STT
|
Mã
cấp 3
|
Tên
cơ quan, đơn vị cấp 3
|
1.
|
G12.12.01
|
Kho bạc Nhà nước Hà Nội
|
2.
|
G12.12.02
|
Kho bạc Nhà nước Hà Giang
|
3.
|
G12.12.04
|
Kho bạc Nhà nước Cao Bằng
|
4.
|
G12.12.06
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn
|
5.
|
G12.12.08
|
Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang
|
6.
|
G12.12.10
|
Kho bạc Nhà nước Lào Cai
|
7.
|
G12.12.11
|
Kho bạc Nhà nước Điện Biên
|
8.
|
G12.12.12
|
Kho bạc Nhà nước Lai Châu
|
9.
|
G12.12.14
|
Kho bạc Nhà nước Sơn La
|
10.
|
G12.12.15
|
Kho bạc Nhà nước Yên Bái
|
11.
|
G12.12.17
|
Kho bạc Nhà nước Hòa Bình
|
12.
|
G12.12.19
|
Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên
|
13.
|
G12.12.20
|
Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn
|
14.
|
G12.12.22
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh
|
15.
|
G12.12.24
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Giang
|
16.
|
G12.12.25
|
Kho bạc Nhà nước Phú Thọ
|
17.
|
G12.12.26
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc
|
18.
|
G12.12.27
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh
|
19.
|
G12.12.30
|
Kho bạc Nhà nước Hải Dương
|
20.
|
G12.12.31
|
Kho bạc Nhà nước Hải Phòng
|
21.
|
G12.12.33
|
Kho bạc Nhà nước Hưng Yên
|
22.
|
G12.12.34
|
Kho bạc Nhà nước Thái Bình
|
23.
|
G12.12.35
|
Kho bạc Nhà nước Hà Nam
|
24.
|
G12.12.36
|
Kho bạc Nhà nước Nam Định
|
25.
|
G12.12.37
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Bình
|
26.
|
G12.12.38
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
|
27.
|
G12.12.40
|
Kho bạc Nhà nước Nghệ An
|
28.
|
G12.12.42
|
Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh
|
29.
|
G12.12.44
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Bình
|
30.
|
G12.12.45
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Trị
|
31.
|
G12.12.46
|
Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế
|
32.
|
G12.12.48
|
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng
|
33.
|
G12.12.49
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Nam
|
34.
|
G12.12.51
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi
|
35.
|
G12.12.52
|
Kho bạc Nhà nước Bình Định
|
36.
|
G12.12.54
|
Kho bạc Nhà nước Phú Yên
|
37.
|
G12.12.56
|
Kho bạc Nhà nước Khánh Hòa
|
38.
|
G12.12.58
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Thuận
|
39.
|
G12.12.60
|
Kho bạc Nhà nước Bình Thuận
|
40.
|
G12.12.62
|
Kho bạc Nhà nước Kon Tum
|
41.
|
G12.12.64
|
Kho bạc Nhà nước Gia Lai
|
42.
|
G12.12.66
|
Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk
|
43.
|
G12.12.67
|
Kho bạc Nhà nước Đắk Nông
|
44.
|
G12.12.68
|
Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng
|
45.
|
G12.12.70
|
Kho bạc Nhà nước Bình Phước
|
46.
|
G12.12.72
|
Kho bạc Nhà nước Tây Ninh
|
47.
|
G12.12.74
|
Kho bạc Nhà nước Bình Dương
|
48.
|
G12.12.75
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Nai
|
49.
|
G12.12.77
|
Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu
|
50.
|
G12.12.79
|
Kho bạc Nhà nước Thành phố Hồ Chí
Minh
|
51.
|
G12.12.80
|
Kho bạc Nhà nước Long An
|
52.
|
G12.12.82
|
Kho bạc Nhà nước Tiền Giang
|
53.
|
G12.12.83
|
Kho bạc Nhà nước Bến Tre
|
54.
|
G12.12.84
|
Kho bạc Nhà nước Trà Vinh
|
55.
|
G12.12.86
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long
|
56.
|
G12.12.87
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp
|
57.
|
G12.12.89
|
Kho bạc Nhà nước An Giang
|
58.
|
G12.12.91
|
Kho bạc Nhà nước Kiên Giang
|
59.
|
G12.12.92
|
Kho bạc Nhà nước Cần Thơ
|
60.
|
G12.12.93
|
Kho bạc Nhà nước Hậu Giang
|
61.
|
G12.12.94
|
Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng
|
62.
|
G12.12.95
|
Kho bạc Nhà nước Bạc Liêu
|
63.
|
G12.12.96
|
Kho bạc Nhà nước Cà Mau
|
64.
|
G12.12.A1
|
Văn phòng Kho bạc Nhà nước
|
65.
|
G12.12.A3
|
Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc
Nhà nước Trung ương
|
66.
|
G12.12.A4
|
Vụ Tổng hợp - Pháp chế - Kho bạc
Nhà nước Trung ương
|
67.
|
G12.12.A5
|
Vụ Kiểm soát chi ngân sách Nhà nước
- Kho bạc Nhà nước Trung ương
|
68.
|
G12.12.A6
|
Vụ Huy động vốn - Kho bạc Nhà nước
Trung ương
|
69.
|
G12.12.A7
|
Vụ Kế toán Nhà nước - Kho bạc Nhà nước
Trung ương
|
70.
|
G12.12.A8
|
Vụ Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước Trung
ương
|
71.
|
G12.12.A9
|
Vụ Hợp tác quốc tế - Kho bạc Nhà nước
Trung ương
|
72.
|
G12.12.B1
|
Vụ Tổ chức cán bộ - Kho bạc Nhà nước
Trung ương
|
73.
|
G12.12.B2
|
Vụ Tài vụ - Quản trị - Kho bạc Nhà nước
Trung ương
|
74.
|
G12.12.B3
|
Vụ Thanh tra - Kho bạc Nhà nước
Trung ương
|
75.
|
G12.12.B4
|
Sở Giao dịch - Kho bạc Nhà nước
Trung ương
|
76.
|
G12.12.B5
|
Trường Nghiệp vụ Kho bạc
|
77.
|
G12.12.B6
|
Tạp chí Quản lý ngân quỹ Quốc gia
|
78.
|
G12.18.01
|
Cục Thuế Thành phố Hà Nội
|
79.
|
G12.18.02
|
Cục Thuế Tỉnh Hà Giang
|
80.
|
G12.18.04
|
Cục Thuế Tỉnh Cao Bằng
|
81.
|
G12.18.06
|
Cục Thuế Tỉnh Bắc Kạn
|
82.
|
G12.18.08
|
Cục Thuế Tỉnh Tuyên Quang
|
83.
|
G12.18.10
|
Cục Thuế Tỉnh Lào Cai
|
84.
|
G12.18.11
|
Cục Thuế Tỉnh Điện Biên
|
85.
|
G12.18.12
|
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
|
86.
|
G12.18.14
|
Cục Thuế Tỉnh Sơn La
|
87.
|
G12.18.15
|
Cục Thuế Tỉnh Yên Bái
|
88.
|
G12.18.17
|
Cục Thuế Tỉnh Hòa Bình
|
89.
|
G12.18.19
|
Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên
|
90.
|
G12.18.20
|
Cục Thuế Tỉnh Lạng Sơn
|
91.
|
G12.18.22
|
Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh
|
92.
|
G12.18.24
|
Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang
|
93.
|
G12.18.25
|
Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ
|
94.
|
G12.18.26
|
Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc
|
95.
|
G12.18.27
|
Cục Thuế Tỉnh Bắc Ninh
|
96.
|
G12.18.30
|
Cục Thuế Tỉnh Hải Dương
|
97.
|
G12.18.31
|
Cục Thuế Thành phố Hải Phòng
|
98.
|
G12.18.33
|
Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên
|
99.
|
G12.18.34
|
Cục Thuế Tỉnh Thái Bình
|
100.
|
G12.18.35
|
Cục Thuế Tỉnh Hà Nam
|
101.
|
G12.18.36
|
Cục Thuế Tỉnh Nam Định
|
102.
|
G12.18.37
|
Cục Thuế Tỉnh Ninh Bình
|
103.
|
G12.18.38
|
Cục Thuế Tỉnh Thanh Hóa
|
104.
|
G12.18.40
|
Cục Thuế Tỉnh Nghệ An
|
105.
|
G12.18.42
|
Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh
|
106.
|
G12.18.44
|
Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình
|
107.
|
G12.18.45
|
Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị
|
108.
|
G12.18.46
|
Cục Thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
109.
|
G12.18.48
|
Cục Thuế Thành phố Đà Nẵng
|
110.
|
G12.18.49
|
Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam
|
111.
|
G12.18.51
|
Cục Thuế Tỉnh Quảng Ngãi
|
112.
|
G12.18.52
|
Cục Thuế Tỉnh Bình Định
|
113.
|
G12.18.54
|
Cục Thuế Tỉnh Phú Yên
|
114.
|
G12.18.56
|
Cục Thuế Tỉnh Khánh Hòa
|
115.
|
G12.18.58
|
Cục Thuế Tỉnh Ninh Thuận
|
116.
|
G12.18.60
|
Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận
|
117.
|
G12.18.62
|
Cục Thuế Tỉnh Kon Tum
|
118.
|
G12.18.64
|
Cục Thuế Tỉnh Gia Lai
|
119.
|
G12.18.66
|
Cục Thuế Tỉnh Đắk Lắk
|
120.
|
G12.18.67
|
Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông
|
121.
|
G12.18.68
|
Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng
|
122.
|
G12.18.70
|
Cục Thuế Tỉnh Bình Phước
|
123.
|
G12.18.72
|
Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh
|
124.
|
G12.18.74
|
Cục Thuế Tỉnh Bình Dương
|
125.
|
G12.18.75
|
Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai
|
126.
|
G12.18.77
|
Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
127.
|
G12.18.79
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
128.
|
G12.18.80
|
Cục Thuế Tỉnh Long An
|
129.
|
G12.18.82
|
Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang
|
130.
|
G12.18.83
|
Cục Thuế Tỉnh Bến Tre
|
131.
|
G12.18.84
|
Cục Thuế Tỉnh Trà Vinh
|
132.
|
G12.18.86
|
Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Long
|
133.
|
G12.18.87
|
Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp
|
134.
|
G12.18.89
|
Cục Thuế Tỉnh An Giang
|
135.
|
G12.18.91
|
Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang
|
136.
|
G12.18.92
|
Cục Thuế Thành phố Cần Thơ
|
137.
|
G12.18.93
|
Cục Thuế Tỉnh Hậu Giang
|
138.
|
G12.18.94
|
Cục Thuế Tỉnh Sóc Trăng
|
139.
|
G12.18.95
|
Cục Thuế Tỉnh Bạc Liêu
|
140.
|
G12.18.96
|
Cục Thuế Tỉnh Cà Mau
|
141.
|
G12.18.A1
|
Văn phòng - Tổng cục Thuế
|
142.
|
G12.18.A2
|
Đại diện Tổng Cục Thuế tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
143.
|
G12.18.A3
|
Cục Công nghệ Thông tin - Tổng cục
Thuế
|
144.
|
G12.18.A4
|
Văn phòng Đảng ủy Công đoàn - Tổng
cục Thuế
|
145.
|
G12.18.A5
|
Vụ Chính sách - Tổng cục Thuế
|
146.
|
G12.18.A6
|
Vụ Dự toán thu thuế - Tổng cục Thuế
|
147.
|
G12.18.A7
|
Vụ Hợp tác quốc tế - Tổng cục Thuế
|
148.
|
G12.18.A8
|
Vụ Kê khai và kiểm tra thuế - Tổng
cục Thuế
|
149.
|
G12.18.A9
|
Vụ Kiểm tra nội bộ - Tổng cục Thuế
|
150.
|
G12.18.B1
|
Vụ Pháp Chế - Tổng cục Thuế
|
151.
|
G12.18.B2
|
Vụ Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế
- Tổng cục Thuế
|
152.
|
G12.18.B3
|
Vụ Quản lý Thuế Doanh nghiệp lớn
|
153.
|
G12.18.B4
|
Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và
vừa và Hộ Kinh doanh cá nhân - Tổng cục Thuế
|
154.
|
G12.18.B5
|
Vụ Tài vụ quản trị - Tổng cục Thuế
|
155.
|
G12.18.B6
|
Vụ Tổ chức cán bộ - Tổng cục Thuế
|
156.
|
G12.18.B7
|
Vụ Tuyên truyền Hỗ trợ - Tổng cục
Thuế
|
157.
|
G12.18.B8
|
Ban Cải cách - Tổng cục Thuế
|
158.
|
G12.18.B9
|
Ban quản lý Dự án Hiện đại hóa quản lý thuế
|
159.
|
G12.18.C1
|
Tạp chí Thuế - Tổng cục Thuế
|
160.
|
G12.18.C2
|
Vụ Thanh tra - Kiểm tra - Tổng cục
Thuế
|
161.
|
G12.18.C3
|
Trường Nghiệp vụ Thuế - Tổng cục
Thuế
|
162.
|
G12.18.C4
|
Ban quản lý rủi ro - Tổng cục Thuế
|
163.
|
G12.18.C5
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành thuộc Tổng cục Thuế
|
164.
|
G12.18.C6
|
Ban Quản lý dự án “Hỗ trợ hiện đại
hóa hệ thống thuế”
|
165.
|
G12.18.C7
|
Cục Thuế doanh nghiệp lớn - Tổng cục
Thuế
|
166.
|
G12.18.C8
|
Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế - Tổng
cục Thuế
|
167.
|
G12.18.C9
|
Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu
nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng - Tổng cục Thuế
|
168.
|
G12.18.D1
|
Ban Quản lý dự án ODA của Tổng cục
Thuế
|
169.
|
G12.18.D2
|
Đoàn thanh niên cơ quan Tổng cục
Thuế
|
170.
|
G12.22.A1
|
Văn phòng Ủy ban - Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
|
171.
|
G12.22.A3
|
Cục Công nghệ thông tin - Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
|
172.
|
G12.22.A4
|
Văn phòng Đảng, Đoàn thể - Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước
|
173.
|
G12.22.A5
|
Vụ Giám sát thị trường chứng khoán
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
|
174.
|
G12.22.A6
|
Vụ Hợp tác Quốc tế - Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
|
175.
|
G12.22.A7
|
Vụ Pháp chế - Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước
|
176.
|
G12.22.A8
|
Vụ Phát triển thị trường chứng
khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
|
177.
|
G12.22.A9
|
Vụ Quản lý các công ty Quản lý quỹ
và quỹ đầu tư chứng khoán
|
178.
|
G12.22.B1
|
Vụ Quản lý kinh doanh chứng khoán -
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
|
179.
|
G12.22.B3
|
Vụ Tài vụ - Quản trị - Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
|
180.
|
G12.22.B4
|
Vụ Tổ chức cán bộ - Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
|
181.
|
G12.22.B5
|
Tạp chí Chứng khoán - Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
|
182.
|
G12.22.B6
|
Thanh tra - Ủy ban Chứng khoán Nhà
nước
|
183.
|
G12.22.B7
|
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và
Đào tạo chứng khoán
|
184.
|
G12.22.B8
|
Vụ Quản lý chào bán chứng khoán - Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước
|
185.
|
G12.22.B9
|
Vụ Giám sát công ty đại chúng - Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước
|
186.
|
G12.32.01
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội
|
187.
|
G12.32.08
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hoàng
Liên Sơn
|
188.
|
G12.32.14
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc
|
189.
|
G12.32.19
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc
Thái
|
190.
|
G12.32.25
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh
Phú
|
191.
|
G12.32.27
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc
|
192.
|
G12.32.30
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải
Hưng
|
193.
|
G12.32.31
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc
|
194.
|
G12.32.34
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thái
Bình
|
195.
|
G12.32.35
|
Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam
Ninh
|
196.
|
G12.32.38
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa
|
197.
|
G12.32.40
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ
Tĩnh
|
198.
|
G12.32.44
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị
Thiên
|
199.
|
G12.32.48
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng
|
200.
|
G12.32.52
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa
Bình
|
201.
|
G12.32.56
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam
Trung Bộ
|
202.
|
G12.32.64
|
Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây
Nguyên
|
203.
|
G12.32.66
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây
Nguyên
|
204.
|
G12.32.74
|
Cục Dự trữ Nhà nước Khu vực Đông
Nam Bộ
|
205.
|
G12.32.79
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực TP. Hồ
Chí Minh
|
206.
|
G12.32.86
|
Cục Dự trữ nhà nước khu vực Cửu
Long
|
207.
|
G12.32.92
|
Cục Dự trữ nhà nước khu vực Tây Nam
Bộ
|
208.
|
G12.32.A1
|
Văn phòng Tổng cục Dự trữ Nhà nước
- TCDTNN
|
209.
|
G12.32.A3
|
Cục Công nghệ thông tin, thống kê
và Kiểm định hàng dự trữ - TCDTNN
|
210.
|
G12.32.A4
|
Vụ Chính sách và Pháp chế - TCDTNN
|
211.
|
G12.32.A5
|
Vụ Kế hoạch - TCDTNN
|
212.
|
G12.32.A6
|
Vụ Khoa học và Công nghệ bảo quản -
TCDTNN
|
213.
|
G12.32.A7
|
Vụ Quản lý hàng Dự trữ - TCDTNN
|
214.
|
G12.32.A8
|
Vụ Tổ chức cán bộ - TCDTNN
|
215.
|
G12.32.A9
|
Vụ Tài vụ - Quản trị - TCDTNN
|
216.
|
G12.32.B1
|
Vụ Thanh tra - Kiểm tra - TCDTNN
|
217.
|
G12.32.B2
|
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng
chuyên ngành - TCDTNN
|
218.
|
G12.34.01
|
Cục Hải quan Thành phố Hà Nội
|
219.
|
G12.34.02
|
Cục Hải quan Hà Giang
|
220.
|
G12.34.04
|
Cục Hải quan Cao Bằng
|
221.
|
G12.34.10
|
Cục Hải quan Lào Cai
|
222.
|
G12.34.11
|
Cục Hải quan Điện Biên
|
223.
|
G12.34.20
|
Cục Hải quan Lạng Sơn
|
224.
|
G12.34.22
|
Cục Hải quan Quảng Ninh
|
225.
|
G12.34.27
|
Cục Hải quan Bắc Ninh
|
226.
|
G12.34.31
|
Cục Hải quan Thành phố Hải Phòng
|
227.
|
G12.34.38
|
Cục Hải quan Thanh Hóa
|
228.
|
G12.34.39
|
Cục Hải quan Hà Nam Ninh
|
229.
|
G12.34.40
|
Cục Hải quan Nghệ An
|
230.
|
G12.34.42
|
Cục Hải quan Hà Tĩnh
|
231.
|
G12.34.44
|
Cục Hải quan Quảng Bình
|
232.
|
G12.34.45
|
Cục Hải quan Quảng Trị
|
233.
|
G12.34.46
|
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế
|
234.
|
G12.34.48
|
Cục Hải quan Đà Nẵng
|
235.
|
G12.34.49
|
Cục Hải quan Quảng Nam
|
236.
|
G12.34.51
|
Cục Hải quan Quảng Ngãi
|
237.
|
G12.34.52
|
Cục Hải quan Bình Định
|
238.
|
G12.34.56
|
Cục Hải quan Khánh Hòa
|
239.
|
G12.34.64
|
Cục Hải quan Gia Lai - KonTum
|
240.
|
G12.34.66
|
Cục Hải quan Đăk Lăk
|
241.
|
G12.34.70
|
Cục Hải quan Bình Phước
|
242.
|
G12.34.72
|
Cục Hải quan Tây Ninh
|
243.
|
G12.34.74
|
Cục Hải quan Bình Dương
|
244.
|
G12.34.75
|
Cục Hải quan Đồng Nai
|
245.
|
G12.34.77
|
Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu
|
246.
|
G12.34.79
|
Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh
|
247.
|
G12.34.80
|
Cục Hải quan Long An
|
248.
|
G12.34.87
|
Cục Hải quan Đồng Tháp
|
249.
|
G12.34.89
|
Cục Hải quan An Giang
|
250.
|
G12.34.91
|
Cục Hải quan Kiên Giang
|
251.
|
G12.34.92
|
Cục Hải quan Cần Thơ
|
252.
|
G12.34.96
|
Cục Hải quan Cà Mau
|
253.
|
G12.34.A1
|
Văn phòng Tổng cục Hải quan
|
254.
|
G12.34.A3
|
Cục Công nghệ Thông tin và Thống kê
Hải quan
|
255.
|
G12.34.A4
|
Cục Điều tra chống buôn lậu - Tổng
cục Hải quan
|
256.
|
G12.34.A5
|
Cục Giám sát quản lý về hải quan -
Tổng cục Hải quan
|
257.
|
C12.34.A6
|
Cục Kiểm tra sau thông quan - Tổng
cục Hải quan
|
258.
|
G12.34.A7
|
Cục Thu thuế xuất nhập khẩu - Tổng
cục Hải quan
|
259.
|
G12.34.A8
|
Vụ Hợp tác quốc tế - Hải quan - Tổng
cục Hải quan
|
260.
|
G12.34.A9
|
Vụ Pháp chế - Tổng cục Hải quan
|
261.
|
G12.34.B1
|
Vụ Tài vụ - Quản trị - Tổng cục Hải
quan
|
262.
|
G12.34.B2
|
Thanh tra Tổng Cục Hải quan
|
263.
|
G12.34.B3
|
Vụ Tổ chức cán bộ - Tổng cục Hải
quan
|
264.
|
G12.34.B4
|
Văn phòng Đảng và Đoàn thể cơ quan
Tổng Cục Hải quan
|
265.
|
G12.34.B5
|
Cục Quản lý rủi ro Hải quan - Tổng
cục Hải quan
|
266.
|
G12.34.B6
|
Ban Cải cách hiện đại hóa Hải quan
- Tổng cục Hải quan
|
267.
|
G12.34.B7
|
Ban quản lý dự án VNACCS/VCIS - Tổng
cục Hải quan
|
268.
|
G12.34.B8
|
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân
loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại Đà Nẵng
|
269.
|
G12.34.B9
|
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân
loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại
TP. Hải Phòng
|
270.
|
G12.34.C1
|
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại
hàng hóa xuất nhập khẩu tại TP. Hồ Chí Minh
|
271.
|
G12.34.C2
|
Cục Kiểm định hải quan - Tổng cục Hải
quan
|
272.
|
G12.34.C3
|
Trường Hải quan Việt Nam
|
273.
|
G12.34.C4
|
Viện Nghiên cứu Hải quan
|
274.
|
G12.34.C5
|
Báo Hải quan
|
275.
|
G12.34.C6
|
Công ty Cổ phần Nam Hải
|
STT
|
Mã
cấp 4
|
Tên
cơ quan, đơn vị cấp 4
|
1.
|
G12.12.01.001
|
KBNN Ba Đình
|
2.
|
G12.12.01.002
|
KBNN Hoàn Kiếm
|
3.
|
G12.12.01.003
|
KBNN Tây Hồ
|
4.
|
G12.12.01.004
|
KBNN Long Biên
|
5.
|
G12.12.01.005
|
KBNN Cầu Giấy
|
6.
|
G12.12.01.006
|
KBNN Đống Đa
|
7.
|
G12.12.01.007
|
KBNN Hai Bà Trưng
|
8.
|
G12.12.01.008
|
KBNN Hoàng Mai
|
9.
|
G12.12.01.009
|
KBNN Thanh Xuân
|
10.
|
G12.12.01.010
|
KBNN Gia Lâm
|
11.
|
G12.12.01.016
|
KBNN Sóc Sơn
|
12.
|
G12.12.01.017
|
KBNN Đông Anh
|
13.
|
G12.12.01.019
|
KBNN Nam Từ Liêm
|
14.
|
G12.12.01.020
|
KBNN Thanh Trì
|
15.
|
G12.12.01.021
|
KBNN Bắc Từ Liêm
|
16.
|
G12.12.01.250
|
KBNN Mê Linh
|
17.
|
G12.12.01.268
|
KBNN Hà Đông
|
18.
|
G12.12.01.269
|
KBNN Thị xã Sơn Tây
|
19.
|
G12.12.01.271
|
KBNN Ba Vì
|
20.
|
G12.12.01.272
|
KBNN Phúc Thọ
|
21.
|
G12.12.01.273
|
KBNN Đan Phượng
|
22.
|
G12.12.01.274
|
KBNN Hoài Đức
|
23.
|
G12.12.01.275
|
KBNN Quốc Oai
|
24.
|
G12.12.01.276
|
KBNN Thạch Thất
|
25.
|
G12.12.01.277
|
KBNN Chương Mỹ
|
26.
|
G12.12.01.278
|
KBNN Thanh Oai
|
27.
|
G12.12.01.279
|
KBNN Thường Tín
|
28.
|
G12.12.01.280
|
KBNN Phú Xuyên
|
29.
|
G12.12.01.281
|
KBNN Ứng Hòa
|
30.
|
G12.12.01.282
|
KBNN Mỹ Đức
|
31.
|
G12.12.02.026
|
KBNN Đồng Văn
|
32.
|
G12.12.02.027
|
KBNN Mèo Vạc
|
33.
|
G12.12.02.028
|
KBNN Yên Minh
|
34.
|
G12.12.02.029
|
KBNN Quản Bạ
|
35.
|
G12.12.02.030
|
KBNN Vị Xuyên
|
36.
|
G12.12.02.031
|
KBNN Bắc Mê
|
37.
|
G12.12.02.032
|
KBNN Hoàng Su Phì
|
38.
|
G12.12.02.033
|
KBNN Xín Mần
|
39.
|
G12.12.02.034
|
KBNN Bắc Quang
|
40.
|
G12.12.02.035
|
KBNN Quang Bình
|
41.
|
G12.12.04.042
|
KBNN Bảo Lâm
|
42.
|
G12.12.04.043
|
KBNN Bảo Lạc
|
43.
|
G12.12.04.045
|
KBNN Hà Quảng
|
44.
|
G12.12.04.047
|
KBNN Trùng Khánh
|
45.
|
G12.12.04.048
|
KBNN Hạ Lang
|
46.
|
G12.12.04.051
|
KBNN Hòa An
|
47.
|
G12.12.04.052
|
KBNN Nguyên Bình
|
48.
|
G12.12.04.053
|
KBNN Thạch An
|
49.
|
G12.12.04.054
|
KBNN Quảng Hòa
|
50.
|
G12.12.06.060
|
KBNN Pác Nặm
|
51.
|
G12.12.06.061
|
KBNN Ba Bể
|
52.
|
G12.12.06.062
|
KBNN Ngân Sơn
|
53.
|
G12.12.06.063
|
KBNN Bạch Thông
|
54.
|
G12.12.06.064
|
KBNN Chợ Đồn
|
55.
|
G12.12.06.065
|
KBNN Chợ Mới
|
56.
|
G12.12.06.066
|
KBNN Na Rì
|
57.
|
G12.12.08.071
|
KBNN Lâm Bình
|
58.
|
G12.12.08.072
|
KBNN Nà Hang
|
59.
|
G12.12.08.073
|
KBNN Chiêm Hóa
|
60.
|
G12.12.08.074
|
KBNN Hàm Yên
|
61.
|
G12.12.08.075
|
KBNN Yên Sơn
|
62.
|
G12.12.08.076
|
KBNN Sơn Dương
|
63.
|
G12.12.10.082
|
KBNN Bát Xát
|
64.
|
G12.12.10.083
|
KBNN Mường Khương
|
65.
|
G12.12.10.084
|
KBNN Si Ma Cai
|
66.
|
G12.12.10.085
|
KBNN Bắc Hà
|
67.
|
G12.12.10.086
|
KBNN Bảo Thắng
|
68.
|
G12.12.10.087
|
KBNN Bảo Yên
|
69.
|
G12.12.10.088
|
KBNN Sa Pa
|
70.
|
G12.12.10.089
|
KBNN Văn Bàn
|
71.
|
G12.12.11.095
|
KBNN Thị Xã Mường Lay
|
72.
|
G12.12.11.096
|
KBNN Mường Nhé
|
73.
|
G12.12.11.097
|
KBNN Mường Chà
|
74.
|
G12.12.11.098
|
KBNN Tủa Chùa
|
75.
|
G12.12.11.099
|
KBNN Tuần Giáo
|
76.
|
G12.12.11.100
|
KBNN Điện Biên
|
77.
|
G12.12.11.101
|
KBNN Điện Biên Đông
|
78.
|
G12.12.11.102
|
KBNN Mường Ảng
|
79.
|
G12.12.11.103
|
KBNN Nậm Pồ
|
80.
|
G12.12.12.106
|
KBNN Tam Đường
|
81.
|
G12.12.12.107
|
KBNN Mường Tè
|
82.
|
G12.12.12.108
|
KBNN Sìn Hồ
|
83.
|
G12.12.12.109
|
KBNN Phong Thổ
|
84.
|
G12.12.12.110
|
KBNN Than Uyên
|
85.
|
G12.12.12.111
|
KBNN Tân Uyên
|
86.
|
G12.12.12.112
|
KBNN Nậm Nhùn
|
87.
|
G12.12.14.119
|
KBNN Thuận Châu
|
88.
|
G12.12.14.120
|
KBNN Mường La
|
89.
|
G12.12.14.121
|
KBNN Bắc Yên
|
90.
|
G12.12.14.122
|
KBNN Phù Yên
|
91.
|
G12.12.14.123
|
KBNN Mộc Châu
|
92.
|
G12.12.14.124
|
KBNN Yên Châu
|
93.
|
G12.12.14.125
|
KBNN Mai Sơn
|
94.
|
G12.12.14.126
|
KBNN Sông Mã
|
95.
|
G12.12.14.127
|
KBNN Sốp Cộp
|
96.
|
G12.12.14.128
|
KBNN Vân Hồ
|
97.
|
G12.12.15.133
|
KBNN Thị xã Nghĩa Lộ
|
98.
|
G12.12.15.135
|
KBNN Lục Yên
|
99.
|
G12.12.15.136
|
KBNN Văn Yên
|
100.
|
G12.12.15.137
|
KBNN Mù Căng Chải
|
101.
|
G12.12.15.138
|
KBNN Trấn Yên
|
102.
|
G12.12.15.139
|
KBNN Trạm Tấu
|
103.
|
G12.12.15.140
|
KBNN Văn Chấn
|
104.
|
G12.12.15.141
|
KBNN Yên Bình
|
105.
|
G12.12.17.150
|
KBNN Đà Bắc
|
106.
|
G12.12.17.152
|
KBNN Lương Sơn
|
107.
|
G12.12.17.153
|
KBNN Kim Bôi
|
108.
|
G12.12.17.154
|
KBNN Cao Phong
|
109.
|
G12.12.17.155
|
KBNN Tân Lạc
|
110.
|
G12.12.17.156
|
KBNN Mai Châu
|
111.
|
G12.12.17.157
|
KBNN Lạc Sơn
|
112.
|
G12.12.17.158
|
KBNN Yên Thủy
|
113.
|
G12.12.17.159
|
KBNN Lạc Thủy
|
114.
|
G12.12.19.165
|
KBNN Thị xã Sông Công
|
115.
|
G12.12.19.167
|
KBNN Định Hóa
|
116.
|
G12.12.19.168
|
KBNN Phú Lương
|
117.
|
G12.12.19.169
|
KBNN Đồng Hỷ
|
118.
|
G12.12.19.170
|
KBNN Võ Nhai
|
119.
|
G12.12.19.171
|
KBNN Đại Từ
|
120.
|
G12.12.19.172
|
KBNN Phổ Yên
|
121.
|
G12.12.19.173
|
KBNN Phú Bình
|
122.
|
G12.12.20.180
|
KBNN Tràng Định
|
123.
|
G12.12.20.181
|
KBNN Bình Gia
|
124.
|
G12.12.20.182
|
KBNN Văn Lãng
|
125.
|
G12.12.20.183
|
KBNN Cao Lộc
|
126.
|
G12.12.20.184
|
KBNN Văn Quan
|
127.
|
G12.12.20.185
|
KBNN Bắc Sơn
|
128.
|
G12.12.20.186
|
KBNN Hữu Lũng
|
129.
|
G12.12.20.187
|
KBNN Chi Lăng
|
130.
|
G12.12.20.188
|
KBNN Lộc Bình
|
131.
|
G12.12.20.189
|
KBNN Đình Lập
|
132.
|
G12.12.22.194
|
KBNN Thành phố Móng Cái
|
133.
|
G12.12.22.195
|
KBNN Thành phố Cẩm Phả
|
134.
|
G12.12.22.196
|
KBNN Thành phố Uông Bí
|
135.
|
G12.12.22.198
|
KBNN Bình Liêu
|
136.
|
G12.12.22.199
|
KBNN Tiên Yên
|
137.
|
G12.12.22.200
|
KBNN Đầm Hà
|
138.
|
G12.12.22.201
|
KBNN Hải Hà
|
139.
|
G12.12.22.202
|
KBNN Ba Chẽ
|
140.
|
G12.12.22.203
|
KBNN Vân Đồn
|
141.
|
G12.12.22.205
|
KBNN Đông Triều
|
142.
|
G12.12.22.206
|
KBNN Thị xã Quảng Yên
|
143.
|
G12.12.22.207
|
KBNN Cô Tô
|
144.
|
G12.12.24.215
|
KBNN Yên Thế
|
145.
|
G12.12.24.216
|
KBNN Tân Yên
|
146.
|
G12.12.24.217
|
KBNN Lạng Giang
|
147.
|
G12.12.24.218
|
KBNN Lục Nam
|
148.
|
G12.12.24.219
|
KBNN Lục Ngạn
|
149.
|
G12.12.24.220
|
KBNN Sơn Động
|
150.
|
G12.12.24.221
|
KBNN Yên Dũng
|
151.
|
G12.12.24.222
|
KBNN Việt Yên
|
152.
|
G12.12.24.223
|
KBNN Hiệp Hòa
|
153.
|
G12.12.25.228
|
KBNN Thị xã Phú Thọ
|
154.
|
G12.12.25.230
|
KBNN Đoan Hùng
|
155.
|
G12.12.25.231
|
KBNN Hạ Hòa
|
156.
|
G12.12.25.232
|
KBNN Thanh Ba
|
157.
|
G12.12.25.233
|
KBNN Phù Ninh
|
158.
|
G12.12.25.234
|
KBNN Yên Lập
|
159.
|
G12.12.25.235
|
KBNN Cẩm Khê
|
160.
|
G12.12.25.236
|
KBNN Tam Nông
|
161.
|
G12.12.25.237
|
KBNN Lâm Thao
|
162.
|
G12.12.25.238
|
KBNN Thanh Sơn
|
163.
|
G12.12.25.239
|
KBNN Thanh Thủy
|
164.
|
G12.12.25.240
|
KBNN Tân Sơn
|
165.
|
G12.12.26.244
|
KBNN Thị xã Phúc Yên
|
166.
|
G12.12.26.246
|
KBNN Lập Thạch
|
167.
|
G12.12.26.247
|
KBNN Tam Dương
|
168.
|
G12.12.26.248
|
KBNN Tam Đảo
|
169.
|
G12.12.26.249
|
KBNN Bình Xuyên
|
170.
|
G12.12.26.251
|
KBNN Yên Lạc
|
171.
|
G12.12.26.252
|
KBNN Vĩnh Tường
|
172.
|
G12.12.26.253
|
KBNN Sông Lô
|
173.
|
G12.12.27.258
|
KBNN Yên Phong
|
174.
|
G12.12.27.259
|
KBNN Quế Võ
|
175.
|
G12.12.27.260
|
KBNN Tiên Du
|
176.
|
G12.12.27.261
|
KBNN Thị xã Từ Sơn
|
177.
|
G12.12.27.262
|
KBNN Thuận Thành
|
178.
|
G12.12.27.263
|
KBNN Gia Bình
|
179.
|
G12.12.27.264
|
KBNN Lương Tài
|
180.
|
G12.12.30.290
|
KBNN Thị xã Chí Linh
|
181.
|
G12.12.30.291
|
KBNN Nam Sách
|
182.
|
G12.12.30.292
|
KBNN Kinh Môn
|
183.
|
G12.12.30.293
|
KBNN Kim Thành
|
184.
|
G12.12.30.294
|
KBNN Thanh Hà
|
185.
|
G12.12.30.295
|
KBNN Cẩm Giàng
|
186.
|
G12.12.30.296
|
KBNN Bình Giang
|
187.
|
G12.12.30.297
|
KBNN Gia Lộc
|
188.
|
G12.12.30.298
|
KBNN Tứ Kỳ
|
189.
|
G12.12.30.299
|
KBNN Ninh Giang
|
190.
|
G12.12.30.300
|
KBNN Thanh Miện
|
191.
|
G12.12.31.303
|
KBNN Hồng Bàng
|
192.
|
G12.12.31.305
|
KBNN Lê Chân
|
193.
|
G12.12.31.306
|
KBNN Hải An
|
194.
|
G12.12.31.307
|
KBNN Kiến An
|
195.
|
G12.12.31.308
|
KBNN Đồ Sơn
|
196.
|
G12.12.31.309
|
KBNN Dương Kinh
|
197.
|
G12.12.31.311
|
KBNN Thủy Nguyên
|
198.
|
G12.12.31.312
|
KBNN An Dương
|
199.
|
G12.12.31.313
|
KBNN An Lão
|
200.
|
G12.12.31.314
|
KBNN Kiến Thuỵ
|
201.
|
G12.12.31.315
|
KBNN Tiên Lãng
|
202.
|
G12.12.31.316
|
KBNN Vĩnh Bảo
|
203.
|
G12.12.31.317
|
KBNN Cát Hải
|
204.
|
G12.12.33.325
|
KBNN Văn Lâm
|
205.
|
G12.12.33.326
|
KBNN Văn Giang
|
206.
|
G12.12.33.327
|
KBNN Yên Mỹ
|
207.
|
G12.12.33.328
|
KBNN Mỹ Hào
|
208.
|
G12.12.33.329
|
KBNN Ân Thi
|
209.
|
G12.12.33.330
|
KBNN Khoái Châu
|
210.
|
G12.12.33.331
|
KBNN Kim Động
|
211.
|
G12.12.33.332
|
KBNN Tiên Lữ
|
212.
|
G12.12.33.333
|
KBNN Phù Cừ
|
213.
|
G12.12.34.338
|
KBNN Quỳnh Phụ
|
214.
|
G12.12.34.339
|
KBNN Hưng Hà
|
215.
|
G12.12.34.340
|
KBNN Đông Hưng
|
216.
|
G12.12.34.341
|
KBNN Thái Thụy
|
217.
|
G12.12.34.342
|
KBNN Tiền Hải
|
218.
|
G12.12.34.343
|
KBNN Kiến Xương
|
219.
|
G12.12.34.344
|
KBNN Vũ Thư
|
220.
|
G12.12.35.349
|
KBNN Duy Tiên
|
221.
|
G12.12.35.350
|
KBNN Kim Bảng
|
222.
|
G12.12.35.351
|
KBNN Thanh Liêm
|
223.
|
G12.12.35.352
|
KBNN Bình Lục
|
224.
|
G12.12.35.353
|
KBNN Lý Nhân
|
225.
|
G12.12.36.359
|
KBNN Vụ Bản
|
226.
|
G12.12.36.360
|
KBNN Ý Yên
|
227.
|
G12.12.36.361
|
KBNN Nghĩa Hưng
|
228.
|
G12.12.36.362
|
KBNN Nam Trực
|
229.
|
G12.12.36.363
|
KBNN Trực Ninh
|
230.
|
G12.12.36.364
|
KBNN Xuân Trường
|
231.
|
G12.12.36.365
|
KBNN Giao Thủy
|
232.
|
G12.12.36.366
|
KBNN Hải Hậu
|
233.
|
G12.12.37.370
|
KBNN Thị xã Tam Điệp
|
234.
|
G12.12.37.372
|
KBNN Nho Quan
|
235.
|
G12.12.37.373
|
KBNN Gia Viễn
|
236.
|
G12.12.37.375
|
KBNN Yên Khánh
|
237.
|
G12.12.37.376
|
KBNN Kim Sơn
|
238.
|
G12.12.37.377
|
KBNN Yên Mô
|
239.
|
G12.12.38.381
|
KBNN Thị xã Bỉm Sơn
|
240.
|
G12.12.38.382
|
KBNN Thị xã Sầm Sơn
|
241.
|
G12.12.38.384
|
KBNN Mường Lát
|
242.
|
G12.12.38.385
|
KBNN Quan Hóa
|
243.
|
G12.12.38.386
|
KBNN Bá Thước
|
244.
|
G12.12.38.387
|
KBNN Quan Sơn
|
245.
|
G12.12.38.388
|
KBNN Lang Chánh
|
246.
|
G12.12.38.389
|
KBNN Ngọc Lặc
|
247.
|
G12.12.38.390
|
KBNN Cẩm Thủy
|
248.
|
G12.12.38.391
|
KBNN Thạch Thành
|
249.
|
G12.12.38.392
|
KBNN Hà Trung
|
250.
|
G12.12.38.393
|
KBNN Vĩnh Lộc
|
251.
|
G12.12.38.394
|
KBNN Yên Định
|
252.
|
G12.12.38.395
|
KBNN Thọ Xuân
|
253.
|
G12.12.38.396
|
KBNN Thường Xuân
|
254.
|
G12.12.38.397
|
KBNN Triệu Sơn
|
255.
|
G12.12.38.398
|
KBNN Thiệu Hóa
|
256.
|
G12.12.38.399
|
KBNN Hoằng Hóa
|
257.
|
G12.12.38.400
|
KBNN Hậu Lộc
|
258.
|
G12.12.38.401
|
KBNN Nga Sơn
|
259.
|
G12.12.38.402
|
KBNN Như Xuân
|
260.
|
G12.12.38.403
|
KBNN Như Thanh
|
261.
|
G12.12.38.404
|
KBNN Nông Cống
|
262.
|
G12.12.38.406
|
KBNN Quảng Xương
|
263.
|
G12.12.38.408
|
KBNN Nghi Sơn
|
264.
|
G12.12.40.413
|
KBNN Thị xã Cửa Lò
|
265.
|
G12.12.40.414
|
KBNN Thị xã Thái Hòa
|
266.
|
G12.12.40.415
|
KBNN Quế Phong
|
267.
|
G12.12.40.416
|
KBNN Quỳ Châu
|
268.
|
G12.12.40.417
|
KBNN Kỳ Sơn
|
269.
|
G12.12.40.418
|
KBNN Tương Dương
|
270.
|
G12.12.40.419
|
KBNN Nghĩa Đàn
|
271.
|
G12.12.40.420
|
KBNN Quỳ Hợp
|
272.
|
G12.12.40.421
|
KBNN Quỳnh Lưu
|
273.
|
G12.12.40.422
|
KBNN Con Cuông
|
274.
|
G12.12.40.423
|
KBNN Tân Kỳ
|
275.
|
G12.12.40.424
|
KBNN Anh Sơn
|
276.
|
G12.12.40.425
|
KBNN Diễn Châu
|
277.
|
G12.12.40.426
|
KBNN Yên Thành
|
278.
|
G12.12.40.427
|
KBNN Đô Lương
|
279.
|
G12.12.40.428
|
KBNN Thanh Chương
|
280.
|
G12.12.40.429
|
KBNN Nghi Lộc
|
281.
|
G12.12.40.430
|
KBNN Nam Đàn
|
282.
|
G12.12.40.431
|
KBNN Hưng Nguyên
|
283.
|
G12.12.40.432
|
KBNN Thị xã Hoàng Mai
|
284.
|
G12.12.42.437
|
KBNN Thị xã Hồng Lĩnh
|
285.
|
G12.12.42.439
|
KBNN Hương Sơn
|
286.
|
G12.12.42.440
|
KBNN Đức Thọ
|
287.
|
G12.12.42.441
|
KBNN Vũ Quang
|
288.
|
G12.12.42.442
|
KBNN Nghi Xuân
|
289.
|
G12.12.42.443
|
KBNN Can Lộc
|
290.
|
G12.12.42.444
|
KBNN Hương Khê
|
291.
|
G12.12.42.446
|
KBNN Cẩm Xuyên
|
292.
|
G12.12.42.447
|
KBNN Kỳ Anh
|
293.
|
G12.12.42.448
|
KBNN Lộc Hà
|
294.
|
G12.12.42.449
|
KBNN Thị Xã Kỳ Anh
|
295.
|
G12.12.44.452
|
KBNN Minh Hóa
|
296.
|
G12.12.44.453
|
KBNN Tuyên Hóa
|
297.
|
G12.12.44.454
|
KBNN Thị xã Ba Đồn
|
298.
|
G12.12.44.455
|
KBNN Bố Trạch
|
299.
|
G12.12.44.456
|
KBNN Quảng Ninh
|
300.
|
G12.12.44.457
|
KBNN Lệ Thủy
|
301.
|
G12.12.44.458
|
KBNN Quảng Trạch
|
302.
|
G12.12.45.462
|
KBNN Thị xã Quảng Trị
|
303.
|
G12.12.45.464
|
KBNN Vĩnh Linh
|
304.
|
G12.12.45.465
|
KBNN Hướng Hóa
|
305.
|
G12.12.45.466
|
KBNN Gio Linh
|
306.
|
G12.12.45.467
|
KBNN Đa Krông
|
307.
|
G12.12.45.468
|
KBNN Cam Lộ
|
308.
|
G12.12.45.469
|
KBNN Triệu Phong
|
309.
|
G12.12.45.470
|
KBNN Hải Lăng
|
310.
|
G12.12.46.476
|
KBNN Phong Điền
|
311.
|
G12.12.46.477
|
KBNN Quảng Điền
|
312.
|
G12.12.46.478
|
KBNN Phú Vang
|
313.
|
G12.12.46.479
|
KBNN Thị xã Hương Thủy
|
314.
|
G12.12.46.480
|
KBNN Thị xã Hương Trà
|
315.
|
G12.12.46.481
|
KBNN A Lưới
|
316.
|
G12.12.46.482
|
KBNN Phú Lộc
|
317.
|
G12.12.46.483
|
KBNN Nam Đông
|
318.
|
G12.12.48.490
|
KBNN Liên Chiểu
|
319.
|
G12.12.48.491
|
KBNN Thanh Khê
|
320.
|
G12.12.48.493
|
KBNN Sơn Trà
|
321.
|
G12.12.48.494
|
KBNN Ngũ Hành Sơn
|
322.
|
G12.12.48.495
|
KBNN Cẩm Lệ
|
323.
|
G12.12.48.497
|
KBNN Hòa Vang
|
324.
|
G12.12.49.503
|
KBNN Thành phố Hội An
|
325.
|
G12.12.49.504
|
KBNN Tây Giang
|
326.
|
G12.12.49.505
|
KBNN Đông Giang
|
327.
|
G12.12.49.506
|
KBNN Đại Lộc
|
328.
|
G12.12.49.507
|
KBNN Điện Bàn
|
329.
|
G12.12.49.508
|
KBNN Duy Xuyên
|
330.
|
G12.12.49.509
|
KBNN Quế Sơn
|
331.
|
G12.12.49.510
|
KBNN Nam Giang
|
332.
|
G12.12.49.511
|
KBNN Phước Sơn
|
333.
|
G12.12.49.512
|
KBNN Hiệp Đức
|
334.
|
G12.12.49.513
|
KBNN Thăng Bình
|
335.
|
G12.12.49.514
|
KBNN Tiên Phước
|
336.
|
G12.12.49.515
|
KBNN Bắc Trà My
|
337.
|
G12.12.49.516
|
KBNN Nam Trà My
|
338.
|
G12.12.49.517
|
KBNN Núi Thành
|
339.
|
G12.12.49.518
|
KBNN Phú Ninh
|
340.
|
G12.12.49.519
|
KBNN Nông Sơn
|
341.
|
G12.12.51.524
|
KBNN Bình Sơn
|
342.
|
G12.12.51.525
|
KBNN Trà Bồng
|
343.
|
G12.12.51.527
|
KBNN Sơn Tịnh
|
344.
|
G12.12.51.528
|
KBNN Tư Nghĩa
|
345.
|
G12.12.51.529
|
KBNN Sơn Hà
|
346.
|
G12.12.51.530
|
KBNN Sơn Tây
|
347.
|
G12.12.51.531
|
KBNN Minh Long
|
348.
|
G12.12.51.532
|
KBNN Nghĩa Hành
|
349.
|
G12.12.51.533
|
KBNN Mộ Đức
|
350.
|
G12.12.51.534
|
KBNN Đức Phổ
|
351.
|
G12.12.51.535
|
KBNN Ba Tơ
|
352.
|
G12.12.51.536
|
KBNN Lý Sơn
|
353.
|
G12.12.52.542
|
KBNN An Lão
|
354.
|
G12.12.52.543
|
KBNN Hoài Nhơn
|
355.
|
G12.12.52.544
|
KBNN Hoài Ân
|
356.
|
G12.12.52.545
|
KBNN Phù Mỹ
|
357.
|
G12.12.52.546
|
KBNN Vĩnh Thạnh
|
358.
|
G12.12.52.547
|
KBNN Tây Sơn
|
359.
|
G12.12.52.548
|
KBNN Phù Cát
|
360.
|
G12.12.52.549
|
KBNN Thị xã An Nhơn
|
361.
|
G12.12.52.550
|
KBNN Tuy Phước
|
362.
|
G12.12.52.551
|
KBNN Vân Canh
|
363.
|
G12.12.54.557
|
KBNN Thị xã Sông Cầu
|
364.
|
G12.12.54.558
|
KBNN Đồng Xuân
|
365.
|
G12.12.54.559
|
KBNN Tuy An
|
366.
|
G12.12.54.560
|
KBNN Sơn Hòa
|
367.
|
G12.12.54.561
|
KBNN Sông Hinh
|
368.
|
G12.12.54.562
|
KBNN Tây Hòa
|
369.
|
G12.12.54.563
|
KBNN Phú Hòa
|
370.
|
G12.12.54.564
|
KBNN Đông Hòa
|
371.
|
G12.12.56.569
|
KBNN Thành phố Cam Ranh
|
372.
|
G12.12.56.570
|
KBNN Cam Lâm
|
373.
|
G12.12.56.571
|
KBNN Vạn Ninh
|
374.
|
G12.12.56.572
|
KBNN Thị xã Ninh Hòa
|
375.
|
G12.12.56.573
|
KBNN Khánh Vĩnh
|
376.
|
G12.12.56.574
|
KBNN Diên Khánh
|
377.
|
G12.12.56.575
|
KBNN Khánh Sơn
|
378.
|
G12.12.58.584
|
KBNN Bác Ái
|
379.
|
G12.12.58.585
|
KBNN Ninh Sơn
|
380.
|
G12.12.58.586
|
KBNN Ninh Hải
|
381.
|
G12.12.58.587
|
KBNN Ninh Phước
|
382.
|
G12.12.58.588
|
KBNN Thuận Bắc
|
383.
|
G12.12.58.589
|
KBNN Thuận Nam
|
384.
|
G12.12.60.594
|
KBNN Thị xã La Gi
|
385.
|
G12.12.60.595
|
KBNN Tuy Phong
|
386.
|
G12.12.60.596
|
KBNN Bắc Bình
|
387.
|
G12.12.60.597
|
KBNN Hàm Thuận Bắc
|
388.
|
G12.12.60.598
|
KBNN Hàm Thuận Nam
|
389.
|
G12.12.60.599
|
KBNN Tánh Linh
|
390.
|
G12.12.60.600
|
KBNN Đức Linh
|
391.
|
G12.12.60.601
|
KBNN Hàm Tân
|
392.
|
G12.12.60.602
|
KBNN Phú Quí
|
393.
|
G12.12.62.610
|
KBNN Đắk Glei
|
394.
|
G12.12.62.611
|
KBNN Ngọc Hồi
|
395.
|
G12.12.62.612
|
KBNN Đắk Tô
|
396.
|
G12.12.62.613
|
KBNN Kon Plông
|
397.
|
G12.12.62.614
|
KBNN Kon Rẫy
|
398.
|
G12.12.62.615
|
KBNN Đắk Hà
|
399.
|
G12.12.62.616
|
KBNN Sa Thầy
|
400.
|
G12.12.62.617
|
KBNN Tu Mơ Rông
|
401.
|
G12.12.62.618
|
KBNN Ia Hdrai
|
402.
|
G12.12.64.623
|
KBNN Thị xã An Khê
|
403.
|
G12.12.64.624
|
KBNN Thị xã Ayun Pa
|
404.
|
G12.12.64.625.
|
KBNN KBang
|
405.
|
G12.12.64.626
|
KBNN Đăk Đoa
|
406.
|
G12.12.64.627
|
KBNN Chư Păh
|
407.
|
G12.12.64.628
|
KBNN Ia Grai
|
408.
|
G12.12.64.629
|
KBNN Mang Yang
|
409.
|
G12.12.64.630
|
KBNN Kông Chro
|
410.
|
G12.12.64.631
|
KBNN Đức Cơ
|
411.
|
G12.12.64.632
|
KBNN Chư Prông
|
412.
|
G12.12.64.633
|
KBNN Chư Sê
|
413.
|
G12.12.64.634
|
KBNN Đăk Pơ
|
414.
|
G12.12.64.635
|
KBNN Ia Pa
|
415.
|
G12.12.64.637
|
KBNN Krông Pa
|
416.
|
G12.12.64.638
|
KBNN Phú Thiện
|
417.
|
G12.12.64.639
|
KBNN Chư Pưh
|
418.
|
G12.12.66.644
|
KBNN Thị Xã Buôn Hồ
|
419.
|
G12.12.66.645
|
KBNN Ea H'leo
|
420.
|
G12.12.66.646
|
KBNN Ea Súp
|
421.
|
G12.12.66.647
|
KBNN Buôn Đôn
|
422.
|
G12.12.66.648
|
KBNN Cư M’gar
|
423.
|
G12.12.66.649
|
KBNN Krông Búk
|
424.
|
G12.12.66.650
|
KBNN Krông Năng
|
425.
|
G12.12.66.651
|
KBNN Ea Kar
|
426.
|
G12.12.66.652
|
KBNN M'Đrắk
|
427.
|
G12.12.66.653
|
KBNN Krông Bông
|
428.
|
G12.12.66.654
|
KBNN Krông Pắc
|
429.
|
G12.12.66.655
|
KBNN Krông A Na
|
430.
|
G12.12.66.656
|
KBNN Lắk
|
431.
|
G12.12.66.657
|
KBNN Cư Kuin
|
432.
|
G12.12.67.661
|
KBNN Đăk Glong
|
433.
|
G12.12.67.662
|
KBNN Cư Jút
|
434.
|
G12.12.67.663
|
KBNN Đắk Mil
|
435.
|
G12.12.67.664
|
KBNN Krông Nô
|
436.
|
G12.12.67.665
|
KBNN Đắk Song
|
437.
|
G12.12.67.666
|
KBNN Đắk R'Lấp
|
438.
|
G12.12.67.667
|
KBNN Tuy Đức
|
439.
|
G12.12.68.673
|
KBNN Thành phố Bảo Lộc
|
440.
|
G12.12.68.674
|
KBNN Đam Rông
|
441.
|
G12.12.68.675
|
KBNN Lạc Dương
|
442.
|
G12.12.68.676
|
KBNN Lâm Hà
|
443.
|
G12.12.68.677
|
KBNN Đơn Dương
|
444.
|
G12.12.68.678
|
KBNN Đức Trọng
|
445.
|
G12.12.68.679
|
KBNN Di Linh
|
446.
|
G12.12.68.680
|
KBNN Bảo Lâm
|
447.
|
G12.12.68.681
|
KBNN Đạ Huoai
|
448.
|
G12.12.68.682
|
KBNN Đạ Tẻh
|
449.
|
G12.12.68.683
|
KBNN Cát Tiên
|
450.
|
G12.12.70.688
|
KBNN Thị xã Phước Long
|
451.
|
G12.12.70.690
|
KBNN Thị xã Bình Long
|
452.
|
G12.12.70.691
|
KBNN Bù Gia Mập
|
453.
|
G12.12.70.692
|
KBNN Lộc Ninh
|
454.
|
G12.12.70.693
|
KBNN Bù Đốp
|
455.
|
G12.12.70.694
|
KBNN Hớn Quản
|
456.
|
G12.12.70.695
|
KBNN Đồng Phù
|
457.
|
G12.12.70.696
|
KBNN Bù Đăng
|
458.
|
G12.12.70.697
|
KBNN Chơn Thành
|
459.
|
G12.12.70.698
|
KBNN Phú Riềng - Bình Phước
|
460.
|
G12.12.72.705
|
KBNN Tân Biên
|
461.
|
G12.12.72.706
|
KBNN Tân Châu
|
462.
|
G12.12.72.707
|
KBNN Dương Minh Châu
|
463.
|
G12.12.72.708
|
KBNN Châu Thành
|
464.
|
G12.12.72.710
|
KBNN Gò Dầu
|
465.
|
G12.12.72.711
|
KBNN Bến Cầu
|
466.
|
G12.12.72.712
|
KBNN Trảng Bàng
|
467.
|
G12.12.74.719
|
KBNN Bàu Bàng
|
468.
|
G12.12.74.720
|
KBNN Dầu Tiếng
|
469.
|
G12.12.74.721
|
KBNN Thị xã Bến Cát
|
470.
|
G12.12.74.722
|
KBNN Phú Giáo
|
471.
|
G12.12.74.723
|
KBNN Thị xã Tân Uyên
|
472.
|
G12.12.74.724
|
KBNN Thị xã Dĩ An
|
473.
|
G12.12.74.725
|
KBNN Thị xã Thuận An
|
474.
|
G12.12.74.726
|
KBNN Bắc Tân Uyên
|
475.
|
G12.12.75.732
|
KBNN Thị xã Long Khánh
|
476.
|
G12.12.75.734
|
KBNN Tân Phú
|
477.
|
G12.12.75.735
|
KBNN Vĩnh Cửu
|
478.
|
G12.12.75.736
|
KBNN Định Quán
|
479.
|
G12.12.75.737
|
KBNN Trảng Bom
|
480.
|
G12.12.75.738
|
KBNN Thống Nhất
|
481.
|
G12.12.75.739
|
KBNN Cẩm Mỹ
|
482.
|
G12.12.75.740
|
KBNN Long Thành
|
483.
|
G12.12.75.741
|
KBNN Xuân Lộc
|
484.
|
G12.12.75.742
|
KBNN Nhơn Trạch
|
485.
|
G12.12.77.747
|
KBNN Thành phố Vũng Tàu
|
486.
|
G12.12.77.750
|
KBNN Châu Đức
|
487.
|
G12.12.77.751
|
KBNN Xuyên Mộc
|
488.
|
G12.12.77.752
|
KBNN Long Điền
|
489.
|
G12.12.77.753
|
KBNN Đất Đỏ
|
490.
|
G12.12.77.755
|
KBNN Côn Đảo
|
491.
|
G12.12.77.756
|
KBNN Phú Mỹ - Bà Rịa Vũng Tàu
|
492.
|
G12.12.79.760
|
KBNN Quận 1
|
493.
|
G12.12.79.761
|
KBNN Quận 12
|
494.
|
G12.12.79.762
|
KBNN Thủ Đức
|
495.
|
G12.12.79.764
|
KBNN Gò Vấp
|
496.
|
G12.12.79.765
|
KBNN Bình Thạnh
|
497.
|
G12.12.79.766
|
KBNN Tân Bình
|
498.
|
G12.12.79.767
|
KBNN Tân Phú
|
499.
|
G12.12.79.768
|
KBNN Phú Nhuận
|
500.
|
G12.12.79.770
|
KBNN Quận 3
|
501.
|
G12.12.79.771
|
KBNN Quận 10
|
502.
|
G12.12.79.772
|
KBNN Quận 11
|
503.
|
G12.12.79.773
|
KBNN Quận 4
|
504.
|
G12.12.79.774
|
KBNN Quận 5
|
505.
|
G12.12.79.775
|
KBNN Quận 6
|
506.
|
G12.12.79.776
|
KBNN Quận 8
|
507.
|
G12.12.79.777
|
KBNN Bình Tân
|
508.
|
G12.12.79.778
|
KBNN Quận 7
|
509.
|
G12.12.79.783
|
KBNN Củ Chi
|
510.
|
G12.12.79.784
|
KBNN Hóc Môn
|
511.
|
G12.12.79.785
|
KBNN Bình Chánh
|
512.
|
G12.12.79.786
|
KBNN Nhà Bè
|
513.
|
G12.12.79.787
|
KBNN Cần Giờ
|
514.
|
G12.12.80.795
|
KBNN Thị xã Kiến Tường
|
515.
|
G12.12.80.796
|
KBNN Tân Hưng
|
516.
|
G12.12.80.797
|
KBNN Vĩnh Hưng
|
517.
|
G12.12.80.798
|
KBNN Mộc Hóa
|
518.
|
G12.12.80.799
|
KBNN Tân Thạnh
|
519.
|
G12.12.80.800
|
KBNN Thạnh Hóa
|
520.
|
G12.12.80.801
|
KBNN Đức Huệ
|
521.
|
G12.12.80.802
|
KBNN Đức Hòa
|
522.
|
G12.12.80.803
|
KBNN Bến Lức
|
523.
|
G12.12.80.804
|
KBNN Thủ Thừa
|
524.
|
G12.12.80.805
|
KBNN Tân Trụ
|
525.
|
G12.12.80.806
|
KBNN Cần Đước
|
526.
|
G12.12.80.807
|
KBNN Cần Giuộc
|
527.
|
G12.12.80.808
|
KBNN Châu Thành
|
528.
|
G12.12.82.816
|
KBNN Thị xã Gò Công
|
529.
|
G12.12.82.817
|
KBNN Cai Lậy
|
530.
|
G12.12.82.818
|
KBNN Tân Phước
|
531.
|
G12.12.82.819
|
KBNN Cái Bè
|
532.
|
G12.12.82.820
|
KBNN Thị xã Cai Lậy
|
533.
|
G12.12.82.821
|
KBNN Châu Thành
|
534.
|
G12.12.82.822
|
KBNN Chợ Gạo
|
535.
|
G12.12.82.823
|
KBNN Gò Công Tây
|
536.
|
G12.12.82.824
|
KBNN Gò Công Đông
|
537.
|
G12.12.82.825
|
KBNN Tân Phú Đông
|
538.
|
G12.12.83.831
|
KBNN Châu Thành
|
539.
|
G12.12.83.832
|
KBNN Chợ Lách
|
540.
|
G12.12.83.833
|
KBNN Mỏ Cày Nam
|
541.
|
G12.12.83.834
|
KBNN Giồng Trôm
|
542.
|
G12.12.83.835
|
KBNN Bình Đại
|
543.
|
G12.12.83.836
|
KBNN Ba Tri
|
544.
|
G12.12.83.837
|
KBNN Thạnh Phú
|
545.
|
G12.12.83.838
|
KBNN Mỏ Cày Bắc
|
546.
|
G12.12.84.844
|
KBNN Càng Long
|
547.
|
G12.12.84.845
|
KBNN Cầu Kè
|
548.
|
G12.12.84.846
|
KBNN Tiểu Cần
|
549.
|
G12.12.84.847
|
KBNN Châu Thành
|
550.
|
G12.12.84.848
|
KBNN Cầu Ngang
|
551.
|
G12.12.84.849
|
KBNN Trà Cú
|
552.
|
G12.12.84.850
|
KBNN Duyên Hải
|
553.
|
G12.12.84.851
|
KBNN thị xã Duyên Hải - Trà Vinh
|
554.
|
G12.12.86.857
|
KBNN Long Hồ
|
555.
|
G12.12.86.858
|
KBNN Mang Thít
|
556.
|
G12.12.86.859
|
KBNN Vũng Liêm
|
557.
|
G12.12.86.860
|
KBNN Tam Bình
|
558.
|
G12.12.86.861
|
KBNN Thị xã Bình Minh
|
559.
|
G12.12.86.862
|
KBNN Trà Ôn
|
560.
|
G12.12.86.863
|
KBNN Bình Tân
|
561.
|
G12.12.87.867
|
KBNN Thành phố Sa Đéc
|
562.
|
G12.12.87.868
|
KBNN Thị xã Hồng Ngự
|
563.
|
G12.12.87.869
|
KBNN Tân Hồng
|
564.
|
G12.12.87.870
|
KBNN Hồng Ngự
|
565.
|
G12.12.87.871
|
KBNN Tam Nông
|
566.
|
G12.12.87.872
|
KBNN Tháp Mười
|
567.
|
G12.12.87.873
|
KBNN Cao Lãnh
|
568.
|
G12.12.87.874
|
KBNN Thanh Bình
|
569.
|
G12.12.87.875
|
KBNN Lấp Vò
|
570.
|
G12.12.87.876
|
KBNN Lai Vung
|
571.
|
G12.12.87.877
|
KBNN Châu Thành
|
572.
|
G12.12.89.884
|
KBNN Thành phố Châu Đốc
|
573.
|
G12.12.89.886
|
KBNN An Phú
|
574.
|
G12.12.89.887
|
KBNN Thị xã Tân Châu
|
575.
|
G12.12.89.888
|
KBNN Phú Tân
|
576.
|
G12.12.89.889
|
KBNN Châu Phú
|
577.
|
G12.12.89.890
|
KBNN Tịnh Biên
|
578.
|
G12.12.89.891
|
KBNN Tri Tôn
|
579.
|
G12.12.89.892
|
KBNN Châu Thành
|
580.
|
G12.12.89.893
|
KBNN Chợ Mới
|
581.
|
G12.12.89.894
|
KBNN Thoại Sơn
|
582.
|
G12.12.91.900
|
KBNN Thị xã Hà Tiên
|
583.
|
G12.12.91.902
|
KBNN Kiên Lương
|
584.
|
G12.12.91.903
|
KBNN Hòn Đất
|
585.
|
G12.12.91.904
|
KBNN Tân Hiệp
|
586.
|
G12.12.91.905
|
KBNN Châu Thành
|
587.
|
G12.12.91.906
|
KBNN Giồng Riềng
|
588.
|
G12.12.91.907
|
KBNN Gò Quao
|
589.
|
G12.12.91.908
|
KBNN An Biên
|
590.
|
G12.12.91.909
|
KBNN An Minh
|
591.
|
G12.12.91.910
|
KBNN Vĩnh Thuận
|
592.
|
G12.12.91.911
|
KBNN Phú Quốc
|
593.
|
G12.12.91.912
|
KBNN Kiên Hải
|
594.
|
G12.12.91.913
|
KBNN U Minh Thượng
|
595.
|
G12.12.91.914
|
KBNN Giang Thành
|
596.
|
G12.12.92.916
|
KBNN Ninh Kiều
|
597.
|
G12.12.92.917
|
KBNN Ô Môn
|
598.
|
G12.12.92.918
|
KBNN Bình Thủy
|
599.
|
G12.12.92.919
|
KBNN Cái Răng
|
600.
|
G12.12.92.923
|
KBNN Thốt Nốt
|
601.
|
G12.12.92.924
|
KBNN Vĩnh Thạnh
|
602.
|
G12.12.92.925
|
KBNN Cờ Đỏ
|
603.
|
G12.12.92.926
|
KBNN Phong Điền
|
604.
|
G12.12.92.927
|
KBNN Thới Lai
|
605.
|
G12.12.93.931
|
KBNN Thị xã Ngã Bảy
|
606.
|
G12.12.93.932
|
KBNN Châu Thành A
|
607.
|
G12.12.93.933
|
KBNN Châu Thành
|
608.
|
G12.12.93.934
|
KBNN Phụng Hiệp
|
609.
|
G12.12.93.935
|
KBNN Vị Thủy
|
610.
|
G12.12.93.936
|
KBNN Long Mỹ
|
611.
|
G12.12.93.937
|
KBNN Thị xã Long Mỹ - Hậu Giang
|
612.
|
G12.12.94.942
|
KBNN Châu Thành
|
613.
|
G12.12.94.943
|
KBNN Kế Sách
|
614.
|
G12.12.94.944
|
KBNN Mỹ Tú
|
615.
|
G12.12.94.945
|
KBNN Cù Lao Dung
|
616.
|
G12.12.94.946
|
KBNN Long Phú
|
617.
|
G12.12.94.947
|
KBNN Mỹ Xuyên
|
618.
|
G12.12.94.948
|
KBNN Thị xã Ngã Năm
|
619.
|
G12.12.94.949
|
KBNN Thạnh Trị
|
620.
|
G12.12.94.950
|
KBNN Thị xã Vĩnh Châu
|
621.
|
G12.12.94.951
|
KBNN Trần Đề
|
622.
|
G12.12.95.956
|
KBNN Hồng Dân
|
623.
|
G12.12.95.957
|
KBNN Phước Long
|
624.
|
G12.12.95.958
|
KBNN Vĩnh Lợi
|
625.
|
G12.12.95.959
|
KBNN Giá Rai
|
626.
|
G12.12.95.960
|
KBNN Đông Hải
|
627.
|
G12.12.95.961
|
KBNN Hòa Bình
|
628.
|
G12.12.96.966
|
KBNN U Minh
|
629.
|
G12.12.96.967
|
KBNN Thới Bình
|
630.
|
G12.12.96.968
|
KBNN Trần Văn Thời
|
631.
|
G12.12.96.969
|
KBNN Cái Nước
|
632.
|
G12.12.96.970
|
KBNN Đầm Dơi
|
633.
|
G12.12.96.971
|
KBNN Năm Căn
|
634.
|
G12.12.96.972
|
KBNN Phú Tân
|
635.
|
G12.12.96.973
|
KBNN Ngọc Hiển
|
636.
|
G12.18.01.001
|
Chi cục Thuế Quận Ba Đình
|
637.
|
G12.18.01.002
|
Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm
|
638.
|
G12.18.01.003
|
Chi cục Thuế Quận Tây Hồ
|
639.
|
G12.18.01.004
|
Chi cục Thuế Quận Long Biên
|
640.
|
G12.18.01.005
|
Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy
|
641.
|
G12.18.01.006
|
Chi cục Thuế Quận Đống Đa
|
642.
|
G12.18.01.007
|
Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng
|
643.
|
G12.18.01.008
|
Chi cục Thuế Quận Hoàng Mai
|
644.
|
G12.18.01.009
|
Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân
|
645.
|
G12.18.01.017
|
Chi cục Thuế Huyện Đông Anh
|
646.
|
G12.18.01.018
|
Chi cục Thuế Huyện Gia Lâm
|
647.
|
G12.18.01.019
|
Chi cục Thuế
Quận Nam Từ Liêm
|
648.
|
G12.18.01.020
|
Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì
|
649.
|
G12.18.01.021
|
Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm
|
650.
|
G12.18.01.268
|
Chi cục Thuế Quận Hà Đông
|
651.
|
G12.18.01.269
|
Chi cục Thuế Thị xã Sơn Tây
|
652.
|
G12.18.01.271
|
Chi cục Thuế Huyện Ba Vì
|
653.
|
G12.18.01.272
|
Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ
|
654.
|
G12.18.01.273
|
Chi cục Thuế Huyện Đan Phượng
|
655.
|
G12.18.01.274
|
Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức
|
656.
|
G12.18.01.285
|
Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê
Linh
|
657.
|
G12.18.01.286
|
Chi cục Thuế khu vực Ứng Hòa - Mỹ Đức
|
658.
|
G12.18.01.287
|
Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai -
Chương Mỹ
|
659.
|
G12.18.01.288
|
Chi cục Thuế khu vực Thường Tín -
Phú Xuyên
|
660.
|
G12.18.01.289
|
Chi cục Thuế khu vực Thạch Thất -
Quốc Oai
|
661.
|
G12.18.02.024
|
Chi cục Thuế Thành phố Hà Giang
|
662.
|
G12.18.02.030
|
Chi cục Thuế Huyện Vị Xuyên
|
663.
|
G12.18.02.031
|
Chi cục Thuế Huyện Bắc Mê
|
664.
|
G12.18.02.036
|
Chi cục Thuế khu vực Quản Bạ - Yên
Minh
|
665.
|
G12.18.02.037
|
Chi cục Thuế khu vực Đồng Văn - Mèo
Vạc
|
666.
|
G12.18.02.038
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Quang -
Quang Bình
|
667.
|
G12.18.02.039
|
Chi cục Thuế khu vực Hoàng Su Phì -
Xín Mần
|
668.
|
G12.18.04.040
|
Chi cục Thuế Thành phố Cao Bằng
|
669.
|
G12.18.04.042
|
Chi cục Thuế Huyện Bảo Lâm
|
670.
|
G12.18.04.043
|
Chi cục Thuế Huyện Bảo Lạc
|
671.
|
G12.18.04.048
|
Chi cục Thuế Huyện Hạ Lang
|
672.
|
G12.18.04.053
|
Chi cục Thuế Huyện Thạch An
|
673.
|
G12.18.04.054
|
Chi cục Thuế khu vực Phục Hòa - Quảng
Uyên
|
674.
|
G12.18.04.055
|
Chi cục Thuế khu vực Nguyên Bình -
Thông Nông
|
675.
|
G12.18.04.056
|
Chi cục Thuế khu vực Hòa An - Hà Quảng
|
676.
|
G12.18.04.057
|
Chi cục Thuế khu vực Trùng Khánh -
Trà Lĩnh
|
677.
|
G12.18.06.064
|
Chi cục Thuế Huyện Chợ Đồn
|
678.
|
G12.18.06.066
|
Chi cục Thuế Huyện Na Rì
|
679.
|
G12.18.06.067
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Kạn - Bạch
Thông - Chợ Mới
|
680.
|
G12.18.06.068
|
Chi cục Thuế khu vực Ba Bể - Ngân
Sơn - Pác Nặm
|
681.
|
G12.18.08.076
|
Chi cục Thuế Huyện Sơn Dương
|
682.
|
G12.18.08.077
|
Chi cục Thuế khu vực Na Hang - Lâm
Bình
|
683.
|
G12.18.08.078
|
Chi cục Thuế khu vực Chiêm Hóa -
Hàm Yên
|
684.
|
G12.18.08.079
|
Chi cục Thuế khu vực TP Tuyên Quang
- Yên Sơn
|
685.
|
G12.18.10.082
|
Chi cục Thuế Huyện Bát Xát
|
686.
|
G12.18.10.086
|
Chi cục Thuế Huyện Bảo Thắng
|
687.
|
G12.18.10.087
|
Chi cục Thuế Huyện Bảo Yên
|
688.
|
G12.18.10.088
|
Chi cục Thuế Huyện Sa Pa
|
689.
|
G12.18.10.089
|
Chi cục Thuế Huyện Văn Bàn
|
690.
|
G12.18.10.090
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Hà - Si ma
cai
|
691.
|
G12.18.10.091
|
Chi cục Thuế khu vực Lào Cai - Mường
Khương
|
692.
|
G12.18.11.096
|
Chi cục Thuế Huyện Mường Nhé
|
693.
|
G12.18.11.100
|
Chi cục Thuế Huyện Điện Biên
|
694.
|
G12.18.11.101
|
Chi cục Thuế Huyện Điện Biên Đông
|
695.
|
G12.18.11.103
|
Chi cục Thuế Huyện Nậm Pồ
|
696.
|
G12.18.11.104
|
Chi cục Thuế khu vực Mường Chà - Mường
Lay
|
697.
|
G12.18.11.105
|
Chi cục Thuế khu vực TP Điện Biên
Phủ - Mường Ảng
|
698.
|
G12.18.11.106
|
Chi cục Thuế khu vực Tuần Giáo - Tủa
Chùa
|
699.
|
G12.18.12.108
|
Chi cục Thuế Huyện Sìn Hồ
|
700.
|
G12.18.12.113
|
Chi cục Thuế khu vực Than Uyên -
Tân Uyên
|
701.
|
G12.18.12.114
|
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Lai
Châu - Tam Đường
|
702.
|
G12.18.12.115
|
Chi cục Thuế khu vực Mường Tè - Nậm
Nhùn
|
703.
|
G12.18.12.116
|
Chi cục Thuế khu vực Phong Thổ -
Sìn Hồ
|
704.
|
G12.18.14.129
|
Chi cục Thuế khu vực Mộc Châu - Vân
Hồ
|
705.
|
G12.18.14.130
|
Chi cục Thuế khu vực Sông Mã - Sốp
Cộp
|
706.
|
G12.18.14.131
|
Chi cục Thuế khu vực TP Sơn La - Mường
La
|
707.
|
G12.18.14.132
|
Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên
Châu
|
708.
|
G12.18.14.133
|
Chi cục Thuế khu vực Thuận Châu -
Quỳnh Nhai
|
709.
|
G12.18.14.134
|
Chi cục Thuế khu vực Phú Yên - Bắc
Yên
|
710.
|
G12.18.15.132
|
Chi cục Thuế Thành phố Yên Bái
|
711.
|
G12.18.15.135
|
Chi cục Thuế Huyện Lục Yên
|
712.
|
G12.18.15.137
|
Chi cục Thuế Huyện Mù Căng Chải
|
713.
|
G12.18.15.139
|
Chi cục Thuế Huyện Trạm Tấu
|
714.
|
G12.18.15.141
|
Chi cục Thuế Huyện Yên Bình
|
715.
|
G12.18.15.142
|
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn
|
716.
|
G12.18.15.143
|
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm
Tấu
|
717.
|
G12.18.15.144
|
Chi cục Thuế khu vực Trấn Yên - Văn
Yên
|
718.
|
G12.18.17.148
|
Chi cục Thuế Thành phố Hòa Bình
|
719.
|
G12.18.17.151
|
Chi cục Thuế Huyện Kỳ Sơn
|
720.
|
G12.18.17.152
|
Chi cục Thuế Huyện Lương Sơn
|
721.
|
G12.18.17.156
|
Chi cục Thué Huyện Mai Châu
|
722.
|
G12.18.17.160
|
Chi cục Thuế khu vực Cao Phong -
Tân Lạc
|
723.
|
G12.18.17.161
|
Chi cục Thuế khu vực Lạc Sơn - Yên
Thủy
|
724.
|
G12.18.17.162
|
Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc
Thủy
|
725.
|
G12.18.17.163
|
Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà
Bắc
|
726.
|
G12.18.19.164
|
Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên
|
727.
|
G12.18.19.174
|
Chi cục Thuế khu vực Đồng Hỷ - Võ
Nhai
|
728.
|
G12.18.19.175
|
Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại
Từ
|
729.
|
G12.18.19.176
|
Chi cục Thuế khu vực Phổ Yên - Phú
Bình
|
730.
|
G12.18.19.177
|
Chi cục Thuế khu vực Phú Lương - Định
Hòa
|
731.
|
G12.18.20.178
|
Chi cục Thuế Thành phố Lạng Sơn
|
732.
|
G12.18.20.183
|
Chi cục Thuế Huyện Cao Lộc
|
733.
|
G12.18.20.190
|
Chi cục Thuế khu vực I - Lạng Sơn
|
734.
|
G12.18.20.191
|
Chi cục Thuế khu vực II - Lạng Sơn
|
735.
|
G12.18.20.192
|
Chi cục Thuế khu vực III - Lạng Sơn
|
736.
|
G12.18.20.193
|
Chi cục Thuế khu vực IV - Lạng Sơn
|
737.
|
G12.18.22.194
|
Chi cục Thuế Thành phố Móng Cái
|
738.
|
G12.18.22.205
|
Chi cục Thuế Huyện Đông Triều
|
739.
|
G12.18.22.208
|
Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên -
Bình Liêu - Ba chẽ
|
740.
|
G12.18.22.209
|
Chi cục Thuế khu vực Hải Hà - Đầm
Hà
|
741.
|
G12.18.22.210
|
Chi cục Thuế khu vực Uông Bí - Quảng
Yên
|
742.
|
G12.18.22.211
|
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả - Vân
Đồn - Cô Tô
|
743.
|
G12.18.22.212
|
Chi cục Thuế khu vực Hạ Long -
Hoành Bồ
|
744.
|
G12.18.24.224
|
Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn - Sơn
Động
|
745.
|
G12.18.24.225
|
Chi cục Thuế khu vực Lạng Giang - Lục
Nam
|
746.
|
G12.18.24.226
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Giang -
Yên Dũng
|
747.
|
G12.18.24.227
|
Chi cục Thuế khu vực Việt Yên - Hiệp
Hòa
|
748.
|
G12.18.24.228
|
Chi cục Thuế khu vực Tân Yên - Yên
Thế
|
749.
|
G12.18.25.227
|
Chi cục Thuế Thành phố Việt Trì
|
750.
|
G12.18.25.228
|
Chi cục Thuế Thị xã Phú Thọ
|
751.
|
G12.18.25.230
|
Chi cục Thuế Huyện Đoan Hùng
|
752.
|
G12.18.25.241
|
Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba - Hạ
Hòa
|
753.
|
G12.18.25.242
|
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Khê - Yên
Lập
|
754.
|
G12.18.25.243
|
Chi cục Thuế khu vực Thanh Sơn -
Tân Sơn
|
755.
|
G12.18.25.244
|
Chi cục Thuế khu vực Tam Nông -
Thanh Thủy
|
756.
|
G12.18.25.245
|
Chi cục Thuế khu vực Lâm Thao - Phù Ninh
|
757.
|
G12.18.26.243
|
Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên
|
758.
|
G12.18.26.254
|
Chi cục Thuế khu vực Lập Thạch
|
759.
|
G12.18.26.255
|
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Tường
|
760.
|
G12.18.26.256
|
Chi cục Thuế khu vực Phúc Yên
|
761.
|
G12.18.26.257
|
Chi cục Thuế khu vực Tam Đảo
|
762.
|
G12.18.27.256
|
Chi cục Thuế Thành phố Bắc Ninh
|
763.
|
G12.18.27.266
|
Chi cục Thuế khu vực Gia Thuận
|
764.
|
G12.18.27.267
|
Chi cục Thuế khu vực Tiên Du - Quế
Võ
|
765.
|
G12.18.27.268
|
Chi cục Thuế khu vực Từ Sơn - Yên
Phong
|
766.
|
G12.18.30.288
|
Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương
|
767.
|
G12.18.30.290
|
Chi cục Thuế Thị xã Chí Linh
|
768.
|
G12.18.30.301
|
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Bình
|
769.
|
G12.18.30.302
|
Chi cục Thuế khu vực Tứ lộc
|
770.
|
G12.18.30.303
|
Chi cục Thuế khu vực Kim Môn
|
771.
|
G12.18.30.304
|
Chi cục Thuế khu vực Nam Thanh
|
772.
|
G12.18.30.305
|
Chi cục Thuế khu vực Ninh Thanh
|
773.
|
G12.18.31.311
|
Chi cục Thuế Huyện Thủy Nguyên
|
774.
|
G12.18.31.317
|
Chi cục Thuế Huyện Cát Hải
|
775.
|
G12.18.31.318
|
Chi cục Thuế Huyện Bạch Long Vĩ
|
776.
|
G12.18.31.321
|
Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn - Kiến
Thụy
|
777.
|
G12.18.31.322
|
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo -
Tiên Lãng
|
778.
|
G12.18.31.323
|
Chi cục Thuế khu vực Kiến An - An
Lão
|
779.
|
G12.18.31.324
|
Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng - An
Dương
|
780.
|
G12.18.31.325
|
Chi cục Thuế khu vực Lê Chân -
Dương Kinh
|
781.
|
G12.18.31.326
|
Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền - Hải
An
|
782.
|
G12.18.33.334
|
Chi cục Thuế khu vực Tiên Lữ - Phù
Cừ
|
783.
|
G12.18.33.335
|
Chi cục Thuế khu vực TP Hưng Yên -
Kim Động
|
784.
|
G12.18.33.336
|
Chi cục Thuế khu vực Yên Mỹ - Ân
Thi
|
785.
|
G12.18.33.337
|
Chi cục Thuế khu vực Văn Giang -
Khoái Châu
|
786.
|
G12.18.33.338
|
Chi cục Thuế khu vực Mỹ Hào - Văn
Lâm
|
787.
|
G12.18.34.340
|
Chi cục Thuế Huyện Đông Hưng
|
788.
|
G12.18.34.341
|
Chi cục Thuế Huyện Thái Thụy
|
789.
|
G12.18.34.345
|
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Thái
Bình - Vũ Thư
|
790.
|
G12.18.34.346
|
Chi cục Thuế khu vực Quỳnh Phụ -
Hưng Hà
|
791.
|
G12.18.34.347
|
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến
Xương
|
792.
|
G12.18.35.354
|
Chi cục Thuế khu vực Duy Tiên - Lý
Nhân
|
793.
|
G12.18.35.355
|
Chi cục Thuế khu vực Thanh Liêm -
Bình Lục
|
794.
|
G12.18.35.356
|
Chi cục Thuế khu vực Phủ Lý - Kim Bảng
|
795.
|
G12.18.36.361
|
Chi cục Thuế Huyện Nghĩa Hưng
|
796.
|
G12.18.36.366
|
Chi cục Thuế Huyện Hải Hậu
|
797.
|
G12.18.36.367
|
Chi cục Thuế khu vực TP Nam Định -
Mỹ Lộc
|
798.
|
G12.18.36.368
|
Chi cục Thuế khu vực Ý Yên - Vụ Bản
|
799.
|
G12.18.36.369
|
Chi cục Thuế khu vực Nam Ninh
|
800.
|
G12.18.36.370
|
Chi cục Thuế khu vực Xuân Thủy
|
801.
|
G12.18.37.378
|
Chi cục Thuế khu vực Tam Điệp - Yên
Mô
|
802.
|
G12.18.37.379
|
Chi cục Thuế khu vực Ninh Bình -
Hoa Lư
|
803.
|
G12.18.37.380
|
Chi cục Thuế khu vực Kim Sơn - Yên
Khánh
|
804.
|
G12.18.37.381
|
Chi cục Thuế khu vực Nho Quan - Gia
Viễn
|
805.
|
G12.18.38.407
|
Chi cục Thuế Huyện Tĩnh Gia
|
806.
|
G12.18.38.408
|
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Lộc - Thạch
Thành
|
807.
|
G12.18.38.409
|
Chi cục Thuế khu vực Quan Hóa -
Quan Sơn - Mường Lát
|
808.
|
G12.18.38.410
|
Chi cục Thuế khu vực Ngọc Lặc -
Lang Chánh
|
809.
|
G12.18.38.411
|
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Thủy - Bá
Thước
|
810.
|
G12.18.38.412
|
Chi cục Thuế khu vực Nga Sơn - Hậu
Lộc
|
811.
|
G12.18.38.413
|
Chi cục Thuế khu vực TP Thanh Hóa -
Đông Sơn
|
812.
|
G12.18.38.414
|
Chi cục Thuế khu vực TX Bỉm Sơn -
Hà Trung
|
813.
|
G12.18.38.415
|
Chi cục Thuế khu vực Như Thanh -
Như Xuân
|
814.
|
G12.18.38.416
|
Chi cục Thuế khu vực Triệu Sơn -
Nông Cống
|
815.
|
G12.18.38.417
|
Chi cục Thuế khu vực Thọ Xuân - Thường
Xuân
|
816.
|
G12.18.38.418
|
Chi cục Thuế khu vực Yên Định - Thiệu
Hóa
|
817.
|
G12.18.38.419
|
Chi cục Thuế khu vực TP Sầm Sơn -
Quảng Xương
|
818.
|
G12.18.40.412
|
Chi cục Thuế Thành phố Vinh
|
819.
|
G12.18.40.433
|
Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ I
|
820.
|
G12.18.40.434
|
Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ II
|
821.
|
G12.18.40.435
|
Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ I
|
822.
|
G12.18.40.436
|
Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ II
|
823.
|
G12.18.40.437
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ I
|
824.
|
G12.18.40.438
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ II
|
825.
|
G12.18.40.439
|
Chi cục Thuế khu vực Sông Lam I
|
826.
|
G12.18.40.440
|
Chi cục Thuế khu vực Sông Lam II
|
827.
|
G12.18.40.441
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Vinh
|
828.
|
G12.18.42.449
|
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Hà
Tĩnh - Cẩm Xuyên
|
829.
|
G12.18.42.450
|
Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc
Hà
|
830.
|
G12.18.42.451
|
Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ
Quang
|
831.
|
G12.18.42.452
|
Chi cục Thuế khu vực TX Hồng Lĩnh -
Can Lộc
|
832.
|
G12.18.42.453
|
Chi cục Thuế khu vực Kỳ Anh
|
833.
|
G12.18.42.454
|
Chi cục Thuế khu vực Hương Sơn - Đức
Thọ
|
834.
|
G12.18.44.455
|
Chi cục Thuế Huyện Bố Trạch
|
835.
|
G12.18.44.457
|
Chi cục Thuế Huyện Lệ Thủy
|
836.
|
G12.18.44.459
|
Chi cục Thuế khu vực Tuyên Hóa -
Minh Hóa
|
837.
|
G12.18.44.460
|
Chi cục Thuế khu vực Quảng Trạch -
Ba Đồn
|
838.
|
G12.18.44.461
|
Chi cục Thuế khu vực Đồng Hới - Quảng
Ninh
|
839.
|
G12.18.45.465
|
Chi cục Thuế Huyện Hướng Hóa
|
840.
|
G12.18.45.467
|
Chi cục Thuế Huyện Đa Krông
|
841.
|
G12.18.45.471
|
Chi cục Thuế Huyện Cồn Cỏ
|
842.
|
G12.18.45.472
|
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Linh -
Gio Linh
|
843.
|
G12.18.45.473
|
Chi cục Thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ
|
844.
|
G12.18.45.474
|
Chi cục Thuế khu vực Triệu Hải
|
845.
|
G12.18.46.474
|
Chi cục Thuế Thành phố Huế
|
846.
|
G12.18.46.481
|
Chi cục Thuế Huyện A Lưới
|
847.
|
G12.18.46.484
|
Chi cục Thuế khu vực Hương Điền
|
848.
|
G12.18.46.485
|
Chi cục Thuế khu vực Hương Phú
|
849.
|
G12.18.46.486
|
Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam
Đông
|
850.
|
G12.18.48.492
|
Chi cục Thuế Quận Hải Châu
|
851.
|
G12.18.48.498
|
Chi cục Thuế Huyện Hoàng Sa
|
852.
|
G12.18.48.499
|
Chi cục Thuế khu vực Sơn Trà - Ngũ
Hành Sơn
|
853.
|
G12.18.48.500
|
Chi cục Thuế khu vực Thanh Khê -
Liên Chiểu
|
854.
|
G12.18.48.501
|
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Lệ - Hòa
Vang
|
855.
|
G12.18.49.503
|
Chi cục Thuế Thành phố Hội An
|
856.
|
G12.18.49.506
|
Chi cục Thuế
Huyện Đại Lộc
|
857.
|
G12.18.49.513
|
Chi cục Thuế Huyện Thăng Bình
|
858.
|
G12.18.49.517
|
Chi cục Thuế Huyện Núi Thành
|
859.
|
G12.18.49.520
|
Chi cục Thuế khu vực Trà My - Tiên
Phước
|
860.
|
G12.18.49.521
|
Chi cục Thuế khu vực Đông Giang -
Tây Giang
|
861.
|
G12.18.49.522
|
Chi cục Thuế khu vực Quế Sơn - Nông
Sơn - Hiệp Đức
|
862.
|
G12.18.49.523
|
Chi cục Thuế khu vực Phước Sơn -
Nam Giang
|
863.
|
G12.18.49.524
|
Chi cục Thuế khu vực Tam Kỳ - Phú
Ninh
|
864.
|
G12.18.49.525
|
Chi cục Thuế khu vực Điện Bàn - Duy
Xuyên
|
865.
|
G12.18.51.524
|
Chi cục Thuế Huyện Bình Sơn
|
866.
|
G12.18.51.536
|
Chi cục Thuế Huyện Lý Sơn
|
867.
|
G12.18.51.537
|
Chi cục Thuế khu vực Sơn Hà -Sơn
Tây
|
868.
|
G12.18.51.538
|
Chi cục Thuế huyện Trà Bồng
|
869.
|
G12.18.51.539
|
Chi cục Thuế khu vực Đức Phổ - Ba
Tơ
|
870.
|
G12.18.51.540
|
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Hành -
Minh Long
|
871.
|
G12.18.51.541
|
Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi -
Sơn Tịnh
|
872.
|
G12.18.51.542
|
Chi cục Thuế khu vực Tư Nghĩa - Mộ
Đức
|
873.
|
G12.18.52.540
|
Chi cục Thuế Thành phố Qui Nhơn
|
874.
|
G12.18.52.552
|
Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn - Vĩnh
Thạnh
|
875.
|
G12.18.52.553
|
Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước -
Vân Canh
|
876.
|
G12.18.52.554
|
Chi cục Thuế khu vực Hoài Nhơn -
Hoài Ân - An Lão
|
877.
|
G12.18.52.555
|
Chi cục Thuế khu vực Phù Cát - Phù
Mỹ
|
878.
|
G12.18.54.555
|
Chi cục Thuế Thành phố Tuy Hòa
|
879.
|
G12.18.54.557
|
Chi cục Thuế Thị xã Sông Cầu
|
880.
|
G12.18.54.564
|
Chi cục Thuế Huyện Đông Hòa
|
881.
|
G12.18.54.565
|
Chi cục Thuế khu vực Sông Hinh -
Sơn Hòa
|
882.
|
G12.18.54.566
|
Chi cục Thuế khu vực Tuy An - Đồng
Xuân
|
883.
|
G12.18.54.567
|
Chi cục Thuế Tây Hòa - Phú Hòa
|
884.
|
G12.18.56.568
|
Chi cục Thuế Thành phố Nha Trang
|
885.
|
G12.18.56.576
|
Chi cục Thuế Huyện Trường Sa
|
886.
|
G12.18.56.577
|
Chi cục Thuế khu vực Tây Khánh Hòa
|
887.
|
G12.18.56.578
|
Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa
|
888.
|
G12.18.56.579
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Khánh Hòa
|
889.
|
G12.18.58.582
|
Chi cục Thuế Thành phố Phan
Rang-Tháp Chàm
|
890.
|
G12.18.58.590
|
Chi cục Thuế khu vực Ninh Sơn - Bác
Ái
|
891.
|
G12.18.58.591
|
Chi cục Thuế khu vực Ninh Hải - Thuận
Bắc
|
892.
|
G12.18.58.592
|
Chi cục Thuế khu vực Ninh Phước -
Thuận Nam
|
893.
|
G12.18.60.593
|
Chi cục Thuế Thành phố Phan Thiết
|
894.
|
G12.18.60.602
|
Chi cục Thuế Huyện Phú Quí
|
895.
|
G12.18.60.603
|
Chi cục Thuế khu vực Đức Linh -
Tánh Linh
|
896.
|
G12.18.60.604
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc Bình - Tuy
Phong
|
897.
|
G12.18.60.605
|
Chi cục Thuế khu vực Hàm Thuận Nam
- Hàm Thuận Bắc
|
898.
|
G12.18.60.606
|
Chi cục Thuế khu vực Lagi - Bình
Tân
|
899.
|
G12.18.62.608
|
Chi cục Thuế Thành phố Kon Tum
|
900.
|
G12.18.62.610
|
Chi cục Thuế Huyện Đắk Glei
|
901.
|
G12.18.62.611
|
Chi cục Thuế Huyện Ngọc Hồi
|
902.
|
G12.18.62.616
|
Chi cục Thuế Huyện Sa Thầy
|
903.
|
G12.18.62.618
|
Chi cục Thuế khu vực số 01
|
904.
|
G12.18.62.619
|
Chi cục Thuế khu vực số 02
|
905.
|
G12.18.62.620
|
Chi cục Thuế IA H'Drai
|
906.
|
G12.18.64.622
|
Chi cục Thuế Thành phố Pleiku
|
907.
|
G12.18.64.625
|
Chi cục Thuế Huyện KBang
|
908.
|
G12.18.64.631
|
Chi cục Thuế Huyện Đức Cơ
|
909.
|
G12.18.64.632
|
Chi cục Thuế Huyện Chư Prông
|
910.
|
G12.18.64.637
|
Chi cục Thuế Huyện Krông Pa
|
911.
|
G12.18.64.640
|
Chi cục Thuế khu vực Chư Sê - Chư
Pưh
|
912.
|
G12.18.64.641
|
Chi cục Thuế khu vực Ia Grai - Chư Păh
|
913.
|
G12.18.64.642
|
Chi cục Thuế khu vực Đăk Đoa - Mang
Yang
|
914.
|
G12.18.64.643
|
Chi cục Thuế khu vực An Khê - Đak
Pơ - Kông Chro
|
915.
|
G12.18.64.644
|
Chi cục Thuế khu vực Ayun Pa - Phú
Thiện - Ia Pa
|
916.
|
G12.18.66.643
|
Chi cục Thuế Thành phố Buôn Ma Thuột
|
917.
|
G12.18.66.646
|
Chi cục Thuế Huyện Ea Súp
|
918.
|
G12.18.66.654
|
Chi cục Thuế Huyện Krông Pắc
|
919.
|
G12.18.66.658
|
Chi cục Thuế khu vực Cư MGar - Buôn
Đôn
|
920.
|
G12.18.66.659
|
Chi cục Thuế khu vực Ea Kar - M'Drắc
|
921.
|
G12.18.66.660
|
Chi cục Thuế khu vực Lắk - Krông
Bông
|
922.
|
G12.18.66.661
|
Chi cục Thuế
khu vực Krông Ana - Cư Kuin
|
923.
|
G12.18.66.662
|
Chi cục Thuế khu vực Buôn Hồ -
Krông Năng
|
924.
|
G12.18.66.663
|
Chi cục Thuế
khu vực Ea H'Leo - Krông Búk
|
925.
|
G12.18.67.668
|
Chi cục Thuế khu vực Gia Nghĩa - Đắk
Glong
|
926.
|
G12.18.67.669
|
Chi cục Thuế khu vực Đắk R’Lấp - Tuy Đức
|
927.
|
G12.18.67.670
|
Chi cục Thuế khu vực Cư Jút - Krông
Nô
|
928.
|
G12.18.67.671
|
Chi cục Thuế khu vực Đắk Mil - Đắk
Song
|
929.
|
G12.18.68.679
|
Chi cục Thuế Huyện Di Linh
|
930.
|
G12.18.68.684
|
Chi cục Thuế khu vực Đà Lạt - Lạc
Dương
|
931.
|
G12.18.68.685
|
Chi cục Thuế khu vực Lâm Hà - Đam
Rông
|
932.
|
G12.18.68.686
|
Chi cục Thuế
khu vực Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên
|
933.
|
G12.18.68.687
|
Chi cục Thuế khu vực Đức Trọng -
Đơn Dương
|
934.
|
G12.18.68.688
|
Chi cục Thuế khu vực Bảo Lộc - Bảo
Lâm
|
935.
|
G12.18.70.696
|
Chi cục Thuế Huyện Bù Đăng
|
936.
|
G12.18.70.697
|
Chi cục Thuế Huyện Chơn Thành
|
937.
|
G12.18.70.698
|
Chi cục Thuế
khu vực Bình Long - Hớn Quản
|
938.
|
G12.18.70.699
|
Chi cục Thuế khu vực Đồng Xoài - Đồng
Phú
|
939.
|
G12.18.70.700
|
Chi cục Thuế khu vực Lộc Ninh - Bù
Đốp
|
940.
|
G12.18.70.701
|
Chi cục Thuế khu vực Phước Long -
Bù Gia Mập - Phú Riềng
|
941.
|
G12.18.72.713
|
Chi cục Thuế khu vực Hòa Thành -
Dương Minh Châu
|
942.
|
G12.18.72.714
|
Chi cục Thuế khu vực Gò Dầu - Trảng
Bàng - Bến Cầu
|
943.
|
G12.18.72.715
|
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Tây
Ninh - Châu Thành
|
944.
|
G12.18.72.716
|
Chi cục Thuế khu vực Tân Biên - Tân
Châu
|
945.
|
G12.18.74.718
|
Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một
|
946.
|
G12.18.74.720
|
Chi cục Thuế Huyện Dầu Tiếng
|
947.
|
G12.18.74.724
|
Chi cục Thuế Thị xã Dĩ An
|
948.
|
G12.18.74.725
|
Chi cục Thuế Thị xã Thuận An
|
949.
|
G12.18.74.727
|
Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên
|
950.
|
G12.18.74.728
|
Chi cục Thuế khu vực Bến Cát
|
951.
|
G12.18.75.741
|
Chi cục Thuế Huyện Xuân Lộc
|
952.
|
G12.18.75.743
|
Chi cục Thuế khu vực Long Khánh - Cẩm Mỹ
|
953.
|
G12.18.75.744
|
Chi cục Thuế khu vực Định Quán -
Tân Phú
|
954.
|
G12.18.75.745
|
Chi cục Thuế khu vực Long Thành -
Nhơn Trạch
|
955.
|
G12.18.75.746
|
Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống
Nhất
|
956.
|
G12.18.75.747
|
Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa -
Vĩnh Cửu
|
957.
|
G12.18.77.754
|
Chi cục Thuế Huyện Tân Thành
|
958.
|
G12.18.77.756
|
Chi cục Thuế khu vực Xuyên Mộc -
Châu Đức
|
959.
|
G12.18.77.757
|
Chi cục Thuế khu vực Vũng Tàu - Côn
Đảo
|
960.
|
G12.18.77.758
|
Chi cục Thuế khu vực Bà Rịa - Long
Điền - Đất Đỏ
|
961.
|
G12.18.79.760
|
Chi cục Thuế Quận 1
|
962.
|
G12.18.79.764
|
Chi cục Thuế Quận Gò Vấp
|
963.
|
G12.18.79.765
|
Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh
|
964.
|
G12.18.79.766
|
Chi cục Thuế Quận Tân Bình
|
965.
|
G12.18.79.767
|
Chi cục Thuế Quận Tân Phú
|
966.
|
G12.18.79.768
|
Chi cục Thuế Quận Phú Nhuận
|
967.
|
G12.18.79.770
|
Chi cục Thuế Quận 3
|
968.
|
G12.18.79.771
|
Chi cục Thuế Quận 10
|
969.
|
G12.18.79.772
|
Chi cục Thuế Quận 11
|
970.
|
G12.18.79.773
|
Chi cục Thuế Quận 4
|
971.
|
G12.18.79.774
|
Chi cục Thuế Quận 5
|
972.
|
G12.18.79.775
|
Chi cục Thuế Quận 6
|
973.
|
G12.18.79.776
|
Chi cục Thuế Quận 8
|
974.
|
G12.18.79.777
|
Chi cục Thuế
Quận Bình Tân
|
975.
|
G12.18.79.783
|
Chi cục Thuế Huyện Củ Chi
|
976.
|
G12.18.79.785
|
Chi cục Thuế Huyện Bình Chánh
|
977.
|
G12.18.79.787
|
Chi cục Thuế Huyện Cần Giờ
|
978.
|
G12.18.79.788
|
Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - Huyện
Nhà Bè
|
979.
|
G12.18.79.789
|
Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - Huyện
Hóc Môn
|
980.
|
G12.18.79.790
|
Chi cục Thuế TP Thủ Đức
|
981.
|
G12.18.80.803
|
Chi cục Thuế Huyện Bến Lức
|
982.
|
G12.18.80.809
|
Chi cục Thuế khu vực Đức Hòa - Đức
Huệ
|
983.
|
G12.18.80.810
|
Chi cục Thuế khu vực Tân Thạnh - Thạnh
Hóa
|
984.
|
G12.18.80.811
|
Chi cục Thuế khu vực Kiến Tường - Mộc
Hóa
|
985.
|
G12.18.80.812
|
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Hưng -
Tân Hưng
|
986.
|
G12.18.80.813
|
Chi cục Thuế khu vực Châu Thanh -
Tân Trụ
|
987.
|
G12.18.80.814
|
Chi cục Thuế khu vực Tân An - Thủ
Thừa
|
988.
|
G12.18.80.815
|
Chi cục Thuế khu vực Cần Giuộc - Cần
Đước
|
989.
|
G12.18.82.815
|
Chi cục Thuế Thành phố Mỹ Tho
|
990.
|
G12.18.82.819
|
Chi cục Thuế Huyện Cái Bè
|
991.
|
G12.18.82.826
|
Chi cục Thuế khu vực Thị xã Gò Công
- Gò Công Đông - Tân Phú Đông
|
992.
|
G12.18.82.827
|
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành -
Tân Phước
|
993.
|
G12.18.82.828
|
Chi cục Thuế khu vực Gò Công Tây -
Chợ Gạo
|
994.
|
G12.18.82.829
|
Chi cục Thuế khu vực Cai Lậy
|
995.
|
G12.18.83.829
|
Chi cục Thuế Thành phố Bến Tre
|
996.
|
G12.18.83.835
|
Chi cục Thuế Huyện Bình Đại
|
997.
|
G12.18.83.839
|
Chi cục Thuế khu vực Chợ Lách - Mỏ
Cày Bắc
|
998.
|
G12.18.83.840
|
Chi cục Thuế khu vực Bến Tre - Châu
Thành
|
999.
|
G12.18.83.841
|
Chi cục Thuế khu vực Mỏ Cày Nam -
Thạnh Phú
|
1000.
|
G12.18.83.842
|
Chi cục Thuế KV Ba Tri - Giồng Trôm
|
1001.
|
G12.18.84.844
|
Chi cục Thuế Huyện Càng Long
|
1002.
|
G12.18.84.851
|
Chi cục Thuế khu vực Duyên Hải
|
1003.
|
G12.18.84.852
|
Chi cục Thuế khu vực Tiểu Cần - Cầu
Kè
|
1004.
|
G12.18.84.853
|
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Trà
Vinh - Châu Thành
|
1005.
|
G12.18.84.854
|
Chi cục Thuế khu vực Cầu Ngang -
Trà Cú
|
1006.
|
G12.18.86.864
|
Chi cục Thuế khu vực II_Vĩnh Long
|
1007.
|
G12.18.86.865
|
Chi cục Thuế khu vực III_Vĩnh Long
|
1008.
|
G12.18.86.866
|
Chi cục Thuế khu vực I_Vĩnh Long
|
1009.
|
G12.18.86.867
|
Chi cục Thuế khu vực IV_Vĩnh Long
|
1010.
|
G12.18.87.878
|
Chi cục Thuế khu vực 3_Đồng Tháp
|
1011.
|
G12.18.87.879
|
Chi cục Thuế khu vực 4_Đồng Tháp
|
1012.
|
G12.18.87.880
|
Chi cục Thuế khu vực 5_Đồng Tháp
|
1013.
|
G12.18.87.881
|
Chi cục Thuế khu vực 6_Đồng Tháp
|
1014.
|
G12.18.87.882
|
Chi cục Thuế khu vực 1_Đồng Tháp
|
1015.
|
G12.18.87.883
|
Chi cục Thuế khu vực 2_Đồng Tháp
|
1016.
|
G12.18.89.883
|
Chi cục Thuế Thành phố Long Xuyên
|
1017.
|
G12.18.89.895
|
Chi cục Thuế khu vực Châu Đốc -
Châu Phú
|
1018.
|
G12.18.89.896
|
Chi cục Thuế khu vực Tịnh Biên -
Tri Tôn
|
1019.
|
G12.18.89.897
|
Chi cục Thuế khu vực Tân Châu - An
Phú
|
1020.
|
G12.18.89.898
|
Chi cục Thuế Huyện Chợ Mới - Phú
Tân
|
1021.
|
G12.18.89.899
|
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành -
Thoại Sơn
|
1022.
|
G12.18.91.899
|
Chi cục Thuế Thành phố Rạch Giá
|
1023.
|
G12.18.91.900
|
Chi cục Thuế Thị xã Hà Tiên
|
1024.
|
G12.18.91.911
|
Chi cục Thuế Huyện Phú Quốc
|
1025.
|
G12.18.91.912
|
Chi cục Thuế Huyện Kiên Hải
|
1026.
|
G12.18.91.914
|
Chi cục Thuế Huyện Giang Thành
|
1027.
|
G12.18.91.915
|
Chi cục Thuế khu vực An Biên - An
Minh
|
1028.
|
G12.18.91.916
|
Chi cục Thuế khu vực Hòn Đất - Kiên
Lương
|
1029.
|
G12.18.91.917
|
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành -
Tân Hiệp
|
1030.
|
G12.18.91.918
|
Chi cục Thuế khu vực Giồng Riềng -
Gò Quao
|
1031.
|
G12.18.91.919
|
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Thuận - U
Minh Thượng
|
1032.
|
G12.18.92.916
|
Chi cục Thuế Quận Ninh Kiều
|
1033.
|
G12.18.92.928
|
Chi cục Thuế khu vực Cờ Đỏ - Thới
Lai
|
1034.
|
G12.18.92.929
|
Chi cục Thuế khu vực Thốt Nốt -
Vĩnh Thạnh
|
1035.
|
G12.18.92.930
|
Chi cục Thuế khu vực Bình Thủy - Ô
Môn
|
1036.
|
G12.18.92.931
|
Chi cục Thuế khu vực Cái Răng -
Phong Điền
|
1037.
|
G12.18.93.937
|
Chi cục Thuế khu vực Il_Hậu Giang
|
1038.
|
G12.18.93.938
|
Chi cục Thuế khu vực III - Hậu
Giang
|
1039.
|
G12.18.93.939
|
Chi cục Thuế khu vực I - Hậu Giang
|
1040.
|
G12.18.93.940
|
Chi cục Thuế khu vực IV - Hậu Giang
|
1041.
|
G12.18.94.943
|
Chi cục Thuế Huyện Kế Sách
|
1042.
|
G12.18.94.950
|
Chi cục Thuế Thị xã Vĩnh Châu
|
1043.
|
G12.18.94.952
|
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành
|
1044.
|
G12.18.94.953
|
Chi cục Thuế khu vực Thạnh Trị
|
1045.
|
G12.18.94.954
|
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sóc
Trăng
|
1046.
|
G12.18.94.955
|
Chi cục Thuế khu vực Long Phú
|
1047.
|
G12.18.95.954
|
Chi cục Thuế Thành phố Bạc Liêu
|
1048.
|
G12.18.95.962
|
Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình -
Vĩnh Lợi
|
1049.
|
G12.18.95.963
|
Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Hồng
Dân
|
1050.
|
G12.18.95.964
|
Chi cục Thuế khu vực Giá Rai - Đông Hải
|
1051.
|
G12.18.96.974
|
Chi cục Thuế khu vực I - Cà Mau
|
1052.
|
G12.18.96.975
|
Chi cục Thuế khu vực II - Cà Mau
|
1053.
|
G12.18.96.976
|
Chi cục Thuế khu vực III - Cà Mau
|
1054.
|
G12.18.96.977
|
Chi cục Thuế khu vực IV - Cà Mau
|
1055.
|
G12.32.01.017
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Anh
|
1056.
|
G12.32.01.019
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Từ Liêm
|
1057.
|
G12.32.01.151
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Bình
|
1058.
|
G12.32.01.269
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn Tây
|
1059.
|
G12.32.01.278
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thanh Oai
|
1060.
|
G12.32.01.281
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ Đức
|
1061.
|
G12.32.08.070
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tuyên Quang
|
1062.
|
G12.32.08.141
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Bái
|
1063.
|
G12.32.14.100
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Biên
|
1064.
|
G12.32.14.101
|
Chi Cục Dự trữ Nhà nước Mộc Châu
|
1065.
|
G12.32.14.125
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn La
|
1066.
|
G12.32.19.164
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành phố
Thái Nguyên
|
1067.
|
G12.32.19.171
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đại Từ
|
1068.
|
G12.32.19.172
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên
|
1069.
|
G12.32.19.173
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Bình
|
1070.
|
G12.32.25.227
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì
|
1071.
|
G12.32.25.237
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phong Châu
|
1072.
|
G12.32.25.244
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Phúc
|
1073.
|
G12.32.25.252
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tường
|
1074.
|
G12.32.27.216
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tân Hiệp
|
1075.
|
G12.32.27.217
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Lạng Giang
|
1076.
|
G12.32.27.222
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Yên
|
1077.
|
G12.32.27.260
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tiên Sơn
|
1078.
|
G12.32.27.263
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lương
|
1079.
|
G12.32.30.291
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Thanh
|
1080.
|
G12.32.30.296
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Cẩm Bình
|
1081.
|
G12.32.30.297
|
Chi Cục Dự trữ Nhà nước Tứ Lộc
|
1082.
|
G12.32.30.300
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thanh
|
1083.
|
G12.32.30.331
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim Thi
|
1084.
|
G12.32.30.332
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phù Tiên
|
1085.
|
G12.32.31.195
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ninh
|
1086.
|
G12.32.31.305
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hải An
|
1087.
|
G12.32.31.307
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến An
|
1088.
|
G12.32.31.311
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thủy Nguyên
|
1089.
|
G12.32.31.316
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tiên
|
1090.
|
G12.32.34.339
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hưng Hà
|
1091.
|
G12.32.34.340
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Hưng
|
1092.
|
G12.32.34.343
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến Hải
|
1093.
|
G12.32.34.344
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vũ Thư
|
1094.
|
G12.32.35.352
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Lục
|
1095.
|
G12.32.35.353
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Lý Nhân
|
1096.
|
G12.32.35.361
|
Chi cục Dự trữ nhà nước Nghĩa Hưng
|
1097.
|
G12.32.35.362
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Ninh
|
1098.
|
G12.32.35.370
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp
|
1099.
|
G12.32.35.375
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Khánh
|
1100.
|
G12.32.35.377
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Mô
|
1101.
|
G12.32.38.392
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hà Trung
|
1102.
|
G12.32.38.394
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thiệu Yên
|
1103.
|
G12.32.38.397
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Triệu Sơn
|
1104.
|
G12.32.38.398
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Thiệu
|
1105.
|
G12.32.38.399
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Ngọc Lặc
|
1106.
|
G12.32.38.406
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Xương
|
1107.
|
G12.32.40.412
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vinh
|
1108.
|
G12.32.40.425
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Nghệ An
|
1109.
|
G12.32.40.426
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Thành
|
1110.
|
G12.32.40.427
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Nghệ An
|
1111.
|
G12.32.40.429
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nghi Lộc
|
1112.
|
G12.32.40.437
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hồng Đức
|
1113.
|
G12.32.40.446
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Hà Tĩnh
|
1114.
|
G12.32.44.450
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Hới
|
1115.
|
G12.32.44.454
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trạch
|
1116.
|
G12.32.44.464
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Linh
|
1117.
|
G12.32.44.470
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trị
|
1118.
|
G12.32.44.474
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thừa Thiên
Huế
|
1119.
|
G12.32.48.497
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang
|
1120.
|
G12.32.48.507
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn
|
1121.
|
G12.32.48.517
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành
|
1122.
|
G12.32.52.522
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quy Nhơn
|
1123.
|
G12.32.52.540
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ngãi
|
1124.
|
G12.32.52.547
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Sơn
|
1125.
|
G12.32.56.555
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Yên
|
1126.
|
G12.32.56.572
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Khánh Hòa
|
1127.
|
G12.32.56.582
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thuận
|
1128.
|
G12.32.56.597
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Thuận
|
1129.
|
G12.32.64.608
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kon Tum
|
1130.
|
G12.32.64.622
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lai
|
1131.
|
G12.32.66.643
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đắk Lắk
|
1132.
|
G12.32.66.672
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Lâm Đồng
|
1133.
|
G12.32.74.710
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh
|
1134.
|
G12.32.74.721
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương
|
1135.
|
G12.32.74.724
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông
|
1136.
|
G12.32.74.725
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Nai
|
1137.
|
G12.32.79.799
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Long An
|
1138.
|
G12.32.86.855
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Long
|
1139.
|
G12.32.86.867
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Sa Đéc
|
1140.
|
G12.32.86.871
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Nông
|
1141.
|
G12.32.86.872
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tháp Mười
|
1142.
|
G12.32.92.904
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiên Giang
|
1143.
|
G12.32.92.916
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Cần Thơ
|
1144.
|
G12.34.01.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Hà Nội
|
1145.
|
G12.34.01.002
|
Chi cục hải quan Bắc Hà Nội
|
1146.
|
G12.34.01.003
|
Chi cục hải quan Khu công nghiệp Bắc
Thăng Long
|
1147.
|
G12.34.01.004
|
Chi cục Hải quan Bưu điện Thành phố
Hà Nội
|
1148.
|
G12.34.01.005
|
Chi cục Hải quan Cửa khẩu sân bay
Quốc tế Nội Bài
|
1149.
|
G12.34.01.006
|
Chi cục Hải quan Ga Đường sắt Quốc
tế Yên Viên
|
1150.
|
G12.34.01.008
|
Chi cục Hải quan Gia Thụy
|
1151.
|
G12.34.01.009
|
Chi cục Hải quan Hòa Lạc
|
1152.
|
G12.34.01.010
|
Chi cục Hải quan Quản lý hàng đầu
tư gia công
|
1153.
|
G12.34.01.011
|
Chi cục Hải quan Phú Thọ
|
1154.
|
G12.34.01.014
|
Chi cục Hải quan Hòa Bình
|
1155.
|
G12.34.01.015
|
Chi cục Hải quan Chuyển phát nhanh
Hà Nội
|
1156.
|
G12.34.01.012
|
Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc
|
1157.
|
G12.34.01.013
|
Chi cục Hải quan Yên Bái
|
1158.
|
G12.34.02.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Hà Giang
|
1159.
|
G12.34.02.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy
|
1160.
|
G12.34.02.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Phó Bằng
|
1161.
|
G12.34.02.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Xín Mần
|
1162.
|
G12.34.02.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun
|
1163.
|
G12.34.02.006
|
Chi cục Hải quan Tuyên Quang
|
1164.
|
G12.34.04.001
|
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu
Tà Lùng
|
1165.
|
G12.34.04.002
|
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu
Trà Lĩnh
|
1166.
|
G12.34.04.003
|
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu
Sóc Giang
|
1167.
|
G12.34.04.004
|
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu
Pò Peo
|
1168.
|
G12.34.04.007
|
Chi cục Hải quan Lý Vạn
|
1169.
|
G12.34.04.008
|
Chi cục Hải quan Bắc Kạn
|
1170.
|
G12.34.04.009
|
Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông
quan
|
1171.
|
G12.34.10.001
|
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu
Lào Cai
|
1172.
|
G12.34.10.003
|
Chi cục Hải quan Bát Xát
|
1173.
|
G12.34.10.004
|
Chi cục Hải quan Đường sắt LVQT Lào
Cai
|
1174.
|
G12.34.10.005
|
Chi cục Hải quan Quan Sau
|
1175.
|
G12.34.10.006
|
Chi cục Hải quan CK Mường Khương
|
1176.
|
G12.34.11.001
|
Chi cục kiểm tra sau thông quan -
Điện Biên
|
1177.
|
G12.34.11.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế
Tây Trang
|
1178.
|
G12.34.11.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Ma Lu Thàng
|
1179.
|
G12.34.11.004
|
Chi cục Hải quan Sơn La
|
1180.
|
G12.34.11.005
|
Chi cục Hải quan Chiềng Khương
|
1181.
|
G12.34.11.006
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Sóng Lập
|
1182.
|
G12.34.20.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Lạng
Sơn
|
1183.
|
G12.34.20.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Hữu Nghị
|
1184.
|
G12.34.20.003
|
Chi cục Hải quan Tân Thanh
|
1185.
|
G12.34.20.004
|
Chi cục Hải quan Cốc Nam
|
1186.
|
G12.34.20.005
|
Chi cục Hải quan Ga Đồng Đăng
|
1187.
|
G12.34.20.006
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Chi Ma
|
1188.
|
G12.34.22.001
|
Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông
quan
|
1189.
|
G12.34.22.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái
|
1190.
|
G12.34.22.003
|
Chi cục Hải quan Bắc Phong Sinh
|
1191.
|
G12.34.22.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Hoành Mô
|
1192.
|
G12.34.22.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Vạn
Gia
|
1193.
|
G12.34.22.006
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn
Gai
|
1194.
|
G12.34.22.007
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cẩm Phả
|
1195.
|
G12.34.22.008
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Cái
Lân
|
1196.
|
G12.34.27.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Bắc
Ninh
|
1197.
|
G12.34.27.002
|
Chi cục Hải quan Bắc Ninh
|
1198.
|
G12.34.27.003
|
Chi cục Hải quan Cảng nội địa Tiên
Sơn
|
1199.
|
G12.34.27.004
|
Chi cục Hải quan Quản lý các khu
công nghiệp Bắc Giang
|
1200.
|
G12.34.27.005
|
Chi cục Hải quan Thái Nguyên
|
1201.
|
G12.34.27.006
|
Chi cục Hải quan Quản lý các KCN
Yên Phong
|
1202.
|
G12.34.31.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hải
Phòng
|
1203.
|
G12.34.31.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng
Đình Vũ
|
1204.
|
G12.34.31.003
|
Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu
tư - Gia công
|
1205.
|
G12.34.31.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng
khu vực I
|
1206.
|
G12.34.31.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải
Phòng khu vực II
|
1207.
|
G12.34.31.006
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải
Phòng khu vực III
|
1208.
|
G12.34.31.007
|
Chi cục Hải quan Khu chế xuất &
Khu công nghiệp
|
1209.
|
G12.34.31.008
|
Chi cục Hải quan Hưng Yên
|
1210.
|
G12.34.31.009
|
Chi cục Hải quan Hải Dương
|
1211.
|
G12.34.31.010
|
Chi cục Hải quan Thái Bình
|
1212.
|
G12.34.38.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Thanh Hóa
|
1213.
|
G12.34.38.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng
Thanh Hóa
|
1214.
|
G12.34.38.003
|
Chi cục Hải quan CK Cảng Nghi Sơn
|
1215.
|
G12.34.39.003
|
Chi cục Hải quan Nam Định
|
1216.
|
G12.34.39.004
|
Chi cục Hải quan Ninh Bình
|
1217.
|
G12.34.39.005
|
Chi cục Hải quan QLCKCN Hà Nam
|
1218.
|
G12.34.38.006
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế
Na Mèo
|
1219.
|
G12.34.40.001
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Nậm
Cắn
|
1220.
|
G12.34.40.002
|
Chi cục Hải quan Vinh
|
1221.
|
G12.34.40.003
|
Chi cục Hải quan Cửa khẩu Thanh
Thúy
|
1222.
|
G12.34.40.004
|
Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng -
Nghệ An
|
1223.
|
G12.34.40.005
|
Chi cục Hải quan kiểm tra sau thông
quan
|
1224.
|
G12.34.42.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Hà Tĩnh
|
1225.
|
G12.34.42.002
|
Chi cục Hải quan cảng Xuân Hải
|
1226.
|
G12.34.42.004
|
Chi cục Hải quan khu kinh tế Cầu
Treo
|
1227.
|
G12.34.42.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Cầu
Treo
|
1228.
|
G12.34.42.006
|
Chi cục Hải quan cảng Vũng Áng
|
1229.
|
G12.34.44.001
|
Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông
quan
|
1230.
|
G12.34.44.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn
La
|
1231.
|
G12.34.44.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cha Lo
|
1232.
|
G12.34.44.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cà Roòng
|
1233.
|
G12.34.45.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Quảng Trị
|
1234.
|
G12.34.45.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Lao Bảo
|
1235.
|
G12.34.45.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu La Lay
|
1236.
|
G12.34.45.004
|
Chi cục Hải quan Khu thương mại Lao
Bảo
|
1237.
|
G12.34.45.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cửa
Việt
|
1238.
|
G12.34.46.001
|
Chi cục kiểm tra sau thông quan -
Huế
|
1239.
|
G12.34.46.002
|
Chi cục Hải quan Thủy An
|
1240.
|
G12.34.46.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Chân
Mây
|
1241.
|
G12.34.46.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu A Đớt
|
1242.
|
G12.34.46.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Thuận
An
|
1243.
|
G12.34.48.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Đà Nẵng
|
1244.
|
G12.34.48.002
|
Chi cục Hải quan Quản lý hàng đầu
tư, Gia công
|
1245.
|
G12.34.48.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Đà Nẵng
|
1246.
|
G12.34.48.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Sân bay
Quốc tế Đà Nẵng
|
1247.
|
G12.34.48.005
|
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp
Hòa Khánh - Liên Chiểu
|
1248.
|
G12.34.48.006
|
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Đà
Nẵng
|
1249.
|
G12.34.49.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Quảng Nam
|
1250.
|
G12.34.49.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Kỳ
Hà
|
1251.
|
G12.34.49.003
|
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Điện
Nam - Điện Ngọc
|
1252.
|
G12.34.49.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Nam Giang
|
1253.
|
G12.34.51.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Quảng Ngãi
|
1254.
|
G12.34.51.002
|
Chi cục Hải quan các khu công nghiệp
tỉnh Quảng Ngãi
|
1255.
|
G12.34.51.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Dung
Quất
|
1256.
|
G12.34.56.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Khánh Hòa
|
1257.
|
G12.34.56.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Nha
Trang
|
1258.
|
G12.34.56.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cam
Ranh
|
1259.
|
G12.34.56.004
|
Chi cục Hải quan Vân Phong
|
1260.
|
G12.34.56.005
|
Chi cục Hải quan Ninh Thuận
|
1261.
|
G12.34.56.006
|
Chi cục Hải quan CK sân bay quốc tế
Cam Ranh
|
1262.
|
G12.34.64.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
KonTum
|
1263.
|
G12.34.64.002
|
Chi cục Hải quan Bờ Y
|
1264.
|
G12.34.64.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Lệ Thanh
|
1265.
|
G12.34.64.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Kon Tum
|
1266.
|
G12.34.66.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đắk
Lắk
|
1267.
|
G12.34.66.002
|
Chi cục Hải quan Buôn Ma Thuột
|
1268.
|
G12.34.66.003
|
Chi cục Hải quan Đà Lạt
|
1269.
|
G12.34.66.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Buprăng
|
1270.
|
G12.34.70.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Bình Phước
|
1271.
|
G12.34.70.002
|
Chi cục Hải quan Chơn Thành
|
1272.
|
G12.34.70.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu quốc tế
Hoa Lư
|
1273.
|
G12.34.70.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Hoàng Diệu
|
1274.
|
G12.34.72.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Tây Ninh
|
1275.
|
G12.34.72.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Kà Tum
|
1276.
|
G12.34.72.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Xa Mát
|
1277.
|
G12.34.72.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Mộc Bài
|
1278.
|
G12.34.72.005
|
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Trảng
Bàng
|
1279.
|
G12.34.72.006
|
Chi cục Hải quan Phước Tân
|
1280.
|
G12.34.74.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Bình Dương
|
1281.
|
G12.34.74.002
|
Chi cục Hải quan Quản lý hàng hóa
xuất nhập khẩu ngoài khu công nghiệp
|
1282.
|
G12.34.74.003
|
Chi cục Hải quan khu công nghiệp Mỹ
Phước
|
1283.
|
G12.34.74.004
|
Chi cục Hải quan khu công nghiệp Việt
Hương
|
1284.
|
G12.34.74.005
|
Chi cục Hải quan khu công nghiệp Việt
Nam - Singapore
|
1285.
|
G12.34.74.006
|
Chi cục Hải quan Sóng Thần
|
1286.
|
G12.34.74.007
|
Chi cục Hải quan khu công nghiệp
Sóng Thần
|
1287.
|
G12.34.74.008
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng tổng
hợp Bình Dương
|
1288.
|
G12.34.75.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đồng
Nai
|
1289.
|
G12.34.75.002
|
Chi cục Hải quan Biên Hòa
|
1290.
|
G12.34.75.003
|
Chi cục Hải quan Khu chế xuất Long
Bình
|
1291.
|
G12.34.75.004
|
Chi cục Hải quan Long Bình Tân
|
1292.
|
G12.34.75.005
|
Chi cục Hải quan Thống Nhất
|
1293.
|
G12.34.75.006
|
Chi cục Hải quan Nhơn Trạch
|
1294.
|
G12.34.75.007
|
Chi cục Hải quan Long Thành
|
1295.
|
G12.34.75.008
|
Chi cục hải quan cửa khẩu Cảng Bình
Thuận
|
1296.
|
G12.34.75.009
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Đồng
Nai
|
1297.
|
G12.34.77.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Vũng Tàu
|
1298.
|
G12.34.77.002
|
Chi cục Hải quan cảng Cát Lở
|
1299.
|
G12.34.77.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Cái
Mép
|
1300.
|
G12.34.77.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Phú Mỹ
|
1301.
|
G12.34.77.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Sân
bay Vũng Tàu
|
1302.
|
G12.34.77.006
|
Chi cục Hải quan Côn Đảo
|
1303.
|
G12.34.79.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
TP HCM
|
1304.
|
G12.34.79.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Sân bay
Quốc tế Tân Sơn Nhất
|
1305.
|
G12.34.79.003
|
Chi cục Hải quan Chuyển phát nhanh
- TP HCM
|
1306.
|
G12.34.79.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực I - TP HCM
|
1307.
|
G12.34.79.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực
II - TP HCM
|
1308.
|
G12.34.79.006
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực
III - TP HCM
|
1309.
|
G12.34.79.007
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực
IV - TP HCM
|
1310.
|
G12.34.79.008
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Tân Cảng
|
1311.
|
G12.34.79.009
|
Chi cục Hải quan cảng Hiệp Phước
|
1312.
|
G12.34.79.010
|
Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu
tư - TP HCM
|
1313.
|
G12.34.79.011
|
Chi cục Hải quan Quản lý hàng Gia
công - TP HCM
|
1314.
|
G12.34.79.012
|
Chi cục Hải quan Khu chế xuất Tân
Thuận
|
1315.
|
G12.34.79.013
|
Chi cục Hải quan Khu chế xuất Linh
Trung
|
1316.
|
G12.34.80.001
|
Chi cục Hải quan KT sau thông quan
- Long An
|
1317.
|
G12.34.80.002
|
Chi cục Hải quan Bến Lức
|
1318.
|
G12.34.80.003
|
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu
Cảng Mỹ Tho
|
1319.
|
G12.34.80.004
|
Chi cục Hải quan Đức Hòa
|
1320.
|
G12.34.80.005
|
Chi cục Hải quan Cửa khẩu Quốc tế
Bình Hiệp
|
1321.
|
G12.34.80.007
|
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu
Mỹ Quý Tây
|
1322.
|
G12.34.80.008
|
Chi cục Hải quan Bến Tre
|
1323.
|
G12.34.87.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đồng
Tháp
|
1324.
|
G12.34.87.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cao
Lãnh
|
1325.
|
G12.34.87.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Đồng
Tháp
|
1326.
|
G12.34.87.005
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Dinh Bà
|
1327.
|
G12.34.87.006
|
Chi cục Hải quan Thông Bình
|
1328.
|
G12.34.87.007
|
Chi cục Hải quan Sở Thượng
|
1329.
|
G12.34.87.008
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Thường
Phước
|
1330.
|
G12.34.89.001
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ
Thới
|
1331.
|
G12.34.89.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Vĩnh
Xương
|
1332.
|
G12.34.89.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khánh
Bình
|
1333.
|
G12.34.89.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Vĩnh Hội
Đông
|
1334.
|
G12.34.89.005
|
Chi cục Hải quan Bắc Đai
|
1335.
|
G12.34.89.006
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Tịnh Biên
|
1336.
|
G12.34.91.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Kiên Giang
|
1337.
|
G12.34.91.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế
Hà Tiên
|
1338.
|
G12.34.91.003
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn
Chông
|
1339.
|
G12.34.91.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế
Gia Giang Thành
|
1340.
|
G12.34.91.005
|
Chi cục Thuế thành phố Phú Quốc
|
1341.
|
G12.34.92.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Cần
Thơ
|
1342.
|
G12.34.92.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cần
Thơ
|
1343.
|
G12.34.92.003
|
Chi cục Hải quan Tây Đô
|
1344.
|
G12.34.92.004
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Vĩnh Long
|
1345.
|
G12.34.92.005
|
Chi cục Hải quan Sóc Trăng
|
1346.
|
G12.34.96.001
|
Chi cục Kiểm tra sau thông quan -
Cà Mau
|
1347.
|
G12.34.96.002
|
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Năm
Căn
|
1348.
|
G12.34.96.003
|
Chi cục Hải quan Bạc Liêu
|
1349.
|
G12.34.A4.001
|
Đội Điều tra Hình sự
|
1350.
|
G12.34.A4.002
|
Đội Quản lý, huấn luyện và sử dụng
chó nghiệp vụ
|
1351.
|
G12.34.A4.003
|
Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực
miền Bắc (Đội 1)
|
1352.
|
G12.34.A4.004
|
Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực
miền Trung (Đội 2)
|
1353.
|
G12.34.A4.005
|
Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực
miền Nam (Đội 3)
|
1354.
|
G12.34.A4.006
|
Đội Kiểm soát chống buôn lậu hàng
giả và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (Đội 4)
|
1355.
|
G12.34.A4.007
|
Đội Kiểm soát chống buôn lậu ma túy
khu vực miền Bắc (Đội 5)
|
1356.
|
G12.34.A4.008
|
Đội Kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Nam (Đội 6)
|
1357.
|
G12.34.A4.009
|
Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực
miền Bắc (Hải đội 1)
|
1358.
|
G12.34.A4.010
|
Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực
miền Trung (Hải đội 2)
|
1359.
|
G12.34.A4.011
|
Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực
miền Nam (Hải đội 3)
|
1360.
|
G12.34.C2.001
|
Chi cục Kiểm định hải quan 1
|
1361.
|
G12.34.C2.002
|
Chi cục Kiểm định hải quan 2
|
1362.
|
G12.34.C2.003
|
Chi cục Kiểm định hải quan 3
|
1363.
|
G12.34.C2.004
|
Chi cục Kiểm định hải quan 4
|
1364.
|
G12.34.C2.005
|
Chi cục Kiểm định hải quan 5
|
1365.
|
G12.34.C2.006
|
Chi cục Kiểm định hải quan 6
|