|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1301/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC
TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 14/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 5 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 16 thủ tục hành chính phải số hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ
sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Kế hoạch và
Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Kế hoạch
và Đầu tư làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại
thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi
các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa
theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức
thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2,
khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền
thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mã
số thành phần hồ sơ
|
Số
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (16
thủ tục)
|
1
|
1.009646.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu
liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d,
đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2854
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
2
|
1.009664.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2938
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty
mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư
|
000.00.00.G05
-KQ2939
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC
|
000.00.00.G05
-KQ2943
|
Tài liệu khác liên quan đến dự án
đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ3213
|
3
|
1.009645.000.
00.00.H51
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2838
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC
|
000.00.00.G05
-KQ2843
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty
mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư
|
000.00.00.G05
-KQ2839
|
Tài liệu khác liên quan đến dự án
đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2844
|
4
|
1.009642.000.
00.00.H51
|
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2816
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC
|
000.00.00.G05
-KQ2819
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty
mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư
|
000.00.00.G05
-KQ2817
|
Tài liệu khác liên quan đến dự án
đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2820
|
5
|
1.009657.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản
4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Bản án, quyết định có hiệu lực
pháp luật của tòa án, trọng tài
|
000.00.00.G05
-KQ2918
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
6
|
1.009656.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định Số
31/2021 /NĐ-CP)
|
Bản án, quyết định có hiệu lực
pháp luật của tòa án, trọng tài
|
000.00.00.G05
-KQ2913
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
7
|
1.009653.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu
liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d,
đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2893
|
8
|
1.009652.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2885
|
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu
liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d,
đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2888
|
9
|
1.009647.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
* Trường hợp 1: Tài liệu liên
quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2857
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
* Trường hợp 2: Giải trình hoặc
cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại
các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ3209
|
10
|
1.009649.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc
về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2866
|
11
|
1.009650.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Hợp đồng cho vay hoặc hợp đồng
cấp tín dụng hoặc hợp đồng mua bán nợ (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2874
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu
tư giữa bên nhận bảo đảm và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
|
000.00.00.G05
-KQ2873
|
Hợp đồng hoặc văn bản xác nhận
giao dịch bảo đảm (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2875
|
Văn bản xác nhận của bên nhận bảo
đảm về tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm
|
000.00.00.G05
-KQ2880
|
Văn bản xác nhận trúng đấu giá
trong trường hợp bên nhận bảo đảm, cơ quan thi hành án dân sự bán đấu giá tài
sản (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2876
|
12
|
1.009654.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thỏa thuận của các cổ đông, thành
viên về việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của doanh
nghiệp đang hoạt động
|
000.00.00.G05
-KQ2898
|
13
|
1.009644.000.
00.00.H51
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc
về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ4872
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
14
|
1.009659.000.
00.00.H51
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ
số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2923
|
Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2922
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
000.00.00.G05
-KQ2924
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm
gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ
trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà
đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2926
|
15
|
1.009731.000.
00.00.H51
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành
|
000.00.00.G05
-KQ2959
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
16
|
1.009729.000.
00.00.H51
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về
việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ
chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh
tế đó
|
000.00.00.G05
-KQ2955
|
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1301/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|