|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
132/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Triệu
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
132/2003/QĐ-UB
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG NĂM 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu - chi
ngân sách năm 2003 cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, UBND các Quận, huyện và
các đơn vị thuộc thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tại Tờ trình số
1331/TTr-SKHCNMT ngày 16/9/2003 về việc xin điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
KHCN&MT năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Điều
chỉnh kế hoạch Khoa học Công nghệ và Môi trường năm 2003 đã được giao tại Quyết
định số 39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003 của UBND Thành phố Hà Nội (theo biểu chi
tiết đính kèm).
Điều 2: Sở
Khoa học Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính - Vật giá, các Ban, Ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
triển khai thực hiện có hiệu quả và sử dụng kinh phí Khoa học Công nghệ và Môi
trường đúng mục đích, đúng chế độ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành của
Luật Ngân sách Nhà nước.
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số
39/2003/UB-ND ngày 28/2/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Điều 3: Chánh
Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính - Vật giá, Khoa học Công nghệ và Môi trường và Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Triệu
|
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG
KHCN&MT NĂM 2003
(Kèm theo Quyết định số 132/2003/QĐ-UB, ngày 22/10/2003 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội)
I. CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH.
STT
|
Nội dung
|
Chỉ
tiêu giao tại QĐ39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003
|
Chỉ
tiêu điều chỉnh
|
1
|
Đề tài nghiên cứu thử nghiệm
|
174
đề tài
|
204
đề tài
|
1.1
|
Đề tài tuyển chọn
|
08
đề tài
|
20
đề tài
|
|
- Đề tài
chuyển tiếp từ năm 2002 sang năm 2003
|
08
đề tài
|
|
- Đề tài mới
năm 2003
|
-
|
12
đề tài
|
1.2
|
Đề tài giao trực tiếp, bao gồm:
|
166
đề tài
|
184
đề tài
|
|
- Đề tài thuộc
9 chương trình KH&CN cấp Thành phố
|
142
đề tài
|
144
đề tài
|
- Đề tài
thuộc Chương trình "Những luận cứ đánh giá quá trình triển khai thực hiện
Nghị quyết XIII và định hướng phát triển Thủ đô giai đoạn 2006-2010".
|
(9)*
đề tài
|
13
đề tài
|
- Đề tài
thuộc Chương trình "Đẩy mạnh áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng cho
doanh nghiệp/tổ chức thuộc Hà Nội"
|
08
đề tài
|
08
đề tài
|
- Đề tài độc
lập thuộc khối Sở, Ban, Ngành
|
07
đề tài
|
10
đề tài
|
- Đề tài độc
lập thuộc khối Quận, Huyện
|
09
đề tài
|
09
đề tài
|
2
|
Dự án sản xuất thử nghiệm:
|
07
đề tài
|
07
đề tài
|
(*): Chỉ tiêu đã được giao tại Quyết định số 3255/QĐ-UB,
ngày 11/6/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
II. DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH.
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Danh
mục
|
Dự
toán theo
QĐ
39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003
|
Dự
toán điều chỉnh
|
I
|
KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG QLNN VỀ
KHCN&MT
|
6.120
|
6.330
|
1
|
Quản lý Nhà nước về KH&CN
|
300
|
300
|
2
|
Quản lý Nhà nước về Môi trường
|
1.100
|
1.100
|
3
|
Quản lý Nhà nước về Tiêu chuẩn
- Đo lường - Chất lượng
|
493
|
493
|
4
|
Quản lý Nhà nước về Công nghệ
thông tin
|
917
|
917
|
5
|
Quản lý Nhà nước về
KHCN&MT của các quận, huyện
|
600
|
600
|
6
|
Hoạt động Thông tin Sở hữu
Công nghiệp
|
100
|
100
|
7
|
Hoạt động Thanh tra
KHCN&MT
|
150
|
200
|
8
|
Hoạt động Hợp tác quốc tế về
KHCN&MT
|
70
|
20
|
9
|
Hoạt động Điều tra cơ bản và
thông tin tư liệu về KHCN&MT
|
330
|
380
|
10
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo cấp
Thành phố về ISO và các hệ thống quản lý khác
|
150
|
150
|
11
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo cấp
Thành phố về Công nghệ thông tin
|
50
|
50
|
12
|
Hoạt động của Hội đồng Khoa học
Kỹ thuật Thủ đô
|
100
|
100
|
13
|
Hoạt động quản lý Nhà nước về
đầu tư xây dựng cơ sở vật chất KH&CN
|
50
|
50
|
14
|
Hội nghị khoa học cấp Thành phố
và công tác tư vấn KH&CN
|
100
|
100
|
15
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa
bàn Thành phố áp dụng ISO 9001:2000
|
1.110
|
1.110
|
16
|
Xác định và tuyển chọn các đề
tài KH&CN trọng điểm cấp Thành phố
|
200
|
200
|
17
|
Tuyên truyền giáo dục về
KHCN&MT, TC-ĐL-CL, sở hữu trí tuệ trên các phương tiện thông tin đại
chúng
|
250
95(**)
|
145
|
18
|
Khen thưởng về KHCN&MT
|
30
|
30
|
19
|
Tổng kết hoạt động KHCN&MT
năm 2002
|
20
|
20
|
20
|
Tổng kết 25 năm hoạt động KHCN
và bảo vệ MT trên địa bàn Thành phố
|
250(**)
|
265
|
II
|
KINH PHÍ ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN
MÔI TRƯỜNG
|
550
|
550
|
1
|
Kinh phí đối ứng cho dự án môi
trường VCEP giai đoạn 2
|
350
|
350
|
2
|
Kinh phí đối ứng cho 2 Trạm nghiên
cứu thử nghiệm xử lý nước rác và nước thải sinh hoạt do CHLB Đức tài trợ
|
50
|
50
|
3
|
Kinh phí đối ứng cho dự án
nâng cao năng lực độc học môi trường để quản lý an toàn hóa chất và bảo vệ
môi trường
|
150
|
150
|
III
|
KINH PHÍ CHO CÁC ĐỀ TÀI NC ỨNG
DỤNG THỰC NGHIỆM
|
33.330
|
33.120
|
III.1
|
Đề tài tuyển chọn
|
13.296
|
12.092
|
1
|
Đề tài chuyển tiếp từ năm 2002
sang
|
6.078,187
|
6.078,187
|
2
|
Đề tài mới năm 2003
|
7.217,813
|
6.013,813
|
III.2
|
Đề tài giao trực tiếp
|
20.034
|
21.028
|
1
|
Đề tài thuộc
9 chương trình KH&CN cấp Thành phố
|
15.864
|
15.983
|
2
|
Đề tài thuộc
chương trình "Những luận cứ khoa học cho việc đánh giá quá trình đổi mới
ở Thủ đô và định hướng phát triển đến năm 2010"-Mã số: 01X-13
|
1.000
|
1.380
|
3
|
Đề tài thuộc
chương trình "Đẩy mạnh áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng cho doanh
nghiệp/tổ chức thuộc Hà Nội"
|
1.175
|
1.175
|
4
|
Đề tài độc
lập thuộc khối Sở, Ban, Ngành
|
995
|
1.490
|
5
|
Đề tài độc lập
thuộc khối Quận, Huyện
|
1000
|
1.000
|
IV
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ (CÓ THU HỒI)
CHO CÁC DỰ ÁN SXTN
|
4.875
|
4.875
|
1
|
Cấp 15% kinh phí cho 14 dự án
năm 2001
|
1.177,5
|
1.177,5
|
2
|
Cấp 85% kinh phí cho 07 dự án
bắt đầu năm 2003
|
3.697,5
|
3.697,5
|
|
Tổng
cộng
|
44.875
|
44.875
|
(*), (**): Kinh phí đã được phê duyệt tại Tờ
trình số 877/TTr-SKHCNMT ngày 25/6/2003 về việc xin điều chỉnh, bổ sung nội
dung thuộc Hạng mục Quản lý Nhà nước về KHCN&MT năm 2003.
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG
KHCN&MT NĂM 2003
Biểu chi tiết: CÁC ĐỀ TÀI ĐIỀU CHỈNH TÊN
(Kèm theo Quyết định số 132/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
đề tài đã giao
|
Tên
đề tài điều chỉnh
|
Đơn
vị được giao kế hoạch
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian
|
Kinh
phí thực hiện (Triệu đồng)
|
Mã
số
|
Bắt
đầu
|
Kết
thúc
|
Tổng
kinh phí
|
Kinh
phí SNKH
|
Vốn
khác
|
Tổng
số
|
Kinh
phí 2003
|
1
|
Xác định hệ
thống tổ chức sản xuất giống rau của Hà Nội và bước đầu vận hành sản xuất
theo hệ thống đó.
|
Nghiên cứu
xây dựng hệ thống sản xuất hạt giống một số loại rau và bước đầu vận hành hệ
thống đó phục vụ cho vùng rau Hà Nội.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
Viện
Nghiên cứu rau - quả Trung ương
|
2003
|
2004
|
480
|
300
|
144
|
180
|
01C-05/01-
2003-2
|
2
|
Công tác vận
động quần chúng nhân dân của các tổ chức cơ sở Đảng trong tình hình hiện nay.
Thực trạng và giải pháp.
|
Công tác vận
động quần chúng nhân dân của hệ thống chính trị cơ sở xã, phường, thị trấn
trong tình hình hiện nay, thực trạng và giải pháp.
|
Ban
Dân vận Thành ủy Hà Nội.
|
Ban
Dân vận Thành ủy Hà Nội.
|
2002
|
2003
|
180
|
180
|
100
|
0
|
01X-11/14-
2002-2
|
ĐIỀU
CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG KHCN&MT NĂM 2003
Biểu chi tiết: CÁC ĐỀ TÀI DỪNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN,
CÁC ĐỀ TÀI VÀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VỀ KHCN VÀ MT BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 132/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị được giao KH
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
|
|
Mã số
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng kinh phí
|
Kinh phí SNKH (Triệu đồng)
|
Vốn khác
|
DT đã giao
|
DT điều chỉnh
|
Kinh phí SNKH
|
Kinh phí 2003
|
DT đã giao
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
DT điều chỉnh
|
DT đã giao
|
DT điều chỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
A
|
Điều
chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.617,813
|
6.013,813
|
|
|
|
I
|
Các
đề tài dừng triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu công nghệ nhuộm tuyn bằng phương pháp ngấm
ép
|
Sở Công nghiệp Hà Nội
|
Công ty Dệt Minh Khai
|
2003
|
2003
|
500
|
500
|
100
|
100
|
100
|
0
|
400
|
400
|
01C- 01/08- 2003-1
|
2
|
Quy hoạch bảo tồn và tôn tạo các di tích lịch sử và
công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn Hà Nội
|
Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
2003
|
2004
|
170
|
170
|
170
|
170
|
100
|
0
|
0
|
0
|
01C- 04/02- 2003-2
|
3
|
Tình hình phát triển kinh tế xã hội và động thái chuyển
dịch cơ cấu kinh tế Thủ đô 3 năm 2001-2003, các giải pháp nhiệm vụ còn lại của
5 năm 2001-2005 và định hướng phát triển cho giai đoạn 2006-2010
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
2003
|
2003
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
01X-07/01-2003-1
|
II
|
Đề tài tuyển chọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.217,813
|
6.013,813
|
|
|
|
B
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810,000
|
2.414,000
|
|
|
|
I
|
Đề tài thuộc 9 chương trình khoa học công nghệ cấp
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu đổi mới mô hình quản lý và giải pháp phát
triển cơ sở hạ tầng, dịch vụ các khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn
Hà Nội
|
Ban Quản lý các khu CN và khu chế xuất Hà Nội
|
Ban Quản lý các khu CN và khu chế xuất Hà Nội
|
2002
|
2003
|
120
|
120
|
120
|
120
|
0
|
95
|
0
|
0
|
01X-07/10-2002-1
|
2
|
Thiết kế, chế tạo máy đánh bóng ống giảm thanh xe máy
|
Sở Công nghiệp Hà Nội
|
Công ty Phụ tùng xe đạp Đông Anh
|
2002
|
2003
|
540
|
540
|
150
|
150
|
30
|
54
|
390
|
390
|
01C-01/17-2002-2
|
3
|
Xây dựng luận cứ khoa học cho việc tái lập 30 ha rừng
nhiệt đới trên vùng đồi Sóc Sơn, tôn tạo cảnh quan Đền Thánh Gióng
|
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội
|
Viện Kinh tế sinh thái
|
8/2003
|
8/2004
|
0
|
160
|
0
|
160
|
0
|
100
|
0
|
0
|
01C-05/09-2003-2
|
4
|
Ứng dụng kiểm tra trắc nghiệm khách quan phục vụ
chương trình thay sách giáo khoa phổ thông ở một số trường tiểu học và trung
học cơ sở Hà Nội
|
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội
|
Hội Khuyến học Hà Nội
|
8/2003
|
12/2004
|
0
|
320
|
0
|
320
|
0
|
160
|
0
|
0
|
01X-06/12-2003-2
|
5
|
Xác định hệ thống chỉ số HDI và MDG của Hà Nội để đưa
vào vận hành thực tế như một công cụ cải cách hành chính
|
Văn phòng HĐND & UBND Thành phố HN
|
Văn phòng HĐND & UBND Thành phố HN
|
8/2003
|
12/2003
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
0
|
01X-06/12-2003-2
|
6
|
Nghiên cứu con người thông qua một số chỉ tiêu quốc tế
cụ thể
|
Viện Nghiên cứu phát triển KT-XH Hà Nội
|
Viện Nghiên cứu phát triển KT-XH Hà Nội
|
9/2003
|
5/2004
|
0
|
160
|
0
|
160
|
0
|
80
|
0
|
0
|
01X-07/19-2003-2
|
II
|
Đề tài thuộc chương trình "Những luận cứ đánh
giá quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết XIII và định hướng phát triển Thủ
đô giai đoạn 2006-2010"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xây dựng Đảng, hệ thống chính trị của Hà Nội
thời kỳ đổi mới và định hướng phát triển đến năm 2010
|
Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
|
Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
|
9/2003
|
4/2005
|
0
|
300
|
0
|
300
|
0
|
100
|
0
|
0
|
01X-13/10-2003-3
|
2
|
An ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội ở Thủ đô
thời kỳ đổi mới và định hướng đến năm 2010
|
Công an Thành phố Hà Nội
|
Công an Thành phố Hà Nội
|
9/2003
|
4/2005
|
0
|
350
|
0
|
350
|
0
|
100
|
0
|
0
|
01X-13/11-2003-3
|
3
|
Cải cách hành chính của Hà Nội thời kỳ đổi mới và định
hướng đến năm 2010
|
Ban Tổ chức chính quyền Thành phố
|
Ban Tổ chức chính quyền Thành phố
|
9/2003
|
6/2004
|
0
|
175
|
0
|
175
|
0
|
80
|
0
|
0
|
01X-13/12-2003-2
|
4
|
Các thành phần kinh tế ở Hà Nội - Quá trình đổi mới,
phát triển và định hướng đến năm 2010
|
Sở Tài chính - Vật giá Hà Nội
|
Sở Tài chính - Vật giá Hà Nội
|
9/2003
|
6/2004
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
100
|
0
|
0
|
01X-13/13-2003-2
|
III
|
Đề
tài độc lập khối Sở, Ban, Ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu phương án xây dựng hệ thống đo lường - tự động
hóa quá trình sản xuất rau thủy canh công nghệ cao
|
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội
|
Trung tâm Nghiên cứu chuyển giao công nghệ và Môi trường
Hà Nội
|
9/2003
|
12/2003
|
0
|
195
|
0
|
195
|
0
|
195
|
0
|
0
|
ĐL/06-2003-1
|
2
|
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trong công đoạn lên
men nhằm nâng cao hiệu suất tạo cồn trong sản xuất cồn quy mô nhỏ công nghiệp
|
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội
|
Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm thực phẩm vi sinh Hà
Nội
|
8/2003
|
12/2004
|
0
|
350
|
0
|
350
|
0
|
150
|
0
|
0
|
ĐL/07-2003-2
|
3
|
Khảo sát đánh giá thực trạng ứng dụng các đề tài
nghiên cứu khoa học tại Hà Nội. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
nghiên cứu khoa học phục vụ quản lý, phát triển KT-XH Thủ đô.
|
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội
|
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội
|
10/2003
|
12/2004
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
150
|
0
|
0
|
ĐL/08-2003-2
|
IV
|
Các
hoạt động QLNN về KHCN và MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kết 25 năm hoạt động khoa học công nghệ và bảo vệ
môi trường trên địa bàn Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
265
|
|
|
|
2
|
Tuyên truyền giáo dục về KHCN&MT, TC-ĐL-CL, sở hữu
trí tuệ trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
145
|
|
|
|
3
|
Hoạt động Thanh tra KHCN&MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
200
|
|
|
|
4
|
Hoạt động Điều tra cơ bản và thông tin tư liệu về
KHCN&MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
380
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.427,813
|
8.427,813
|
|
|
|
Quyết định 132/2003/QĐ-UB điều chỉnh, bổ sung kế hoạch Khoa học Công nghệ và Môi trường năm 2003 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 132/2003/QĐ-UB điều chỉnh, bổ sung kế hoạch Khoa học Công nghệ và Môi trường ngày 22/10/2003 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
3.807
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|