STT
|
Nhóm
thủ tục/ Dịch vụ công
trực tuyến
|
Mức
độ thực hiện năm 2018 - 2019
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
CÔNG THƯƠNG
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
Cấp huyện
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
6
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện
học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
X
|
2
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
X
|
Lĩnh
vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
3
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
X
|
4
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
X
|
5
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
X
|
6
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
X
|
|
7
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
8
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
X
|
|
Lĩnh
vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
9
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
X
|
|
10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
11
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
X
|
Cấp
huyện
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
|
X
|
13
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo
|
|
X
|
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
Lĩnh
vực đăng ký kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
|
X
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
5
|
Thông báo mẫu dấu
|
|
X
|
6
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
|
X
|
7
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời
hạn
|
|
X
|
8
|
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp
nhất doanh nghiệp
|
|
X
|
9
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
X
|
|
10
|
Thông báo quyết định giải thể doanh
nghiệp (Trên Cổng DVCTT tỉnh:"DKKD24 - Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án")
|
X
|
|
11
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Trên Cổng
DVCTT tỉnh:"DKKD25 - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh")
|
X
|
|
12
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp (Trên
Cổng DVCTT tỉnh:"Giải thể doanh nghiệp")
|
X
|
|
NỘI
VỤ
|
1
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Lĩnh
vực Thú y
|
1
|
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
X
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
X
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
X
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
|
X
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
X
|
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
1
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
X
|
|
2
|
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
X
|
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
3
|
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký
thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất
|
X
|
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1
|
Cấp Giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
X
|
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
X
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
5
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
6
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
X
|
|
7
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X
|
|
TƯ
PHÁP
|
Cấp
tỉnh
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam;
|
X
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam);
|
X
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
X
|
|
Cấp
huyện
|
Lĩnh
vực Hộ tịch
|
4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
X
|
|
5
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
XÂY
DỰNG
|
Lĩnh
vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
X
|
|
Lĩnh
vực nhà ở
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
X
|
Y
TẾ
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Dược
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
X
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định
này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
16
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
X
|
17
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
X
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
20
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
21
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
X
|
VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
1
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
X
|
2
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
X
|
4
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
Lĩnh
vực Du lịch
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
X
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
X
|
7
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao
|
X
|
|
10
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
X
|
|
Tổng
số
|
33
|
57
|
STT
|
Nhóm thủ tục/ Dịch vụ công trực tuyến
|
Lĩnh
vực
|
Mức
độ thực hiện năm 2018 - 2019
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
159
|
86
|
I
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
Báo
chí
|
X
|
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy
phép xuất bản bản tin
|
Báo
chí
|
X
|
|
3
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Báo
chí
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính - Viễn thông
|
X
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Bưu
chính - Viễn thông
|
|
X
|
6
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
|
X
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
9
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp
dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
15
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
16
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
17
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
20
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
21
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
23
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
26
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
29
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
30
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
Trung học phổ thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
3
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
III
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
1
|
Hiệp y tiếp nhận vào công chức cấp
xã không qua thi tuyển
|
Cán
bộ, công chức cấp xã
|
X
|
|
2
|
Nâng bậc lương thường xuyên đối với
công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
|
Công
chức
|
|
X
|
3
|
Nâng lương thường xuyên cho chuyên
viên chính và tương đương đối với công chức
|
Công
chức
|
|
X
|
4
|
Nâng bậc lương trước thời hạn đối với
công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ
|
Công
chức
|
|
X
|
5
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Tổ
chức phi Chính phủ
|
X
|
|
6
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường
|
Tổ
chức phi Chính phủ
|
X
|
|
7
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
8
|
Tặng Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
|
Thi
đua, khen thưởng
|
|
X
|
9
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
10
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
11
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua,
khen thưởng
|
X
|
|
12
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
13
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi
đua, khen thưởng
|
|
X
|
14
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
|
X
|
15
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Tôn giáo
|
X
|
|
16
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được
xóa án tích
|
Tôn
giáo
|
X
|
|
17
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
|
X
|
18
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
|
X
|
19
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
X
|
20
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tôn
giáo
|
|
X
|
21
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
|
X
|
22
|
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp đối
với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức
loại A2
|
Viên
chức
|
X
|
|
23
|
Liên hệ chuyển công tác ngoài tỉnh
đối với viên chức
|
Viên
chức
|
X
|
|
24
|
Chuyển công tác ngoài tỉnh đối với
viên chức
|
Viên
chức
|
X
|
|
25
|
Chuyển công tác đối với viên chức từ
sở, ban, ngành này sang sở, ban, ngành khác; từ huyện này sang huyện, thành
phố khác; từ cơ quan, đơn vị cấp huyện đến các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và
ngược lại; cán bộ, công chức cấp xã được điều động về làm viên chức
|
Viên
chức
|
|
X
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
X
|
|
2
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công
chứng
|
Công
chứng
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Công
chứng
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công
chứng
|
|
X
|
5
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công
chứng
|
|
X
|
6
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công
chứng
|
|
X
|
7
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Luật
sư
|
X
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật
sư
|
X
|
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật
sư
|
X
|
|
10
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản
tài viên
|
X
|
|
11
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
Quốc
tịch
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Quốc
tịch
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn
pháp luật
|
X
|
|
V
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây
dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng
|
|
X
|
2
|
Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hết
hạn sử dụng)/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với
cá nhân hoạt động xây dựng trong: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy
hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công
trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng
|
|
X
|
3
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; thẩm tra thiết kế xây dựng;
tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây
dựng; tổ chức thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng
|
X
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, Hạng III (trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với
cá nhân hoạt động xây dựng trong các khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch
xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng
|
|
X
|
5
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản
lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Hoạt
động xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng chung cho các
sở
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý.
|
Quy hoạch
Kiến trúc
|
X
|
|
7
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy
hoạch Kiến trúc
|
X
|
|
8
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
Quy
hoạch Kiến trúc
|
X
|
|
VI
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
4
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
X
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn
thực phẩm đối với tổ chức
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
X
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
X
|
6
|
Tự công bố sản phẩm theo Điều 4 Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
|
An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
|
X
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận lương y
|
X
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận lương y
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận lương y
|
X
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP)
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
|
X
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
|
X
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
|
X
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
|
X
|
15
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề Dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
|
X
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
|
X
|
17
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
Giám
định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần
|
X
|
|
18
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám
định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần
|
X
|
|
19
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
Giám
định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần
|
X
|
|
20
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
Giám
định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần
|
X
|
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp người
khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Giám
định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần
|
X
|
|
22
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Giám
định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần
|
X
|
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
27
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
28
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
29
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
30
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
31
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
33
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
34
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
35
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
38
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
39
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
42
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
43
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng
cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện
tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp
giấy phép hoạt động)
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
44
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
VIII
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
1
|
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Hợp
tác Quốc tế
|
X
|
|
2
|
Cấp phép Đoàn vào
|
Hợp
tác Quốc tế
|
X
|
|
3
|
Đề nghị cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
Hợp
tác Quốc tế
|
X
|
|
4
|
Cử hoặc cho phép cán bộ, công chức,
viên chức, đi nước ngoài
|
Lãnh
sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
X
|
|
IX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1
|
DKKD08 - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
X
|
2
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
Quản
lý ngân sách
|
|
X
|
2
|
Thẩm định dự toán chi ngân sách
|
Quản
lý ngân sách
|
X
|
|
3
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
Sở Tài chính
|
Quản
lý giá
|
|
|
4
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quản
lý Công sản
|
X
|
|
5
|
Mua sắm tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Quản
lý Công sản
|
X
|
|
6
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản
lý Công sản
|
X
|
|
7
|
Mua quyển hóa đơn
|
Quản
lý Công sản
|
X
|
|
8
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, cho thuê
|
Quản
lý Công sản
|
X
|
|
9
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Quản
lý Công sản
|
X
|
|
10
|
Trình tự, thủ tục sửa chữa tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quản
lý Công sản
|
X
|
|
XI
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
X
|
|
2
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
An toàn
thực phẩm
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
Xăng
dầu
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Xăng
dầu
|
X
|
|
5
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình
thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
|
X
|
6
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
|
X
|
7
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
|
X
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
X
|
|
9
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
X
|
|
10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số
18/2016/TT-BXD)
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
XII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(nuôi mới)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
3
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
5
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Thủy
sản
|
|
X
|
10
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
|
X
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Thủy
sản
|
|
X
|
12
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thủy
sản
|
|
X
|
13
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
Thủy
sản
|
|
X
|
14
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
Thủy
sản
|
|
X
|
15
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
Thủy
sản
|
|
X
|
16
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
Thủy
sản
|
|
X
|
17
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy
sản
|
Thủy
sản
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Thủy
sản
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá đóng mới
|
Thủy
sản
|
X
|
|
20
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
|
X
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
Thủy
sản
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Thủy
sản
|
X
|
|
XIII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản
2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm b, khoản 5 và Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế
1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều
11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 24; điểm b, khoản
1 Điều 25 và điểm b, khoản 1, Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản
lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
5
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đường
bộ
|
|
X
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường
bộ
|
X
|
|
7
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Đường
bộ
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Đường
bộ
|
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
|
Đường
bộ
|
|
X
|
10
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
Đường
bộ
|
|
X
|
11
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt.
|
Đường
bộ
|
|
X
|
12
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
Đường
bộ
|
|
X
|
13
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Đường
bộ
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
Đường
bộ
|
|
X
|
15
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường
bộ
|
X
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường
bộ
|
X
|
|
17
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Đường
bộ
|
X
|
|
18
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
Đường
bộ
|
X
|
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường
bộ
|
X
|
|
20
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam.
|
Đường
bộ
|
X
|
|
21
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định
bằng xe ô tô
|
Đường
bộ
|
|
X
|
22
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường
bộ
|
X
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Đường
bộ
|
X
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường
bộ
|
|
X
|
25
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa
phương
|
Đường
bộ
|
X
|
|
26
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu
trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương
|
Đường
bộ
|
X
|
|
27
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện
|
Đường
bộ
|
X
|
|
28
|
Cấp phép thi công đấu nối nút giao
vào đường tỉnh, đường huyện
|
Đường
bộ
|
X
|
|
29
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh,
đường huyện
|
Đường
bộ
|
X
|
|
30
|
Cấp phép thi công đấu nối nút giao
tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường huyện
|
Đường
bộ
|
X
|
|
31
|
Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
Đường
bộ
|
|
X
|
32
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
33
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
X
|
|
34
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Đường
thủy nội địa
|
X
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
36
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
37
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
39
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
41
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa.
|
Đường
thủy nội địa
|
X
|
|
43
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Đường
thủy nội địa
|
X
|
|
44
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
45
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa vào cảng, bến thủy nội địa.
|
Đường
thủy nội địa
|
X
|
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Đăng kiểm
|
X
|
|
48
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Hàng
hải
|
|
X
|
XIV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
4
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Tài nguyên
nước
|
X
|
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
10
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên
nước
|
X
|
|
13
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
14
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
X
|
|
15
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Đất
đai
|
X
|
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Đất
đai
|
X
|
|
XV
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
|
X
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
Di sản
|
|
X
|
XVI
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
|
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
3
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao
động, tiền lương, quan hệ lao động
|
X
|
|
4
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
Lao
động, tiền lương, quan hệ lao động
|
X
|
|
5
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ
tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu.
|
Lao
động, tiền lương, quan hệ lao động
|
X
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
50
|
15
|
1
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng
thực
|
X
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng
thực
|
X
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng
thực
|
X
|
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng
thực
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Công
thương
|
|
X
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Công
thương
|
|
X
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
|
X
|
8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyến quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Đất
đai
|
X
|
|
9
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
X
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất
đai
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
13
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
X
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
Đất
đai
|
X
|
|
15
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
X
|
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất
đai
|
X
|
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất
đai
|
X
|
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
X
|
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất
đai
|
X
|
|
20
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
X
|
|
21
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
X
|
|
22
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
23
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất
đai
|
X
|
|
24
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất
đai
|
X
|
|
25
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
Đất
đai
|
X
|
|
26
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
Đấu
thầu
|
X
|
|
28
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận
về mức độ khuyết tật
|
Giám
định Y khoa
|
|
X
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
Giao
dịch bảo đảm
|
X
|
|
30
|
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
31
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
32
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
33
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
X
|
34
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
35
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
36
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Môi
trường
|
X
|
|
37
|
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
Môi
trường
|
X
|
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
39
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
41
|
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
42
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
43
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
44
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến của
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
45
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
46
|
Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ
sở
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
47
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
48
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
49
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
50
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
Thông
tin và truyền thông
|
|
X
|
51
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
Thông
tin và truyền thông
|
|
X
|
52
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Tín
ngưỡng tôn giáo
|
X
|
|
53
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
X
|
|
54
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
X
|
|
55
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
X
|
|
56
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
X
|
|
57
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Tư
pháp
|
X
|
|
58
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
Tư
pháp
|
X
|
|
59
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Tư
pháp
|
X
|
|
60
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
X
|
61
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép
xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Xây
dựng
|
X
|
|
62
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
Xây
dựng
|
X
|
|
63
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng- thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước)
|
Xây
dựng
|
X
|
|
64
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
X
|
|
65
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
X
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
16
|
7
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi
phí mai táng
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng
thực
|
|
X
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ
|
Chứng
thực
|
X
|
|
5
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng
thực
|
X
|
|
6
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
Giảm
nghèo
|
X
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
X
|
|
8
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
X
|
|
9
|
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Hộ tịch
|
|
X
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
X
|
12
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
X
|
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
X
|
14
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
X
|
15
|
Đăng ký lại
khai tử
|
Hộ tịch
|
X
|
|
16
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
Hộ tịch
|
X
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
X
|
|
18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người
có công
|
X
|
|
19
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
Người
có công
|
X
|
|
20
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
Người
có công
|
X
|
|
21
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người
có công
|
|
X
|
22
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
X
|
|
23
|
Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu
cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
Xây
dựng
|
|
X
|
Tổng số
|
225
|
108
|