Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1385/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 31/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1385/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG NHẬN HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 1 (TỪ NGÀY 01/6/2023 ĐẾN NGÀY 30/9/2023)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Công văn số 2413-CV/VPTU ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc công tác chuyển đổi số, cải cách hành chính và thực hiện Đề án 06;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023).

(Phụ lục I, phụ lục II, phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện tại Điều 1 để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các ngành, đơn vị đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để các sở, ban, ngành, địa phương triển khai thực hiện thuận lợi. Đồng thời, tổ chức hiệu quả công tác tuyên truyền, truyền thông để vận động người dân, doanh nghiệp cùng tham gia việc nộp hồ sơ trực tuyến thay cho hình thức trực tiếp.

3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao để phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện những nội dung nêu trên và tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện, đảm bảo việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Cục Thuế tỉnh;
- Tỉnh đoàn;
- Báo BD, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐVP, HCC, NC, KGVX, HCTC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH GIAI ĐOẠN 1 (TỪ NGÀY 01/6/2023 ĐẾN NGÀY 30/9/2023)
(Kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ TTHC THEO CSDLQG

LĨNH VỰC

GHI CHÚ

I

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

1

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

2.002478

Giáo dục trung học

2

2

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088

Giáo dục trung học

3

3

Tiếp nhận học sinh THPT Việt Nam về nước

2.002479

Giáo dục trung học

4

4

Tiếp nhận học sinh THPT người nước ngoài

2.002480

Giáo dục trung học

5

5

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

6

6

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

7

7

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

1.000288

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

8

8

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

1.000280

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

9

9

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

1.000691

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

10

10

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2.002480

Kiểm định chất lượng giáo dục

11

11

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.005143

Kiểm định chất lượng giáo dục

12

12

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2.000011

Kiểm định chất lượng giáo dục

13

13

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259

Kiểm định chất lượng giáo dục

14

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.005061

Các cơ sở giáo dục khác

15

15

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

2.001987

Các cơ sở giáo dục khác

16

16

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

2.001985

Các cơ sở giáo dục khác

17

17

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092

Văn bằng, chứng chỉ

18

18

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

1.004889

Văn bằng, chứng chỉ

19

19

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914

Văn bằng, chứng chỉ

20

20

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098

Thi, tuyển sinh

21

21

Đăng ký dự thi trung học phổ thông

1.005142

Thi, tuyển sinh

22

22

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông

1.005095

Thi, tuyển sinh

23

23

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394

Thi, tuyển sinh

24

24

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

1.001652

Tiêu chuẩn nhà giáo

25

25

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân

2.000594

Tiêu chuẩn nhà giáo

26

26

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

1.010497

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

27

27

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

28

28

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181

Các cơ sở giáo dục khác

29

29

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

1.005195

Các cơ sở giáo dục khác

30

30

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

1.005359

Các cơ sở giáo dục khác

31

31

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1.005049

Các cơ sở giáo dục khác

32

32

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

1.005025

Các cơ sở giáo dục khác

33

33

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

1.005036

Các cơ sở giáo dục khác

34

34

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005043

Các cơ sở giáo dục khác

35

35

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053

Các cơ sở giáo dục khác

36

36

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000

Các cơ sở giáo dục khác

37

37

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000718

Đào tạo với nước ngoài

38

38

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001493

Đào tạo với nước ngoài

39

39

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001495

Đào tạo với nước ngoài

40

40

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492

Đào tạo với nước ngoài

41

41

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.006446

Đào tạo với nước ngoài

42

42

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

Các cơ sở giáo dục khác

43

43

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988

Các cơ sở giáo dục khác

44

44

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991

Các cơ sở giáo dục khác

45

45

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999

Các cơ sở giáo dục khác

46

46

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

1.005017

Các cơ sở giáo dục khác

47

47

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

1.005015

Các cơ sở giáo dục khác

48

48

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496

Đào tạo với nước ngoài

49

49

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000939

Đào tạo với nước ngoài

50

50

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497

Đào tạo với nước ngoài

51

51

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000716

Đào tạo với nước ngoài

52

52

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499

Đào tạo với nước ngoài

53

53

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074

Giáo dục trung học

54

54

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

1.005067

Giáo dục trung học

55

55

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

1.006389

Giáo dục trung học

56

56

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

1.005070

Giáo dục trung học

57

57

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

1.006388

Giáo dục trung học

58

58

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008722

Đào tạo với nước ngoài

59

59

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008723

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

60

60

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

Các cơ sở giáo dục khác

61

61

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000729

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

II

SỞ CÔNG THƯƠNG

62

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

Kinh doanh khí

63

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000156

Kinh doanh khí

64

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390

Kinh doanh khí

65

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

Kinh doanh khí

66

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376

Kinh doanh khí

67

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371

Kinh doanh khí

68

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

Kinh doanh khí

69

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279

Kinh doanh khí

70

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481

Kinh doanh khí

71

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

Kinh doanh khí

72

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444

Kinh doanh khí

73

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

Kinh doanh khí

74

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

Kinh doanh khí

75

14

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136

Kinh doanh khí

76

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

Kinh doanh khí

77

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073

Kinh doanh khí

78

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000207

Kinh doanh khí

79

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201

Kinh doanh khí

80

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194

Kinh doanh khí

81

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000187

Kinh doanh khí

82

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175

Kinh doanh khí

83

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

Kinh doanh khí

84

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425

Kinh doanh khí

85

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180

Kinh doanh khí

86

25

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.001158

Công nghiệp nặng

87

26

Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc

Chưa có

Xuất nhập khẩu

88

27

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000229

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

89

28

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000210

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

90

29

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000221

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

91

30

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000172

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

92

31

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.003401

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

93

32

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001434

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

94

33

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001433

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

95

34

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453

Dầu khí

96

35

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433

Dầu khí

97

36

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000427

Dầu khí

98

37

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004

Xúc tiến thương mại

99

38

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002

Xúc tiến thương mại

100

39

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033

Xúc tiến thương mại

101

40

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474

Xúc tiến thương mại

102

41

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131

Xúc tiến thương mại

103

42

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001

Xúc tiến thương mại

104

43

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

Lưu thông hàng hóa trong nước

105

44

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666

Lưu thông hàng hóa trong nước

106

45

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664

Lưu thông hàng hóa trong nước

107

46

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

Lưu thông hàng hóa trong nước

108

47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669

Lưu thông hàng hóa trong nước

109

48

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672

Lưu thông hàng hóa trong nước

110

49

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

Lưu thông hàng hóa trong nước

111

50

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645

Lưu thông hàng hóa trong nước

112

51

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647

Lưu thông hàng hóa trong nước

113

52

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

Lưu thông hàng hóa trong nước

114

53

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176

Lưu thông hàng hóa trong nước

115

54

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

2.000167

Lưu thông hàng hóa trong nước

116

55

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuôc trung ương

2.001624

Lưu thông hàng hóa trong nước

117

56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619

Lưu thông hàng hóa trong nước

118

57

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuôc trung ương

2.000636

Lưu thông hàng hóa trong nước

119

58

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646

Lưu thông hàng hóa trong nước

120

59

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636

Lưu thông hàng hóa trong nước

121

60

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

2.001630

Lưu thông hàng hóa trong nước

122

61

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

1.001005

Lưu thông hàng hóa trong nước

123

62

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

2.000459

Lưu thông hàng hóa trong nước

124

63

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

Lưu thông hàng hóa trong nước

125

64

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

Lưu thông hàng hóa trong nước

126

65

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

Lưu thông hàng hóa trong nước

127

66

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

1.010696

Lưu thông hàng hóa trong nước

128

67

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

2.000331

Công nghiệp địa phương

129

68

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063

Thương mại quốc tế

130

69

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

2.000450

Thương mại quốc tế

131

70

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347

Thương mại quốc tế

132

71

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327

Thương mại quốc tế

133

72

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000314

Thương mại quốc tế

134

73

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000330

Thương mại quốc tế

135

74

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000340

Thương mại quốc tế

136

75

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272

Thương mại quốc tế

137

76

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361

Thương mại quốc tế

138

77

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774

Thương mại quốc tế

139

78

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000339

Thương mại quốc tế

140

79

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334

Thương mại quốc tế

141

80

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

2.000322

Thương mại quốc tế

142

81

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

2.002166

Thương mại quốc tế

143

82

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng

2.000665

Thương mại quốc tế

144

83

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441

Thương mại quốc tế

145

84

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662

Thương mại quốc tế

146

85

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.000370

Thương mại quốc tế

147

86

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

2.000362

Thương mại quốc tế

148

87

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351

Thương mại quốc tế

149

88

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255

Thương mại quốc tế

150

89

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

2.000450

Thương mại quốc tế

151

90

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309

Quản lý cạnh tranh

152

91

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631

Quản lý cạnh tranh

153

92

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619

Quản lý cạnh tranh

154

93

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp

2.000609

Quản lý cạnh tranh

155

94

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191

Quản lý cạnh tranh

156

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề nghị cấp lần đầu)

2.000591

An toàn thực phẩm

157

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

2.000535

An toàn thực phẩm

158

97

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương

2.001249

Điện

159

98

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương

2.001535

Điện

160

99

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561

Điện

161

100

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632

Điện

162

101

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

2.001617

Điện

163

102

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549

Điện

164

103

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266

Điện

165

104

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724

Điện

166

105

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547

Hóa chất

167

106

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất)

2.001172

Hóa chất

168

107

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

2.001175

Hóa chất

169

108

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758

Hóa chất

170

109

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh)

2.000652

Hóa chất

171

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161

Hóa chất

172

111

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Chưa có mã số

Hóa chất

173

112

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

Chưa có mã số

Hóa chất

174

113

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất và kinh doanh)

Chưa có mã số

Hóa chất

175

114

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046

Khoa học, công nghệ

176

115

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

2.000446

Thi đua khen thưởng

III

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

177

1

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809

Đường bộ

Chưa có nhiều cơ sở y tế thực hiện cấp giấy khám sức khỏe điện tử, đề xuất tiếp tục thực hiện song song 02 phương thức có giấy và không giấy

178

2

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993

Đường bộ

179

3

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751

Đường bộ

180

4

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

1.001777

Đường bộ

181

5

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

1.004987

Đường bộ

182

6

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2.001002

Đường bộ

Nộp trực tuyến đến cổng dịch vụ công Cục đường bộ VN

183

7

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

1.002300

Đường bộ

Nộp trực tuyến đến cổng dịch vụ công Cục đường bộ VN

184

8

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623

Đường bộ

185

9

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210

Đường bộ

186

10

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288

Đường bộ

187

11

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002289

Đường bộ

188

12

Đăng ký khai thác tuyến

2.002285

Đường bộ

189

13

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

Đường bộ

190

14

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

Đường bộ

191

15

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

Đường bộ

192

16

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869

Đường bộ

193

17

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

Đường bộ

194

18

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

Đường bộ

195

19

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703

Đường bộ

196

20

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286

Đường bộ

197

21

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287

Đường bộ

198

22

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915

Đường bộ

199

23

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583

Đường bộ

200

24

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

1.000028

Đường bộ

201

25

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005021

Đường bộ

202

26

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005024

Đường bộ

203

27

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708

Đường bộ

204

28

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710

Đường bộ

205

29

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711

Đường bộ

206

30

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861

Đường bộ

207

31

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859

Đường bộ

208

32

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001

Đường thủy nội địa

209

33

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.001998

Đường thủy nội địa

210

34

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344

Đường thủy nội địa

211

35

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443

Đường thủy nội địa

212

36

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444

Đường thủy nội địa

213

37

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

1.009447

Đường thủy nội địa

214

38

Thiết lập khu neo đậu

1.009448

Đường thủy nội địa

215

39

Công bố hoạt động khu neo đậu

1.009449

Đường thủy nội địa

216

40

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450

Đường thủy nội địa

217

41

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452

Đường thủy nội địa

218

42

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009453

Đường thủy nội địa

219

43

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454

Đường thủy nội địa

220

44

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009455

Đường thủy nội địa

221

45

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.009456

Đường thủy nội địa

222

46

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

1.009458

Đường thủy nội địa

223

47

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1.009459

Đường thủy nội địa

224

48

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460

Đường thủy nội địa

225

49

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461

Đường thủy nội địa

226

50

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463

Đường thủy nội địa

227

51

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464

Đường thủy nội địa

228

52

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001218

Đường thủy nội địa

229

53

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001217

Đường thủy nội địa

230

54

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

1.004259

Đường thủy nội địa

231

55

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

Đường thủy nội địa

232

56

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

1.004261

Đường thủy nội địa

233

57

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

2.001802

Hàng hải

234

58

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

1.002771

Hàng hải

IV

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

235

1

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1.010010

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

236

2

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1.010023

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

237

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

238

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

239

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2.002042

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

240

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002041

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

241

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

242

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.002011

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

243

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002010

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

244

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

245

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002008

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

246

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.005114

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

247

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2.002000

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

248

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.001996

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

249

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

250

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2.002044

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

251

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

252

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

2.001954

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

253

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

254

20

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

2.002031

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

255

21

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2.002072

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

256

22

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002045

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

257

23

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

1.005176

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

258

24

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1.010026

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

259

25

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2.002085

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

260

26

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2.002083

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

261

27

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

262

28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002060

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

263

29

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2.002057

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

264

30

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2.002034

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

265

31

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002032

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

266

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002033

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

267

33

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.010027

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

268

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2.002018

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

269

35

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

270

36

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2.002015

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

271

37

Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

1.010029

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

272

38

Giải thể doanh nghiệp

2.002023

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

273

39

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

274

40

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

275

41

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

276

42

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

277

43

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

278

44

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

279

45

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

2.000529

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

280

46

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001061

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

281

47

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001025

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

282

48

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

1.002395

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

283

49

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

2.001021

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

284

50

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

285

51

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2.000416

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

286

52

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2.000375

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

287

53

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009647

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

288

54

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009661

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

289

55

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009662

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

290

56

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009664

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

291

57

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

292

58

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

293

59

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009731

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

294

60

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009736

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

V

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

295

1

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001525

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

296

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002248

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

297

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002249

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

298

4

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

1.001786

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

299

5

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001747

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

300

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001716

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

301

7

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001677

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

302

8

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002385

An toàn bức xạ và hạt nhân

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

303

9

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002380

An toàn bức xạ và hạt nhân

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

304

10

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002381

An toàn bức xạ và hạt nhân

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

305

11

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002382

An toàn bức xạ và hạt nhân

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

306

12

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002384

An toàn bức xạ và hạt nhân

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

307

13

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002379

An toàn bức xạ và hạt nhân

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

308

14

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

309

15

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

310

16

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001277

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

311

17

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Đang thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin một cửa quốc gia. Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý.

VI

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

312

1

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632

Giáo dục nghề nghiệp

313

2

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010590

Giáo dục nghề nghiệp

314

3

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010591

Giáo dục nghề nghiệp

315

4

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010592

Giáo dục nghề nghiệp

316

5

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593

Giáo dục nghề nghiệp

317

6

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594

Giáo dục nghề nghiệp

318

7

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

1.010595

Giáo dục nghề nghiệp

319

8

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596

Giáo dục nghề nghiệp

VII

SỞ NỘI VỤ

320

1

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội

1.003503

Tổ chức phi chính phủ

321

2

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

1.003960

Tổ chức phi chính phủ

322

3

Thủ tục đổi tên hội

2.001678

Tổ chức phi chính phủ

323

4

Thủ tục hội tự giải thể

1.003918

Tổ chức phi chính phủ

324

5

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

1.003621

Tổ chức phi chính phủ

325

6

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003916

Tổ chức phi chính phủ

326

7

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

1.003950

Tổ chức phi chính phủ

327

8

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

1.003920

Tổ chức phi chính phủ

328

9

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

1.003879

Tổ chức phi chính phủ

329

10

Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)

1.003866

Tổ chức phi chính phủ

330

11

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)

1.010195

Văn thư - Lưu trữ

331

12

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

1.010196

Văn thư - Lưu trữ

VIII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

332

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.011470

Lâm nghiệp

333

2

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3.000198

Lâm nghiệp

334

3

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3.000160

Lâm nghiệp

335

4

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000159

Lâm nghiệp

336

5

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

3.000152

Lâm nghiệp

337

6

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

1.007918

Lâm nghiệp

338

7

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

1.007917

Lâm nghiệp

339

8

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

1.007916

Lâm nghiệp

340

9

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

1.004815

Lâm nghiệp

341

10

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084

Lâm nghiệp

342

11

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

1.000081

Lâm nghiệp

343

12

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

1.000071

Lâm nghiệp

344

13

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

1.000065

Lâm nghiệp

345

14

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

1.000058

Lâm nghiệp

346

15

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1.000055

Lâm nghiệp

347

16

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047

Lâm nghiệp

348

17

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000045

Lâm nghiệp

349

18

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1.008410

Phòng, chống thiên tai

350

19

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1.008409

Phòng, chống thiên tai

351

20

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.008408

Phòng, chống thiên tai

352

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011475

Thú y

353

22

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011479

Thú y

354

23

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011478

Thú y

355

24

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011477

Thú y

356

25

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

2.002132

Thú y

357

26

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

1.005319

Thú y

358

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

Thú y

359

28

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

Thú y

360

29

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064

Thú y

361

30

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

1.002338

Thú y

362

31

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2.000873

Thú y

363

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.001686

Thú y

364

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008126

Chăn nuôi

365

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008127

Chăn nuôi

366

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008128

Chăn nuôi

367

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

Chăn nuôi

368

37

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

1.004918

Thủy sản

369

38

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

1.004915

Thủy sản

370

39

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1.004913

Thủy sản

371

40

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

1.004680

Thủy sản

372

41

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

1.004656

Thủy sản

373

42

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

1.004697

Thủy sản

374

43

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

Thủy sản

375

44

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1.004344

Thủy sản

376

45

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1.004692

Thủy sản

377

46

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359

Thủy sản

378

47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003650

Thủy sản

379

48

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634

Thủy sản

380

49

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.001827

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

381

50

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

2.001823

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

382

51

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001241

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

383

52

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001838

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

384

53

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

2.002169

Bảo hiểm

385

54

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005411

Bảo hiểm

386

55

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.009478

Khoa học, công nghệ và môi trường

387

56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003618

Nông nghiệp

388

57

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388

Nông nghiệp

389

58

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371

Nông nghiệp

390

59

Thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

BNN chưa công bố

Nông nghiệp

391

60

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.008003

Trồng trọt

392

61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931

Bảo vệ thực vật

393

62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007932

Bảo vệ thực vật

394

63

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933

Bảo vệ thực vật

395

64

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

1.003984

Bảo vệ thực vật

396

65

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004363

Bảo vệ thực vật

397

66

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004346

Bảo vệ thực vật

398

67

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509

Bảo vệ thực vật

399

68

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

1.004493

Bảo vệ thực vật

400

69

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2.001804

Thủy lợi

401

70

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004427

Thủy lợi

402

71

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001796

Thủy lợi

403

72

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001795

Thủy lợi

404

73

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

2.001793

Thủy lợi

405

74

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004385

Thủy lợi

406

75

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001791

Thủy lợi

407

76

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003921

Thủy lợi

408

77

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003893

Thủy lợi

409

78

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003880

Thủy lợi

410

79

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003870

Thủy lợi

411

80

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

1.003867

Thủy lợi

412

81

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001426

Thủy lợi

413

82

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001401

Thủy lợi

414

83

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003232

Thủy lợi

415

84

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003221

Thủy lợi

416

85

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003211

Thủy lợi

417

86

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003203

Thủy lợi

418

87

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003188

Thủy lợi

419

88

Công nhận làng nghề truyền thống

1.003727

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

420

89

Công nhận nghề truyền thống

1.003712

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

421

90

Công nhận làng nghề

1.003695

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

422

91

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

423

92

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

1.003486

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

424

93

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

1.003397

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

425

94

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

2.000746

Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

426

95

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

427

96

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

428

97

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

429

98

Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

430

99

Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

431

100

Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản.

Đặc thù

Nông nghiệp

IX

SỞ NGOẠI VỤ

432

1

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002312

Hội nghị, hội thảo quốc tế

X

SỞ TÀI CHÍNH

433

1

Mua hóa đơn lẻ

1.005435

Quản lý công sản

434

2

Mua quyển hóa đơn

1.005434

Quản lý công sản

435

3

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

1.005431

Quản lý công sản

436

4

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

1.005419

Quản lý công sản

437

5

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

1.005433

Quản lý công sản

438

6

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

1.005432

Quản lý công sản

439

7

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

1.006216

Quản lý công sản

440

8

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

1.006219

Quản lý công sản

441

9

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

1.006218

Quản lý công sản

442

10

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

1.005415

Quản lý công sản

443

11

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

1.006339

Quản lý công sản

444

12

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006343

Quản lý công sản

445

13

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006345

Quản lý công sản

446

14

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (TTHC quy định Sở Tài chính thực hiện 02 bước: bước 02 là 20 ngày và bước 4 là 10 ngày)

2.002173

Quản lý công sản

447

15

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

1.005430

Quản lý công sản

448

16

Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh)

1.005423

Quản lý công sản

449

17

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

1.005424

Quản lý công sản

450

18

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

1.005418

Quản lý công sản

451

19

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

1.005425

Quản lý công sản

452

20

Quyết định thanh lý tài sản công

1.005426

Quản lý công sản

453

21

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

1.005420

Quản lý công sản

454

22

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

1.005421

Quản lý công sản

455

23

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

1.005417

Quản lý công sản

456

24

Quyết định tiêu hủy tài sản công

1.005427

Quản lý công sản

457

25

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

1.005428

Quản lý công sản

458

26

Quyết định điều chuyển tài sản công

1.005422

Quản lý công sản

459

27

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006344

Quản lý công sản

460

28

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

1.005429

Quản lý công sản

461

29

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

1.006221

Quản lý công sản

462

30

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

1.006222

Quản lý công sản

463

31

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

1.006220

Quản lý công sản

464

32

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

1.005416

Quản lý công sản

465

33

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

1.006241

Quản lý giá

466

34

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

2.002217

Quản lý giá

467

35

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

2.002206

Tin học - Thống kê

XI

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

468

1

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000970

Khí tượng, thủy văn

469

2

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000987

Khí tượng, thủy văn

470

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000943

Khí tượng, thủy văn

471

4

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603

Môi trường

472

5

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

1.010727

Môi trường

473

6

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

1.010728

Môi trường

474

7

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

1.010729

Môi trường

475

8

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

1.010730

Môi trường

476

9

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

1.010735

Môi trường

477

10

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

1.008682

Môi trường

478

11

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

1.008675

Môi trường

479

12

Thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733

Môi trường

480

13

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.004.237

Tổng hợp

481

14

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

2.002475

Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý

482

15

Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ

1.000082

Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý

483

16

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II)

1.000049

Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý

484

17

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.001007

Đất đai

485

18

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

1.004688

Đất đai

486

19

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.010200

Đất đai

487

20

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

2.000962

Đất đai

488

21

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

Đất đai

Chi nhánh VPĐK Đất đai

489

22

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000983

Đất đai

490

23

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.004227

Đất đai

Chi nhánh VPĐK Đất đai
Đối với trường hợp ký phụ lục hợp đồng điều chỉnh đơn giá thuê đất không thực hiện cập nhật biến động đất đai lên GCN

491

24

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938

Đất đai

Chi nhánh VPĐK Đất đai

492

25

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232

Tài nguyên nước

493

26

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228

Tài nguyên nước

494

27

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004223

Tài nguyên nước

495

28

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004211

Tài nguyên nước

496

29

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

1.004179

Tài nguyên nước

497

30

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;

1.004167

Tài nguyên nước

498

31

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824

Tài nguyên nước

499

32

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253

Tài nguyên nước

500

33

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

Tài nguyên nước

501

34

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

Tài nguyên nước

502

35

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

1.00174

Tài nguyên nước

503

36

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Chưa có

Tài nguyên nước

504

37

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.00185

Tài nguyên nước

505

38

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

1.009669

Tài nguyên nước

506

39

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

2.00177

Tài nguyên nước

507

40

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283

Tài nguyên nước

508

41

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434

Khoáng sản

509

42

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.004433

Khoáng sản

510

43

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.000778

Khoáng sản

511

44

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.004481

Khoáng sản

512

45

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.001814

Khoáng sản

513

46

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1.005408

Khoáng sản

514

47

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

2.001787

Khoáng sản

515

48

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1.004446

Khoáng sản

516

49

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

2.001783

Khoáng sản

517

50

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

1.004345

Khoáng sản

518

51

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1.004135

Khoáng sản

519

52

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1.004367

Khoáng sản

520

53

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001781

Khoáng sản

521

54

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.004343

Khoáng sản

522

55

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001777

Khoáng sản

523

56

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

1.004132

Khoáng sản

524

57

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083

Khoáng sản

525

58

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011445

Giao dịch bảo đảm

XII

SỞ TƯ PHÁP

526

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

527

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488

Lý lịch tư pháp

528

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

2.001417

Lý lịch tư pháp

529

4

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

2.000505

Lý lịch tư pháp

530

5

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

XIII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

531

1

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.010902

Bưu chính

532

2

Cấp giấy phép bưu chính

1.003659

Bưu chính

533

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

1.003687

Bưu chính

534

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

1.003633

Bưu chính

535

5

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.004379

Bưu chính

536

6

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.004470

Bưu chính

537

7

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.005442

Bưu chính

538

8

chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

1.003888

Báo chí

539

9

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

1.009374

Báo chí

540

10

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

1.009386

Báo chí

541

11

Cho phép họp báo trong nước

2.001171

Báo chí

542

12

Cho phép họp báo nước ngoài

2.001173

Báo chí

543

13

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không

1.003868

Xuất bản, in, phát hành

544

14

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001594

Xuất bản, in, phát hành

545

15

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001584

Xuất bản, in, phát hành

546

16

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

1.003729

Xuất bản, in, phát hành

547

17

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

2.001564

Xuất bản, in, phát hành

548

18

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

1.003725

Xuất bản, in, phát hành

549

19

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

1.003483

Xuất bản, in, phát hành

550

20

Cấp giấy phép hoạt động in

1.004153

Xuất bản, in, phát hành

551

21

Cấp lại giấy phép hoạt động in

2.001744

Xuất bản, in, phát hành

552

22

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001740

Xuất bản, in, phát hành

553

23

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001737

Xuất bản, in, phát hành

554

24

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.003114

Xuất bản, in, phát hành

555

25

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.008201

Xuất bản, in, phát hành

556

26

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

557

27

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

1.003384

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

558

28

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001098

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

559

29

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001766

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

560

30

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001087

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

561

31

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

1.005452

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

562

32

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001091

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

563

33

Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001684

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

564

34

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001681

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

565

35

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

1.000073

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

566

36

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

2.001666

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

567

37

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

1.000067

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

XIV

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

568

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631

Di sản văn hóa

569

2

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

Di sản văn hóa

570

3

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

Di sản văn hóa

571

4

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

Di sản văn hóa

572

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

Di sản văn hóa

573

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

Di sản văn hóa

574

7

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001809

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

575

8

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.001029

Văn hóa cơ sở

576

9

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

Giao dịch bảo đảm

577

10

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.000963

Giao dịch bảo đảm

578

11

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

Giao dịch bảo đảm

579

12

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

1.004650

Giao dịch bảo đảm

580

13

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

Giao dịch bảo đảm

581

14

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003784

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

582

15

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

Giao dịch bảo đảm

583

16

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

1.003560

Giao dịch bảo đảm

584

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

Thể dục thể thao

585

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

Thể dục thể thao

586

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

Thể dục thể thao

587

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

Thể dục thể thao

588

21

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195

Thể dục thể thao

589

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904

Thể dục thể thao

590

23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

Thể dục thể thao

591

24

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

Thể dục thể thao

592

25

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

Thể dục thể thao

593

26

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

Thể dục thể thao

594

27

Thủ tục công nhận điểm du lịch

1.004528

Lữ hành

595

28

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001628

Lữ hành

596

29

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001616

Lữ hành

597

30

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001622

Lữ hành

598

31

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

2.001611

Lữ hành

599

32

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

2.001589

Lữ hành

600

33

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

1.003742

Lữ hành

601

34

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004628

Lữ hành

602

35

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.004623

Lữ hành

603

36

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

1.004594

Dịch vụ du lịch khác

XV

SỞ XÂY DỰNG

604

1

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009982

Hoạt động xây dựng

605

2

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

Hoạt động xây dựng

606

3

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài

1.009987

Hoạt động xây dựng

607

4

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009983

Hoạt động xây dựng

608

5

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986

Hoạt động xây dựng

609

6

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

Hoạt động xây dựng

610

7

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009928

Hoạt động xây dựng

611

8

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009936

Hoạt động xây dựng

612

9

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009980

Hoạt động xây dựng

613

10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

Hoạt động xây dựng

614

11

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985

Hoạt động xây dựng

615

12

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009990

Hoạt động xây dựng

616

13

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

1.009989

Hoạt động xây dựng

617

14

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009981

Hoạt động xây dựng

618

15

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

619

16

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

620

17

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

1.008990

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

621

18

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

622

19

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại việt Nam

1.008992

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

623

20

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

624

21

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

625

22

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1.006871

Vật liệu xây dựng

626

23

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

1.009794

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

XVI

SỞ Y TẾ

627

1

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

2.000552

Khám bệnh, chữa bệnh

628

2

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

1.006780

Khám bệnh, chữa bệnh

629

3

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001086

Khám bệnh, chữa bệnh

630

4

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001077

Khám bệnh, chữa bệnh

631

5

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003547

Khám bệnh, chữa bệnh

632

6

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.003516

Khám bệnh, chữa bệnh

633

7

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.002000

Khám bệnh, chữa bệnh

634

8

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

1.001987

Khám bệnh, chữa bệnh

635

9

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000511

Khám bệnh, chữa bệnh

636

10

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.004557

Dược phẩm

637

11

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

1.003963

Dược phẩm

638

12

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004459

Dược phẩm

639

13

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

640

14

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003332

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

641

15

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003108

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

642

16

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.002425

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

643

17

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006422

Y tế dự phòng

644

18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006425

Y tế dự phòng

645

19

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006431

Y tế dự phòng

646

20

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

1.004477

Y tế dự phòng

647

21

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

1.004471

Y tế dự phòng

648

22

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

1.004461

Y tế dự phòng

649

23

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003958

Y tế dự phòng

650

24

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

1.002944

Y tế dự phòng

651

25

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

1.002467

Y tế dự phòng

652

26

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655

Y tế dự phòng

653

27

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

1.003580

Y tế dự phòng

654

28

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

1.003006

Trang thiết bị và công trình y tế

655

29

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

1.003029

Trang thiết bị và công trình y tế

656

30

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

1.003039

Trang thiết bị và công trình y tế

657

31

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

1.004539

Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin

XVII

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG

658

1

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009771

Đầu tư tại Việt Nam

659

2

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1.009772

Đầu tư tại Việt Nam

660

3

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009774

Đầu tư tại Việt Nam

661

4

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009773

Đầu tư tại Việt Nam

662

5

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

1.0001.5

Việc làm

663

6

Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459

Việc làm

664

7

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

1.009794

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

665

8

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010728

Môi trường

666

9

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010729

Môi trường

* Ghi chú:

- Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023) là 666 thủ tục hành chính thuộc 91 lĩnh vực.

- Các sở, ban, ngành căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN GIAI ĐOẠN 1 (TỪ NGÀY 01/6/2023 ĐẾN NGÀY 30/9/2023)
(Kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ TTHC
THEO CSDLQG

LĨNH VỰC

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

1.002425

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

2

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Chứng thực

3

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

4

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

5

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

1.005099

Giáo dục tiểu học

6

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

2.002481

Giáo dục trung học

7

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (THCS)

1.005092

Văn bằng, chứng chỉ

8

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (THCS)

2.001914

Văn bằng, chứng chỉ

9

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

2.002096

Công nghiệp địa phương

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001283

Kinh doanh khí

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001270

Kinh doanh khí

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001261

Kinh doanh khí

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001885

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

14

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001884

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

15

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001880

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001786

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

17

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.001827

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

18

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

2.001823

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

2.001819

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

20

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009994

Quản lý hoạt động xây dựng

21

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009999

Quản lý hoạt động xây dựng

22

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009998

Quản lý hoạt động xây dựng

23

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1.008455

Quy hoạch xây dựng kiến trúc

24

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1.005280

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

25

Đăng ký khi hợp tác xã chia

2.002122

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

26

Đăng ký khi hợp tác xã tách

2.002120

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

27

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1.004972

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

28

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1.004979

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

29

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1.005010

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

30

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1.004895

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1.005277

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

32

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2.002123

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

33

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1.005121

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

2.001958

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

35

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1.005377

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

36

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

2.001973

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

37

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1.001612

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

38

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2.000720

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

39

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1.001266

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

40

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

1.001570

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

41

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2.000575

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

42

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.000903

Văn hóa

43

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.000831

Văn hóa

44

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003645

Văn hóa

45

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003635

Văn hóa

* Ghi chú:

- Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023) là 45 thủ tục hành chính thuộc 15 lĩnh vực.

- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 1 (TỪ NGÀY 01/6/2023 ĐẾN NGÀY 30/9/2023)
(Kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ TTHC
THEO CSDLQG

LĨNH VỰC

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

Các cơ sở giáo dục khác

2

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

Các cơ sở giáo dục khác

3

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485

Các cơ sở giáo dục khác

4

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810

Các cơ sở giáo dục khác

5

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

7

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

Hộ tịch

8

Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ

Đặc thù

Nhà ở và công sở

9

Cấp lại, chỉnh sửa số nhà

Đặc thù

Nhà ở và công sở

10

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930

Phổ biến giáo dục pháp luật

11

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373

Phổ biến giáo dục pháp luật

12

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

Phổ biến giáo dục pháp luật

13

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

Phổ biến giáo dục pháp luật

14

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

Phổ biến giáo dục pháp luật

15

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.008456

Quy hoạch xây dựng kiến trúc

16

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

Thành lập và hoạt động tổ hợp tác

17

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

Thành lập và hoạt động tổ hợp tác

18

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

Thành lập và hoạt động tổ hợp tác

19

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

Thể dục thể thao

20

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622

Văn hóa

* Ghi chú:

- Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023) là 20 thủ tục hành chính thuộc 09 lĩnh vực.

- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1385/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


825

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.95.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!