|
STT
|
Mã số TTHC/DVCTT
|
Tên của dịch vụ công trực tuyến
|
Cấp độ dịch vụ công trực tuyến
|
|
A
|
CẤP TỈNH:
|
|
|
|
I
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp - tỉnh Bình Thuận
|
|
|
1
|
1
|
1.009979.000.00.00.H11
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
4
|
2
|
2
|
1.009978.000.00.00.H11
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
3
|
3
|
1.009756.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
4
|
4
|
4
|
1.009775.000.00.00.H11
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
4
|
|
II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
5
|
1
|
1.008603.000.00.00.H11
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
4
|
6
|
2
|
2.002475.000.00.00.H11
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp
tỉnh
|
4
|
|
III
|
Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn (Các Chi Cục)
|
|
|
7
|
1
|
1.007933.000.00.00.H11
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
|
3
|
8
|
2
|
1.004509.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
9
|
3
|
1.004346.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
10
|
4
|
1.004363.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
11
|
5
|
1.004493.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
|
IV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
12
|
1
|
2.002383.000.00.00.H11
|
Thủ tục bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
4
|
13
|
2
|
2.002379.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
4
|
14
|
3
|
2.002380.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
4
|
15
|
4
|
2.002384.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
16
|
5
|
2.002381.000.00.00.H11
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
4
|
17
|
6
|
2.002385.000.00.00.H11
|
Thủ tục khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
4
|
18
|
7
|
2.002382.000.00.00.H11
|
Thủ tục sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
4
|
19
|
8
|
1.004460.000.00.00.H11
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3
|
20
|
9
|
1.001693.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
21
|
10
|
1.001770.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
22
|
11
|
1.000142.000.00.00.H11
|
Giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
3
|
23
|
12
|
2.000079.000.00.00.H11
|
Thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
3
|
24
|
13
|
1.006427.000.00.00.H11
|
Thủ tục đánh giá, xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
|
3
|
25
|
14
|
2.000058.000.00.00.H11
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp
pháp tại Việt Nam
|
3
|
26
|
15
|
2.002144.000.00.00.H11
|
Đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
3
|
27
|
16
|
1.004467.000.00.00.H11
|
Đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
V
|
Sở Công thương
|
|
|
28
|
1
|
2.001630.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
29
|
2
|
2.001161.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
3
|
30
|
3
|
2.001175.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
3
|
31
|
4
|
2.001172.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
3
|
32
|
5
|
1.000444.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
33
|
6
|
2.000376.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
34
|
7
|
2.000207.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
3
|
35
|
8
|
1.000425.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
3
|
36
|
9
|
2.000187.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
3
|
37
|
10
|
2.000211.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
38
|
11
|
2.000371.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
39
|
12
|
2.000201.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
3
|
40
|
13
|
2.000180.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
3
|
41
|
14
|
2.000175.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
3
|
42
|
15
|
1.003401.000.00.00.H11
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
43
|
16
|
2.000622.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
44
|
17
|
2.000640.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
45
|
18
|
2.000197.000.00.00.H11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
46
|
19
|
2.000204.000.00.00.H11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
47
|
20
|
2.001636.000.00.00.H11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
4
|
48
|
21
|
2.000637.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
49
|
22
|
2.000626.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
50
|
23
|
2.000142.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
51
|
24
|
2.000136.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
52
|
25
|
2.000078.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
53
|
26
|
2.001624.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
54
|
27
|
2.000190.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
4
|
55
|
28
|
2.000459.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận, rà soát biểu
mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
56
|
29
|
1.001005.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận, rà soát biểu
mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
57
|
30
|
2.001535.000.00.00.H11
|
Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
4
|
|
VI
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
58
|
1
|
1.000181.000.00.00.H11
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
3
|
59
|
2
|
1.005061.000.00.00.H11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
3
|
60
|
3
|
1.005036.000.00.00.H11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị
của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
4
|
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
61
|
1
|
1.001751.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
3
|
62
|
2
|
1.004036.000.00.00.H11
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
3
|
63
|
3
|
1.001735.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy phép xe tập
lái
|
3
|
64
|
4
|
1.009469.000.00.00.H11
|
Cấp giấy phép thi công tháo
dỡ tường chắn, tường hộ lan trên các tuyến đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
4
|
65
|
5
|
1.009471.000.00.00.H11
|
Cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
4
|
66
|
6
|
1.009465.000.00.00.H11
|
Chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông
|
4
|
67
|
7
|
1.009446.000.00.00.H11
|
Công bố chuyển bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
4
|
68
|
8
|
1.009448.000.00.00.H11
|
Thiết lập khu neo đậu
|
4
|
69
|
9
|
1.009445.000.00.00.H11
|
Thỏa thuận nâng cấp bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
4
|
70
|
10
|
1.009451.000.00.00.H11
|
Thỏa thuận thiết lập
báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường
thủy nội địa
|
4
|
71
|
11
|
1.009453.000.00.00.H11
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
4
|
72
|
12
|
1.009452.000.00.00.H11
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
4
|
73
|
13
|
1.009462.000.00.00.H11
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
4
|
74
|
14
|
1.009442.000.00.00.H11
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
4
|
75
|
15
|
1.009463.000.00.00.H11
|
Thỏa thuận về nội dung
liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
4
|
76
|
16
|
1.009468.000.00.00.H11
|
Cấp phép thi công biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
4
|
77
|
17
|
2.002285.000.00.00.H11
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
4
|
78
|
18
|
1.001035.000.00.00.H11
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
4
|
79
|
19
|
1.000314.000.00.00.H11
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào
quốc lộ
|
4
|
80
|
20
|
1.001061.000.00.00.H11
|
Cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ
|
3
|
|
VIII
|
Sở Lao động, Thương binh
và xã hội
|
|
|
81
|
1
|
2.000286.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện
|
4
|
82
|
2
|
2.000282.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
4
|
83
|
4
|
1.001310.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
3
|
84
|
5
|
1.009811.000.00.00.H11
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
|
IX
|
Sở Nội vụ
|
|
|
85
|
1
|
2.000418.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương cho gia đình
|
3
|
86
|
2
|
1.000934.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
3
|
87
|
3
|
2.001946.000.00.00.H11
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
4
|
88
|
4
|
2.001941.000.00.00.H11
|
Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
89
|
5
|
1.009332.000.00.00.H11
|
Thủ tục hành chính thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
90
|
6
|
1.009333.000.00.00.H11
|
Thủ tục hành chính thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
4
|
91
|
7
|
1.000989.000.00.00.H11
|
Thủ tục phân loại đơn vị
hành chính cấp xã
|
4
|
92
|
8
|
1.001775.000.00.00.H11
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
93
|
9
|
2.000713.000.00.00.H11
|
Thủ tục đề nghị tự giải
thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
4
|
94
|
10
|
1.001589.000.00.00.H11
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
4
|
95
|
11
|
1.001604.000.00.00.H11
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
4
|
96
|
12
|
1.001610.000.00.00.H11
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
4
|
|
X
|
Sở Tài chính
|
|
|
97
|
1
|
1.005430.000.00.00.H11
|
Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
4
|
98
|
2
|
1.005416.000.00.00.H11
|
Quyết định mua sắm tài
sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư
|
4
|
99
|
3
|
1.005422.000.00.00.H11
|
Quyết định điều chuyển
tài sản công
|
3
|
100
|
4
|
1.005429.000.00.00.H11
|
Thanh toán chi phí có
liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
3
|
101
|
5
|
1.005426.000.00.00.H11
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
3
|
102
|
6
|
1.005434.000.00.00.H11
|
Mua quyển hóa đơn
|
3
|
103
|
7
|
1.005435.000.00.00.H11
|
Mua hoá đơn lẻ
|
3
|
|
XI
|
Sở Tư pháp
|
|
|
104
|
1
|
1.001125.000.00.00.H11
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
105
|
2
|
1.001153.000.00.00.H11
|
Thay đổi nơi tập sự từ
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
4
|
106
|
3
|
1.008925.000.00.00.H11
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
4
|
107
|
4
|
1.008928.000.00.00.H11
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
3
|
108
|
5
|
1.001799.000.00.00.H11
|
Cấp lại Thẻ Công chứng viên
|
3
|
109
|
6
|
2.002387.000.00.00.H11
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành
nghề công chứng
|
3
|
110
|
7
|
2.000778.000.00.00.H11
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
3
|
111
|
8
|
2.001815.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá
viên
|
3
|
112
|
9
|
2.001247.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
113
|
10
|
2.001395.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
114
|
11
|
2.002139.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
3
|
115
|
12
|
2.001333.000.00.00.H11
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
116
|
13
|
1.001756.000.00.00.H11
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
3
|
117
|
14
|
2.000789.000.00.00.H11
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
3
|
118
|
15
|
1.001721.000.00.00.H11
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
119
|
16
|
1.002032.000.00.00.H11
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
120
|
17
|
1.005136.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3
|
121
|
18
|
2.002039.000.00.00.H11
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam
|
3
|
122
|
19
|
1.008930.000.00.00.H11
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
3
|
123
|
20
|
1.008937.000.00.00.H11
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
3
|
|
XII
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
124
|
1
|
1.009374.000.00.00.H11
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
3
|
125
|
2
|
1.009386.000.00.00.H11
|
Văn bản chấp thuận thay
đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
4
|
|
XIII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
|
126
|
1
|
2.001628.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
127
|
2
|
1.000454.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
128
|
3
|
1.000922.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
129
|
4
|
1.001008.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
130
|
5
|
1.003717.000.00.00.H11
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
3
|
131
|
6
|
2.001589.000.00.00.H11
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
3
|
132
|
7
|
1.009397.000.00.00.H11
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
3
|
133
|
8
|
1.009399.000.00.00.H11
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
3
|
134
|
9
|
1.008895.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
3
|
135
|
10
|
1.002445.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
3
|
136
|
11
|
1.001056.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
3
|
137
|
12
|
1.000983.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
3
|
138
|
13
|
1.003441.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
3
|
139
|
14
|
1.003654.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông báo tổ chức
lễ hội cấp tỉnh
|
3
|
140
|
15
|
1.003676.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp tỉnh
|
3
|
141
|
16
|
1.009398.000.00.00.H11
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
3
|
142
|
17
|
1.004528.000.00.00.H11
|
Thủ tục công nhận điểm
du lịch
|
3
|
143
|
18
|
1.000433.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
4
|
144
|
19
|
1.000104.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
145
|
20
|
1.003490.000.00.00.H11
|
Thủ tục công nhận khu
du lịch cấp tỉnh
|
4
|
146
|
21
|
1.001440.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
4
|
147
|
22
|
2.001616.000.00.00.H11
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)
|
4
|
148
|
23
|
2.001622.000.00.00.H11
|
Cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp)
|
4
|
149
|
24
|
2.001611.000.00.00.H11
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành)
|
4
|
150
|
25
|
2.001631.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
4
|
151
|
26
|
1.001755.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
4
|
152
|
27
|
1.000904.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
4
|
153
|
28
|
1.000920.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
4
|
154
|
29
|
1.000936.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
4
|
155
|
30
|
1.000842.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
4
|
156
|
31
|
1.000560.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
4
|
157
|
32
|
1.000501.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
4
|
158
|
33
|
1.001195.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
4
|
159
|
34
|
1.000544.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
4
|
160
|
35
|
1.005162.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
4
|
161
|
36
|
1.000847.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
4
|
162
|
37
|
1.000814.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
4
|
163
|
38
|
1.000644.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
4
|
164
|
39
|
2.001591.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
4
|
165
|
40
|
1.003738.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
4
|
166
|
41
|
1.004594.000.00.00.H11
|
Thủ tục công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
4
|
167
|
42
|
1.004528.000.00.00.H11
|
Thủ tục công nhận điểm
du lịch
|
4
|
168
|
43
|
1.003742.000.00.00.H11
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
4
|
169
|
44
|
1.003838.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
170
|
45
|
2.001613.000.00.00.H11
|
Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
3
|
171
|
46
|
1.003793.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
3
|
172
|
47
|
1.001106.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
173
|
48
|
1.004572.000.00.00.H11
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
|
XIV
|
Sở Xây dựng
|
|
|
174
|
1
|
1.009980.000.00.00.H11
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
4
|
175
|
2
|
1.009981.000.00.00.H11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
4
|
176
|
3
|
1.009979.000.00.00.H11
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
4
|
177
|
4
|
1.009978.000.00.00.H11
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
178
|
5
|
1.002654.000.00.00.H11
|
Đăng tải thông tin năng
lực của tổ chức
|
4
|
179
|
6
|
1.002625.000.00.00.H11
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
4
|
180
|
7
|
1.002572.000.00.00.H11
|
Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
4
|
181
|
8
|
1.006873.000.00.00.H11
|
Công nhận hạng/công nhận
lại hạng nhà chung cư
|
4
|
182
|
9
|
1.006876.000.00.00.H11
|
Công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
4
|
183
|
10
|
1.008991.000.00.00.H11
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
4
|
184
|
11
|
1.008891.000.00.00.H11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
3
|
185
|
12
|
1.008990.000.00.00.H11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp
|
3
|
|
XV
|
Sở Y tế
|
|
|
186
|
1
|
1.000662.000.00.00.H11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn
hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
3
|
187
|
2
|
1.001824.000.00.00.H11
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
188
|
3
|
1.001538.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
189
|
4
|
1.001532.000.00.00.H11
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
190
|
5
|
1.001398.000.00.00.H11
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
191
|
6
|
1.001393.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
XVI
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
192
|
1
|
1.009652.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
3
|
193
|
2
|
1.009653.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
3
|
194
|
3
|
1.009654.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
3
|
195
|
4
|
1.009655.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử
dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
3
|
196
|
5
|
1.009646.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
3
|
197
|
6
|
1.009647.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
3
|
198
|
7
|
1.009649.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
3
|
199
|
8
|
1.009650.000.00.00.H11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
3
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
200
|
1
|
1.006444.000.00.00.H11
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
201
|
2
|
1.004552.000.00.00.H11
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
202
|
3
|
1.004440.000.00.00.H11
|
Cho phép trung tâm học
tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
3
|
203
|
4
|
2.001283.000.00.00.H11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
3
|
204
|
5
|
2.001270.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
3
|
205
|
6
|
2.001261.000.00.00.H11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
3
|
206
|
7
|
1.004982.000.00.00.H11
|
Giải thể tự nguyện hợp tác
xã
|
3
|
207
|
8
|
1.003459.000.00.00.H11
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
3
|
208
|
9
|
1.003456.000.00.00.H11
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
3
|
209
|
10
|
1.003471.000.00.00.H11
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
3
|
210
|
11
|
1.003347.000.00.00.H11
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
3
|
211
|
12
|
1.004498.000.00.00.H11
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
3
|
212
|
13
|
2.001240.000.00.00.H11
|
Cấp lại Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
4
|
213
|
14
|
1.003423.000.00.00.H11
|
Giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
4
|
214
|
15
|
1.009996.000.00.00.H11
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
Tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp nhà ở
riêng lẻ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
3
|
215
|
16
|
1.003635.000.00.00.H11
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
3
|
216
|
17
|
1.003645.000.00.00.H11
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
3
|
217
|
18
|
1.004622.000.00.00.H11
|
Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh
đô thị
|
3
|
218
|
19
|
1.004634.000.00.00.H11
|
Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị
|
3
|
219
|
20
|
1.004644.000.00.00.H11
|
Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
3
|
220
|
21
|
1.004646.000.00.00.H11
|
Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới
|
3
|
221
|
22
|
2.000440.000.00.00.H11
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
3
|
222
|
23
|
1.000933.000.00.00.H11
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
3
|
223
|
24
|
1.008898.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
3
|
224
|
25
|
1.008899.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
3
|
225
|
26
|
1.008900.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
3
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
226
|
1
|
2.000355.000.00.00.H11
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
3
|
227
|
2
|
1.001653.000.00.00.H11
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
3
|
228
|
3
|
2.001810.000.00.00.H11
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
3
|
229
|
4
|
1.005461.000.00.00.H11
|
Đăng ký lại khai tử
|
3
|
230
|
5
|
1.001731.000.00.00.H11
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).
|
3
|
231
|
6
|
2.000286.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện
|
4
|
232
|
7
|
1.000894.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
3
|