ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2020/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 05 tháng 5
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ CẤU HÌNH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG BẢO HÀNH, BẢO TRÌ, HỖ TRỢ VẬN HÀNH MÁY CHỦ VÀ HỆ THỐNG
MẠNG THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 894/TTr-STTTT ngày 07 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Đơn giá sự nghiệp
công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận
hành máy chủ và bảo trì hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ
thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá sự
nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ
trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin được áp dụng thống nhất trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng: Đơn giá này được
áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các công trình có sử dụng vốn ngân
sách Nhà nước.
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập, các
tổ chức thực hiện dịch vụ cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo
trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
3. Các đơn giá ban hành kèm theo Quyết
định chưa bao gồm thuế VAT cụ thể như sau:
a) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về
cấu hình thủ tục hành chính (Phụ lục I kèm theo).
b) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về
bảo hành và hỗ trợ vận hành máy chủ cài đặt hệ điều hành mã nguồn mở và máy chủ
cài đặt hệ cơ sở dữ liệu mã nguồn mở (Phụ lục II kèm theo).
c) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công kiểm
tra, bảo trì, giám sát, hiệu chỉnh thiết bị mạng thông tin và kiểm tra, hiệu chỉnh
máy chủ (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những
khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản
lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20
tháng 5 năm 2020
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh,
Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Văn phòng KTNS;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ CẤU
HÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Chi phí thực hiện các bước cơ bản
cấu hình TTHC trên hệ thống một cửa điện tử:
ĐVT:
đồng/01 thủ tục
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP
|
1
|
Thu thập dữ liệu
|
tài
liệu
|
1
|
1.923
|
1.923
|
02.10.01.04.01
|
MỨC
1
|
2
|
Xây dựng quy trình
kỹ thuật thủ tục hành chính
|
quy trình
|
1
|
595.337
|
595.337
|
02.10.03.01.01
|
MỨC
1
|
3
|
Chuẩn hóa thông tin dữ liệu thủ tục
hành chính
|
file
|
1
|
9.700
|
9.700
|
02.10.05.02.01
|
MỨC
1
|
|
Tổng
|
|
|
|
606.960
|
|
|
2. Chi phí thiết lập thông tin 01 thủ
tục:
Đơn
vị tính: đồng/01 thủ tục
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP
|
1
|
Tên thủ tục
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
2
|
Mã thủ tục
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
3
|
Xác định lĩnh vực
cho thủ tục
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.02
|
MỨC
1
|
4
|
Mã đơn vị (mã dịch vụ công)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.03
|
MỨC
1
|
5
|
Độ ưu tiên
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
6
|
Mô tả
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
7
|
Thiết lập trạng
thái hoạt động (có/không)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
|
Tổng
|
|
|
|
4.164
|
|
|
3. Chi phí thiết lập thông tin 01
lĩnh vực:
Đơn vị
tính: đồng/01 lĩnh vực
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ
|
1
|
Tên lĩnh vực
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
2
|
Mã lĩnh vực
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
3
|
Độ ưu tiên
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
4
|
Mô tả
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
5
|
Thiết lập trạng thái hoạt động
(có/không)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
|
Tổng
|
|
|
|
2.974
|
|
|
4. Chi phí thiết lập thông tin cho
nút chuyển trên hệ thống
Đơn vị
tính: đồng/01 nút chuyển/bước chuyển
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP
|
1
|
Thiết lập tên hiển thị
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.05.02.01
|
MỨC
1
|
2
|
Thiết lập kiểu (chuyển, sửa, trả lại,
kết thúc, in, xóa, xem chi tiết, xác minh)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
3
|
Thiết lập quyền (Sửa, xóa, thay đổi
quy trình)
|
trường
|
3
|
595
|
1.785
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
4
|
Độ ưu tiên
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
5
|
Cấu hình cho phép (có/không): hiển
thị
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
6
|
Cấu hình mặc định cho nút chuyển
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
7
|
Gửi mail/SMS cho chủ hồ sơ
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
8
|
Gửi ZMS cho chủ hồ sơ
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
9
|
Hình thức chuyển xử lý (Bưu điện vận chuyển, trực tuyến, chuyên viên tự vận chuyển)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC 1
|
10
|
Cấu hình tiêu đề cho nút chuyển
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
11
|
Trạng thái
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
12
|
Xác định ngày hoàn thành cho hồ sơ
(có/không)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
13
|
Cấu hình đường dẫn
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
|
Tổng
|
|
|
|
8.923
|
|
|
5. Chi phí thiết lập thông tin phiếu
chuyển hồ sơ, biên nhận
Đơn vị
tính: đồng/01 phiếu chuyển/biên
nhận
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP
|
1
|
Xác định phiếu chuyển/ biên nhận hồ
sơ cho TTHC
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC 1
|
|
Giá
|
Phiếu chuyển/biên nhận
|
|
|
595
|
|
|
6. Chi phí cập nhật thông tin 01 nhóm
hồ sơ kèm theo
Đơn vị
tính: đồng/01 hồ sơ
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP
|
1
|
Tên hồ sơ kèm theo
|
trường
|
1
|
764
|
764
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
2
|
2
|
Loại hồ sơ: (bản sao/bản chính)
|
trường
|
2
|
595
|
1.190
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
3
|
Nhóm hồ sơ
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
4
|
Mã hồ sơ
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
5
|
Độ ưu tiên
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02
10.04.02.01
|
MỨC
1
|
6
|
Thêm mô tả
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
7
|
Thiết lập trạng thái hoạt động
(có/không)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
|
Tổng
|
|
|
|
4.929
|
|
|
7. Chi phí thiết lập thông tin 01
nhóm hồ sơ kèm theo
Đơn vị
tính: đồng/01 nhóm
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP
|
1
|
Tên nhóm
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
2
|
Mã nhóm
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
3
|
Độ ưu tiên
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
4
|
Thêm mô tả
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
5
|
Thiết lập trạng thái hoạt động
(có/không)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
|
Tổng
|
|
|
|
2.974
|
|
|
8. Chi phí khởi tạo thông tin một cán
bộ lần đầu tiên tham gia
Đơn
vị tính: đồng/01 cán bộ
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
MÃ
SỐ
|
XÁC
ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP
|
1
|
Thông tin họ và tên
|
trường
|
1
|
764
|
764
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
2
|
2
|
Thông tin chức vụ/vị trí việc
làm/vai trò (mỗi chức vụ có vai trò
|
trường
|
2
|
595
|
1.190
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
3
|
Thông tin phòng ban
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
4
|
Thông tin tài khoản đăng nhập
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
5
|
Thông tin thư điện tử
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
6
|
Thông tin danh xưng (ông/bà)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
7
|
Thông tin ngày sinh
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
8
|
Thông tin giới
tính
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
9
|
Thông tin tên
công việc
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
10
|
Thêm các site (Văn phòng điện tử,
quản lý 1 cửa điện tử, đánh giá sự
hài lòng)
|
trường
|
1
|
595
|
595
|
02.10.04.02.01
|
MỨC
1
|
|
Tổng
|
|
11
|
|
6.713
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ BẢO
HÀNH VÀ HỖ TRỢ VẬN HÀNH MÁY CHỦ CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH MÃ NGUỒN MỞ VÀ MÁY CHỦ CÀI
ĐẶT HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÃ NGUỒN MỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Hệ điều hành nguồn mở cho 01 máy
chủ: Sản phẩm 1 hệ điều hành/1 máy chủ/1 tháng
ĐVT:
đồng
MÃ
HIỆU
|
THÀNH
PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN
VỊ
|
CHI
PHÍ
|
ĐỊNH
MỨC
|
ĐƠN
GIÁ
|
CĂN
CỨ
|
PMNM
Centos
|
PMNM
Debian
|
PMNM
Centos
|
PMNM
Debian
|
10.05.01.07
Bảo hành và hỗ trợ vận hành
|
Lao động: KS3
|
công
|
283.439
|
3,25
|
3,940
|
921.177
|
1.116.750
|
Quyết
định số 1872/QĐ-BTTTT ngày 14/11/2018
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
60.000
|
0,950
|
1,127
|
57.000
|
67.620
|
Bút bi
|
cái
|
10.000
|
1,900
|
2,250
|
19.000
|
22.500
|
Vật liệu: Giấy A4
|
Gram
|
95.000
|
0,450
|
0,527
|
42.750
|
50.065
|
Đĩa CD/DVD
|
cái
|
15.000
|
1,000
|
1,000
|
15.000
|
15.000
|
Thiết bị: Máy tính xách tay (máy tính chuyên dụng)
|
Ca
|
27.736
|
1,625
|
1,969
|
45.071
|
54.612
|
Máy in A4 (Máy in laser)
|
Ca
|
10.733
|
0,225
|
0,262
|
2.415
|
2.812
|
|
TỔNG:
|
|
|
|
|
1.102.413
|
1.329.359
|
|
2. Phần mềm cơ sở
dữ liệu nguồn mở cho 1 máy chủ: Sản phẩm 1 hệ điều hành/1 máy chủ/1 tháng
ĐVT:
đồng
MÃ
HIỆU
|
THÀNH
PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN
VỊ
|
CHI
PHÍ
|
ĐỊNH
MỨC
|
ĐƠN
GIÁ
|
CĂN
CỨ
|
PMNM
PostgreSQL, MySQL, MariaDB
|
PMNM
Mongo DB, Hadoop
|
PMNM
PostgreSQL, MySQL, MariaDB
|
PMNM
MongoDB, Hadoop
|
10.05.03.10
Bảo hành và hỗ trợ vận hành
|
Lao động: KS3
|
công
|
283.439
|
3,75
|
4,550
|
1.062.896
|
1.289.647
|
Quyết
định Số 1872/QĐ-BTTTT ngáy 14/11/2018
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
60.000
|
1,067
|
1,277
|
64.020
|
76.620
|
Bút bi
|
cái
|
10.000
|
2,150
|
2,551
|
21.500
|
25.510
|
Vật liệu: Giấy A4
|
Gram
|
95.000
|
0,502
|
0,588
|
47.690
|
55.860
|
Đĩa CD/DVD
|
cái
|
15.000
|
1,000
|
1,000
|
15.000
|
15.000
|
Thiết bị: Máy tính xách tay (máy tính chuyên dụng)
|
Ca
|
27.736
|
1,875
|
2,273
|
52.005
|
63.044
|
Máy in A4 (Máy in laser)
|
Ca
|
10.733
|
0,249
|
0,292
|
2.673
|
3.134
|
|
TỔNG:
|
|
|
|
|
1.265.784
|
1.528.815
|
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG KIỂM TRA,
BẢO TRÌ, GIÁM SÁT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN VÀ KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH
MÁY CHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Kiểm tra hiệu chỉnh máy chủ: (Kiểm
tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng Router,
Switch; Access).
ĐVT:
đồng
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại thiết bị
|
Đơn
giá
|
Thành tiền
|
Router
|
Switch
|
Access
Server
|
Router
|
Switch
|
Access
Server
|
43.150220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
Gram
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
95.000
|
3.800
|
2.850
|
4.750
|
|
- Giấy in 40x20000
|
cuộn
|
0,6
|
0,4
|
0,8
|
20.000
|
12.000
|
8.000
|
16.000
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
115.000
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
20
|
7,7
|
28,1
|
345.795
|
6.915.900
|
2.662.622
|
9.716.840
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
- Máy tính
Chuyên dụng
|
ca
|
2,7
|
1,3
|
2
|
27.736
|
74.887
|
36.057
|
55.472
|
|
- Đồng hồ
vạn năng
|
ca
|
1,3
|
3
|
2
|
2.750
|
3.575
|
8.250
|
5.500
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
1,3
|
1,3
|
2,7
|
132.881
|
172.745
|
172.745
|
358.779
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
7.185.208
|
2.892.824
|
10.159.640
|
2. Kiểm tra hiệu chỉnh máy chủ: (Kiểm
tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng Modem,
Caching, FireWall).
ĐVT:
Đồng
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại thiết bị
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Modem
/Conve
|
Caching
|
FireWall
|
Modem/
Converter
|
Caching
|
FireWall
|
43.150220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
95.000
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
|
- Giấy in 40x20000
|
cuộn
|
0,3
|
0,6
|
0,6
|
20.000
|
6.000
|
12.000
|
12.000
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
115.000
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
9,6
|
15
|
7
|
345.795
|
3.319.632
|
5.186.925
|
2.420.565
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tính
Chuyên dụng
|
ca
|
1
|
2
|
2
|
27.736
|
27.736
|
55.472
|
55.472
|
|
- Đồng hồ
vạn năng
|
ca
|
2,5
|
1,3
|
1,3
|
2.750
|
6.875
|
3.575
|
3.575
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
1.3
|
1,3
|
2
|
132.881
|
172.745
|
172.745
|
265.762
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
3.539.088
|
5.436.817
|
2.763.474
|
3. Kiểm tra và hiệu chỉnh máy chủ:
(DNS, FireWall, Netnews, Mail)
ĐVT:
đồng
Mã hiệu
|
Thành phần
|
Đơn vị
|
Loại máy chủ
|
|
Thành tiền
|
hao phí
|
Quản lý tên miền (DNS Server)
|
Làm bức tường lửa (FireWall)
|
Cung
cấp thông tin (Netnews Server)
|
Thư điện tử (Mail Server)
|
Đơn giá
|
Quản lý tên miền (DNS Server)
|
Làm bức tường lửa (FireWall)
|
Cung
cấp thông tin (Netnews Server)
|
Thư điện tử (Mail Server)
|
43.150210.00
|
+ Vật
liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra và hiệu chỉnh máy chủ
|
- Giấy khổ A4
|
Gram
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,06
|
95.000
|
4.750
|
4.750
|
3.800
|
5.700
|
- Giấy in
40x20000
|
cuộn
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,2
|
20.000
|
2.000
|
4.000
|
2.000
|
4.000
|
- Vật liệu
khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
115.000
|
5.750
|
5.750
|
5.750
|
5.750
|
+ Nhân
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5
|
công
|
20,5
|
24,5
|
12,3
|
30,8
|
345.795
|
7.088.798
|
8.471.978
|
4.253.279
|
10.650.486
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo
phân tích thủ tục
|
ca
|
0,7
|
0,8
|
0,4
|
1
|
132.881
|
93.017
|
106.305
|
53.152
|
132.881
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
7.194.314
|
8.592.782
|
4.317.981
|
10.798.817
|
4. Kiểm tra và hiệu chỉnh máy chủ
(Web, NMS, Billing, thực hiện các chức năng khác)
ĐVT:
đồng
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại máy chủ
|
|
Thành tiền
|
Quản lý Web (Web Server)
|
Quản trị mạng (NMS Server)
|
Quản lý cước
(Billing
Server)
|
Thực hiện các chức
năng khác
|
Đơn giá
|
Quản lý Web (Web Server)
|
Quản trị mạng (NMS Server)
|
Quản lý cước
(Billing
Server)
|
Thực hiện các chức
năng khác
|
43.150210.00
|
+ Vật
liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra và hiệu chỉnh máy chủ
|
- Giấy khổ A4
|
Gram
|
0,04
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
95.000
|
3.800
|
5.700
|
5.700
|
4.750
|
- Giấy in
40x20000
|
cuộn
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,1
|
20.000
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
2.000
|
- Vật liệu
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
115.000
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
+ Nhân
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5
|
công
|
12,5
|
30,5
|
34,7
|
25,5
|
345.795
|
4.322.438
|
10.546.748
|
11.999.087
|
8.817.773
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Máy đo
phân tích thủ tục
|
ca
|
0,5
|
1
|
1,2
|
0,9
|
132.881
|
66.441
|
132.881
|
159.457
|
119.593
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
4.396.978
|
10.691.629
|
12.172.544
|
8.946.415
|
* Ghi chú mục 1 và 2: Được áp dụng đối với các thiết bị mạng: Router Cisco7000 và tương
đương, Switch catalyst 5000 và tương đương, Access server có số cổng (port) modem
tương đương từ 24 đến 96 E1, Rack modem có dung lượng 10
modem, Caching có dung lượng lưu trữ dưới 72 Gb, FireWall có số truy cập đồng
thời dưới 50.000 khách hàng.
Các thiết bị khác được áp dụng hệ số
như sau:
Router Cisco 2000 series và tương
đương: nhân hệ số 0,4
Router Cisco 3000 series và tương
đương: nhân hệ số 0,5
Router Cisco 4000 series và tương
đương: nhân hệ số 0,7
Router Cisco 12000 series và tương
đương: nhân hệ số 1,4
Switch Catalyst 2000 và tương đương:
nhân hệ số 0,4
Switch Catalyst 3000 và tương đương:
nhân hệ số 0,5
Switch Catalyst 6000 và tương đương:
nhân hệ số 1,2
Switch Catalyst 8000 và tương đương:
nhân hệ số 1,4
Switch Catalyst 2000 và tương đương:
nhân hệ số 0,4
Switch Catalyst 3000 và tương đương:
nhân hệ số 0,5
Switch Catalyst 6000 và tương đương:
nhân hệ số 1,2
Switch Catalyst 8000 và tương đương:
nhân hệ số 1,4
Access server có dung lượng dưới 8 E1: nhân hệ số 0,4
Access server có dung lượng 8 đến 12
E1: nhân hệ số 0,5
Caching có dung lượng lưu trữ từ 72Gb
đến 144Gb: nhân hệ số 1,2
Caching có dung lượng lưu trữ từ
144Gb đến 288Gb: nhân hệ số 1,4
Caching có dung lượng lưu trữ lớn hơn
288 Gb: nhân hệ số 1,6
FireWall có số truy cập đồng thời
50.000 khách hàng: nhân hệ số 1,3
FireWall có số truy
cập đồng thời 100.000 khách hàng: nhân hệ số 1,5
FireWall có số truy cập đồng thời
200.000 khách hàng: nhân hệ số 1,7
FireWall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng: nhân hệ số 1,8
* Ghi chú mục 3 và 4:
+ Bảng định mức trên áp dụng cho các
máy chủ với quy mô mạng: 25.000 khách hàng. Nếu quy mô mạng có dung lượng khác
được tính theo hệ số như sau:
- Quy mô mạng 50.000 khách hàng định
mức nhân với hệ số 1,25.
- Quy mô mạng 75.000 khách hàng định
mức nhân với hệ số 1,50.
- Quy mô mạng 100.000 khách hàng định
mức nhân với hệ số 1,75.
(Quy mô mạng được hiểu là số lượng
khách hàng tối đa mạng có thể đáp ứng được trong điều kiện đảm bảo chất lượng
các dịch vụ, công tác quản lý).