PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn: Căn
cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình/một phần được phê duyệt tại
Quyết định này, đẩy mạnh tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tuyến đảm bảo theo tỷ lệ quy định.
2. Các sở, ban, ngành: Căn cứ
danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết được
phê duyệt tại Quyết định này thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Cập nhật, công khai hình
thức tiếp nhận của thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính. Thời gian thực hiện: Trước ngày 10/8/2023.
b) Rà soát, lựa chọn 20% dịch
vụ công trực tuyến để thực hiện tái cấu trúc quy trình, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông tổng hợp, thẩm định. Thời gian thực hiện: Trước ngày 20 tháng 8 năm 2023.
Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải
quyết thủ tục hành chính sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Thông tin và
Truyền thông. Thời gian thực hiện: Trước ngày 31 tháng 8 năm 2023.
c) Rà soát, lựa chọn danh mục
dịch vụ công trực tuyến để tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (lựa
chọn dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này nhưng chưa được tích
hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia), gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tổng hợp (theo mẫu và thời gian thực hiện quy định tại Văn bản số 3373/UBND-NCPC
ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
3. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông
a) Cập nhật và cấu hình danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình/một phần được phê duyệt tại Quyết định
này tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn để làm cơ sở cho tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tuyến. Thời gian thực hiện: Xong trước ngày 25 tháng 8 năm 2023.
b) Thẩm định quy trình tái cấu
trúc thủ tục hành chính tại điểm b, khoản 2 Điều 2 Quyết định này.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện nhiệm vụ tại điểm b, khoản 3 Điều 2 Quyết định này.
b) Thẩm định, tổng hợp danh mục
dịch vụ công trực tuyến được rà soát, lựa chọn để tích hợp, cung cấp trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia, gửi Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện kiểm thử theo
quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Các Quyết định sau hết hiệu
lực thi hành:
c) Quyết định số 1163/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tái cấu trúc quy trình để cung cấp dịch vụ
công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn.
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
DVCTT toàn trình
|
DVCTT một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
Lý do chưa đáp ứng DVCTT
|
782
|
122
|
542
|
1. Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
4
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
|
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
|
|
3
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
X
|
|
|
|
4
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
X
|
|
|
|
2. Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
18
|
0
|
19
|
|
I
|
Lĩnh vực: Báo chí
|
|
|
|
|
5
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
x
|
|
|
|
7
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
|
|
|
8
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
9
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực: Phát thanh
truyền hình và Thông tin điện tử
|
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
12
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
14
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
16
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
17
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
19
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
20
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
21
|
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản, In,
Phát hành
|
|
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
x
|
|
|
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
|
25
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
|
29
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
|
31
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
32
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
33
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
34
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
|
35
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
x
|
|
|
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh
|
x
|
|
|
|
37
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
38
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
40
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
41
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
3. Sở Tư pháp
|
|
|
56
|
0
|
76
|
|
I
|
Lĩnh vực: Bồi thường nhà
nước
|
|
|
|
|
42
|
Phục hồi danh dự
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
43
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
44
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực: Chứng thực
|
|
|
|
|
45
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
|
|
46
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
(Không có kết quả giải quyết bản điện tử)
|
47
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
(Không có kết quả giải quyết bản điện tử)
|
48
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
(Không có kết quả giải quyết bản điện tử)
|
III
|
Lĩnh vực: Công chứng
|
|
|
|
|
49
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
X
|
|
|
|
50
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
X
|
|
|
|
51
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
X
|
|
|
|
52
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
X
|
|
|
|
53
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
|
54
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
55
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
56
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
|
|
|
57
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
|
58
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
X
|
|
|
|
59
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
|
60
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
|
61
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
|
62
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
X
|
|
|
|
63
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
|
64
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
65
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
66
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
67
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
68
|
Chuyển nhượng Văn phòng Công
chứng
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
69
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
70
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực: Giám định tư pháp
|
|
|
|
|
71
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
72
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
X
|
|
|
|
73
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
X
|
|
|
|
74
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
75
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
76
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
77
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
78
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
79
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
V
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
80
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
|
81
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
|
82
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
|
83
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
|
84
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
|
85
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
|
86
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
X
|
|
|
|
87
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
X
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
|
|
|
88
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
|
89
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
X
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại
|
|
|
|
|
90
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
91
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
92
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
93
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
94
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
95
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
96
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
97
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
98
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
VIII
|
Lĩnh vực: Luật sư
|
|
|
|
|
99
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
|
100
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
|
101
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
X
|
|
|
|
102
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
X
|
|
|
|
103
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
|
104
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
|
105
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
|
106
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
|
107
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
108
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
109
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
110
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
111
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
112
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
|
113
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
114
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
|
115
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
116
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà
thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IX
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
|
|
|
117
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
118
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
X
|
|
|
|
119
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
120
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ; Hồ
sơ không được gửi toàn bộ qua môi trường điện tử
|
121
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ; Hồ
sơ không được gửi toàn bộ qua môi trường điện tử
|
122
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
|
|
123
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ; Hồ
sơ không được gửi toàn bộ qua môi trường điện tử
|
XI
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
|
|
|
|
124
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
125
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
126
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
127
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
128
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XII
|
Lĩnh vực: Quốc tịch
|
|
|
|
|
129
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
130
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
131
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
132
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
133
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XIII
|
Lĩnh vực: Thừa phát lại
|
|
|
|
|
134
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
135
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
136
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
137
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
138
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
139
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
140
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
141
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
142
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
143
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
144
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
145
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
146
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
147
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
148
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
149
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XIV
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
150
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
|
151
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
152
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
|
|
153
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
|
|
154
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
155
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
X
|
|
|
|
156
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
157
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
158
|
Thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
159
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
160
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ;
kết quả giải quyết là: Việc ghi vào Sổ thụ lý. Do đó, không có kết quả giải
quyết bản điện tử.
|
161
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
của người được trợ giúp pháp lý
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ;
kết quả giải quyết là: Vụ việc trợ giúp pháp lý kết thúc. Do đó, không có kết
quả giải quyết bản điện tử.
|
XV
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
|
|
|
|
162
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
163
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
164
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
165
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
166
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
167
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhanh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XVI
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
168
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
|
169
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
|
170
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
X
|
|
|
|
171
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
|
172
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
|
|
173
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
|
|
|
4. Sở Công thương
|
|
|
84
|
3
|
47
|
|
I
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
|
|
|
174
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
176
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
177
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
178
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
|
179
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
180
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
|
181
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
182
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
183
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
184
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
185
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
|
186
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
187
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
|
188
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
189
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
|
190
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
|
|
|
191
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
|
192
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
|
193
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
|
194
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
|
195
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
|
196
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
x
|
|
|
|
197
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
198
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
199
|
Cấp Giấy phép Hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
200
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực xúc tiến Thương
mại
|
|
|
|
|
201
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
202
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
203
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
|
|
|
204
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
|
205
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
206
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
207
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý bán hàng
đa cấp
|
|
|
|
|
208
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
|
209
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt dộng bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
|
210
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
|
211
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
|
|
212
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
213
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
214
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
215
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
216
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
217
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
218
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
219
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
220
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
221
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
|
222
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối
xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
|
223
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
|
224
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
225
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
226
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
227
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
228
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
229
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
230
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
231
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
232
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
233
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
234
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
235
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
236
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
237
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
238
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
x
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực dầu khí
|
|
|
|
|
239
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
(TTHC không phát sinh trong 03 năm liên tục)
|
240
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
(TTHC không phát sinh trong 03 năm liên tục)
|
241
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
(TTHC không phát sinh trong 03 năm liên tục)
|
IX
|
Lĩnh vực giám định thương
mại
|
|
|
|
|
242
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
243
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
X
|
Lĩnh vực khoa học, công
nghệ
|
|
|
|
|
244
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XI
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí
|
|
|
|
|
245
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
|
246
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh muc bán LPG
|
x
|
|
|
|
247
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
|
248
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
|
249
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
|
250
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
|
251
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
|
252
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
|
253
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
|
254
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
255
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
256
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
257
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
258
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
259
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
260
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
261
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
262
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
263
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
264
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
265
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
266
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
267
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
268
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
269
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
|
270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương
|
|
|
|
|
271
|
Phê duyệt phương án bố trí,
sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với
chợ hạng 1
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
272
|
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
273
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
274
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
x
|
|
|
|
275
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
x
|
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
276
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
|
277
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
|
|
XV
|
Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
|
|
|
|
278
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Công Thương)
|
x
|
|
|
|
XVI
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ
chứa thủy điện
|
|
|
|
|
279
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
|
280
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
|
281
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)
|
x
|
|
|
|
282
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
283
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
284
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
285
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
286
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
x
|
|
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
287
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
288
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
289
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
290
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
291
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
292
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
293
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
294
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
295
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
296
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
297
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
298
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
299
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
300
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
301
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
302
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
303
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
304
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
305
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
306
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
307
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
57
|
17
|
10
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
|
|
|
|
308
|
Thành lập trường phổ thông
trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
309
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
310
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
311
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
312
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học
phổ thông)
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
313
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
314
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
315
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
316
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
317
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
|
|
|
|
318
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
|
319
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
320
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
|
321
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục thường
xuyên
|
|
|
|
|
322
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
|
323
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
|
324
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
|
325
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực cơ sở giáo dục
khác
|
|
|
|
|
326
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
327
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
328
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
329
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
330
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
331
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
|
|
332
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
333
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
334
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
335
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
336
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học)
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
337
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
|
|
338
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
339
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
|
340
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
341
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
342
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
|
343
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
|
344
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
345
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
346
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
|
|
|
347
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
348
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
349
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
350
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
|
351
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
|
352
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
|
353
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
|
354
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
|
355
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
|
|
356
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
357
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
358
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
359
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
360
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
361
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
362
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học.
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài
|
|
|
|
|
363
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
364
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
|
365
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
|
366
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
x
|
|
|
|
367
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
368
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
369
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
|
370
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
|
371
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
372
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
373
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
374
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
|
|
|
|
375
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
|
376
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
x
|
|
|
|
377
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
|
378
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
|
379
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
x
|
|
|
|
380
|
Đăng ký xét tuyển trình độ
đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IX
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
|
|
|
|
381
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
382
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
|
|
|
383
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
X
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
384
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
385
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
386
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
387
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
388
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
389
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
390
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
391
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu trường trung cấp)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
20
|
9
|
100
|
|
I
|
Lĩnh vực lao đông
|
|
|
|
|
392
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
393
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
394
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
395
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
396
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
397
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
398
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
399
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực Tiền Lương
|
|
|
|
|
400
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
401
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
|
|
|
|
402
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
403
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
404
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
x
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh
lao động
|
|
|
|
|
405
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
x
|
|
|
|
406
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
407
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
408
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
|
|
|
409
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
410
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại việt nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
411
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
412
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
413
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
414
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
|
|
415
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
416
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
417
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
418
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
419
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
420
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
421
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
|
x
|
|
|
422
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
|
x
|
|
|
423
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
X
|
|
|
|
424
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
x
|
|
|
|
425
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
|
|
|
426
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
x
|
|
|
|
427
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
x
|
|
|
|
428
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
x
|
|
|
429
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
430
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
431
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
432
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
433
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
434
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
435
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
436
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
437
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
438
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
439
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
440
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
441
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
442
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
443
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
444
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
|
445
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
446
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
447
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
448
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
449
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
|
|
|
450
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
451
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
452
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
453
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
454
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
455
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
456
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
457
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
458
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
VII
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
459
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
460
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
461
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
462
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
463
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
464
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
465
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
466
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
467
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
468
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
469
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
470
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
471
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
472
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
473
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
474
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động -Thương binh và Xã hội quản lý và giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
475
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
476
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
477
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
478
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
479
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
480
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
481
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
482
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
483
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
484
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
485
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
486
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
487
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
488
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
489
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
490
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
491
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
492
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
493
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
494
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
495
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
496
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Điều 13, Thông tư
01/2023/TT-VPCP
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ
nạn xã hội
|
|
|
|
|
497
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
498
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
499
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
500
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
501
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
502
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
503
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
504
|
Dừng hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IX
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
505
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
506
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
507
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
508
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
509
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
|
|
510
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
|
|
511
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh,cấp huyện
|
x
|
|
|
|
512
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
513
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
514
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
|
x
|
|
|
515
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
|
|
516
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
517
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
X
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
|
518
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
519
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XI
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
|
|
520
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
7. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
85
|
7
|
23
|
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
521
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
X
|
|
|
|
522
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
X
|
|
|
|
523
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
|
524
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
X
|
|
|
|
525
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
X
|
|
|
|
526
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
|
527
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
|
|
528
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
X
|
|
|
|
529
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
|
530
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
X
|
|
|
|
531
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
|
532
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
|
533
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
X
|
|
|
|
534
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
|
535
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
|
|
536
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
|
537
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
|
538
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
X
|
|
|
|
539
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
|
540
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
|
541
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
|
|
542
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
|
543
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
X
|
|
|
|
544
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
|
545
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
|
546
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
X
|
|
|
|
547
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
X
|
|
|
|
548
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
X
|
|
|
|
549
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
|
550
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
|
551
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
X
|
|
|
|
552
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
X
|
|
|
|
553
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
|
554
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
X
|
|
|
|
555
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
X
|
|
|
|
556
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
X
|
|
|
|
557
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
X
|
|
|
|
558
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
559
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
X
|
|
|
|
560
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
561
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
X
|
|
|
|
562
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
|
563
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
564
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
565
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
X
|
|
|
|
566
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
X
|
|
|
|
567
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
568
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
|
|
|
569
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
|
|
X
|
|
570
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
|
X
|
|
571
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
|
|
X
|
|
572
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
|
|
X
|
|
573
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
|
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
|
574
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
|
575
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
|
576
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
577
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
X
|
|
|
|
578
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
|
579
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
|
580
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
|
581
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
582
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
583
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
584
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
585
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
|
X
|
|
|
586
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
|
X
|
|
|
587
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
|
588
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
|
589
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
|
590
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
|
591
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
|
|
592
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
593
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
594
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
595
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
596
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
597
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
X
|
|
|
|
598
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
599
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
600
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
601
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
602
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
603
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
604
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
605
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
|
606
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
|
607
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
|
608
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
|
|
|
609
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
|
610
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
611
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
612
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
613
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
VI
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
614
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
|
X
|
|
|
615
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
|
X
|
|
|
616
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
VII
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
|
|
|
|
617
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
X
|
|
|
|
618
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
X
|
|
|
|
619
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
|
620
|
Xác nhận chuyên gia
|
X
|
|
|
|
621
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
622
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
623
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
|
|
|
624
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IX
|
Lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
|
|
|
|
|
625
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
626
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
627
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
628
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
X
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
629
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
|
630
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
|
631
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
|
632
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
|
633
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
X
|
|
|
|
634
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
X
|
|
|
|
635
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
8. Sở Xây dựng
|
|
|
12
|
15
|
32
|
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
|
|
|
|
636
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
637
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
638
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
639
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
640
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
641
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
642
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
643
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
644
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
645
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
646
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
647
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
648
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
649
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
|
|
|
|
650
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
|
651
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
|
652
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
653
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
III
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
|
|
|
|
654
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
|
655
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
|
|
|
|
656
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
x
|
|
|
|
657
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
|
658
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đã được cấp)
|
x
|
|
|
|
659
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
|
660
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
|
|
661
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
|
x
|
|
|
662
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
663
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
664
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
665
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
666
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
667
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
668
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
669
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
670
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
671
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
672
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
673
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
674
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
675
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
676
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
677
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
|
|
678
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
679
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
680
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
681
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
682
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
683
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
|
|
684
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
|
|
|
|
685
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
686
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
687
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
688
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
x
|
|
|
|
689
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
|
690
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
x
|
|
|
|
691
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
|
692
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
693
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT theo Điều 13, Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
VIII
|
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
694
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
X
|
|
|
9. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
60
|
15
|
17
|
|
I
|
Lĩnh vực: Địa chất Khoáng
sản
|
|
|
|
|
695
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
x
|
|
|
|
696
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
|
|
697
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
|
|
698
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
|
699
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
|
|
700
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản, Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
x
|
|
|
|
701
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
|
|
702
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
|
|
703
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
|
704
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
(đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
|
|
705
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
|
|
706
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
x
|
|
|
|
707
|
Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
x
|
|
|
|
708
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
|
709
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
|
|
710
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
|
|
711
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
712
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
|
713
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
|
714
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
|
715
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
|
716
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
x
|
|
|
|
717
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất
bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
x
|
|
|
|
718
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
x
|
|
|
|
719
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
|
|
720
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
|
721
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
|
722
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô nừa và nhỏ
|
x
|
|
|
|
723
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
x
|
|
|
|
724
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
x
|
|
|
|
725
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
x
|
|
|
|
726
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
x
|
|
|
|
727
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
x
|
|
|
|
728
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
|
|
|
|
729
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
x
|
|
|
|
730
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
x
|
|
|
|
731
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
x
|
|
|
732
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
|
x
|
|
|
733
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
|
734
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
|
735
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
|
736
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy
văn
|
|
|
|
|
737
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
738
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh bảo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
739
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh bảo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
|
V.1
|
TTHC thực hiện tại Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
740
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
x
|
|
|
|
741
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
|
742
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
|
743
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
744
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
745
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
x
|
|
|
746
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
|
x
|
|
|
747
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
|
748
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
749
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
750
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
|
x
|
|
|
751
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
|
|
752
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
753
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
754
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
755
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
756
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển;
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
757
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
758
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
759
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
760
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
|
|
761
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
762
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
763
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
764
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
765
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
|
x
|
|
|
766
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
767
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
x
|
|
|
|
V.2
|
TTHC thực hiện tại Phòng
đất đai
|
|
|
|
|
768
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
x
|
|
|
|
769
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
|
|
770
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức
|
x
|
|
|
|
771
|
Giao đất, cho thuê đất thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức
|
x
|
|
|
|
772
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (trường hợp
công trình, dự án chỉ có đất của tổ chức)
|
x
|
|
|
|
773
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức
|
x
|
|
|
|
774
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
775
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
x
|
|
|
|
776
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
x
|
|
|
|
777
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
x
|
|
|
|
778
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
x
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
|
|
|
|
779
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
780
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
781
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
782
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản đảm bảo là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
|
783
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DVCTT một phần theo Khoản 2, Điều 13, Thông
tư 01/2023/TT- VPCP (Kết quả giải quyết TTHC không có bản điện tử)
|
VII
|
Lĩnh vực Tổng hợp
|
|
|
|
|
784
|
Khai thác thông tin dữ liệu
Tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và
thông tin địa lý
|
|
|
|
|
785
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
|
786
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
|
|
10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
77
|
5
|
8
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
787
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
x
|
|
|
|
788
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
|
789
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
|
|
790
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
|
|
791
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
792
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
|
793
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
|
794
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
|
x
|
Cán bộ KDTV ký trực tiếp lên giấy đăng ký kiểm dịch thực vật, đồng thời
kiểm tra thực tế tại kho, bãi thực vật (TTHC không chờ)
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
795
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
|
796
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
x
|
|
|
|
797
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
|
798
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
|
|
|
|
799
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
x
|
|
|
|
800
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
|
|
x
|
Tổ chức, cá nhân nộp 10 bộ hồ sơ bản giấy trong đó 01 bản chính và 09
bản sao. Cơ quan nhà nước phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy
định của pháp luật.
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
801
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
x
|
|
|
|
802
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
|
|
803
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
804
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
x
|
|
|
|
805
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
|
|
806
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
|
|
807
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
x
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
808
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
|
x
|
|
|
809
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
x
|
|
|
810
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
x
|
|
|
811
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
x
|
|
|
|
812
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
x
|
|
|
|
813
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế
|
x
|
|
|
|
814
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
x
|
|
|
|
815
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
816
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
817
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
x
|
|
|
|
818
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
|
|
819
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp
|
x
|
|
|
|
820
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
x
|
|
|
|
821
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
|
|
822
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
x
|
|
|
823
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
x
|
|
|
824
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
|
|
x
|
TTHC không thực hiện trên hệ thống Một cửa điện tử, do đơn vị Quỹ Phát
triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường rừng tỉnh không phải là đơn vị trực
thuộc Sở do đó TTHC không xây dựng được quy trình nội bộ giải quyết TTHC (Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường rừng tỉnh)
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý Đê điều
và Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
825
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
826
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
827
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm, sản và thủy sản
|
|
|
|
|
828
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
x
|
|
|
|
829
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản.
|
x
|
|
|
|
830
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn)
|
x
|
|
|
|
831
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
832
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
|
833
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
|
|
|
834
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
|
|
|
835
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn
bán thuốc thú y)
|
x
|
|
|
|
836
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
837
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
838
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
|
839
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
|
|
840
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
|
|
841
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
|
|
842
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
|
|
843
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
844
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
|
845
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
846
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
847
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
848
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
849
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
850
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
851
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
852
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
853
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
854
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
855
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
|
856
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
857
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
858
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
859
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
860
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
861
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
862
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
863
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
|
|
864
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
|
|
865
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
|
|
866
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
|
|
867
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
x
|
|
|
|
868
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
x
|
|
|
|
869
|
Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
x
|
|
|
|
870
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
x
|
|
|
|
871
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
x
|
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
872
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
x
|
Hồ sơ trình thẩm định sau khi chỉnh sửa, hoàn thiện được cơ quan chuyên
môn về xây dựng kiểm tra, đóng dấu xác nhận các nội dung đã được thẩm định
trên các bản vẽ có liên quan của 01 bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế xây dựng theo
quy định tại điểm a, khoản 7, Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 và do thành phần hồ sơ dung lượng lớn bao gồm các bản vẽ thiết kế;
đối với một số dự án trong quá trình thẩm định mời các bên liên quan đi thẩm
định tại công trình
|
873
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
Hồ sơ trình thẩm định sau khi chỉnh sửa, hoàn thiện được cơ quan chuyên
môn về xây dựng kiểm tra, đóng dấu xác nhận các nội dung đã được thẩm định
trên các bản vẽ có liên quan của 01 bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế xây dựng theo
quy định tại khoản 6, Điều 38 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 và do
thành phần hồ sơ dung lượng lớn bao gồm các bản vẽ thiết kế; đối với một số
dự án trong quá trình thẩm định mời các bên liên quan đi thẩm định tại công
trình
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
|
874
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý sở Nông nghiệp và PTNT)
|
|
|
x
|
Dung lượng hồ sơ lớn; cơ quan chuyên môn phải nghiên cứu hồ sơ trước
khi đi kiểm tra tại công trình theo quy định Điều 24 Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021
|
XIV
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
875
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
x
|
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
876
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
|
|
11. Sở Nội vụ
|
|
|
76
|
10
|
2
|
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
|
|
|
|
877
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
x
|
|
|
|
878
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
|
879
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
x
|
|
|
|
880
|
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
881
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
882
|
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
883
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
884
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
885
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
886
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
887
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa
phương
|
x
|
|
|
|
888
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ,
ngành, địa phương
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Công chức, viên
chức
|
|
|
|
|
889
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
890
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
891
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
892
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
893
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
894
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
895
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
896
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
|
x
|
|
Thí sinh thực hiện thi trực tiếp
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
|
|
897
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
x
|
|
|
|
898
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
|
|
899
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
x
|
|
|
|
900
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
|
901
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
|
|
|
902
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
x
|
|
|
|
903
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
|
904
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
905
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
|
906
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
|
|
907
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
|
908
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
|
909
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
|
|
910
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
|
911
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
x
|
|
|
|
912
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
913
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Công tác thanh
niên
|
|
|
|
|
914
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
915
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
916
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
|
917
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
|
918
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
919
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
920
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
921
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
922
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
x
|
|
|
|
923
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
924
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
925
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
926
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
|
|
927
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
|
928
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
x
|
|
|
|
929
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
|
|
930
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
931
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
932
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
933
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
934
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
935
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
936
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
937
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
938
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
|
|
939
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
940
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
941
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
942
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
943
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
944
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
|
945
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
946
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
947
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
948
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
|
949
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
950
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
|
|
951
|
Thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
|
|
|
|
952
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
953
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
954
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
|
|
|
955
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể Lao động xuất sắc”
|
x
|
|
|
|
956
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
|
957
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
|
958
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
x
|
|
|
|
959
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
|
x
|
|
|
|
960
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
x
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
961
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố
|
|
x
|
|
Tổ chức lấy ý kiến của cử tri trực tiếp
|
VIII
|
Lĩnh vực văn thư lưu trữ
|
|
|
|
|
962
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
|
x
|
|
|
963
|
Cấp bản sao và chứng thực tài
liệu lưu trữ
|
|
|
x
|
Cấp bản sao và chứng thực bản giấy
|
964
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
|
|
x
|
Độc giả thực hiện tra cứu tài liệu tại phòng đọc Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
|
12. Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
26
|
5
|
25
|
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
|
965
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
|
966
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
967
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
968
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
969
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
970
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
971
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
972
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
|
973
|
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
974
|
Giao trực tiếp tổ chức, cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
975
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
X
|
|
|
|
976
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
|
977
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
978
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
979
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
x
|
|
|
|
980
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
|
981
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
|
982
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
983
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
984
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
985
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
986
|
Thủ tục đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
987
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
988
|
Thủ tục xác nhận hàng hoá sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
989
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
990
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
991
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
992
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
993
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
994
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
995
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
996
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
997
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
x
|
|
|
998
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
999
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
|
|
|
|
|
1000
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
|
1001
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
|
1002
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
|
1003
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
|
1004
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
|
1005
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
|
1006
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
X
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
|
|
1007
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
|
|
1008
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
|
|
1009
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1010
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1011
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1012
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1013
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1014
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1015
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1016
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1017
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1018
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
1019
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
1020
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
13. Sở Y tế
|
|
|
77
|
16
|
52
|
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
1021
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
|
1022
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
|
|
1023
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất)
|
X
|
|
|
|
1024
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
|
1025
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
|
1026
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
|
1027
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
X
|
|
|
|
1028
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
X
|
|
|
|
1029
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1030
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1031
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
|
|
1032
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
|
|
1033
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
X
|
|
|
|
1034
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
|
|
1035
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
1036
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
1037
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
|
1038
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
|
1039
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
|
|
1040
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
|
|
1041
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
|
|
1042
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
|
|
1043
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1044
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1045
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1046
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1047
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1048
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
|
|
1049
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
|
1050
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
X
|
|
|
|
1051
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
1052
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
1053
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
|
|
|
1054
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
1055
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
|
1056
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
X
|
|
|
|
1057
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
|
|
|
|
1058
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1059
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1060
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1061
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1062
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1063
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1064
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1065
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1066
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1067
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
|
1068
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
|
1069
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1070
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1071
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1072
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1073
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1074
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1075
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1076
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1077
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
X
|
|
|
1078
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
1079
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
1080
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
1081
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
X
|
|
|
1082
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1083
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1084
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1085
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1086
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1087
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1088
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
|
|
1089
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
X
|
|
|
|
1090
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
|
X
|
|
|
1091
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
1092
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1093
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
|
|
1094
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
1095
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
1096
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
1097
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1098
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
1099
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
1100
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1101
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1102
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1103
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1104
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1105
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1106
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1107
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1108
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1109
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1110
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1112
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1113
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1114
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1115
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1116
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1117
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn.
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1118
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1119
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1120
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1121
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1122
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1123
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
|
|
|
|
1124
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
|
1125
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho t rẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
|
1126
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
|
1127
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
1128
|
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
|
1129
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
|
1130
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
X
|
|
|
|
1131
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
X
|
|
|
|
1132
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
X
|
|
|
|
1133
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
|
|
1134
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
X
|
|
|
|
1135
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
X
|
|
|
|
1136
|
Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
|
|
1137
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
X
|
|
|
|
1138
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
|
|
1139
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
X
|
|
|
|
1140
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1141
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
X
|
|
|
|
1142
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
X
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Y Dược cổ truyền
|
|
|
|
|
1143
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
|
|
1144
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
1145
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế
|
|
|
|
|
1146
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
X
|
|
|
|
1147
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
X
|
|
|
|
1148
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
X
|
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Đào tạo, nghiên
cứu khoa học và công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
1149
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
X
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
|
|
|
|
|
1150
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT do cá nhân phải có mặt để
khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT và Khoản 12, Điều 1
Thông tư 18/2022/TT-BYT
|
1151
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT và Khoản 12,
Điều 1 Thông tư 18/2022/TT-BYT
|
1152
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT và Khoản 12,
Điều 1 Thông tư 18/2022/TT-BYT
|
1153
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT và Khoản 12,
Điều 1 Thông tư 18/2022/TT-BYT
|
1154
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con
do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT và Khoản 12,
Điều 1 Thông tư 18/2022/TT-BYT
|
1155
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT và Khoản 12,
Điều 1 Thông tư 18/2022/TT-BYT
|
1156
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT
|
1157
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT và Khoản 12,
Điều 1 Thông tư 18/2022/TT-BYT
|
1158
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do cá nhân phải
có mặt để khám theo quy định tại Điều 20 Thông tư 56/2017/TT-BYT
|
1159
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh.
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do đối tượng
giám định phải có mặt khám theo quy định tại Điều 13 Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH-
Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh. TTHC không thực hiện một cửa
|
1160
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực
hiện
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do đối tượng
giám định phải có mặt khám theo quy định tại Điều 13 Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH-
Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh. TTHC không thực hiện một cửa
|
1161
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do đối tượng
giám định phải có mặt khám theo quy định tại Điều 13 Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH-
Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh
|
1162
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do đối tượng
giám định phải có mặt khám theo quy định tại Điều 13 Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH-
Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh
|
1163
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do đối tượng
giám định phải có mặt khám theo quy định tại Điều 13 Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH-
Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh
|
1164
|
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do đối tượng
giám định phải có mặt khám theo quy định tại Điều 11 Thông tư liên tịch
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
1165
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
|
|
X
|
TTHC không đáp ứng điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình do đối tượng
giám định phải có mặt khám theo quy định tại Điều 11 Thông tư liên tịch
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
14. Sở Giao thông vận tải
|
|
|
13
|
16
|
49
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1166
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
|
1167
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
|
1168
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
|
|
1169
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1170
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1171
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1172
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
|
|
1173
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
x
|
|
|
|
1174
|
Cấp giấy phép lái xe tập lái
|
|
x
|
|
|
1175
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
|
|
x
|
|
|
1176
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
|
|
1177
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
|
|
1178
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
|
|
1179
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
|
1180
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
x
|
|
|
|
1181
|
Cấp mới phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
|
1182
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
|
1183
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1184
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
|
|
1185
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1186
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
|
|
1187
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
x
|
|
|
1188
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1189
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
|
|
1190
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1191
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1192
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1193
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1194
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1195
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1196
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1197
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1198
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1199
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1200
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
|
|
1201
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1202
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1203
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1204
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1205
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1206
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1207
|
Đổi giấy phép lái hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
1208
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
|
x
|
|
|
1209
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
1210
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
|
x
|
|
|
1211
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
x
|
|
|
1212
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
1213
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
|
x
|
|
|
1214
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
1215
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
1216
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1217
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1218
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1219
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1220
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1221
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1222
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chín cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1223
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1224
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1225
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1226
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1227
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1228
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1229
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1230
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1231
|
Thiết lập khu neo đậu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1232
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1233
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1234
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1235
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
III
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động
xây dựng
|
|
|
|
|
1236
|
Thẩm định/điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1237
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
|
1238
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Giao thông vận tải)
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
V
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
|
|
1239
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1240
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1241
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
VI
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
|
|
1242
|
Trình tự thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
x
|
|
|
1243
|
Trình tự thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
x
|
|
|
15. Sở Tài chính
|
|
|
13
|
2
|
4
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
|
1244
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
X
|
|
|
1245
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
X
|
|
|
1246
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
X
|
|
|
|
1247
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
X
|
|
|
|
1248
|
Quyết định bán tài sản công
|
X
|
|
|
|
1249
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập dự án đầu tư
|
X
|
|
|
|
1250
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1251
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
X
|
|
|
|
1252
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
X
|
|
|
|
1253
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1254
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
X
|
|
|
|
1255
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
X
|
|
|
|
1256
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1257
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
X
|
|
|
|
1258
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
X
|
|
|
|
1259
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
|
1260
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1261
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
X
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê
|
|
|
|
|
1262
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
X
|
|
|
|
16. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
66
|
0
|
59
|
|
I
|
Lĩnh vực di sản văn hóa
|
|
|
|
|
1263
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1264
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1265
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1266
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1267
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1268
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1269
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1270
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1271
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1272
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1273
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
|
1274
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
|
1275
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
|
1276
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực điện ảnh
|
|
|
|
|
1277
|
Thủ tục Cấp Giấy phép phân
loại phim
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
III
|
Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp
ảnh và triển lãm
|
|
|
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1278
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1279
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1280
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1281
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1282
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1283
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1284
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1285
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1286
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1287
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1288
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1289
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu
diễn
|
|
|
|
|
1290
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
X
|
|
|
|
1291
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
|
1292
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
|
1293
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
1294
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
1295
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
1296
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
|
|
1297
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
|
|
1298
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
|
|
1299
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
|
|
1300
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1301
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1302
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
VI
|
Lĩnh vực hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
|
|
1303
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1304
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1305
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1306
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua, Khen
thưởng
|
|
|
|
|
1307
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
X
|
|
|
|
1308
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
X
|
|
|
|
1309
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
X
|
|
|
|
1310
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
X
|
|
|
|
1311
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
X
|
|
|
|
1312
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
X
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực thu viện
|
|
|
|
|
1313
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1314
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1315
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IX
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
|
|
|
1316
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1317
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1318
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1319
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1320
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1321
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1322
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1323
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1324
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1325
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1326
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1327
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
X
|
Lĩnh vực sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
|
|
1328
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
1329
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
X
|
|
|
|
1330
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
|
|
1331
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
X
|
|
|
|
1332
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
X
|
|
|
|
1333
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
X
|
|
|
|
1334
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
X
|
|
|
|
1335
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
|
1336
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
X
|
|
|
|
1337
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
X
|
|
|
|
1338
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
X
|
|
|
|
1339
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
X
|
|
|
|
1340
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
X
|
|
|
|
1341
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
X
|
|
|
|
1342
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1343
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
X
|
|
|
|
1344
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
X
|
|
|
|
1345
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
|
|
1346
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
|
|
1347
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1348
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh ho ạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1349
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
X
|
|
|
|
1350
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
X
|
|
|
|
1351
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1352
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
|
X
|
|
|
|
1353
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
X
|
|
|
|
1354
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
X
|
|
|
|
1355
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
X
|
|
|
|
1356
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
X
|
|
|
|
1357
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1358
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1359
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1360
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1361
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
XII
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
|
|
1362
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
X
|
|
|
|
1363
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
|
1364
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
|
1365
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
|
1366
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
X
|
|
|
|
1367
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
X
|
|
|
|
1368
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
X
|
|
|
|
1369
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1370
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
|
|
1371
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
|
1372
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1373
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1374
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1375
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1376
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng quy định tại Khoản 2, Điều 15 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1377
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
|
1378
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
X
|
|
|
|
1379
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
|
|
1380
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
1381
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
X
|
|
|
|
1382
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
|
1383
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
|
1384
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
|
1385
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
|
1386
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
|
1387
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
X
|
|
|
|
17. Thanh tra tỉnh
|
|
|
0
|
0
|
9
|
|
I
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
|
|
|
|
1388
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
II
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
|
|
|
|
1389
|
Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp
tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
III
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu
nại
|
|
|
|
|
1390
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1391
|
Thủ tục giải quyết lần hai
tại cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
IV
|
Lĩnh vực giải quyết tố cáo
|
|
|
|
|
1392
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
V
|
Lĩnh vực phòng, chống tham
nhũng
|
|
|
|
|
1393
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu
nhập
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1394
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1395
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1396
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
|
|
x
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
18. Ban Dân tộc
|
|
|
0
|
2
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực Công tác dân tộc
|
|
|
|
|
1397
|
Thủ tục công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
X
|
|
|
1398
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
X
|
|
|
19. Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
|
38
|
0
|
10
|
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
|
1399
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định số 59
được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
|
1400
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b khoản 1 Điều 25, điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều
9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP
|
X
|
|
|
|
1401
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
|
1402
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
|
1403
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
|
1404
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
|
1405
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
|
1406
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
|
1407
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối
với các dự án đầu tư trong KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
X
|
|
|
|
1408
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với dự án trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng
thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt).
|
X
|
|
|
|
1409
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với dự án trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây
dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
|
|
1410
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với dự án trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây
dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
|
|
1411
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với dự án trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây
dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
|
|
|
|
|
1412
|
Nhận thông báo về việc cho
thôi việc nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
1413
|
Nhận báo cáo kết quả đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong
khu công nghiệp
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1414
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động
tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
1415
|
Đăng ký nội quy lao động cho
các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
1416
|
Báo cáo giải trình nhu cầu
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
|
|
1417
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1418
|
Tiếp nhận khai trình việc sử
dụng lao động, báo cáo tình hình về thay đổi lao động của các doanh nghiệp
trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
1419
|
Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
1420
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
1421
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
|
|
1422
|
Nhận thông báo của doanh
nghiệp trong khu công nghiệp về tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300
giờ trong một năm
|
X
|
|
|
|
1423
|
Tiếp nhận hệ thống thang lương,
bảng lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý môi trường
|
|
|
|
|
1424
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý đầu tư
|
|
|
|
|
1425
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh đối với dự án trong khu công nghiệp
|
X
|
|
|
|
1426
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP
|
X
|
|
|
|
1427
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
|
|
|
1428
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
1429
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
X
|
|
|
|
1430
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
|
1431
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
|
1432
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
|
1433
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1434
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1435
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
|
1436
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
|
1437
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1438
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1439
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý NĐ-CP)
|
X
|
|
|
|
1440
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
|
1441
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
X
|
|
|
|
1442
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
|
1443
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
X
|
|
1444
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1445
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|
1446
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
X
|
Không đáp ứng tiêu chí của DCVTT theo Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
|