tính: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,15
|
0,26
|
0,37
|
0,45
|
0,54
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,05
|
0,08
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
|
Biên
tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,35
|
0,63
|
0,90
|
1,15
|
1,67
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,44
|
2,44
|
3,49
|
4,21
|
4,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự,
ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề
phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị
tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
20 phút
|
25 phút
|
30 phút
|
50 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,26
|
0,53
|
0,76
|
0,98
|
1,14
|
1,47
|
2,09
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
0,20
|
0,28
|
|
Biên
tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,31
|
0,61
|
0,92
|
1,22
|
1,53
|
1,83
|
2,89
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
2,26
|
4,57
|
6,53
|
8,44
|
9,78
|
12,72
|
17,84
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,002
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
4.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp
chí:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,59
|
0,81
|
1,19
|
|
Biên dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,08
|
0,11
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,03
|
6,86
|
10,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa
đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình
|
15 phút
|
20 phút
|
30 phút
|
40 phút
|
|
Nhân công (Chức danh -Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên
dịch viên hạng III 3/9
|
Công
|
0,53
|
0,72
|
1,08
|
1,18
|
|
Biên
dịch viên hạng III 4/9
|
Công
|
0,07
|
0,09
|
0,14
|
0,15
|
|
Biên
tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Biên
tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II 3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
0,13
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
2,39
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
4,43
|
6,06
|
9,10
|
9,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Kèm theo Quyết định
số 16/2024/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng))
Chương I
HƯỚNG DẪN CHUNG
I. Giải thích từ ngữ
Trong định mức các từ ngữ này được
hiểu như sau:
1. "Chương trình phát
thanh" là tập hợp các tin, bài trên báo nói theo một chủ đề trong thời
lượng nhất định, có dấu hiệu nhận biết mở đầu và kết thúc.
2. "Tư liệu khai thác" bao
gồm:
Các chương trình phát thanh đã phát
sóng được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương trình mới;
Các tư liệu âm thanh do đơn vị sản
xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được sử dụng cho việc sản xuất chương
trình phát thanh mới.
3. "Khung bản tin thời sự"
là danh mục tin, bài, phóng sự ngắn,... được phát trong chương trình thời sự.
4. "Bản tin thời sự" là
chương trình phát thanh bao gồm những tin, bài trong nước và quốc tế; mang tính
chất cập nhật những sự kiện đơn lẻ, mới diễn ra tại thời điểm đưa tin.
5. "Bản tin chuyên đề" là
chương trình phát thanh bao gồm các tin, bài mang tính chuyên sâu về một lĩnh
vực như: văn hóa, kinh tế,...
6. "Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài" là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã có, được
biên tập, biên dịch sang tiếng nước ngoài.
7. "Chương trình thời sự tổng
hợp" là chương trình phát thanh đề cập nội dung, chủ đề về sự kiện, lĩnh
vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú.
8. "Bản tin thời tiết" là
chương trình phát thanh về nội dung thời tiết.
9. "Bản tin tiếng dân tộc"
là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã phát sóng bằng tiếng
Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số.
10. "Chương trình tư vấn"
là chương trình phát thanh có nội dung tư vấn, giải đáp, trao đổi và hướng dẫn
kiến thức về một chủ đề, lĩnh vực cho thính giả.
11. "Chương trình tọa đàm -
giao lưu" là chương trình phát thanh thể hiện các nội dung trao đổi, thảo
luận về vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống được xã hội quan
tâm.
12. "Chương trình tạp chí"
là chương trình phát thanh chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó trong đời sống xã
hội.
13. "Phóng sự" là chương
trình phát thanh chuyển tải thông tin, phân tích sâu, đánh giá và định hướng dư
luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề được đông đảo quần chúng quan
tâm.
14. "Xã luận" là chương
trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của cơ quan báo chí về một vấn
đề quan trọng, mang tính thời sự của xã hội.
15. "Bình luận" là chương
trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của người viết về một vấn đề
đang được xã hội quan tâm.
16. "Tường thuật trực tiếp trên
sóng phát thanh" là chương trình phát thanh được sản xuất và phát sóng
trực tiếp khi sự kiện đang diễn ra.
17. "Trả lời thính giả" là
chương trình phát thanh có nội dung giải đáp các câu hỏi của thính giả.
18. "Chương trình tiểu phẩm
phát thanh" là chương trình phát thanh có nội dung ngắn về vấn đề thời sự
có tính chất châm biếm, hài hước hoặc đả kích một sự việc có thực, cụ thể hoặc
khái quát.
19. "Kịch truyền thanh" là
chương trình phát thanh dùng diễn xuất của diễn viên để truyền tải nội dung
tuyên truyền.
20. "Ca kịch" là chương
trình phát thanh thể hiện bằng lời hát và nhạc truyền tải nội dung theo kịch
bản.
21. "Chương trình phổ biến kiến
thức" là chương trình phát thanh cung cấp cho thính giả những kiến thức về
một lĩnh vực nào đó, theo giáo án, bài giảng.
22. "Show phát thanh" là
chương trình phát thanh tổng hợp có nội dung theo chủ đề nhất định, hình thức
thể hiện linh hoạt và phong phú, trong đó có sử dụng nhiều thể loại phát thanh.
21. "Phóng sự linh kiện"
là phóng sự ngắn dùng trong một số thể loại phát thanh (tạp chí, tọa đàm,..) có
mục đích dùng làm rõ thêm nội dung của vấn đề cần truyền tải tới thính giả.
II. Quy trình sản xuất chương trình
phát thanh
Định mức ban hành kèm theo Thông tư
này được xây dựng trên cơ sở quy trình sản xuất chương trình phát thanh sau
đây:
Giải thích:
(1)(2): Trước khi đi tác nghiệp tại hiện
trường các phóng viên phải thu thập thông tin, đề xuất ý tưởng đề tài (hoặc
nhận ý tưởng từ chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan báo chí), có đề cương sơ bộ về nội
dung triển khai và được cấp có thẩm quyền thông qua.
(3): Tác nghiệp tại hiện trường: Phóng
viên xuống hiện trường thu thập thông tin liên quan đến nội dung tác phẩm cần
thể hiện.
(4)(5)(6): Rải băng âm thanh: Nghe và viết
lại nội dung ghi âm được trong quá trình tác nghiệp tại hiện trường, biên tập
tác phẩm phát thanh bao gồm nội dung và âm thanh và đề nghị cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
(7): Dàn dựng chương trình: Cắt trích
file tiếng động, thu thanh và dàn dựng chương trình theo kịch bản được duyệt.
(8)(9): Cấp có thẩm quyền duyệt (nghiệm
thu) sản phẩm và gửi lên hệ thống lưu trữ, chờ phát sóng chương trình.
III. Nội dung định mức
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao
gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một khối lượng công việc
nhất định (được mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất chương trình
phát thanh. Cụ thể:
Hao phí vật liệu: Là số lượng các loại vật liệu
(giấy, mực in) cần thiết sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương trình phát
thanh.
Hao phí nhân công: Là thời gian lao động cần thiết
của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia sản xuất chương trình phát
thanh. Mức hao phí trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với
8h làm việc.
Hao phí máy sử dụng: Là thời gian các loại thiết bị sử
dụng trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Máy, thiết bị để sản
xuất chương trình phát thanh thể hiện trong bảng định mức là loại thiết bị phổ
biến, tiên tiến mà các cơ quan báo nói đang sử dụng. Mức hao phí thiết bị tính
trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
Các hao phí khác: Năng lượng, vật
liệu khác,... được tính và phân bổ cho sản xuất các chương trình phát thanh khi
lập đơn giá, dự toán.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình phát thanh không bao gồm:
a) Các hao phí truyền dẫn, phát
sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet;
b) Hao phí lao động của khối quản lý
(bộ phận gián tiếp) của cơ quan báo nói;
c) Hao phí lao động của diễn viên tham
gia diễn xuất tiểu phẩm, ca kịch, kịch truyền thanh; hòa âm, phối khí của nhạc
sỹ, nghệ sỹ;… Các hao phí này được áp dụng theo định mức chuyên ngành theo quy
định của pháp luật.
IV. Kết cấu bảng định mức
1. Kết cấu bộ định mức
Kết cấu bộ định mức bao gồm 2
chương:
a) Chương 1: Hướng dẫn chung;
b) Chương 2: Định mức sản xuất
chương trình phát thanh.
2. Kết cấu bảng định mức
Mỗi bảng định mức sản xuất chương
trình phát thanh được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công việc, bảng
định mức, ghi chú. Trong đó:
a) Thành phần công việc: Là các nội
dung công việc chính thực hiện sản xuất một chương trình phát thanh;
b) Bảng định mức: Bao gồm các thành
phần và mức hao phí về: Nhân công; máy sử dụng; vật liệu để sản xuất chương
trình phát thanh.
V. Áp dụng định mức
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư này là định mức tối
đa áp dụng để quản lý sản xuất chương trình phát thanh do cơ quan báo chí thực
hiện trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan báo chí căn cứ vào quy
định của cấp có thẩm quyền về áp dụng định mức ban hành kèm theo Quyết định này
để quy định chi tiết việc áp dụng định mức phù hợp với điều kiện tổ chức sản
xuất chương trình phát thanh tại cơ quan mình.
3. Cơ sở truyền thanh - truyền hình
cấp huyện (bao gồm: Đài Truyền thanh, Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện,
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Truyền thanh, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
cấp huyện,…): Căn cứ điều kiện cụ thể về hoạt động sản xuất các chương trình
phát thanh, cơ quan có thẩm quyền tại địa phương xem xét, ban hành định mức sản
xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách địa phương để quản lý, đảm bảo
yêu cầu sau:
a) Chức danh, cấp bậc lao động yêu
cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào định mức đã ban hành
điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở
truyền thanh - truyền hình cấp huyện;
b) Hao phí nhân công, hao phí máy sử
dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng sản xuất
chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng mức hao phí nhân công, tổng mức
hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời lượng chương trình trong định mức do
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
4. Đối với các chương trình có thời
lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số
tăng, giảm không quá 3% (nhưng không quá 30 giây đối với chương trình có thời
lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng chương trình của định mức thì được
áp dụng theo định mức cụ thể do cơ quan có thẩm quyền đã quy định.
Đối với các chương trình phát thanh
có thời lượng sản xuất thực tế không có trong bảng định mức ban hành thì áp
dụng công thức để nội suy ra mức hao phí theo thời lượng thực tế của chương
trình có cùng thể loại, cụ thể:
a) Trường hợp định mức sản xuất
chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình
thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong
khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì định mức hao phí theo
thời lượng thực tế được tính bằng công thức nội suy:
A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Định mức các thành phần hao phí
sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng
với thời lượng B
B: Thời lượng chương trình cần xác
định định mức (phút)
b1: Thời lượng tại cận
dưới liền kề với thời lượng B (phút)
b2: Thời lượng tại cận
trên liền kề với thời lượng B (phút)
a1: Định mức các thành
phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1
a2: Định mức các thành
phần hao phí tại thời lượng b2
b) Trường hợp định mức sản xuất thể
loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương
trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì
định mức hao phí theo thời lượng chương trình sản xuất thực tế được tính bằng
công thức như sau:
A = (a1: b1) x
B
A: Định mức hao phí sản xuất chương
trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác định định mức theo
thời lượng B
B: Thời lượng chương trình phát
thanh cần xác định định mức (phút)
a1: Định mức hao phí sản
xuất chương trình tại thời lượng b1
b1: Thời lượng chương
trình tương ứng với định mức a1 đã
quy định.
5. Trường hợp sản xuất các chương
trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình phát
thanh đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa: đến 30%; trên 30%
đến 50%; trên 50% đến 70%; trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ vào thực tế sản
xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ thể:
a) Trường hợp sản xuất chương trình
phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình phát thanh
đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung tỷ
lệ thời lượng khai thác lại tư liệu trong chương trình đã được quy định trong
định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi
thanh quyết toán;
b) Trường hợp sản xuất chương trình
phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung đã có không thuộc bản
quyền của đơn vị, cơ quan chủ quản phải tuân thủ theo các quy định của pháp
luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng
khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức. Đối với chi phí mua bản
quyền (nếu có) được tính khi lập giá, đơn giá, dự toán sản xuất chương trình.
Cơ quan báo nói chịu trách nhiệm về
quyết định của mình trong áp dụng định mức tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư
liệu, kế thừa nội dung theo thực tế nghiệm thu sản xuất từng chương trình phát
thanh tại cơ quan mình.
6. Số lượng tin, bài trong một số
thể loại chương trình phát thanh đã ghi chú ở một số bảng mức là số lượng tin,
bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài thực tế trong chương trình
đã sản xuất khác với số lượng tin, bài bình quân phổ biến nhưng đảm bảo đủ yêu
cầu về kết cấu theo từng thể loại và thời lượng của chương trình thì được áp
dụng định mức đã quy định trong bảng mức.
7. Trường hợp sản xuất chương trình
phát thanh được biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu thanh thì
mỗi bài thơ, ca nhạc biên tập thể hiện trong chương trình được tính định mức
hao phí bằng tỷ lệ % định mức của chương trình thu tác phẩm mới thời lượng 5
phút (thu thơ, thu nhạc, mã hiệu: 13.20.20.00.00). Tỷ lệ % cụ thể do cơ quan
báo nói quyết định phù hợp với từng chương trình nhưng không vượt quá 17% tổng
định mức các hao phí thành phần (nhân công, máy sử dụng) của chương trình thu
thơ, thu nhạc.
Định mức hao phí của chương trình
biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu thanh bằng (=) số lượng
tác phẩm (thơ, ca nhạc) biên tập trong chương trình nhân (x) tỷ lệ % định mức
thu thơ, thu nhạc.
8. Định mức sản xuất chương trình
phát thanh là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt
đơn giá, giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân
sách nhà nước theo quy định của pháp luật. Trong đó:
a) Xác định các chức danh lao động:
- Các chức danh lao động trong thành
phần hao phí nhân công của bảng định mức, được áp dụng theo Thông tư liên tịch
số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền
thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các
chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn
truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số
46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh
viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông;
- Trường hợp các chức danh lao động
trong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư liên tịch số
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
b) Định mức này quy định các hao phí
trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Khi lập dự toán sản xuất
chương trình phát thanh, ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp trên cơ sở
định mức được tính bổ sung các chi phí sau:
- Chi phí di chuyển của lao động
trực tiếp sản xuất đến nơi tác nghiệp ở ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ sở
(nếu có);
- Chi phí chuyên gia (nếu có);
- Chi phí quản lý chung cho sản xuất
các chương trình phát thanh;
- Chi phí biểu diễn nghệ thuật thể
hiện trong chương trình phát thanh (nếu có);
- Chi phí mua tài liệu, bản quyền
(nếu có).
Chương II
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
13.01.00.00.00 Bản tin thời sự
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực
tiếp
1. BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI
LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch
bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản
tin.
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
trực tiếp
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,26
|
0,94
|
0,63
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
0,45
|
0,36
|
0,27
|
0,18
|
0,07
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,25
|
0,23
|
0,21
|
0,18
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
2. BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI
LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin
chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch
bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản
tin
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
trực tiếp
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,45
|
1,19
|
0,94
|
0,68
|
0,36
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,44
|
0,33
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,41
|
0,36
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,10
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,005
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,94
|
3,95
|
2,96
|
1,98
|
0,74
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,58
|
2,17
|
1,75
|
1,33
|
0,81
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,01
|
0,81
|
0,60
|
0,40
|
0,15
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,22
|
10,14
|
8,05
|
5,97
|
3,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi
âm phát sau
1. BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU
THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Bảng định mức sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,25
|
0,94
|
0,63
|
0,23
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,47
|
0,37
|
0,28
|
0,19
|
0,07
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
2. BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU
THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin
chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,30
|
1,04
|
0,78
|
0,52
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,86
|
0,77
|
0,69
|
0,60
|
0,49
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,29
|
0,23
|
0,18
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,93
|
3,94
|
2,96
|
1,97
|
0,74
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,11
|
1,69
|
1,27
|
0,84
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,60
|
1,43
|
1,26
|
1,09
|
0,87
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
11,33
|
9,25
|
7,17
|
5,08
|
2,48
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi
âm phát sau
1. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU
THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin
chính bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên
đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,96
|
1,57
|
1,18
|
0,79
|
0,29
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,63
|
0,51
|
0,38
|
0,25
|
0,10
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,31
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
12,08
|
9,67
|
7,25
|
4,83
|
1,81
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
3,09
|
2,50
|
1,90
|
1,30
|
0,56
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,04
|
3,23
|
2,42
|
1,62
|
0,61
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,59
|
1,27
|
0,95
|
0,64
|
0,24
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,94
|
0,84
|
0,73
|
0,63
|
0,50
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
22,92
|
18,33
|
13,75
|
9,17
|
3,44
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,53
|
5,23
|
3,94
|
2,64
|
1,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
2. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT
SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Sản xuất phỏng vấn:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin và liên hệ
phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung
phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin
chính của bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên
đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,11
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,72
|
4,57
|
3,43
|
2,29
|
0,86
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,15
|
2,52
|
1,89
|
1,26
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,29
|
1,18
|
1,07
|
0,96
|
0,83
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
29,75
|
23,80
|
17,85
|
11,90
|
4,46
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,17
|
9,80
|
7,43
|
5,06
|
2,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin
|
9
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
Phỏng vấn
|
1
|
13.03.00.00.00 Bản tin tiếng dân
tộc
a) Thành phần công việc
- Lập khung bản tin: Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập nội dung bản tin theo
khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình
- Duyệt nội dung
- Biên dịch nội dung bản tin từ
Tiếng Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng
dân tộc
- Dựng chương trình (pha âm, chèn
tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
tiếng dân tộc
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.
03.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,06
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.03.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
6,50
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,67
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
0,02
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
13.04.00.00.00 Chương trình thời sự
tổng hợp
13.04.00.01.00 Chương trình thời sự
tổng hợp trực tiếp
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho
chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch
thông tin
+ Biên tập bài phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung chương trình thời sự
+ Duyệt khung chương trình
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin
chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh, tiếng động theo
kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản
tin.
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
thời sự tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,58
|
1,29
|
1,01
|
0,72
|
0,36
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
0,26
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,55
|
3,74
|
2,93
|
2,12
|
1,11
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,59
|
0,47
|
0,35
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,32
|
19,01
|
14,71
|
10,41
|
5,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.01.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,86
|
1,53
|
1,21
|
0,88
|
0,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,36
|
0,29
|
0,22
|
0,14
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên chính hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,49
|
0,47
|
0,44
|
0,42
|
0,39
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
9,99
|
7,99
|
5,99
|
4,00
|
1,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
7,41
|
6,13
|
4,85
|
3,56
|
1,96
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,78
|
0,62
|
0,47
|
0,31
|
0,12
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
51,75
|
41,40
|
31,05
|
20,70
|
7,76
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,57
|
29,51
|
23,44
|
17,38
|
9,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
5
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
Bài phân tích
|
1
|
13.04.00.02.00 Chương trình thời sự
tổng hợp ghi âm phát sau
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho
chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch
thông tin
+ Biên tập bài phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung chương trình thời sự
+ Duyệt khung chương trình
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin
chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng chương trình
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,53
|
1,25
|
0,97
|
0,69
|
0,33
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,34
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,16
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên chính hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,62
|
1,50
|
1,39
|
1,27
|
1,12
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,25
|
18,94
|
14,64
|
10,33
|
4,96
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
13.05.00.00.00 Chương trình tiếng
nước ngoài
13.05.01.01.00 Bản tin thời sự
tiếng nước ngoài trực tiếp
a) Thành phần công việc
- Tập hợp tin bài liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và phát trực tiếp
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
tiếng nước ngoài trực tiếp
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.01.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,63
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.01.01.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,10
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,94
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.01.01.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,09
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,11
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,75
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
13.05.01.02.00 Bản tin thời sự
tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
a) Thành phần công việc
- Tập hợp tin bài liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt bản tin
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.01.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,39
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,28
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.01.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,93
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,11
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.01.02.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,25
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
13.05.02.00.00 Bản tin chuyên đề
tiếng nước ngoài
a) Thành phần công việc
- Tìm kiếm thông tin liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin chuyên đề bằng
Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên
đề tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.02.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,67
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
13.05.03.00.00 Chương trình thời sự
tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
a) Thành phần công việc
- Bản tin 15 phút
+ Tập hợp tin bài liên quan
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Biên tập bản tin
+ Duyệt nội dung bản tin
+ Biên dịch nội dung các tin sang
tiếng nước ngoài
+ Hiệu đính bản tin
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Biên tập bài bình luận
+ Biên tập và biên dịch nội dung bài
bình luận
+ Hiệu đính bài bình luận
- Biên tập phóng sự
+ Biên tập và biên dịch bài phóng sự
+ Hiệu đính phóng sự
- Hoàn thiện kịch bản lời dẫn
- Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương
trình
- Hiệu đính kịch bản, lời dẫn
- Thu thanh và dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
thời sự tổng hợp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.05.03.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,06
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
|
1
|
13.06.00.00.00 Bản tin thời tiết
a) Thành phần công việc
- Lấy thông tin từ các tổ chức dự
báo thời tiết
- Biên tập bản tin
- Duyệt bản tin
- Thu thanh và dựng bản tin
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin thời
tiết
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.06.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
4/10
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
|
0,003
|
|
1
|
13.07.00.00.00 Chương trình tư vấn
13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn
trực tiếp
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ
khách mời
- Sản xuất phóng sự
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Sản xuất chùm ý kiến khán giả -
voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
- Viết kịch bản chi tiết chương trình tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.07.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,25
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,51
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,75
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,67
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
31,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
07.00.02.00 Chương trình tư vấn
phát sau
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ
khách mời
- Viết kịch bản đề cương bản kịch tư
vấn
- Duyệt kịch bản
- Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng vấn,
trích và rải băng
- Ghi lại số điện thoại và nội dung
câu hỏi của thính giả
- Thực hiện tư vấn cho khán giả
- Dàn dựng chương trình tư vấn
- Duyệt chương trình tư vấn
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn phát sau
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
07.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,38
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
|
Đạo
diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ
thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
Hệ
thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy
in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy
tính
|
|
Giờ
|
13,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực
in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.07.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,94
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,89
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,55
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,63
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
2,67
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
13.08.00.00.00 Chương trình tọa đàm
13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm
trực tiếp
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và
liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương trình
tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao đổi
với khách mời
- Thu thanh và phát trực tiếp tọa
đàm
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
tọa đàm trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,90
|
3,90
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,24
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.01.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,09
|
1,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,74
|
3,64
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,22
|
34,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng 60 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,25
|
1,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,35
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,75
|
1,75
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,07
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
45,85
|
40,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
60 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm
ghi âm phát sau
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và
liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương trình
tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao
đổi với khách mời
- Thu thanh tọa đàm
- Dàn dựng chương trình tọa đàm
- Duyệt chương trình tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ,
b) Định mức sản xuất chương trình
tọa đàm ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,48
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,73
|
3,73
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,29
|
0,28
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,31
|
4,31
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,35
|
0,34
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,19
|
2,19
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,72
|
34,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.09.00.00.00 Chương trình tạp chí
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Box thông tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên tập tin
+ Duyệt tin
* Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30
phút
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Phóng sự:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
* Talk với khách mời:
+ Thu thập thông tin và liên hệ
phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung
phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và biên tập nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Thu thanh lời giới thiệu ngắn
+ Dựng phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh tạp chí
- Dàn dựng chương trình tạp chí
- Duyệt tạp chí
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản xuất chương trình
tạp chí
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,06
|
1,82
|
1,58
|
1,34
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
1,86
|
1,72
|
1,58
|
1,41
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,60
|
18,11
|
17,62
|
17,12
|
16,51
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,00
|
6,80
|
5,60
|
4,40
|
2,90
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,32
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tính
Máy ghi âm
|
|
Giờ
Giờ
|
26,91
15,00
|
26,02
12,60
|
25,14
10,20
|
24,25
7,80
|
23,14
4,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,40
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,70
|
32,82
|
31,93
|
31,05
|
29,94
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán giả
|
1
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.04
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,58
|
0,56
|
0,54
|
0,53
|
0,50
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,26
|
0,25
|
0,25
|
0,24
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
4,00
|
3,52
|
3,04
|
2,55
|
1,95
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,11
|
2,83
|
2,54
|
2,26
|
2,06
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,34
|
40,46
|
39,57
|
38,69
|
37,58
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
5,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán giả
|
1
|
10.00.00.00 Chương trình điểm báo
10.00.01.00 Chương trình điểm báo trong
nước trực tiếp
a) Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc thông tin
trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh và phát thanh trực tiếp
b) Định mức sản xuất điểm báo trực
tiếp
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.10.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,25
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.10.00.01.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,50
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
10.00.02.00 Chương trình điểm báo
trong nước phát sau
a) Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc thông tin
trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh điểm báo
- Cắt trích và dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất điểm báo phát
sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.10.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Ca
|
0,01
|
|
Hệ thống phòng thu
|
|
Ca
|
0,02
|
|
Máy in
|
|
Ca
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Ca
|
0,21
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
13.11.00.00.00 Phóng sự
13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ với
địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
- Viết lời bình, lời dẫn phóng sự
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính
luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.01.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,77
|
2,49
|
2,21
|
1,94
|
1,59
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,50
|
2,30
|
2,10
|
1,90
|
1,65
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,60
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
10,00
|
8,00
|
6,00
|
4,00
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
11.01.00.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,08
|
3,67
|
3,22
|
2,78
|
2,28
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
1,60
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,67
|
11,73
|
8,80
|
5,87
|
2,20
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,58
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài
liệu và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
- Viết lời bình, lời dẫn
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự chân dung
- Dàn dựng phóng sự chân dung
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất phóng sự chân
dung
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có hời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,15
|
1,90
|
1,66
|
1,42
|
1,12
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
8,00
|
6,40
|
4,80
|
3,20
|
1,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
7,65
|
7,32
|
6,98
|
6,65
|
6,23
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
3,26
|
2,88
|
2,51
|
2,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
12,00
|
9,60
|
7,20
|
4,80
|
1,80
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,22
|
13,62
|
13,02
|
12,42
|
11,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
13.11.03.00.00 Phóng sự điều tra
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài
liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp
thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)
- Nghe lại và rải băng phỏng vấn
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất phóng sự điều
tra
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
13.11.03.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,47
|
3,97
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
12,80
|
9,60
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,27
|
21,47
|
20,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
13.11.03.00.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,42
|
6,67
|
5,92
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
24,00
|
19,20
|
14,40
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,37
|
32,17
|
30,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
13.12.00.00.00 Chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
a) Thành phần công việc
- Thu thập thông tin và liên hệ các
đơn vị liên quan
- Viết kịch bản đề cương tường thuật
trực tiếp
- Duyệt kịch bản đề cương
- Triển khai kế hoạch thực hiện
- Thu thập tư liệu liên quan phục vụ
cho buổi tường thuật trực tiếp
- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương
trình
- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại
hiện trường
- Triển khai thiết bị tại hiện
trường
- Thu thanh và tường thuật trực tiếp
- Thu dọn hiện trường
b) Định mức sản xuất chương trình
tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.12.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,44
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,44
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
9,38
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
Giờ
|
7,50
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,40
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,13
|
|
1
|
b2) Thời lượng 120 phút Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.12.00.00.02
|
Nhân công Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,50
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
9,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,44
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
43,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,53
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,18
|
|
1
|
b3) Thời lượng 180 phút:
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.12.00.00.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
9,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,63
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,63
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
7,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,66
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
9,00
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
53,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,80
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,26
|
|
1
|
13.13.00.00.00 Chương trình giao
lưu
13.13.00.01.00 Chương trình giao
lưu trực tiếp
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và
liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn
nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình giao lưu
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương
trìnhgiao lưu trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,44
|
4,44
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,43
|
0,35
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
0,06
|
|
Đạo
diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ
thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,32
|
0,18
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ
thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ
thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,26
|
2,26
|
|
Máy
ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy
in
|
|
Giờ
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy
tính
|
|
Giờ
|
39,44
|
34,39
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực
in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
Ghi
chú: Số lượng linh kiện
|
Thời
lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng
sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.01.02
|
Nhân công Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,34
|
5,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
0,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,35
|
0,22
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
48,44
|
41,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,14
|
0,14
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,88
|
5,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,61
|
0,53
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,75
|
2,75
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
44,61
|
37,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.13.00.02.00 Chương trình giao
lưu ghi âm phát sau
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và
liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn
nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh giao lưu
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,59
|
4,59
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,49
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,15
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,02
|
1,95
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,94
|
36,89
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,16
|
5,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,23
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,45
|
0,31
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
3,53
|
2,46
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
47,82
|
42,77
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,66
|
5,66
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,28
|
0,24
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,54
|
0,41
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
4,21
|
3,24
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
45,77
|
40,72
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.14.00.00.00 Chương trình bình
luận
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài bình luận
- Duyệt bài bình luận
- Thu thanh và dàn dựng bài bình
luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
bình luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình bình luận
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.14.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,97
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,61
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình bình luận
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.14.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,46
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
13.15.00.00.00 Chương trình xã luận
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài xã luận
- Duyệt bài xã luận
- Thu thanh và dựng bài xã luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình xã
luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.15.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,91
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.15.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,07
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
13.16.00.00.00 Tiểu phẩm
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Liên hệ và mời các diễn viên để
tham gia vai diễn
- Thực hiện diễn tiểu phẩm
- Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu
phẩm
- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc,
tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.
- Duyệt tiểu phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất tiểu phẩm
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.16.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,83
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
0,61
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,39
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,57
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.16.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,69
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,13
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,06
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,98
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.16.00.00.03
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,41
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,73
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,20
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,15
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,93
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,18
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
|
1
|
13.17.00.00.00 Game show
13.17.00.10.00 Game show phát trực
tiếp
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn
khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu
đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
game show phát trực tiếp
b1) Thời lượng 55 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.17.00.10.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên
|
4/9
|
Công
|
2,25
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,75
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
|
1
|
13.17.00.20.00 Game show phát sau
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn
khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu
đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt game show
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
game show phát sau
b1) Thời lượng 55 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.17.00.20.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/9
|
Công
|
0,55
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
4,37
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
|
1
|
13.18.00.00.00 Biên tập kịch truyền
thanh
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương
trình
- Thu thanh chương trình
- Lựa chọn âm thanh, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất biên tập kịch
truyền thanh
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.18.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.18.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
8,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,30
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,39
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
3,14
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,18
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
30,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,21
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
|
1
|
b3) Thời lượng 60 phút
Đơn vị
tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.18.00.00.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
13,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,70
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
5,60
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
32,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,40
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
46,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,48
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,16
|
|
1
|
b4) Thời lượng 90 phút
Đơn vị
tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.18.00.00.04
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
20,40
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
8,50
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
40,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,86
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,29
|
|
1
|
13.19.00.00.00 Biên tập ca kịch
a) Thành phần công việc
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và
đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương
trình
- Thực hiện thu thanh
- Lựa chọn nhạc, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt ca kịch
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
biên tập ca kịch
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị
tính: 01 ca kịch
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.19.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
18,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,56
|
|
Kỹ sư
|
4/8
|
Công
|
0,56
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng ca kịch
|
Giờ
|
9,00
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
30,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
1,33
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
1,60
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,53
|
|
1
|
13.20.00.00.00 Thu tác phẩm mới
13.20.10.00.00 Thu truyện
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi
gửi về
- Biên tập truyện phù hợp với thời
lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt
gọt âm thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
thu truyện
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
20.10.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên
tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ
thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,09
|
|
Phát
thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ
thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
Máy
in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy
tính
|
|
Giờ
|
5,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực
in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
13.20.20.00.00 Thu thơ, thu nhạc
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản
nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời người thể hiện tác
phẩm
- Thu thanh tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt
gọt âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
thu thơ, thu nhạc
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.20.20.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,90
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,69
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
13.21.00.00.00 Đọc truyện
a) Thành phần công việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh truyện
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt
gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
đọc truyện
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.21.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,92
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0001
|
|
1
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.21.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,38
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.21.00.00.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,43
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,23
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,83
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
13.22.00.00.00 Phát thanh văn học
1. Chương trình phát thanh văn học
15 phút
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề:
tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương
trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
phát thanh văn học
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.22.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,79
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,18
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,42
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
2. Chương trình phát thanh văn học
thời lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Thực hiên phỏng vấn
+ Thu thập thông tin và liên hệ
phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung
phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương
trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
phát thanh văn học
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.22.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,33
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,31
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
32,57
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
13.23.00.00.00 Bình truyện
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề:
tìm thơ, chọn truyện, bài hát
- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết
lời bình truyện
- Viết kịch bản lời dẫn chương trình
và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
bình truyện
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
23.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,53
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,48
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,77
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
13.24.00.00.00 Trả lời thính giả
ghi âm phát sau
13.24.10.00.00 Trả lời thính giả
dạng điều tra
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận và đọc nội dung thư
thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả
và viết lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn
- Tìm các nguồn thông tin để trả lời
thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)
- Thực hiện phóng sự linh kiện
+ Thu thập thông tin
+ Viết kịch bản đề cương
+ Duyệt kịch bản đề cương
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng
+ Viết phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
trả lời thính giả dạng điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.24.10.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
2,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,65
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,69
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,23
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,43
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.24.10.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,91
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,33
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,88
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,27
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,05
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.24.10.00.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
6,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,41
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,53
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
55,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
|
1
|
13.24.20.00.00 Trả lời thính giả
dạng không điều tra
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư
thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả
và lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn chương
trình
- Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên
gia
- Nhận câu trả lời từ chuyên gia
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
trả lời thính giả dạng không điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.24.20.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,89
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.24.20.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,30
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,42
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
13.25.00.00.00 Chương trình phổ
biến kiến thức
13.25.10.00.00 Chương trình dạy
Tiếng Việt
a) Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt
- Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính bài giảng
- Thu thanh lời dẫn bằng tiếng nước
ngoài
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
dạy Tiếng Việt
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình dạy học
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.25.10.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,80
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,42
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
13.25.20.00.00 Chương trình dạy tiếng
nước ngoài
a) Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy tiếng nước
ngoài
- Biên dịch bài giảng tiếng nước
ngoài ra Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
dạy tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình dạy học
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.25.20.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,24
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,73
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
13.25.30.00.00 Chương trình dạy học
hát
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan và
liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy hát
- Duyệt kịch bản dạy hát
- Thu thanh chương trình dạy hát
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
dạy học hát
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bài học hát
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.25.30.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,95
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,29
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,33
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 bài học hát
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.25.30.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,40
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
13.25.40.00.00 Chương trình dạy học
chuyên ngành
a) Thành phần công việc
- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo
viên
- Nghe, rải băng bài giảng
- Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh bài giảng
- Thu thanh lời dẫn chương trình bài
giảng
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
dạy học
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.25.40.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
13.26.00.00.00 Biên tập bộ nhạc
hiệu, nhạc cắt chương trình
a) Thành phần công việc
- Viết ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập, lựa chọn âm thanh
- Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ
hình hiệu, hình cắt của chương trình
- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)
- Dàn dựng chương trình: lồng ghép
nhạc và lời nói (nếu có)
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức biên tập bộ nhạc hiệu,
nhạc cắt chương trình phát thanh
Đơn vị
tính: 01 bộ chương trình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.26.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,67
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
25,00
|
|
1
|
13.27.00.00.00 Show phát thanh
13.27.00.01.00 Show phát thanh trực
tiếp
1. Show phát thanh trực tiếp thời
lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương kịch bản
- Duyệt đề cương kịch bản
- Kết nối các phòng nội dung để sản
xuất theo kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Biên tập bản tin:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên tập nội dung
Duyệt nội dung bản tin
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng
vấn
Dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển lên hệ thống máy chủ
Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
- Đôn đốc các bộ phận triển khai
thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc
nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất giới thiệu tin chính cho
chương trình:
Biên tập lời dẫn
Duyệt lời dẫn
Thu thanh và dựng tin chính
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
phát thanh tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,49
|
3,47
|
3,44
|
3,41
|
3,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,41
|
0,38
|
0,35
|
0,32
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,58
|
2,07
|
1,55
|
1,03
|
0,39
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,92
|
3,27
|
2,63
|
1,99
|
1,18
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,87
|
0,69
|
0,52
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
44,34
|
42,89
|
41,44
|
39,99
|
38,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Show phát thanh trực tiếp thời
lượng 60 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản
xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất
* Chuyên mục trong nước:
+ Biên tập talk và ý kiến khán giả:
Biên tập chương trình talk đã phát
Nghe, rải băng và biên tập ý kiến
khán giả về câu chuyện
Duyệt nội dung
Trích âm thanh
Duyệt sản phẩm âm thanh
Chuyển lên hệ thống lưu trữ
+ Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính
giả:
Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính
giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,…
Biên tập ý kiến thính giả
Duyệt bài biên tập
Trích âm thanh ý kiến thính giả
Thu thanh và dựng ý kiến thính giả
Duyệt bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Talk ghi âm trước phát sau:
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại và rải băng phỏng vấn
Viết lời dẫn và biên tập nội dung
phỏng vấn
Duyệt phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng
vấn
Dàn dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân
tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài phân tích
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên
các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung điểm báo
+ Bài phân tích quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan
Biên dịch sang Tiếng Việt
Trích âm thanh
Biên tập bài phân tích
Duyệt bài
Thu thanh bài phân tích
Dựng bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan (có tiếng
động)
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai
thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc
nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất show phát thanh
trực tiếp
b1) Thời lượng 60 phút
Đơn vị
tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.02
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,76
|
4,55
|
4,34
|
4,07
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,47
|
0,44
|
0,41
|
0,38
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,86
|
0,73
|
0,59
|
0,46
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,38
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,64
|
1,31
|
0,98
|
0,66
|
0,25
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,60
|
1,28
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,64
|
0,51
|
0,38
|
0,26
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,77
|
3,01
|
2,26
|
1,51
|
0,57
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
6,96
|
5,57
|
4,18
|
2,79
|
1,04
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
4,39
|
3,51
|
2,64
|
1,76
|
0,66
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
5,17
|
5,13
|
5,10
|
5,07
|
5,03
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
81,62
|
73,45
|
65,27
|
57,10
|
46,88
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Show phát thanh trực tiếp thời
lượng 115 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản
xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
* Phần trong nước:
+ Bản tin 5 phút:
Tìm kiếm và biên tập tin từ các
nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)
Duyệt bản tin
Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản
được duyệt
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp về tin kinh tế:
Theo dõi tin tức đầu ngày
Tham khảo ý kiến chuyên gia
Lựa chọn và biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh và dàn dựng bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
+ Điểm báo trong nước:
Đọc báo và biên tập điểm báo
Duyệt điểm báo
+ Tin thời tiết, tin giao thông:
Tìm kiếm thông tin
Biên tập thông tin
Duyệt thông tin
+ Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân
tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên
các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung
+ Bài phỏng vấn:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn (trong nước, quốc tế)
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn
Duyệt âm thanh phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
- Đôn đốc các bộ phận triển khai
thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc
nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất show phát thanh
trực tiếp
b1) Thời lượng 115 phút
Đơn vị
tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,97
|
5,78
|
5,58
|
5,39
|
5,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,55
|
0,47
|
0,40
|
0,32
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,66
|
0,70
|
0,62
|
0,53
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,41
|
0,33
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,61
|
1,29
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,58
|
0,46
|
0,35
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,52
|
11,05
|
8,51
|
5,98
|
2,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
7,58
|
6,06
|
4,55
|
3,03
|
1,14
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
5,07
|
4,13
|
3,19
|
2,25
|
1,07
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,42
|
2,38
|
2,35
|
2,32
|
2,28
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
44,67
|
36,13
|
27,10
|
18,07
|
6,78
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
125,39
|
113,16
|
99,93
|
86,70
|
70,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
13.27.00.02.00 Show phát thanh phát
sau
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản
xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Bản tin biên tập:
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Biên tập lời dẫn và biên tập nội
dung
. Duyệt nội dung lời dẫn
+ Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Chuyển file lên hệ thống lưu trữ
+ Tạp chí:
o Box thông tin:
. Thu thập và biên tập thông tin
. Duyệt thông tin
o Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
o Phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông tin và liên hệ
phỏng vấn
. Soạn thảo nội dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung phỏng vấn
. Thống nhất kế hoạch, nội dung
phỏng vấn với khách mời
. Thực hiện phỏng vấn
. Nghe lại và rải băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Trích nội dung phỏng vấn
. Thu thanh lời giới thiệu ngắn
. Dựng phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai
thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc
nền
- Tìm bài hát heo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình: Pha âm,
ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất show phát thanh
phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.02.00
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III 6/9
|
Công
|
2,36
|
2,30
|
2,24
|
2,18
|
2,11
|
|
Biên tập viên hạng III 8/9
|
Công
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III 3/9
|
Công
|
1,48
|
1,43
|
1,39
|
1,34
|
1,28
|
|
Kỹ thuật viên hạng III 7/12
|
Công
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Phóng viên hạng III 3/9
|
Công
|
5,10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,63
|
2,11
|
1,58
|
1,05
|
0,40
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
4,04
|
4,03
|
4,01
|
4,00
|
3,98
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,00
|
7,20
|
5,40
|
3,60
|
1,35
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,19
|
35,75
|
32,31
|
28,87
|
24,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình, chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình, chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|