QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-BTTTT
ngày 28/12/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BTTTT
ngày 30/3/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 38/TTr-STTTT ngày 30/6/2016 và ý kiến của
Sở Tư pháp tại Công văn số 448/STP-KSTTHC ngày 29/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
691/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố
Hải Phòng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư
pháp;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP ;
- Cổng TTĐT TP;
- CVP, các PCVP;
- Các CV UBND TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày
18 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực báo chí (04
TTHC)
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
2
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu
trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
3
|
Cho phép họp
báo (nước ngoài)
|
4
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (40
TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
II. Lĩnh vực viễn thông và
internet (01 TTHC)
|
1
|
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ
viễn thông internet
|
III. Lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử (15 TTHC)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
7
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
8
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
9
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
10
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
11
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
12
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
13
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng
cho công cộng
|
14
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
|
15
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp
giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
IV. Lĩnh vực báo chí (03 TTHC)
|
1
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
2
|
Cấp phép xuất bản bản tin (trong
nước)
|
3
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
V. Lĩnh vực xuất bản (15 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
13
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
14
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
15
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (06
TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực viễn thông và
Internet (04 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
II. Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC)
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
2
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố
I. Lĩnh vực báo chí
1. Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
* Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam (trụ sở tại thành phố Hải Phòng) có nhu cầu trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở của cơ quan, tổ chức mình gửi hồ
sơ đến Ủy ban nhân dân thành phố
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan tiếp nhận có ý kiến trả lời chấp thuận
hoặc không chấp thuận bằng văn bản.
* Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân thành phố hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị (theo mẫu);
+ Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng bày.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính.
* Thời
hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Ủy ban nhân dân thanh phố
* Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
* Lệ phí (nếu có):
Không có.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu 06/BTTTT ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Không có
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
06/BTTTT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
|
…………..,
ngày …… tháng …… năm 20…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:………………………………………..
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày (ghi cụ thể kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các
quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cho phép đăng tin, bài, phát
biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
* Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam có nhu cầu đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại
chúng của thành phố Hải Phòng gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân thành phố.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan tiếp nhận không có văn bản trả lời thì
cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam được phép đăng
tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của Việt Nam.
* Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân thành
phố hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị (theo mẫu);
+ Bản thảo tin, bài phát biểu dự kiến
đăng;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính.
* Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Ủy ban nhân dân thành phố
* Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
* Lệ phí (nếu có):
Không có
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 05/BTTTT
ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Không có
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật báo chí; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính
phủ về hoạt động thông tin, báo chí của nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.