|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1575/QĐ-UBND 2021 Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1575/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1575/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 09
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG
TIN CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về
cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số
52/2016/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động
thông tin cơ sở;
Căn cứ Quyết định số
135/QĐ-TTg ngày 20/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao hiệu
quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số
749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Chương trình chuyển
đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1504/TTr-STTTT ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án nâng cao hiệu
quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, THCB;
- Lưu: VT, KGVX (ĐDĐ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC 1
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG TRUYỀN
THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 1575 /QĐ-UBND
ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc huyện/thành phố
|
Xã, phường, thị trấn có đài truyền thanh
|
Thời lượng phát sóng, tiếp âm (phút/ngày)
|
Ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động Đài truyền thanh xã
|
Có dây
|
Không dây
|
Truyền thanh IP
|
Số cụm loa/thông xóm
|
Tổng thời lương phát
|
Thời lượng tiếp sóng Đài huyện, tỉnh, TW
|
Thời lượng phát nội dung tuyên truyền của xã
|
Máy tính
|
Kết nối Internet
|
phần mềm ứng dụng sản xuất chương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Thành phố Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Tam Thanh
|
|
x
|
|
14
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
2
|
Xã Quảng Lạc
|
|
x
|
|
9
|
210
|
180
|
30
|
có
|
có
|
có
|
3
|
Phường Đông Kinh
|
|
x
|
|
8
|
180
|
90
|
90
|
không
|
không
|
không
|
4
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
|
x
|
|
17
|
235
|
210
|
25
|
có
|
có
|
có
|
5
|
Xã Hoàng Đồng
|
|
x
|
|
19
|
240
|
210
|
30
|
có
|
có
|
có
|
6
|
Phường Vĩnh Trại
|
|
x
|
|
15
|
120
|
90
|
30
|
có
|
có
|
có
|
7
|
Xã Mai Pha
|
|
x
|
|
19
|
180
|
150
|
30
|
không
|
không
|
không
|
8
|
Phường Chi Lăng
|
|
x
|
|
10
|
240
|
210
|
30
|
có
|
có
|
có
|
II
|
Huyện Cao Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hợp Thành
|
|
x
|
|
17
|
120
|
120
|
Không
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Xã Hoà Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Thạch Đạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Lộc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Xuất Lễ
|
|
x
|
|
16
|
210
|
150
|
60
|
có
|
không
|
không
|
6
|
Xã Công Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Mẫu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Thuỵ Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Xuân Long
|
|
x
|
|
11
|
180
|
120
|
60
|
có
|
có
|
không
|
10
|
Xã Tân Thành
|
|
x
|
|
18
|
270
|
240
|
30
|
có
|
có
|
không
|
11
|
Xã Cao Lâu
|
|
x
|
|
9
|
120
|
120
|
|
không
|
không
|
có
|
12
|
Xã Gia Cát
|
|
x
|
|
16
|
120
|
100
|
20
|
có
|
có
|
có
|
13
|
Xã Tân Liên
|
|
x
|
|
17
|
135
|
120
|
15
|
có
|
|
có
|
14
|
Xã Yên Trạch
|
|
x
|
|
24
|
330
|
300
|
30
|
có
|
có
|
không
|
15
|
Xã Hồng Phong
|
x
|
|
|
32
|
60
|
30
|
5
|
có
|
có
|
có
|
16
|
Xã Phú Xá
|
|
x
|
|
14
|
300
|
180
|
120
|
có
|
có
|
không
|
17
|
Xã Bảo Lâm
|
|
x
|
|
10
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
|
18
|
Xã Bình Trung
|
|
|
|
1
|
120
|
|
120
|
có
|
không
|
không
|
19
|
Xã Thanh Loà
|
|
|
|
4
|
240
|
90
|
30
|
không
|
không
|
không
|
20
|
Xã Hải Yến
|
|
x
|
|
|
240
|
210
|
5
|
có
|
không
|
có
|
21
|
TT Cao Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
TT Đồng Đăng
|
|
x
|
|
11
|
60
|
40
|
20
|
có
|
có
|
có
|
III. Huyện Văn Lãng
|
1
|
Xã Tân Mỹ
|
|
x
|
|
21
|
180
|
120
|
15
|
có
|
có
|
|
2
|
Xã Nhạc Kỳ
|
|
x
|
|
10
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
Có
|
3
|
Xã Hồng Thái
|
|
x
|
|
8
|
180
|
180
|
30
|
có
|
có
|
|
4
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
|
x
|
|
10
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
Có
|
5
|
Xã Thanh Long
|
|
x
|
|
17
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
|
6
|
Xã Thụy Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Trùng Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Bắc Hùng
|
|
x
|
|
8
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
Có
|
9
|
Xã Bắc Việt
|
|
x
|
|
19
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
|
10
|
Xã Tân Thanh
|
|
x
|
|
14
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
|
11
|
Xã Tân Tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Bắc La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Hội Hoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Hoàng Việt
|
|
x
|
|
20
|
150
|
120
|
30
|
có
|
có
|
Có
|
15
|
Thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Thành Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Gia Miễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định
|
1
|
TT Thất Khê
|
|
|
|
8
|
150
|
120
|
30
|
không
|
không
|
không
|
2
|
Xã Đề Thám
|
|
x
|
|
15
|
150
|
120
|
20
|
không
|
không
|
không
|
3
|
Xã Đại Đồng
|
|
x
|
|
28
|
90
|
120
|
30
|
có
|
có
|
không
|
4
|
Xã Chi Lăng
|
|
x
|
|
19
|
130
|
120
|
10
|
có
|
có
|
không
|
5
|
Xã Tri Phương
|
|
x
|
|
9
|
120
|
120
|
|
không
|
không
|
không
|
6
|
Xã Quốc Khánh
|
|
x
|
|
20
|
180
|
120
|
60
|
không
|
không
|
không
|
7
|
Xã Kháng Chiến
|
|
x
|
|
14
|
120
|
120
|
60
|
có
|
không
|
không
|
8
|
Xã Quốc Việt
|
|
x
|
|
22
|
150
|
120
|
30
|
có
|
không
|
không
|
9
|
Xã Trung Thành
|
|
x
|
|
3
|
180
|
120
|
60
|
không
|
không
|
không
|
10
|
Xã Tân Minh
|
|
x
|
|
12
|
120
|
105
|
15
|
Có
|
Có
|
không
|
11
|
Xã Cao Minh
|
|
x
|
|
7
|
195
|
180
|
15
|
không
|
không
|
không
|
12
|
Xã Tân Tiến
|
|
x
|
|
8
|
60
|
60
|
60
|
có
|
không
|
không
|
13
|
Xã Hùng Sơn
|
|
x
|
|
9
|
240
|
120
|
120
|
có
|
không
|
không
|
14
|
Xã Hùng Việt
|
|
x
|
|
7
|
80
|
60
|
20
|
không
|
không
|
không
|
15
|
Xã Đội Cấn
|
|
x
|
|
9
|
90
|
60
|
30
|
có
|
có
|
không
|
16
|
Xã Đào Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã Khánh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xã Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan
|
1
|
Xã Khánh Khê
|
|
x
|
|
10/5
|
120
|
75
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
2
|
Xã Tân Đoàn
|
|
x
|
|
11/7
|
150
|
120
|
30
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Xã Tràng Phái
|
|
x
|
|
15/8
|
90
|
60
|
30
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Xã Yên Phúc
|
|
x
|
|
10/9
|
150
|
120
|
30
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Xã Lương Năng
|
|
x
|
|
12/5
|
180
|
120
|
60
|
Có
|
Không
|
Không
|
6
|
Xã Tri Lễ
|
|
x
|
|
12/8
|
150
|
120
|
30
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Xã Trấn Ninh
|
|
x
|
|
12/5
|
150
|
120
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
8
|
Xã Điềm He
|
|
x
|
|
6/12
|
90
|
60
|
30
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Xã Liên Hội
|
|
x
|
|
9/4
|
90
|
60
|
30
|
Có
|
Không
|
Không
|
10
|
Xã Bình Phúc
|
|
x
|
|
4/9
|
120
|
60
|
60
|
Có
|
Có
|
Có
|
11
|
Xã Tú Xuyên
|
|
x
|
|
9/5
|
90
|
60
|
30
|
Khồng
|
Không
|
Không
|
12
|
Xã Hữu Lễ
|
|
x
|
|
14/5
|
90
|
60
|
30
|
Không
|
Có
|
Có
|
13
|
Xã An Sơn
|
|
|
x
|
7/8
|
90
|
60
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
14
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Tràng Các
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Đồng Giáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia
|
1
|
Thị trấn Bình Gia
|
|
x
|
|
20
|
240
|
180
|
60
|
Có
|
Có
|
Có
|
2
|
Xã Mông Ân
|
|
x
|
|
2
|
180
|
150
|
30
|
Có
|
Không
|
Có
|
3
|
Xã Tân Văn
|
|
x
|
|
23
|
210
|
180
|
30
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
Xã Thiện Thuật
|
|
x
|
|
8
|
210
|
180
|
30
|
Không
|
Không
|
|
5
|
Xã Quang Trung
|
|
|
x
|
8
|
180
|
120
|
60
|
Có
|
Có
|
Có
|
6
|
Xã Hồng Thái
|
|
x
|
|
9
|
240
|
210
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
7
|
Xã Hồng Phong
|
|
x
|
|
6
|
240
|
210
|
30
|
Có
|
|
Có
|
8
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
|
x
|
|
8
|
240
|
210
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
9
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
x
|
|
5
|
240
|
210
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
10
|
Xã Thiện Hòa
|
|
x
|
|
2
|
60
|
30
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
11
|
Xã Hoa Thám
|
|
x
|
|
6
|
240
|
120
|
120
|
Có
|
|
Có
|
12
|
Xã Bình La
|
|
x
|
|
|
150
|
120
|
30
|
Có
|
Có
|
Có
|
13
|
Xã Hưng Đạo
|
|
x
|
|
13
|
240
|
210
|
30
|
Có
|
Có
|
|
14
|
Xã Minh Khai
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Xã Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Yên Lỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Thiện Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn
|
1
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đồng Ý
|
|
x
|
|
14
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
3
|
Xã Vạn Thủy
|
|
x
|
|
7
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
4
|
Xã Tân Tri
|
|
|
x
|
9
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
5
|
Xã Vũ Sơn
|
|
x
|
|
10
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
6
|
Xã Chiến Thắng
|
|
x
|
|
12
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
7
|
Xã Vũ Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Tân Thành
|
|
x
|
|
9
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
9
|
Xã Nhất Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Nhất Tiến
|
|
x
|
|
14
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
11
|
Xã Vũ Lăng
|
|
x
|
|
23
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
12
|
Xã Hưng Vũ
|
|
x
|
|
15
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
13
|
Xã Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Bắc Quỳnh
|
|
x
|
|
18
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
15
|
Xã Long Đống
|
|
x
|
|
16
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
16
|
Xã Chiêu Vũ
|
|
x
|
|
9
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
17
|
Xã Tân Lập
|
|
x
|
|
10
|
75
|
75
|
|
Có
|
Có
|
|
18
|
Xã Tân hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình
|
1
|
Xã Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đồng Bục
|
|
x
|
|
9
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
3
|
Xã Đông Quan
|
|
|
x
|
8
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
4
|
Xã Hữu Khánh
|
|
x
|
|
7
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
5
|
Xã Hữu Lân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Khánh Xuân
|
|
x
|
|
4
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
|
7
|
Xã Khuất Xá
|
|
x
|
|
11
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
8
|
Xã Lợi Bác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Mẫu Sơn
|
|
x
|
|
7
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
có
|
10
|
Xã Minh Hiệp
|
|
|
|
2
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
11
|
Xã Nam Quan
|
|
|
|
9
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
|
12
|
Xã Sàn Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Tam Gia
|
|
x
|
|
12
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
14
|
Xã Thống nhất
|
|
x
|
|
7
|
150
|
120
|
30
|
có
|
có
|
có
|
15
|
Xã Tĩnh Bắc
|
|
x
|
|
8
|
150
|
120
|
30
|
có
|
có
|
có
|
16
|
Xã Tú Đoạn
|
|
x
|
|
23
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
17
|
Xã Tú Mịch
|
|
x
|
|
10
|
180
|
120
|
60
|
có
|
có
|
có
|
18
|
Xã Xuân Dương
|
|
|
|
2
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
|
19
|
Xã Yên Khoái
|
|
x
|
|
7
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
20
|
TT Lộc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
TT Na Dương
|
|
|
|
11
|
180
|
150
|
30
|
có
|
có
|
có
|
IX. Huyện Đình Lập
|
1
|
TT Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đình Lập
|
|
x
|
|
17/17
|
120
|
120
|
|
có
|
Không
|
Không
|
3
|
TT Nông Trương – Thai Binh
|
x
|
|
|
32/5
|
125
|
120
|
5
|
không
|
Không
|
Không
|
4
|
Bắc Lãng
|
|
x
|
|
34/11
|
120
|
120
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Bính Xá
|
|
x
|
|
20/13
|
130
|
120
|
10
|
Không
|
Không
|
Không
|
6
|
Cường Lợi
|
|
x
|
|
9/5
|
240
|
225
|
15
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Châu Sơn
|
|
x
|
|
9/7
|
120
|
120
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Đồng Thắng
|
|
x
|
|
4/4
|
120
|
120
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Kiên Mộc
|
|
x
|
|
34/11
|
120
|
120
|
|
Không
|
Không
|
Không
|
10
|
Lâm Ca
|
|
|
x
|
13/18
|
135
|
135
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Thái Bình
|
|
x
|
|
13/7
|
180
|
180
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Bắc Xa
|
|
x
|
|
13/13
|
120
|
120
|
|
Có
|
Không
|
Không
|
X. Huyện Chi Lăng
|
1
|
Xã Chi Lăng
|
|
x
|
|
19./12
|
150
|
120
|
30
|
có
|
có
|
không
|
2
|
Xã Mai Sao
|
|
x
|
|
16./9
|
120
|
105
|
15
|
có
|
có
|
không
|
3
|
Xã Gia Lộc
|
|
x
|
|
12./9
|
120
|
90
|
30
|
có
|
có
|
không
|
4
|
Xã Hòa Bình
|
|
x
|
|
10./8
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
không
|
5
|
Xã Vạn Linh
|
|
x
|
|
22./13
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
không
|
6
|
Xã Bằng Mạc
|
|
x
|
|
8./8
|
150
|
120
|
30
|
có
|
có
|
không
|
7
|
Xã Bằng Hữu
|
|
x
|
|
8./8
|
180
|
160
|
20
|
có
|
có
|
không
|
8
|
Xã Thượng Cường
|
|
x
|
|
13./9
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
không
|
9
|
Xã Nhân Lý
|
|
x
|
|
9. /6
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
không
|
10
|
Xã Vân An
|
|
x
|
|
16./10
|
90
|
90
|
|
có
|
có
|
không
|
11
|
Xã Lâm Sơn
|
|
x
|
|
10./ 4
|
120
|
120
|
|
có
|
có
|
không
|
12
|
Xã Hữu Kiên
|
|
|
x
|
8./9
|
105
|
105
|
|
có
|
có
|
không
|
13
|
Xã Y Tịch
|
|
x
|
|
17. /9
|
130
|
120
|
10
|
có
|
có
|
không
|
14
|
Xã Chiến Thắng
|
|
x
|
|
10./9
|
120
|
120
|
30
|
có
|
có
|
không
|
15
|
TT Đồng Mỏ
|
|
x
|
|
14. /20
|
120
|
110
|
10
|
có
|
có
|
không
|
16
|
Xã Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã Vân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Bắc Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
TT Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng
|
1
|
Xã Hòa Thắng
|
|
x
|
|
24/14 thôn
|
120
|
120
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Xã Hòa Lạc
|
|
x
|
|
18/ thôn
|
120
|
120
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Xã Quyết Thắng
|
|
x
|
|
14/8 thôn
|
180
|
150
|
30
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Hồ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Yên Thịnh
|
|
x
|
|
12/9 thôn
|
120
|
120
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
6
|
Xã Hòa Sơn
|
|
x
|
|
12/9 thôn
|
120
|
120
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Xã Minh Sơn
|
|
x
|
|
13/10 thôn
|
120
|
90
|
30
|
Có
|
Không
|
Không
|
8
|
Xã Tân Thành
|
|
x
|
|
15/10 thôn
|
240
|
240
|
|
Không
|
Không
|
Không
|
9
|
Xã Vân Nham
|
|
x
|
|
7/17 thôn
|
180
|
150
|
30
|
Không
|
Không
|
Không
|
10
|
Xã Thiện Tân
|
|
x
|
|
7/13 thôn
|
180
|
150
|
30
|
Có
|
Không
|
Không
|
11
|
Xã Yên Sơn
|
|
x
|
|
16/5 thôn
|
120
|
90
|
30
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Xã Nhật Tiến
|
|
x
|
|
22/7 thôn
|
120
|
90
|
30
|
có
|
không
|
không
|
13
|
Xã Cai Kinh
|
|
x
|
|
13/8 thôn
|
120
|
90
|
30
|
Có
|
Không
|
Không
|
14
|
Xã Minh Tiến
|
|
x
|
|
12/6 thôn
|
180
|
180
|
|
có
|
có
|
không
|
15
|
Xã Yên Vượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Sơn Hà
|
|
x
|
|
12/8 thôn
|
30
|
|
30
|
Không
|
Không
|
Không
|
17
|
Xã Hòa Bình
|
|
x
|
|
16/5 thôn
|
30
|
|
30
|
Không
|
Không
|
Không
|
18
|
Xã Đồng Tân
|
|
x
|
|
26/10 thôn
|
180
|
150
|
30
|
Có
|
Có
|
không
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xã Hữu Liên
|
|
x
|
|
17/7 thôn
|
180
|
150
|
30
|
Có
|
Không
|
Không
|
23
|
Xã Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thị Trấn Hữu Lũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
1
|
130
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ VÀ CHẾ ĐỘ
CHÍNH SÁCH, PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Đơn vị cấp xã thuộc huyện
|
Đài TT xã, phường, thị trấn
|
Cán bộ Đài Truyền thanh xã, phường, thị
trấn
|
Có
|
Không
|
Họ và tên
|
CB không chuyên trách
|
CB kiêm nhiệm
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác
|
Mức lương
|
Phụ cấp
|
Lĩnh vực phụ trách
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Mức phụ cấp
|
VBPL quy định chế độ phụ cấp
|
Kinh tế, xã hội
|
Văn hóa Du lịch
|
Quốc phòng, an ninh
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I. Thành phố Lạng Sơn
|
1
|
Phường
Tam Thanh
|
x
|
|
Triệu
văn Dương
|
|
x
|
x
|
|
|
05 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Xã
Quảng Lạc
|
x
|
|
Lương
Thị Lệ Quyên
|
|
x
|
x
|
|
|
06 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Phường
Đông Kinh
|
x
|
|
Dương
Thùy Trang
|
|
x
|
x
|
|
|
06 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Phường
Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Lương
Thị Mai Trang
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Xã
Hoàng Đồng
|
x
|
|
Lê
Thị Thanh Hoa
|
|
x
|
x
|
|
|
11 năm
|
3,33
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Phường
Vĩnh Trại
|
x
|
|
Vy
Thị Quỳnh Mai
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
3,00
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Xã
Mai Pha
|
x
|
|
Lương
Thị Xuân
|
|
x
|
x
|
|
|
09 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Phường
Chi Lăng
|
x
|
|
Đặng
Thu Hiền
|
|
x
|
|
x
|
|
05 năm
|
2,41
|
|
|
|
x
|
|
|
II. Huyện Cao Lộc
|
1
|
Xã
Hợp Thành
|
x
|
|
Vũ
Tuyết Lộc
|
|
x
|
|
x
|
|
8 năm
|
3,00
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
Xã
Hoà Cư
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Thạch Đạn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Lộc Yên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Xuất Lễ
|
x
|
|
Lương
Văn Bạch
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,33
|
|
|
x
|
x
|
|
VHTT-TT-GĐ
|
6
|
Xã
Công Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Mẫu Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Thuỵ Hùng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Xuân Long
|
x
|
|
Lương
Thị Xuân
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xã
Tân Thành
|
x
|
|
Nông
Văn Quang
|
x
|
|
x
|
|
|
8 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Xã
Cao Lâu
|
x
|
|
Trương
Thị Trang
|
x
|
|
x
|
|
|
6 năm
|
2,67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
12
|
Xã
Gia Cát
|
x
|
|
Hoàng
Ngọc Tuần
|
|
x
|
|
x
|
|
5 năm
|
2,72
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
13
|
Xã
Tân Liên
|
x
|
|
Hoàng
Hữu Lực
|
|
x
|
x
|
|
|
16 năm
|
3,66
|
0,3
|
0
|
|
x
|
|
|
14
|
Xã
Yên Trạch
|
x
|
|
Vũ
Thị Kim Hoa
|
|
x
|
x
|
|
|
16 năm
|
3
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
15
|
Xã
Hồng Phong
|
x
|
|
Ngô
Thị Ngọc Điệp
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
x
|
16
|
Xã
Phú Xá
|
x
|
|
Hoàng
Thị Thuý
|
|
x
|
x
|
|
|
8
|
3,00
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
17
|
Xã
Bảo Lâm
|
x
|
|
Đinh
Phương Đông
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
2,67
|
|
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Xã
Bình Trung
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã
Thanh Loà
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã
Hải Yến
|
x
|
|
Hoàng
Đức Thanh
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
|
|
|
|
x
|
|
TTTT
|
21
|
TT
Cao Lộc
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
TT
Đồng Đăng
|
x
|
|
Lý
Thị Khánh Linh
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,00
|
|
|
x
|
x
|
|
|
III. Huyện Văn Lãng
|
1
|
Xã
Tân Mỹ
|
x
|
|
Hoàng
Bích Ly
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
3,0
|
|
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Xã
Nhạc Kỳ
|
x
|
|
Lương
Văn Kiểu
|
|
x
|
|
x
|
|
5 năm
|
2,41
|
|
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Xã
Hồng Thái
|
x
|
|
Lô
Hùng Biện
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lăng
Thị Thương
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Hà
Quang Hiếu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
x
|
4
|
Xã
Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Nông
Thị Diễn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2,34
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Thanh Long
|
x
|
|
Ma
Thị Nay
|
|
x
|
x
|
|
|
7 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã
Thụy Hùng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Trùng Khánh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Bắc Hùng
|
x
|
|
Hoàng
Thị Xoan
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
2,72
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã
Bắc Việt
|
x
|
|
Chu
Văn Quyết
|
|
x
|
x
|
|
|
6 năm
|
3,00
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xã
Tân Thanh
|
x
|
|
Hoàng
Bích Nguyệt
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Xã
Tân Tác
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Bắc La
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã
Hội Hoan
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Hoàng Việt
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Thị
trấn Na Sầm
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã
Thành Hòa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Gia Miễn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định
|
1
|
Thị
trấn Thất Khê
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Đề Thám
|
x
|
|
Trần
Mạnh Hà
|
|
x
|
|
x
|
|
10 năm
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Đại Đồng
|
x
|
|
La
Thị Phương Thảo
|
|
x
|
x
|
|
|
7 năm
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Chi Lăng
|
x
|
|
Nông
Thị Thanh
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Tri Phương
|
x
|
|
Hoàng
Thị Oanh
|
|
x
|
x
|
|
|
4 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã
Quốc Khánh
|
x
|
|
Lương
Thành Luân
|
|
x
|
x
|
|
|
4 năm
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Kháng Chiến
|
x
|
|
Triệu
Thị Phin
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Quốc Việt
|
x
|
|
Phan
Quyết Chiến
|
|
x
|
|
x
|
|
12 năm
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Trung Thành
|
x
|
|
Đinh
Thị Hiền
|
|
x
|
x
|
|
|
12 năm
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Tân Minh
|
x
|
|
Lương
Văn Toản
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Xã
Cao Minh
|
x
|
|
Hoàng
Hải Hiếu
|
|
x
|
x
|
|
|
12 năm
|
3,03
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xã
Tân Tiến
|
x
|
|
Lê
Văn Trường
|
|
x
|
x
|
|
|
6 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã
Hùng Sơn
|
x
|
|
Chu
Văn Huyện
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
3,33
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Xã
Hùng Việt
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Đội Cấn
|
x
|
|
Nông
Thị Nhàn
|
|
x
|
x
|
|
|
4 năm
|
2,36
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Xã
Đào Viên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Vĩnh Tiến
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã
Kim Đồng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã
Đoàn Kết
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã
Khánh Long
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã
Chí Minh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xã
Tân Yên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan
|
1
|
Xã
Khánh Khê
|
x
|
|
Chu
Thị Huệ
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Xã
Tân Đoàn
|
x
|
|
Vi
Thị Biển
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xã
Tràng Phái
|
x
|
|
Lương
Thị Diện
|
|
x
|
|
|
x
|
4 năm
|
2,06
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xã
Yên Phúc
|
x
|
|
Phùng
Thị Ánh
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Xã
Lương Năng
|
x
|
|
Nông
Thị Hằng
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã
Tri Lễ
|
x
|
|
Triệu
Thị Phương
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Xã
Trấn Ninh
|
x
|
|
Nông
Văn Hưởng
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Xã
Điềm He
|
x
|
|
Mai
Thị Hòa
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã
Liên Hội
|
x
|
|
Nông
Thị Lý
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xã
Bình Phúc
|
x
|
|
Triệu
Văn Định
|
|
x
|
x
|
|
|
1 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Xã
Tú Xuyên
|
x
|
|
Hoàng
Kim Oanh
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xã
Hữu Lễ
|
x
|
|
Trương
Thị Thắm
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã
An Sơn
|
x
|
|
Lộc
Quý Hợi
|
|
x
|
|
x
|
|
11 năm
|
3,03
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thị
Trấn Văn Quan
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Hòa Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã
Tràng Các
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Đồng Giáp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia
|
1
|
Thị
trấn Bình Gia
|
x
|
|
Hà
Thị Tiên
|
|
x
|
x
|
|
|
14 Năm
|
0
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Xã
Mông Ân
|
x
|
|
Mỗ
Thị Hoài
|
|
x
|
|
x
|
|
10 Năm
|
2,72
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xã
Tân Văn
|
x
|
|
Nguyễn
Thị Lam
|
|
x
|
x
|
|
|
14 Năm
|
3,00
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xã
Thiện Thuật
|
x
|
|
Đàm
Thị Diệu Thuần
|
|
x
|
x
|
|
|
1 Năm
|
2,34
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Xã
Quang Trung
|
x
|
|
Triệu
Thị Tiệp
|
|
x
|
x
|
|
|
5 Năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã
Hồng Thái
|
x
|
|
Nguyễn
Đình Tuân
|
|
x
|
x
|
|
|
5 Năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Xã
Hồng Phong
|
x
|
|
Lương
Minh Khuê
|
|
x
|
|
|
x
|
10 Năm
|
2,46
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Xã
Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Nông
Ngọc Mai
|
|
x
|
x
|
|
|
9 Năm
|
3,00
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã
Vĩnh Yên
|
x
|
|
Lý
Thị Lương
|
|
x
|
x
|
|
|
9 Năm
|
3,00
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xã
Thiện Hòa
|
x
|
|
Nông
Thị Nhung
|
|
x
|
x
|
|
|
5 Năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Xã
Hoa Thám
|
x
|
|
Hoàng
Anh Trịnh
|
|
x
|
x
|
|
|
16 Năm
|
3,33
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Bình La
|
x
|
|
Hoàng
Văn Dũng
|
|
x
|
x
|
|
|
9 Năm
|
3,00
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã
Hưng Đạo
|
x
|
|
Hoàng
Văn Quang
|
|
x
|
x
|
|
|
5 Năm
|
2,67
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Xã
Minh Khai
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Quý Hòa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã
Yên Lỗ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Tân Hòa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã
Hòa Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã
Thiện Long
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn
|
1
|
Thị
trấn Bắc Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Đồng Ý
|
x
|
|
Hoàng
Thị Nhớ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSXH
|
3
|
Xã
Vạn Thủy
|
x
|
|
Hà
Văn Quang
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xã
Tân Tri
|
x
|
|
Hà
Hồng Chuyên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Xã
Vũ Sơn
|
x
|
|
Nông
Thị Phương
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã
Chiến Thắng
|
x
|
|
Đồng
Văn Hưng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Xã
Vũ Lễ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Tân Thành
|
x
|
|
Dương
Hồng Thắng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã
Nhất Hòa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Nhất Tiến
|
x
|
|
Tô
Hoài Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Vũ Lăng
|
x
|
|
La
Văn Sư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xã
Hưng Vũ
|
x
|
|
Hoàng
Thị Chinh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã
Trấn Yên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Bắc Quỳnh
|
x
|
|
Dương
Thị Mai
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Xã
Long Đống
|
x
|
|
Hoàng
Lê Na
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Xã
Chiêu Vũ
|
x
|
|
Hoàng
Văn Hợp
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Xã
Tân Lập
|
x
|
|
Dương
Thị Vời
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Xã
Tân hương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình
|
1
|
Xã
Ái Quốc
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Đồng Bục
|
x
|
|
Hoàng
Thị Ánh Chiên
|
|
x
|
x
|
|
|
3 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
3
|
Xã
Đông Quan
|
x
|
|
Hứa
Văn Tiền
|
|
x
|
x
|
|
|
2 năm
|
3
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
4
|
Xã
Hữu Khánh
|
x
|
|
Lại
Văn Sung
|
|
x
|
x
|
|
|
4 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
5
|
Xã
Hữu Lân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Khánh Xuân
|
x
|
|
Hà
Thị Phương Loan
|
|
x
|
x
|
|
|
4 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
7
|
Xã
Khuất Xá
|
x
|
|
Vi
Thị Thức
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
8
|
Xã
Lợi Bác
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Mẫu Sơn
|
x
|
|
Hoàng
Thị Thùy
|
|
x
|
x
|
|
|
7 năm
|
3
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
10
|
Xã
Minh Hiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Nam Quan
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Sàn Viên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã
Tam Gia
|
x
|
|
Lường
Thị Phương
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
14
|
Xã
Thống nhất
|
x
|
|
La
Văn Thuần
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
15
|
Xã
Tĩnh Bắc
|
x
|
|
Lê
Thị Vân
|
|
x
|
x
|
|
|
2 năm
|
3.33
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
16
|
Xã
Tú Đoạn
|
x
|
|
Hoàng
Thị Thùy
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
17
|
Xã
Tú Mịch
|
x
|
|
Phan
Quyết Toàn
|
|
x
|
|
|
x
|
5 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
18
|
Xã
Xuân Dương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã
Yên Khoái
|
x
|
|
Lành
Thị Hường
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
20
|
TT
Lộc Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
TT
Na Dương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Đình Lập
|
1
|
Thị
trấn Đình Lập
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Đình Lập
|
x
|
|
Nông
Văn Thực
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2.34
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
TT
Nông Trường - Thái Bình
|
x
|
|
Trần
Văn Hùng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2.34
|
|
|
|
|
|
X
|
4
|
Xã
Bắc Lãng
|
x
|
|
Lý
Thanh Môn
|
|
x
|
x
|
|
|
8 năm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
VHTT&TT
|
5
|
Bính
Xá
|
x
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
x
|
|
x
|
|
|
2.1
|
|
|
|
|
|
VHTT&TT
|
6
|
Cường
Lợi
|
x
|
|
Hoàng
Văn Trung
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
3.00
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Châu
Sơn
|
x
|
|
Trìu
Văn Tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
ĐồngThắng
|
x
|
|
Vi
Thành Luân
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Kiên
Mộc
|
x
|
|
Trần
Hữu Hùng
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2,67
|
|
|
|
|
|
VHTT&TT
|
10
|
Lâm
Ca
|
x
|
|
Tô
Văn Thiêm
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3.00
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Thái
Bình
|
x
|
|
Hoàng
Văn Thân
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2.46
|
|
|
|
|
|
VHXH
|
12
|
Bắc
Xa
|
x
|
|
Đình
Văn Tiến
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2.46
|
|
|
|
x
|
|
|
X. Huyện Chi Lăng
|
1
|
Xã
Chi Lăng
|
x
|
|
Trần
Trung Hiếu
|
|
x
|
x
|
|
|
15 năm
|
3.33
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Xã
Mai Sao
|
x
|
|
Vi
Thị Mới
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.34
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xã
Gia Lộc
|
x
|
|
Chu
Thị Kim Thoa
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.67
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xã
Hòa Bình
|
x
|
|
Vi
Thị Thùy Duyên
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.67
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Xã
Vạn Linh
|
x
|
|
Lý
Văn Hạnh
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2.26
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã
Bằng Mạc
|
x
|
|
Hoàng
Văn Huỳnh
|
|
x
|
x
|
|
|
11 năm
|
3.03
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Xã
Bằng Hữu
|
x
|
|
Đàm
Thị Hồng
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Xã
Thượng Cường
|
x
|
|
Triệu
Thị Mến
|
|
x
|
|
x
|
|
11 năm
|
3.34
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã
Nhân Lý
|
x
|
|
Giáp
Thị Kiều
|
|
x
|
|
x
|
|
9 năm
|
2.72
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xã
Vân An
|
x
|
|
Đặng
Thị Xiêm
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Xã
Lâm Sơn
|
x
|
|
Nguyễn
Trung Cảnh
|
|
x
|
|
x
|
|
12 năm
|
3.03
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xã
Hữu Kiên
|
x
|
|
Nông
Văn Hải
|
|
x
|
x
|
|
|
6 năm
|
2.67
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã
Y Tịch
|
x
|
|
Đỗ
Thị Lộc
|
|
x
|
|
x
|
|
9 năm
|
2.72
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Xã
Chiến Thắng
|
x
|
|
Lành
Tuyết Lan
|
|
x
|
x
|
|
|
6 năm
|
2.34
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
TT
Đồng Mỏ
|
x
|
|
Nguyễn
Thị Ân Tình
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
3.66
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Xã
Quan Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Liên Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã
Vân Thủy
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã
Bắc Thủy
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
TT
Chi Lăng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng
|
1
|
Xã
Hòa Thắng
|
x
|
|
Hoàng
Văn Nghị
|
|
x
|
x
|
|
|
16 năm
|
2,67
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Lê
Lan Anh
|
|
x
|
|
x
|
|
9 năm
|
3,03
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Nguyễn
Nam Cường
|
|
x
|
x
|
|
|
9 năm
|
2,67
|
|
|
|
|
|
VP Đảng ủy
|
2
|
Xã
Hòa Lạc
|
x
|
|
Lương
Văn thắng
|
|
x
|
x
|
|
|
10 năm
|
3,33
|
|
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Xã
Quyết Thắng
|
x
|
|
Lại
Văn Thơm
|
|
x
|
|
|
|
22 năm
|
3,26
|
0,25
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Vũ
Văn Kiên
|
|
x
|
|
x
|
|
10 năm
|
2,72
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Huyên
|
|
x
|
|
x
|
|
10 năm
|
2,72
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Vũ
Ngọc Tuấn
|
|
x
|
x
|
|
|
5 năm
|
2,34
|
0,15
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Nông
Xuân Trường
|
|
x
|
|
|
x
|
6 năm
|
2,26
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
Xã
Hồ Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Yên Thịnh
|
x
|
|
Lê
Thị Vân
|
|
x
|
|
|
x
|
14 năm
|
3,26
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã
Hòa Sơn
|
x
|
|
Trương
Đức Dũng
|
|
x
|
|
|
x
|
5năm
|
2,26
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Hoàng
Thị Vân Anh
|
|
x
|
x
|
|
|
15năm
|
3,03
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Nông
Văn Toàn
|
|
x
|
x
|
|
|
4năm
|
2,67
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Xã
Minh Sơn
|
x
|
|
Trương
Lan Anh
|
|
x
|
|
x
|
|
10 năm
|
2,41
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
|
|
Lạc
Thanh Thảo
|
|
x
|
|
x
|
|
4 năm
|
|
1.0
|
bán
chuyên
|
|
|
x
|
|
8
|
Xã
Tân Thành
|
x
|
|
Nông
Văn Dính
|
x
|
|
x
|
|
|
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ
|
9
|
Xã
Vân Nham
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Thiện Tân
|
x
|
|
Hoàng
Thị Hằng
|
|
x
|
x
|
|
|
3 năm
|
2,72
|
|
|
|
|
|
VHXH
|
|
|
Lý
Văn Hiển
|
x
|
|
x
|
|
|
16 năm
|
3,33
|
0,2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Long
Quang Trung
|
x
|
|
x
|
|
|
15 năm
|
3,0
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Vi
Thị Vững
|
x
|
|
x
|
|
|
5 năm
|
2,67
|
0,15
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Xã
Yên Sơn
|
x
|
|
Vi
Hồng Tuân
|
|
|
x
|
|
|
16 năm
|
3,67
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xã
Nhật Tiến
|
x
|
|
Lô
Văn Đoàn
|
|
x
|
x
|
|
|
14 năm
|
2.67
|
|
|
|
|
|
PCT UB
|
|
|
Hoàng
Thúy Hoa
|
|
x
|
x
|
|
|
14 năm
|
3.33
|
|
|
|
|
|
VHCS
|
|
|
Lăng
Thị Thủy
|
|
x
|
x
|
|
|
4 năm
|
2.34
|
|
|
|
|
|
VPUBND
|
|
|
Triệu
Thị Nhâm
|
|
x
|
x
|
|
|
1 năm
|
2.34
|
|
|
|
|
|
ĐTN
|
|
|
Đàm
Trọng Du
|
|
x
|
|
x
|
|
8 năm
|
2.72
|
|
|
|
|
|
VH-VPĐU
|
13
|
Xã
Cai Kinh
|
x
|
|
Linh
Quang Xanh
|
|
x
|
|
|
x
|
17 năm
|
2,46
|
|
|
|
|
|
VHXH
|
14
|
Xã
Minh Tiến
|
x
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
x
|
|
|
x
|
6 năm
|
2,26
|
|
|
|
|
|
VHTT
|
15
|
Xã
Yên Vượng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã
Sơn Hà
|
x
|
|
Hoàng
Văn Thắng
|
|
x
|
|
x
|
|
6 năm
|
2,41
|
|
|
x
|
|
|
VHXH
|
17
|
Xã
Hòa Bình
|
x
|
|
Ma
Văn Tiền
|
|
x
|
|
x
|
|
10 năm
|
2,72
|
|
|
x
|
|
|
VHXH
|
18
|
Xã
Đồng Tân
|
x
|
|
Hoàng
Văn Phương
|
|
x
|
|
|
x
|
6 năm
|
2,26
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Xã
Đồng Tiến
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã
Yên Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã
Thanh Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xã
Hữu Liên
|
x
|
|
Hoàng
Ngọc Lừng
|
|
x
|
x
|
|
|
28 năm
|
3,99
|
|
|
|
x
|
|
CSXH
|
23
|
Xã
Minh Hòa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thị
Trấn Hữu Lũng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
137
|
63
|
154
|
7
|
146
|
120
|
21
|
17
|
126
|
137
|
6
|
2
|
24
|
96
|
6
|
44
|
TỔNG
|
137
|
63
|
|
6
|
146
|
120
|
21
|
11
|
|
|
|
|
24
|
96
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021
của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Nguồn xã hội hóa và các nguồn kinh phí hợp pháp khác
|
Tổng (triệu đồng)
|
1
|
Đầu tư mới Đài truyền thanh ứng
dụng viễn thông, công nghệ thông tin
|
28,350
|
|
|
|
|
28,350
|
1
|
Chuyển đổi đài truyền thanh
FM sang đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin
|
37,300
|
2,000
|
|
|
|
39,300
|
2
|
Đào tạo phát triển nguồn nhân
lực cho Đài Truyền thanh cơ sở
|
|
150
|
550
|
|
|
700
|
3
|
Xây dựng hệ thống thông tin
nguồn cấp tỉnh
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
5
|
Kinh phí xây dựng trang thông
tin điện tử cho các xã (125 trang)
|
1,875
|
|
|
|
|
1,875
|
4
|
Kinh phí duy trì hoạt động và
phát triển trang thông tin điện tử
|
|
|
3,850
|
2,400
|
|
6,250
|
6
|
Đầu tư Bảng tin điện tử công
cộng đặt tại trung tâm, địa điểm thuận lợi…của các huyện
|
|
|
|
|
18,000
|
18,000
|
Tổng
|
70,525
|
2,150
|
4,400
|
2,400
|
18,000
|
97,475
|
Tổng
cộng: 97.475 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ bốn trăm bảy mươi năm triệu đồng chẵn)
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1575/QĐ-UBND ngày 09/08/2021 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|