- Cấp tỉnh: 377 dịch vụ công.
- Cấp huyện: 35 dịch vụ công.
- Cấp xã: 15 dịch vụ công.
Tổng cộng: 427 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4, chiếm tỷ lệ 23,6% trên tổng số thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (đính kèm phụ lục).
1. Văn phòng UBND tỉnh
- Làm đầu mối liên hệ, kiến nghị
những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tích hợp, công khai dịch vụ công trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia với Văn phòng Chính phủ.
- Tiếp tục cập nhật, địa phương
hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương vào hệ thống
cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đăng ký công khai, tích hợp,
cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo danh
mục phê duyệt.
- Hướng dẫn các đơn vị tiến
hành kiểm thử tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực
hiện kiểm thử của các đơn vị theo lộ trình; báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh sau
khi hoàn thành kiểm thử trước ngày 30 tháng 10 năm 2021.
3. Các sở, Ban Quản lý Khu kinh
tế
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông tổ chức thực hiện kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo danh mục
đã được phê duyệt.
- Đề xuất điều chỉnh, thay đổi
danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện tích hợp trong trường hợp Văn
phòng Chính phủ thẩm định chưa đủ điều kiện phê duyệt để đảm bảo hoàn thành tỷ
lệ được giao năm 2021.
- Trong quá trình thực hiện, nếu
có vấn đề phát sinh, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền
thông tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Số TT
|
Tên thủ tục
|
Cấp thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
1
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
2
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
3
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
4
|
4
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
5
|
5
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
6
|
6
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
7
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
8
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
9
|
9
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
10
|
10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Cấp huyện
|
Đã tích hợp
|
11
|
11
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Cấp huyện
|
|
12
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Cấp huyện
|
|
13
|
13
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
Cấp huyện
|
|
14
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Cấp huyện
|
|
15
|
15
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Cấp xã
|
|
II
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
|
|
16
|
1
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
17
|
2
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản công cho nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
18
|
3
|
Quyết định thuê trụ sở làm việc
phục vụ hoạt động của cơ quan tổ chức đơn vị
|
Cấp tỉnh
|
|
19
|
4
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
20
|
5
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
21
|
6
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
22
|
7
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
23
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
24
|
9
|
Quyết định bán tài sản công
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
III
|
SỞ Y
TẾ
|
|
|
25
|
1
|
Cấp Điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
26
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
27
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
28
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
29
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
30
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
31
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
32
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
33
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
34
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
35
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
36
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
37
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
38
|
14
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
39
|
15
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
40
|
16
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
41
|
17
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cấp tỉnh
|
|
42
|
18
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Cấp tỉnh
|
|
43
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cấp tỉnh
|
|
44
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cấp tỉnh
|
|
45
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cấp tỉnh
|
|
46
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cấp tỉnh
|
|
47
|
23
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Cấp tỉnh
|
|
48
|
24
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Cấp tỉnh
|
|
IV
|
SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
49
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
50
|
2
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
51
|
3
|
Chia tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
52
|
4
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
53
|
5
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
54
|
6
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
55
|
7
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
56
|
8
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
57
|
9
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
58
|
10
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
59
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
60
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
61
|
13
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
62
|
14
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
63
|
15
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
64
|
16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
65
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
66
|
18
|
Khai báo đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
67
|
19
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
|
68
|
20
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Cấp huyện
|
|
69
|
21
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Cấp huyện
|
|
70
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Xã - Huyện
|
|
71
|
23
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Xã - Huyện
|
|
72
|
24
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng, làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Xã - Huyện
|
|
73
|
25
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Xã - Huyện
|
|
74
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cấp huyện
|
|
75
|
27
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
Xã, Huyện, Tỉnh
|
|
76
|
28
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
77
|
29
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Xã, Huyện, Tỉnh
|
|
V
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
|
|
78
|
1
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
|
79
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Cấp tỉnh
|
|
80
|
3
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
|
81
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Cấp tỉnh
|
|
82
|
5
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Cấp tỉnh
|
|
83
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông
tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Cấp tỉnh
|
|
84
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Cấp tỉnh
|
|
85
|
8
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
Cấp tỉnh
|
|
86
|
9
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
Cấp tỉnh
|
|
87
|
10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Cấp tỉnh
|
|
88
|
11
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Cấp tỉnh
|
|
89
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp tỉnh
|
|
90
|
13
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Cấp tỉnh
|
|
91
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III(trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Cấp tỉnh
|
|
92
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Cấp tỉnh
|
|
93
|
16
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Cấp tỉnh
|
|
94
|
17
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
Cấp tỉnh
|
|
95
|
18
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Cấp tỉnh
|
|
96
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Cấp tỉnh
|
|
97
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Cấp tỉnh
|
|
98
|
21
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Cấp tỉnh
|
|
VI
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
99
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
100
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
101
|
3
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
102
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
103
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức
chứng nhận được chỉ định
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
104
|
6
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
105
|
7
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
106
|
8
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
107
|
9
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
108
|
10
|
Xác nhận khai báo thiết bị X
- quang chẩn đoán trong y tế
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
109
|
11
|
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
110
|
12
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
cấp tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
111
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động KHCN/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
112
|
14
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
113
|
15
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
114
|
16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
115
|
17
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
116
|
18
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
117
|
19
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
Đã tích hợp
|
118
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp KH&CN
|
Cấp tỉnh
|
|
119
|
21
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp trong hoạt động KHCN
|
Cấp tỉnh
|
|
120
|
22
|
Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới
công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
121
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp tỉnh
|
|
122
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp tỉnh
|
|
VII
|
SỞ NỘI
VỤ
|
|
|
123
|
1
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
Cấp huyện
|
Đã tích hợp
|
124
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
125
|
3
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
126
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
127
|
5
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
128
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
129
|
7
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
130
|
8
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
131
|
9
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
132
|
10
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn
phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
133
|
11
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
134
|
12
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
135
|
13
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
136
|
14
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
137
|
15
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
138
|
16
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
139
|
17
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
140
|
18
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
141
|
19
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
142
|
20
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
143
|
21
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
144
|
22
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
145
|
23
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
146
|
24
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
147
|
25
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
148
|
26
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
149
|
27
|
Thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
150
|
28
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
151
|
29
|
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
152
|
30
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
153
|
31
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
154
|
32
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
155
|
33
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
156
|
34
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
157
|
35
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
158
|
36
|
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Cấp Xã
|
Đã tích hợp
|
159
|
37
|
Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh,của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
160
|
38
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
161
|
39
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
162
|
40
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
163
|
41
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường hội cấp xã
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
164
|
42
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
|
165
|
43
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
|
166
|
44
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Cấp Tỉnh
|
|
167
|
45
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
|
168
|
46
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
|
169
|
47
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
|
VIII
|
SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
170
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
171
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
172
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
173
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
174
|
5
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
175
|
6
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
Cấp Tỉnh
|
|
176
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
|
Cấp Tỉnh
|
|
177
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Cấp Tỉnh
|
|
178
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Cấp Tỉnh
|
|
179
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Cấp Tỉnh
|
|
180
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Cấp Tỉnh
|
|
181
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Cấp Tỉnh
|
|
182
|
13
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Cấp Tỉnh
|
|
183
|
14
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Cấp Tỉnh
|
|
184
|
15
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Cấp Tỉnh
|
|
185
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Cấp Tỉnh
|
|
186
|
17
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Cấp Tỉnh
|
|
187
|
18
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Cấp Tỉnh
|
|
188
|
19
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
Cấp Tỉnh
|
|
189
|
20
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Cấp Tỉnh
|
|
190
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Cấp Tỉnh
|
|
191
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Cấp Tỉnh
|
|
192
|
23
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Cấp Tỉnh
|
|
193
|
24
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
|
194
|
25
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Cấp Tỉnh
|
|
195
|
26
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Cấp Tỉnh
|
|
196
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
Cấp Tỉnh
|
|
197
|
28
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại.
|
Cấp Tỉnh
|
|
198
|
29
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại.
|
Cấp Tỉnh
|
|
199
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Cấp Tỉnh
|
|
IX
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
|
|
200
|
1
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện
lực do thẻ bị mất, hỏng
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
201
|
2
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
lần đầu
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
202
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt
tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ
chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán điện
cho tổ chức, cá nhân khác
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
203
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện
lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ
trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn
50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện
tại vùng nông thôn
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
204
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện
lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
205
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
206
|
7
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
207
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
208
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
209
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
210
|
11
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
211
|
12
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
212
|
13
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
213
|
14
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
214
|
15
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
215
|
16
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
216
|
17
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
217
|
18
|
Cấp điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của
cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
218
|
19
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
219
|
20
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
220
|
21
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
221
|
22
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
222
|
23
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
223
|
24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng
thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
224
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
225
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
226
|
27
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
227
|
28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
228
|
29
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
229
|
30
|
Thông báo xác nhận bản công bố
sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
230
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
231
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
232
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
233
|
34
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
234
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
235
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
236
|
37
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
237
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
238
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
239
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
240
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
241
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
242
|
43
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
243
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
244
|
45
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
245
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
246
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
247
|
48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
248
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
249
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
250
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
251
|
52
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
252
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
253
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
254
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
255
|
56
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
256
|
57
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
257
|
58
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
258
|
59
|
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
259
|
60
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
260
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
261
|
62
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
262
|
63
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
263
|
64
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
264
|
65
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
265
|
66
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
266
|
67
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
267
|
68
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
268
|
69
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
269
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
270
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
271
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
272
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
X
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
273
|
1
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
274
|
2
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
275
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
276
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
277
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
278
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
279
|
7
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
280
|
8
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu
hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
281
|
9
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
282
|
10
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
Cấp Tỉnh
|
|
283
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Cấp Tỉnh
|
|
284
|
12
|
Cấp GCN xuất xứ (hoặc phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ
|
Cấp Tỉnh
|
|
285
|
13
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu
hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ
|
Cấp Tỉnh
|
|
286
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản
|
Cấp Tỉnh
|
|
287
|
15
|
Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện
ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến
ngày GCN ATTP hết hạn)
|
Cấp Tỉnh
|
|
288
|
16
|
Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện
ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp GCN vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên GCN ATTP)
|
Cấp Tỉnh
|
|
289
|
17
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Cấp huyện
|
|
290
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
Cấp huyện
|
|
291
|
19
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài).
|
Cấp Tỉnh
|
|
292
|
20
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Cấp Tỉnh
|
|
293
|
21
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Cấp Tỉnh
|
|
294
|
22
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
|
295
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
|
296
|
24
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Cấp Tỉnh
|
|
297
|
25
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Cấp Tỉnh
|
|
298
|
26
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Cấp Tỉnh
|
|
299
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
tàu cá
|
Cấp Tỉnh
|
|
XI
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
300
|
1
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam
- Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương tiện của
các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan
ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại giao,
các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở tại
Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức
sự nghiệp ở trung ương
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
301
|
2
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng,
Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở
đóng tại Hà Nội)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
302
|
3
|
cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
303
|
4
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
304
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
305
|
6
|
cấp lại Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
306
|
7
|
cấp mới Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
307
|
8
|
cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
308
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
309
|
10
|
cấp mới Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
310
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
311
|
12
|
công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
312
|
13
|
Thủ tục Thỏa thuận vị trí xây
dựng công trình hoặc các hoạt động trên đường thủy nội địa.
|
Cấp Tỉnh
|
|
313
|
14
|
Thủ tục chấp thuận phương án
đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Cấp Tỉnh
|
|
314
|
15
|
Thủ tục đặt đổi tên cảng, bến
thủy nội địa, khu neo đậu
|
Cấp Tỉnh
|
|
315
|
16
|
Thủ tục Công bố hoạt động cảng,
bến thủy nội địa
|
Cấp Tỉnh
|
|
316
|
17
|
Thủ tục Công bố lại hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
|
Cấp Tỉnh
|
|
317
|
18
|
Thủ tục Thỏa thuận thiết lập
khu neo đậu
|
Cấp Tỉnh
|
|
318
|
19
|
Thủ tục Công bố khu neo đậu
|
Cấp Tỉnh
|
|
XII
|
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
319
|
1
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
320
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
321
|
3
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
322
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
323
|
5
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
324
|
6
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
325
|
7
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
326
|
8
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
327
|
9
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
328
|
10
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng
mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
329
|
11
|
Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
330
|
12
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
331
|
13
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
332
|
14
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
333
|
15
|
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
334
|
16
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
335
|
17
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
336
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
337
|
19
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
338
|
20
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
339
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn
hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
340
|
22
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
341
|
23
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
342
|
24
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
343
|
25
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
344
|
26
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
345
|
27
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
XIII
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
346
|
1
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
347
|
2
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
348
|
3
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
349
|
4
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
350
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
351
|
6
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
352
|
7
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
353
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
354
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
355
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
356
|
11
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
357
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
358
|
13
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
359
|
14
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
360
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
361
|
16
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
362
|
17
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
363
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
364
|
19
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
365
|
20
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
366
|
21
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
367
|
22
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
368
|
23
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
369
|
24
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
370
|
25
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
371
|
26
|
Phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
372
|
27
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
373
|
28
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
374
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
375
|
30
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
376
|
31
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
377
|
32
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
378
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
379
|
34
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
380
|
35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
381
|
36
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
382
|
37
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
383
|
38
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện
|
Đã tích hợp
|
384
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
385
|
40
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
386
|
41
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
387
|
42
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
388
|
43
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
389
|
44
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
390
|
45
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
XIV
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
391
|
1
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
392
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
393
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
394
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
395
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
396
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
397
|
7
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
398
|
8
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
399
|
9
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
400
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
401
|
11
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
402
|
12
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
403
|
13
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
404
|
14
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
405
|
15
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
406
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
407
|
17
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
408
|
18
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
409
|
19
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
410
|
20
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
411
|
21
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
412
|
22
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
413
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
Cấp Tỉnh
|
Đã tích hợp
|
XV
|
BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
|
414
|
1
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp thuộc trường hợp
thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu
tư.
|
Cấp Tỉnh
|
|
415
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế trong khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu
|
Cấp Tỉnh
|
|
416
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
|
417
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư trong khu kinh tế cửa khẩu.
|
Cấp Tỉnh
|
|
418
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu kinh tế cửa khẩu thuộc trường
hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn
đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của
dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều
kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)
|
Cấp Tỉnh
|
|
419
|
6
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư
(trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư) đối với dự án đầu tư trong khu
kinh tế cửa khẩu hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Cấp Tỉnh
|
|
420
|
7
|
Điều kiện, thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu
|
Cấp Tỉnh
|
|
421
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp thuộc trường hợp điều chỉnh
địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự
án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu
có).
|
Cấp Tỉnh
|
|
422
|
9
|
Thay đổi nhà đầu tư (trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư) đối với dự án đầu tư trong khu công
nghiệp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Cấp Tỉnh
|
|
423
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa mẫu D
|
Cấp Tỉnh
|
|
424
|
11
|
Cho thuê đất, giao lại đất
trong Khu kinh tế
|
Cấp Tỉnh
|
|
425
|
12
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
Cấp Tỉnh
|
|
426
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
Cấp Tỉnh
|
|
427
|
14
|
Đề nghị chấp thuận bản vẽ tổng
mặt bằng, phương án kiến trúc công trình
|
Cấp Tỉnh
|
|